Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Thiết kế môn học thông tin di động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 24 trang )

TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh

Nhóm 5 Page 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI – CS2



THIẾT KẾ MÔN HỌC:
THÔNG TIN DI ĐỘNG

GVHD: TS. Ngô Thế Anh

Nhóm 5: Châu Xuân Lộc
Nguyễn Văn Sáng
Trần Ngọc Anh
Đoàn Tấn Phương
Trần Văn Đoàn

SVTH: Châu Xuân Lộc
TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh

Nhóm 5 Page 2

NHIỆM VỤ THIẾT KẾ MÔN HỌC
Môn hng
Giáo viên ging dy: TS. Ngô Th Anh
Nội dung:
Mt nhà cung cp dch v ng 2G GSM A mun ph sóng cho mt khu
vc có din tích X.Y (km


2
) bng các cell lc giác có bán kính phc v R (km). Bit
dân s ca khu vc này tu tiên khi xây dng mi, s i
s dng dch v chim b% tng dân s, t l  t 
ng trung bình ca mt thuê bao là x (Erlang), ch s GoS = y (%).
Hãy tính:
1. S cell thc t ti thiu cn phi l bm yêu cu dch v.
V hình minh ha.
2. Mu s dng li tn s N tt nhu tiên
3. Nu các thông s trên ca mn mu
s dng li tn s N là bao nhiêu cho phù hp? Nu N = 3 ngay t u hoc
 s GoS t Z.
4. Nu GoS > 5%  i pháp tt nht theo s hiu bit
ca tác gi  
Các tham s thit k ca t


TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh

Nhóm 5 Page 3



Yêu Cầu Thiết Kế Môn Học Của Nhóm 5:


Mt nhà cung cp dch v ng 2G GSM 1800 mun ph sóng cho mt
khu vc có din tích 120x18 (km
2
) bng các cell lc giác có bán kính phc v

3(km). Bit dân s ca khu vc này tu tiên khi xây dng mng là 10 triu
i, s i s dng dch v chim 60% tng dân s, t l  t nhiên
ng trung bình ca mt thuê bao là 0.09 (Erlang), ch s GoS =
3 (%).
Hãy tính:
1. S cell thc t ti thiu cn phi l bm yêu cu dch v.
V hình minh ha.
2. Mu s dng li tn s N tt nhu tiên
3. Nu các thông s trên ca mn mu
s dng li tn s N là bao nhiêu cho phù hp? Nu N = 3 ngay t u hoc
 s GoS t 7.
4. Nu GoS > 5%  i pháp tt nht theo s hiu bit
ca tác gi  





TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh

Nhóm 5 Page 4

LỜI MỞ ĐẦU

Trong thi hin nayi sng xã hc nâng cao thì song song vi nó,
nhu ci thông tin ngày càng tr nên cp thit.
Thông tin tr thành mt nhu cn,mu kin cn cho s tn ti và phát
trin.
Các dch v vii nhng nhng nhu ci c v s
ng và chng ca khách hàng s dng các dch v vin thông ngày càng

i phi có nhn thông tin hii nhng nhu cu
ng ca khách hàng .
Ví d . Có th s dng dch v mi lúc mi nt cách d dàng
2. Có th di chuy dng dch v
3. Chng phc v và bo mt cao
4. Gc s dng dch v r
 ng nhng nhu cu ti thia khách hàng, các nhà cung cp dch
v i xây dng nhng h thng có nhc

1. S dng hiu qu c c ng cao
nht
2. Chng truyn dn phm bo yêu cu
3m bo an toàn bo mt thông tin cao
4. Gim tc gi b rt khi thuê bao di chuyn tù vùng phc v
này sang vùng phc v khác
5. Cho phép phát trin các dch v m
6. Các h thng phi có kh  r phù hp vi tình hình thc t

Mt nhà cung cp dch v tt là nhà cung cp có kh m bo các yu t
trên.
t ra  c cp phép, 1 nhà cung cp dch v có
th m bo cho 1 khu vng thuê bao nhnh hong 1 cách
nh và kh ng sau nhi thc hin ra làm sao
t nhiu trm BTS,s dng
công ngh p vô tuyng trên khía cnh c
u qu nht, kinh t nht s c la chn.
Thông qua các bài ging và s  tn tình ca thy
NGÔ TH ANH. Chúng em - nhóm c hin bài thit k môn hc:thông tin
ng
Chúng em xin gi li cc ti thy và kính chúc thy có nhiu sc

khe. Xin trân trng c
TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh

Nhóm 5 Page 5


Nội dung thiết kế môn học

1. Số cell thực tế tối thiểu cần phải lắp đặt:
g trong 2G GSM 1800:


 rng m

75000 200
374
200
KHz KHz
KHz



Do trong GSM 2G s dng công ngh FDMA kt hp v

374 8 2992

Nhà cung cp s dng các cell l ph n tích ca mt cell


TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh


Nhóm 5 Page 6

Mt cell lu có din tích bng nhau, mt tam
giác có di
0
3
sin60
2
h R R

2
13
.
24
ABC
R
S R h



Vy din tích mt cell bng 6 ln din tích tam giác ABC

2
63
6.
4
cell ABC
R
SS





2 2 2
6 3 6 3
3 23,38( )
44
cell
S R km  


120 18
92,39 93( )
23,38
cell
cell
S
N cell
S

   

Vy v lý thuyt, nhà mng cn lt 93  ph kín din tích 2160 Km
2
.
 (120 x 18)Km
2



 :

TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh

Nhóm 5 Page 7

Vì v ph sóng ht phn dii tính toán s  theo
chiu dài và chiu rng ca di
Trường hợp 1:
Vi mc :

c sp x

 km.
-
18 18
4( )
3 3 3
cell
R


TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh

Nhóm 5 Page 8

-: (do c 2 cell nm k
nhau có chiu dài là 3R)
120 120
2 2 26,67 27( )

39
cell
R
    


27 x 4 = 108 (cell)
Trường hợp 2:
c sp x

 km.
-(do c 2 cell nm k
nhau có chiu dài là 3R)
18 18
2 2 4( )
39
cell
R
   

TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh

Nhóm 5 Page 9

-:
120 120
23,09 24( )
3 3 3
cell
R

  


c: 24 x 4 = 96 (cell)
 tit kim chi phí lc 
 ng hp 2.
ng hp 2 mt s vùng trong khong A vc ph
sóng, mà khong phía trên li thc ph
kéo toàn b các cell dch xui mt khong là R/4  m bo din tích
ph sóng t:


TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh

Nhóm 5 Page 10

Kết luận:  tit kim chi phí l
 ng hp 2. Khi này dic ph là ln nht vi s cell
cn lt là ít nht. Và s cell thc t ti thiu cn lt là 96 cell.

2.Mẫu sử dụng lại tần số N tốt nhất cho năm đầu tiên:

-
6
60 10 10 60
6000000( êbao)
100 100
tb
P
U thu

  
  


u
= 0,09

. 6000000 0,09 540000(Erlangs)
tb u
T U T   

Cách xng hp này là cách xp ng hp 2.
-
540000
5625(Erlangs)
96
cell
cell
T
T
N
  


-
GoS = 3% Tra bng Erlang B
T
cell
= 5625 (Erlangs)


Nc = 5485 kênh
TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh

Nhóm 5 Page 11


Do s  dng li tn s ca h thng ch có 2992 kênh.
Gi s chn mu s li tn s N=3 thì s ng ln nht trong mt cell là:
2992 : 3 = 997 kênh. Mà nhu cu dch v yêu cu n 5485 ng cho
mt cell. Vì vy h thng không th c chu.
Khi này ch s GoS ca h thng s là:
N
c
= 997 kênh Tra bng Erlang B
T
cell
= 5625 (Erlangs)

GoS = 82,279%
TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh

Nhóm 5 Page 12

 h thng có th c nhu cu v dch v ca khách hàng vi cht
ng tt nht i pháp là xem xét chng h thng vng
hp xp cell th 1, nu không tha s thc hin gim bán kính phc v ca cell.
* Xét trường hợp xếp cell như trường hợp 1:
- 
540000
5000(Erlangs)

108
cell
cell
T
T
N
  

-
GoS = 3% Tra bng Erlang B
T
cell
= 5000 (Erlangs)


Do s  dng li tn s ca h thng ch có 2992 kênh.
Gi s chn mu s li tn s N=3 thì s ng ln nht trong mt cell là:
2992 : 3 = 997 kênh. Mà nhu cu dch v yêu cn 4879 ng cho
mt cell. Vì vy h thng không th c chu.
Nc = 4879 kênh
TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh

Nhóm 5 Page 13

Khi này ch s GoS ca h thng s là:
N
c
= 997 kênh Tra bng Erlang B
T
cell

= 4879 (Erlangs)

Vi ch s  cell hin có không th c nhu cu ca
dich v nên phi thc hin gim bán kính phc v ca cell.
* Xét bán kính phục vụ của cell là R=1,5 km:
Phương pháp lắp đặt được lựa chọn là phương pháp lắp đặt trong trường hợp 2.
 km.
- 2 cell nm k
nhau có chiu dài là 3R)
18 18
2 2 8( )
3 4,5
cell
R
   

-0 km:
120 120
46,19 47( )
3 1,5 3
cell
R
  

GoS = 79,571%
TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh

Nhóm 5 Page 14

Vy s cell cn lp thc t ti thiu cn lt là: N

cell
= 8 x 47 = 376 (cell)
-
540000
1436,17(Erlangs)
376
cell
cell
T
T
N
  

-
GoS = 3% Tra bng Erlang B
T
cell
= 1436,17 (Erlangs)


Gi s chn mu s li tn s N=3 thì s ng trong mt cell là:
2992 : 3 = 997 kênh. Mà nhu cu dch v yêu cng cho
mt cell. Vì vy h thng không th c chu. Do vn
u.
Khi này ch s GoS ca h thng s là:
N
c
= 997 kênh Tra bng Erlang B
T
cell

= 1436,17 (Erlangs)
Nc = 1417 kênh
GoS = 30,735%
TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh

Nhóm 5 Page 15


Vy vi bán kính phc v ca cell là: R = 1,5km vc nhu cu
dich v ca khách hàng vi chng tt nht.
Phương pháp lắp đặt được lựa chọn là phương pháp lắp đặt trong trường hợp 1.
 km.
-
18 18
6,93 7( )
3 1,5 3
cell
R
  

-: (do c 2 cell nm k
nhau có chiu dài là 3R)
120 120
2 2 53,33 54( )
3 4,5
cell
R
    

TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh


Nhóm 5 Page 16


7 x 54 = 378 (cell)
-
540000
1428,57(Erlangs)
378
cell
cell
T
T
N
  

-
GoS = 3% Tra bng Erlang B
T
cell
= 1428,57 (Erlangs)


Gi s chn mu s li tn s N=3 thì s ng trong mt cell là:
2992 : 3 = 997 kênh. Mà nhu cu dch v yêu cn 1410 ng cho
mt cell. Vì vy h thng không th c chu. Do vn
u.

Nc = 1410 kênh
TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh


Nhóm 5 Page 17

Khi này ch s GoS ca h thng s là:
N
c
= 997 kênh Tra bng Erlang B
T
cell
= 1428,57 (Erlangs)


* Xét bán kính phục vụ của cell là R=1 km:
Phương pháp lắp đặt được lựa chọn là phương pháp lắp đặt trong trường hợp 2.
 km.

- 2 cell nm k nhau
có chiu dài là 3R)
18 18
2 2 12( )
33
cell
R
   


GoS = 30,342%
TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh

Nhóm 5 Page 18


-:
120 120
69,28 70( )
33
cell
R
  

Vy s cell cn lp thc t ti thiu cn lt là: N
cell
= 12 x 70 = 840 (cell)
-
540000
642,86(Erlangs)
840
cell
cell
T
T
N
  

-
GoS = 3% Tra bng Erlang B
T
cell
= 642,86 (Erlangs)




Nc = 644 kênh
TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh

Nhóm 5 Page 19

Mu s dng li tn s tt nhu tiên là:
2992 2992
4,65
644
c
N
N


Chn N = 4.
Vi cách xng hp 1 thì s cell phi lt luôn l cell
phi lt ng hp 2.  tit kim chi phí lt ta s chn cách
xng hp 2.
Vy: vi bán kính phc v ca cell là R=1km thì s cell thc t ti thiu cn lp
t là 840 cell và mu s dng li tn s tt nhu tiên là: N = 4. Vi
các xng hp 2.

TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh

Nhóm 5 Page 20

3. Nếu các thông số trên của mạng không đổi thì sau 7 năm, nên chọn mẫu sử
dụng lại tần số N là bao nhiêu cho phù hợp? Nếu N = 3 ngay từ năm đầu hoặc
sau M năm mà M < 7, hãy tính chỉ số GoS tại năm thứ 7:

Bng dân s i t l  
Năm
Dân Số (người)
1
10 000 000
2
10 120 000
3
10 241 440
4
10 364 337
5
10 488 709
6
10 614 574
7
10 741 949

 7

7
7
.60
10741949 60
6445169( ê )
100 100
P
U thu bao

  



u
= 0,09

77
. 6445169 0,09 580065,21(erlangs)
u
T U T   


7
580065,21
690,55(erlangs)
840
cell
cell
T
T
N
  

-
GoS = 3% Tra bng Erlang B
T
cell
= 690,55 (Erlangs)
Nc = 691 kênh
TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh


Nhóm 5 Page 21



Mu s dng li tn s tt nh 7 là:
2992 2992
4,33
691
c
N
N


Chn N = 4.
Vy vi mng vn có th ng tt cho nhu cu s
dng ca khách hàng.
Vì mu s dng li tn s c s dng t  nht t 7 vn
c nhu cu s dng ca khách hàng nên vi mu s dng li tn s N=3
t 7 thì ch s GoS là:
S ng trong mt cell vi N=3 là:
2992
997
3
cell
N 


TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh

Nhóm 5 Page 22


N
c
= 997 kênh Tra bng Erlang B
T
cell
= 690,55 (Erlangs)


4. Nếu GoS > 5% ở câu 3, hãy đưa ra giải pháp tốt nhất theo sự hiểu biết của
tác giả để có GoS ≤ 5%:
0
!
GoS=
!
Nc
Nc
k
k
T
Nc
T
k




 GoS = F (N
c
, T

cell
)
* Gi s T
cell
  nh,  gim GoS thì ta ph
Mà Nc = 2992 : N
GoS = 0%
TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh

Nhóm 5 Page 23

V ng Nc thì ta phi gim s mu s dng li tn s N
* Gi s Nc c  gim GoS thì ta phi gim T
cell
Mà T
cell
= T / N
cell
 ng toàn mi)
Vy
cell

cell
gim bán kính phc v ca cell và

 câu 3  yêu cu là nếu N = 3 ngay từ năm đầu hoặc sau M năm mà M < 7,
hãy tính chỉ số GoS tại năm thứ 7 và nếu GoS>5% thì đưa ra giải pháp để
giảm GoS sao cho GoS<=5%.
Do vi N=3 là mu s dng li tn s nh nht trong h thng GSM 2G nên ta
không th thc hin vic gim mu s dng li tn s c na. Vì vy ch còn

mt gi ging hp này là gim bán kính phc v ca
 ng cell cn lt.













TKMH: Thông tin di động GVHD: TS Ngô Thế Anh

Nhóm 5 Page 24



KẾT LUẬN




















×