Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

slide bài giảng kinh tế vi mô cân bằng tổng quát và hiệu quả kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.53 KB, 32 trang )

1
CHƯƠNG 7
Cân bằng tổng quát và
hiệu quả kinh tế
Cân bằng tổng quát và
hiệu quả kinh tế
2
D
V
D
M
Hai thò trường phụ thuộc lẫn nhau:
Vé xem phim và băng video cho thuê
Giá
Lượng băng video
Giá
Lượng vé
xem phim
S
M
S
V
$6,00
Q
M
Q
V
$3,00
$6,45
Q’
M


S*
M
Giả sử chính phủ đánh $1 thuế
lên mỗi vé xem phim
Q’
V
D’
V
$3,50
Phân tích cân bằng tổng quát:
Giá vé xem phim tăng sẽ làm tăng
cầu đối với băng video.
3
D
V
D
M
Hai thò trường phụ thuộc lẫn nhau:
Vé xem phim và băng video cho thuê
Giá
Lượng băng video
Giá
Lượng vé
xem phim
S
M
S
V
$6,00
Q

M
Q
V
$3,00
Tác động phản hồi
tiếp tục
$3,58
Q*
V
D*
V
$6,45
Q’
M
D*
M
$6,82
Q*
M
S*
M
Q’
V
D’
V
$3,50
D’
M
Q”
M

$6,75
Giá băng video tăng
làm tăng cầu đối với phim
4
Hiệu quả trong trao đổi

Trao đổi làm hiệu quả tăng lên cho đến khi không ai có
thể được lợi hơn mà không làm cho người khác bò thiệt đi.

Những ưu điểm của trao đổi

Trao đổi giữa hai bên làm lợi cho cả hai

Giả đònh

Hai người tiêu dùng (quốc gia)

Hai món hàng

Cả hai người biết sở thích của nhau

Trao đổi hàng hóa không tốn phí giao dòch
5
A
Tại A: Các MRS không bằng nhau.
Mọi phối hợp trong vùng sậm màu đều được ưa thích hơn A
Lợi ích của
trao đổi
Quần áo của
Karen

Thực phẩm của Karen
U
K
1
U
K
2
U
K
3
Quần áo của
James
Thực phẩm của James
U
J
1
U
J
2
U
J
3
B
C
D
Hiệu quả trong trao đổi
10F
0
K
0

J
6C
10F
6C
6
6
6
Quần áo
Quần áo
của Tom
của Tom
Thực phẩm của Tom
Thực phẩm của Tom
U
U
T
T
1
1
U
U
T
T
2
2
U
U
T
T
3

3
Quần áo
Quần áo
của Jerry
của Jerry
Thực phẩm
Thực phẩm
của Jerry
của Jerry
U
U
J
J
1
1
U
U
J
J
2
2
U
U
J
J
3
3
B
B
C

C
D
D
Hiệu quả trong trao đổi
Hiệu quả trong trao đổi
10F
10F
0
0
T
T
0
0
J
J
6C
6C
10F
10F
6C
6C
A
A
B có hiệu
B có hiệu
quả không?
quả không?
C có hiệu
C có hiệu
quả không?

quả không?
D có hiệu
D có hiệu
quả không?
quả không?
7
A
Quần áo của
Karen
Thực phẩm của Karen
U
K
1
U
K
2
U
K
3
Quần áo của
ông Đức
Thực phẩm của ông Đức
U
J
1
U
J
2
U
J

3
B
C
D
Hiệu quả trong trao đổi
10F
0
K
0
J
6C
10F
6C
B có hiệu quả
không?
Gợi ý: MRS
có bằng nhau
tại B không?
C có hiệu quả
không? Còn D?
8
Hiệu quả trong trao đổi
A
Quần áo của
Karen
Thực phẩm của Karen
U
K
1
U

K
2
U
K
3
Quần áo của
James
Thực phẩm của James
U
J
1
U
J
2
U
J
3
B
C
D
10F
0
K
0
J
6C
10F
6C

Phân bổ hiệu quả


Mọi sự di chuyển ra bên
ngoài phần sẫm màu sẽ
làm cho một người thiệt đi
(gần với gốc đồ thò của họ
hơn).

B là trao đổi có lợi cho cả
hai – mỗi người có đường
đẳng dụng cao hơn.

Trao đổi có thể có lợi
nhưng không hiệu quả.

MRS bằng nhau khi các
đường đẳng dụng tiếp xúc
và sự phân bổ có hiệu quả.
9
Hiệu quả trong trao đổi

Đường hợp đồng

Để tìm mọi sự phân bổ hiệu quả về thực
phẩm và quần áo có thể có giữa Karen và
James, ta sẽ tìm mọi điểm tiếp xúc giữa
mỗi đường đẳng dụng của họ.
10
10
10
Hiệu quả trong trao đổi

Hiệu quả trong trao đổi
(Đường hợp đồng)
(Đường hợp đồng)
0
0
J
J
Quần áo
Quần áo
của Jerry
của Jerry
Quần áo
Quần áo
của Tom
của Tom
0
0
T
T
Thực phẩm của Tom
Thực phẩm của Tom
Thực phẩm
Thực phẩm
của Jerry
của Jerry


E
E
C

C
D
D
Đường
Đường
hợp đồng
hợp đồng
C, D, E đạt
C, D, E đạt
hiệu quả
hiệu quả
Pareto
Pareto
11
Đường hợp đồng
0
J
Quần áo của
James
Quần áo của
James
0
K
Thực phẩm của Karen
Thực phẩm của James
E
F
G
Contract
Curve

E, F và G là hiệu quả Pareto.
Nếu sự thay đổûi cải thiện hiệu quả,
mọi người cùng có lợi
12
Hiệu quả trong trao đổi

Quan sát
1) Mọi điểm tiếp xúc giữa các đường đẳng dụng đều hiệu quả.
2) Đường hợp đồng biểu thò mọi sự phân bổ có hiệu quả Pareto.

Phân bổ có hiệu quả Pareto xảy ra khi trao đổi sẽ
làm cho có người bò thiệt đi.
13
U
K
1
U
K
2
P
Đường giá
P’
PP’ là đường giá và biểu thò
các phối hợp có thể có;
độ dốc là -1
U
J
1
U
J

2
Cân bằng cạnh tranh
10F
0
K
0
J
6C
10F
6C
Quần áo của
James
Quần áo của
Karen
Thực phẩm của Karen
Thực phẩm của James
C
A
Bắt đầu tại A: James
mua 2C và bán 2F và sẽ
di chuyển từ U
J
1
đến U
J
2
được ưa thích hơn
(từ A đến C)
Bắt đầu tại A:
Karen mua 2F và

bán 2C. Karen sẽ di
chuyển từ U
K
1
đến
U
K
2
được ưa thích
hơn (từ A đến C)
14
U
K
1
U
K
2
P
Đường giá
P’
U
J
1
U
J
2
Cân bằng cạnh tranh
10F
0
K

0
J
6C
10F
6C
Quần áo của
James
Quần áo của
Karen
Thực phẩm của Karen
Thực phẩm của James
Tại các mức giá được chọn:
Lượng cầu thực phẩm
(Karen) bằng lượng cung thực
phẩm (james)
- cân bằng cạnh tranh
Tại các mức giá được chọn:
Lượng cầu quần áo (James)
bằng lượng cung quần áo
(Karen) - cân bằng cạnh tranh
.
C
A
15
Hiệu quả trong trao đổi

Nhận xét về phối hợp C:
1) Vì hai đường đẳng dụng tiếp xúc nhau nên phân bổ cân bằng
cạnh tranh có hiệu quả.
2) MRS

FC
bằng tỷ số giữa hai mức giá hay
MRS
J
FC
= P
F
/P
C
= MRS
K
FC
.
3) Nếu các đường đẳng dụng không tiếp xúc, trao đổi sẽ diễn ra.
4) Cân bằng cạnh tranh đạt đïc mà không có sự can thiệp.
5) Trong thò trường cạnh tranh, mọi sự trao đổi có lợi cho đôi
bên sẽ được hoàn tất và kết quả là sự phân bổ cân bằng các nguồn
lực sẽ có hiệu quả kinh tế (đònh lý đầu tiên của kinh tế học phúc lợi)
16
Công bằng và hiệu quả

Đường giới hạn khả năng thỏa dụng

Cho thấy

mức độ thỏa mãn mà mỗi người đạt được khi họ
trao đổi cho đến một kết cục hiệu quả trên đường
hợp đồng.

mọi sự phân bổ đều hiệu quả.

17
H

* Sự di chuyển từ phối hợp

này sang phối hợp khác
(E tới F) làm giảm độ thỏa dụng
của một người.
* Mọi điểm trên đøng giới hạn
đều hiệu quả
Đường giới hạn khả năng thỏa dụng
Độ thỏa dụng của James
O
J
O
K
E
F
G
Độ thỏa dụng
của Karen
L

Mọi điểm bên trong đường giới hạn (H) đều không hiệu quả.

Các ï phối hợp bên ngoài đường giới hạn (L) đều không thể có được
Hãy so sánh H với E và F
18
Công bằng và hiệu quả


Hàm số phúc lợi xã hội và Công bằng.

Công bằng phụ thuộc vào sự ưu tiên có tính chuẩn
tắc dao động từ bình quân chủ nghóa đến hướng-về-
thò-trường

Công bằng và Cạnh tranh hoàn hảo

Cân bằng cạnh tranh dẫn tới kết cục hiệu quả
Pareto có thể công bằng hoặc có thể không.

Các hàm số về phúc lợi xã hội có thể được sử dụng
để mô tả những trọng số cụ thể áp dụng cho độ
thỏa dụng của mỗi cá nhân để quyết đònh điều mà
xã hội mong muốn.
19
Công bằng và hiệu quả

Những điểm trên đường
giới hạn đều có hiệu quả
Pareto.

O
J
& O
K
là những sự phân
phối hoàn toàn bất công
bằng và có hiệu quả
Pareto.


Để đạt được công bằng
(phân phối bình đẳng hơn)
liệu phân bổ có hiệu quả
không?
Độ thỏa dụng
của ông Đức
Độ thỏa dụng
của cô Thủy
O
J
O
K
20
Bốn quan điểm về công b ngằ

Bình quân chủ nghóa – Mọi thành viên trong xã hội nhận được số lượng hàng hóa
bằng nhau.

Rawlsian – Tối đa hóa độ thỏa dụng của người khổ nhất.

Hướng về thò trường – Kết quả thò trường là công bằng nhất.

Chủ nghóa vò lợi - Tối đa hóa tổng thỏa dụng của mọi thành viên trong xã hội
Kết quả sẽ tùy thuộc vào mục tiêu của xã hội.
21
Hiệu quả trong sản xuất

Giả đònh


Hai nhập lượng có tổng cung cố đònh; lao động và vốn

Sản xuất hai sản phẩm; thực phẩm và quần áo

Nhiều người có và bán nhập lượng để lấy thu nhập

Thu nhập được phân phối giữa thực phẩm và quần áo
22
Hiệu quả trong sản xuất

Sản xuất trong hộp Edgeworth

Mỗi trục đo số lượng của một nhập lượng

Trục hoành: Lao động, 50 giờ

Trục tung: Vốn, 30 giờ

Gốc tọa độ đo xuất lượng

O
F
= Thực phẩm

O
C
= Quần áo
23
60F
50F

40L 30L
Lao động trong sản xuất quần áo
Hiệu quả trong sản xuất
50L 0
C
0
F
30K
Vốn trong
sản xuất
quần áo
20L 10L
20K
10K
10L 20L 30L 40L 50L
Vốn trong
sản xuất
thực phẩm
10K
20K
30K
30C
25C
10C
80F
Lao động trong sản xuất thực phẩm
B
C
D
A

Mỗi điểm đo nhập lượng cho sản xuất
A: 35L và 5K – Thực phẩm
B: 15L và 25K –Quần áo
Mỗi đøng đẳng lượng biểu thò phối hợp nhập lượng
để làm ra xuất lượng cho trước
Thực phẩm: 50, 60 & 80
Quần áo: 10, 25, & 30
Hiệu quả

A không hiệu quả

Vùng sẫm màu được ưa thích hơn A

B và C đạt hiệu quả

Đường hợp đồng sản xuất biểu thò mọi sự phối hợp hiệu quả
24
Hiệu quả trong sản xuất

Quan sát thò trường cạnh tranh

Mức lương (w) và giá của vốn (r) sẽ như nhau với mọi
ngành

Tối thiểu hóa chi phí sản xuất

MP
L
/MP
K

= w/r

w/r = MRTS
LK


MRTS = độ đốc đường đẳng lượng

Cân bằng cạnh tranh nằm trên đường hợp đồng sản xuất.

Cân bằng cạnh tranh có hiệu quả.
25
60F
50F
40L 30L
Lao động trong sản xuất quần áo
Hiệu quả trong sản xuất
50L 0
C
0
F
30K
Vốn trong
sản xuất
quần áo
20L 10L
20K
10K
10L 20L 30L 40L 50L
Vốn trong

sản xuất
thực phẩm
10K
20K
30K
30C
25C
10C
80F
Lao động trong sản xuất thực phẩm
B
C
D
A
Hãy thảo luận quá trình điều chỉnh sẽ di
chuyển người sản xuất từ A đến B hoặc C

×