Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

HỆ THỐNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ THEO MÔ HÌNH B2B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.7 MB, 25 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Đề tài:
HỆ THỐNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ THEO
MÔ HÌNH B2B
-Kế hoạch dự án giai đoạn 1-

GVHD: TS. Nguyễn Hải Quân
Học viên (nhóm 5):
1. Đào Tiến Dũng 0208 4805 05
2. Lê Thị Vĩnh Thanh 0208 4805 27
3. Trần Anh Tuấn 0208 4805 30
4. Lê Quang Vinh 0208 4805 34
5. Dương Hồ Vũ 0208 4805 35



Tp Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2013
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƯ
CÔNG NGHỆ FPT
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP PHẦN MỀM FPT
HỆ THỐNG
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
THEO MÔ HÌNH B2B
Kế hoạch dự án giai đoạn 1
Mã hiệu dự án: B2B_ES
Mã hiệu tài liệu: B2B_ES–PP – v1.3
Tp.HCM. 10/2013


01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 2/25
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3
Bản ghi nhận thay đổi tài liệu
Ngày thay
đổi
Vị trí thay đổi Lý do Nguồn gốc Phiên
bản cũ
Mô tả thay đổi Phiên bản
mới
20/09/2006 Trang ký Thông tin
trong kế
hoạch dự án
chưa chính
xác
Do đánh giá
nội bộ ngày
15/09/2006
V1.0 Thay đổi cán bộ SQA V1.1
20/09/2006 1.1 nt nt V1.0 Chỉnh sửa qui mô dự án lại
thành 169.99 MD
V1.1
20/09/2006 1.2 nt nt V1.0 Thay đổi mốc bàn giao sản
phẩm
V1.1
20/09/2006 2.2 nt nt V1.0 Thêm cán bộ Phạm Thị Thanh
Tâm vào đội dự án. Chỉnh lại
các mốc thời gian cho phù hợp
V1.1
20/09/2006 3.1 nt nt V1.0 Thay đổi bộ chỉ tiêu theo chuẩn
của FSS

V1.1
20/09/2006 3.2.1 nt nt V1.0 Thay đổi mốc thời gian xem xét V1.1
20/09/2006 4.1.2 nt nt V1.0 Chỉnh sửa lại các deviation và
tailoring cho phù hợp
V1.1
20/09/2006 4.2.2 nt nt V1.0 Phân bổ lại lịch trình tổng thể
cho phù hợp
V1.1
20/09/2006 4.2.3 nt nt V1.0 Điều chỉnh ngày kết thúc giai
đoạn
V1.1
20/09/2006 6.1.1 nt nt V1.0 Điều chỉnh nhân lực phân bổ
cho phù hợp.
V1.1
20/09/2006 6.1.2 nt nt V1.0 Thêm một số mục vào trong
danh sách đào tạo
V1.1
20/09/2006 6.2.1 nt nt V1.0 Ghi rõ version của các phần
mềm.
V1.1
20/09/2006 6.2.3 nt nt V1.0 Thêm cấu hình máy chủ V1.1
20/09/2006 6.3 nt nt V1.0 Bỏ một số mục không cần thiết
cho giai đoạn 1 của dự án
V1.1
20/09/2006 7.2 nt nt V1.0 Tham khảo trên FI V1.1
03/10/2006 1.1 Dự án bị trễ
tiến độ và
đóng GAP
Báo cáo tuần
25/09 đến

30/09 và
GAP đánh
giá ngày
27/09 của dự
án FDC_IMS
V1.1 Thay đổi ngày kết thúc dự án
đến 30/10 và qui mô dự án
thành 7.71MM
V1.2
03/10/2006 1.3 nt nt V1.1 Bổ sung các sự phụ thuộc đặc
biệt
V1.2
03/10/2006 1.4 nt nt V1.1 Bổ sung giả thiết và ràng buộc V1.2
03/10/2006 2.2 nt nt V1.1 Bổ sung nhân lực giai đoạn V1.2
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 3/25
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3
coding cho dự án
03/10/2006 3.1 nt nt V1.1 Thêm chỉ tiêu complexity
deviation và mô tả sub-process
cho các chỉ tiêu.
V1.2
03/10/2006 3.2.1 nt nt V1.1 Thêm phương pháp review và
cập nhật ngày review .
V1.2
03/10/2006 4.2.2 nt nt V1.1 Thay đổi các cột mốc kết thúc
cho giai đoạn xây dựng và kết
thúc.
V1.2
03/10/2006 5.1 nt nt V1.1 Cập nhật lại mốc kết thúc
baseline SYSTEM

V1.2
03/10/2006 6.1.1 nt nt V1.1 Thay đổi nguồn lực dự án. V1.2
26/10/2006 4.1.2 Dự án bị
GAP về các
thông tin
chưa chính
xác trong
KHDA
Báo cáo GAP
đánh giá ngày
19/10/2006
V1.2 Cập nhật các tailoring và
deviation
V1.3
26/10/2006 3.2.2 nt nt V1.2 Chỉnh lại mốc thời gian thực
hiện quality gate
V1.3
26/10/2006 4.2.3 nt nt V1.2 Cập nhật lại các mốc kiểm soát
chính
V1.3
26/10/2006 5.2 Không cần
thiết trong
giai đoạn
xây dựng
core
V1.2 Bỏ mục tài liệu hướng dẫn sử
dụng
V1.3
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 4/25
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3

Trang ký
Người lập: Nguyễn Minh Hiếu <Ngày>
Quản trị viên
Người kiểm tra: Phạm Thị Thùy Uyên <Ngày>
PQA
Phạm Thị Thanh Tâm <Ngày>
SQA
Người phê duyệt: Huỳnh Diên Tường Lân <Ngày>
Giám đốc dự án
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 5/25
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3
Mục lục
1. T ng quan d ánổ ự 8
2. T ch c d ánổ ứ ự 10
3. Qu n lý ch t l ngả ấ ượ 12
4. Qu n lý th c hi n d ánả ự ệ ự 14
5. Qu n lý c u hìnhả ấ 18
6. Qu n lý ngu n l c và môi tr ngả ồ ự ườ 22
7. Qu n lý m o hi m và các v n đ khóả ạ ể ấ ề 25
8. Ph l cụ ụ 25
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 6/25
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3
Thuật ngữ và định nghĩa
Thuật ngữ Định nghĩa Ghi chú
GĐDA Giám đốc dự án
QTDA Quản trị viên dự án
TN Trưởng nhóm
TV Thành viên
CSDL Cơ sở dữ liệu
v Phiên bản

<Thêm tiếp nếu cần>
Bảng 1: Thuật ngữ và định nghĩa
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 7/25
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3
1. Tổng quan dự án
1.1. Mô tả dự án
Khách hàng: Dự án nội bộ
Địa điểm khách hàng: 41-Sương Nguyệt Ánh, P.Bến Nghé, Q.1, Tp.HCM
Đơn vị: Chi nhánh công ty TNHH giải pháp phần mềm FPT
Tên dự án: Hệ thống thương mại điện tử theo mô hình B2B
Cấp dự án:
 Công ty  CN
 Bộ phận
Ngày bắt đầu dự án: 16/08/2006 Ngày dự kiến kết thúc:
30/10/2006
Mục tiêu dự án: Mục tiêu của toàn dự án:
1. Quản lý thành viên tham gia hệ thống. Một thành viên sở hữu một
văn phòng ảo trên website để quản lý các dữ kiện liên quan như đơn
đặt hàng, đơn chào hàng, sản phẩm, nhóm sản phẩm, hồ sơ cá
nhân hoặc các mặt hàng, khách hàng quan tâm trên website.
2. Quản lý hệ thống sản phẩm. Cung cấp các hình thức đa dạng trình
bày, tìm kiếm, giới thiệu sản phẩm trên hệ thống. Cho phép người sử
dụng đánh giá mức độ hài lòng của mình trên sản phẩm, trên nhà
cung cấp. Phân loại sản phẩm theo khu vực, theo ngành nghề, theo
đối tượng khách hàng,… Với các mặt hàng quan tâm, hệ thống cho
phép liệt kê danh sách và so sánh giá thành các sản phẩm thuộc các
nhà cung cấp khác nhau
3. Quản lý hệ thống bản tin chào mua, chào bán
4. Quản lý mua hàng. Qui trình mua hàng đơn giản, tiện dụng, có các
điều khoản về trả hàng, hoàn tiền. Hỗ trợ xây dựng dịch vụ phần

thưởng. Mỗi lần khách hàng mua hàng, tương ứng với số tiền khách
hàng thanh toán, khách hàng sẽ được cộng một số điểm. Khi đạt
đến số điểm cần thiết khách hàng sẽ nhận được các dịch vụ phần
thưởng từ các nhà cung cấp hoặc chính từ hệ thống.
5. Xây dựng công cụ giỏ hàng (shopping cart). Việc quản lý giỏ hàng
phải làm sao tiện lợi. Khi thành viên đăng nhập vào hệ thống được
quản lý các giỏ hàng mà thành viên đó lựa chọn. Có thể phân loại
các giỏ hàng mà các thành viên đó đã chọn hoặc đang quan tâm, giỏ
hàng mà thành viên đó đã mua hoặc đã chọn mà chưa mua… Lưu
lại danh sách các mặt hàng mà thành viên đó đã mua, danh sách
khách hàng mà thành viên đó giao dịch.
6. Quản lý và theo dõi phiếu yêu cầu.
7. Cung cấp cơ chế đối thoại giữa các doanh nghiệp, giữa doanh
nghiệp với hệ thống. Hỗ trợ các hình thức khác nhau như thảo luận
trực tuyến, giải đáp trực tuyến, hệ thống nhắn tin qua email, qua các
công cụ messenger, qua điện thoại,…
8. Hỗ trợ tìm kiếm thông tin có trong hệ thống với nhiều hình thức đa
dạng và thuận tiện
9. Cung cấp hình thức xây dựng sự kiện hội chợ trực tuyến. tại các hội
chợ trực tuyến, doanh nghiệp có thể đăng ký các showroom trình
bày giới thiệu sản phẩm, doanh nghiệp
10. Hỗ trợ doanh nghiệp tạo lập các website cá nhân hoá dựa trên các
thông tin đã có trong hệ thống và các thông tin riêng của từng doanh
nghiệp
11. Hỗ trợ các hình thức quảng cáo đa dạng gắn với doanh nghiệp, sản
phẩm
12. Cung cấp các công cụ quản trị hệ thống, phân tích, đánh giá hoạt
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 8/25
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3
động thương mại do hệ thống cung cấp

13. Cung cấp các công cụ hỗ trợ marketting sản phẩm, hình ảnh doanh
nghiệp như giới thiệu sản phẩm mới qua email, giới thiệu top các
sản phẩm qua email; chính khách hàng có thể trực tiếp giới thiệu các
thông tin qua email cho các khách hàng tiềm năng,… hoặc hệ thống
sẽ tự động hỗ trợ.
14. Cung cấp các thông tin thị trường khác như thông tin thương mại
toàn cầu, các tổ chức thương mại, các thông tin liên quan đến các
lĩnh vực doanh nghiệp,…
15. Cung cấp cơ chế và công cụ trao đổi thông tin giữa các hệ thống
B2B, B2C, C2C khác
Mục tiêu giai đoạn một:
Xây dựng (giai đoạn 1) hệ thống B2B-ES đáp ứng được các yêu cầu
chính:
 Đăng ký thành viên tham gia hệ thống. (Một phần của mục tiêu 01)
 Đưa sản phẩm vào hệ thống.(Một phần của mục tiêu 02)
 Quản lý hệ thống sản phẩm (Một phần của mục tiêu 03)
 Phục vụ tra cứu hệ thống các sản phẩm theo các tiêu chí khác nhau
(Mục tiêu 08)
 Hỗ trợ lựa chọn sản phẩm vào giỏ hàng. (Một phần của mục tiêu
05)
Phạm vi dự án: Thực hiện các công việc:
 Xây dựng tài liệu yêu cầu người sử dụng cho toàn bộ hệ thống (toàn
bộ hệ thống B2B-ES hoàn chỉnh)
 Xây dựng tài liệu phân tích, thiết kế cho các chức năng sẽ xây dựng
trong giai đoạn 1
 Xây dựng các chức năng chính cho hệ thống B2B:
1. Đăng ký làm thành viên
2. Cập nhật thông tin bản tin sản phẩm
3. Quản lý thông tin bản tin sản phẩm
4. Tra cứu thông tin bản tin sản phẩm

5. Cập nhật thông tin giỏ hàng
Qui mô dự án (tháng công
1
): 7.71 MM (#169.52MD)
1.2. Sản phẩm bàn giao cho khách hàng
STT Sản phẩm Ngày bàn giao Nơi bàn giao Ghi chú
1 Kế hoạch dự án 08/09/2006 Trung tâm FGV
2 Tài liệu URD 09/09/2006 Trung tâm FGV
3 Tài liệu SRS (đặc tả yêu cầu phần
mềm)
09/09/2006 Trung tâm FGV
4 Tài liệu thiết kế phần mềm 22/09/2006 Trung tâm FGV
5 Chương trình ứng dụng 28/10/2006 Trung tâm FGV
2
Bảng 2: Sản phẩm bàn giao cho khách hàng
1
Một tháng công được tính bằng 22 ngày công. Một ngày công được tính bằng 8 giờ làm việc.
2
Bảng này và các bảng khác trong bản Kế hoạch dự án có thể được dẫn chiếu trong các phụ lục. Có thể trình bày các nội dung
không dưới hình thức bảng nhưng phải thể hiện được những thông tin yêu cầu trong các bảng này.
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 9/25
B2B_ES K hoch d ỏn v1.3
1.3. Cỏc s ph thuc c bit
STT Cỏc ph thuc Ngy bn giao Ghi chỳ
1
Phi hon tt ti liu URD v SRS
trc khi lp ti liu thit k.
09/09/2006
2 Phi hon tt ti liu thit k phn thit k
mn hỡnh trc khi thc hin giai on lp

trỡnh
22/09/2006
3
Bng 3: Cỏc s ph thuc c bit
1.4. Gi thit v rng buc
STT Mụ t Loi
4
1 Cỏc thụng tin gi cho cỏc thnh viờn i d ỏn v cỏc bờn liờn quan s
phi feedback trong vũng 1 ngy. Nu sau thi gian mt ngy m khụng cú
feedback thỡ xem nh l thụng tin ó c thụng qua.
Thi gian.
Bng 4: Gi thit v rng buc
1.5. Ti liu liờn quan
STT Tờn ti liu Ngy phỏt
hnh
Ngun Ghi chỳ
1 Quyt nh khi ng d ỏn ni
b ký ngy 18/08/2006
18/08/2006 FSS-HCM
Bng 5: Ti liu liờn quan
2. T chc d ỏn
2.1. S t chc d ỏn
S t chc trong phm vi d ỏn nh hỡnh sau:

Quản trị viên
Nhóm phát
triển
Nhóm hỗ trợ
Giám đốc dự án
Nội bộ FPT

3
Bng ny v cỏc bng khỏc trong bn K hoch d ỏn cú th c dn chiu trong cỏc ph lc. Cú th trỡnh by cỏc ni dung
khụng di hỡnh thc bng nhng phi th hin c nhng thụng tin yờu cu trong cỏc bng ny.
4
Thụng thng cú cỏc loi sau: nhõn lc, ngõn sỏch, thi gian, c s vt cht, kinh doanh,
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 10/25
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3
2.2. Đội dự án
STT Tên Vị trí trong dự án
Ngày bắt
đầu
Ngày kết thúc
T
hời gian
làm việc[1]
1 Huỳnh Diên Tường Lân GĐDA 16/08/2006
30/10/2006
1 giờ/tuần
2 Nguyễn Minh Hiếu QTDA 16/08/2006
30/10/2006
1 giờ/ngày
Phân tích (Trưởng nhóm phân tích sẽ phụ trách việc thu thập và quản lý yêu cầu)
1 Nguyễn Minh Hiếu Trưởng Nhóm 26/08/2006 09/09/2006 4 giờ/ngày
2 Trần Hữu Tài
CB khảo sát &
phân tích
26/08/2006 09/09/2006 2 giờ/ngày
3 Cao Thành Bảo
CB khảo sát &
phân tích

26/08/2006 09/09/2006 6 giờ/ngày
Thiết kế
1 Nguyễn Minh Hiếu Trưởng Nhóm 11/09/2006 22/09/2006 4 giờ/ngày
2 Trần Hữu Tài CB thiết kế 11/09/2006 22/09/2006 4 giờ/ngày
3 Cao Thành Bảo CB thiết kế 11/09/2006 22/09/2006 8 giờ/ngày
Xây dựng (lập frame work, component ajax, gói ứng dụng)
1 Nguyễn Minh Hiếu Trưởng Nhóm 18/09/2006
25/10/2006
6 giờ/ngày
2 Cao Thành Bảo CB lập trình 18/09/2006
25/10/2006
8 giờ/ngày
3 Hồng Khoa Phước CB lập trình 21/08/2006
07/09/2006
8 giờ/ngày
4 Đào Sơn Tuyên CB lập trình 04/10/2006
25/10/2006
8 giờ/ngày
5 Nguyễn Hoàng Giang
5
CB lập trình 06/09/2006
25/10/2006
6 giờ/ngày
Test
1 Lê Hữu Lộc CB test 05/09/2006
25/10/2006
4 giờ/ngày
2 Nguyễn Thị Ái Thy CB test 05/09/2006
25/10/2006
4 giờ/ngày

Quản lý chất lượng
1. Phạm Thị Thùy Uyên PQA 16/08/2006
30/10/2006
1 giờ/tuần
2. Tăng Mỹ Linh SQA 16/08/2006 16/09/2006 1 giờ/tuần
3. Phạm Thị Thanh Tâm SQA 05/09/2006 30/10/2006 1 giờ/tuần
Quản lý cấu hình
1 Nguyễn Minh Hiếu CB cấu hình 16/08/2006
30/10/2006
1 giờ/ngày
Nhóm kiểm soát thay đổi CCB (Hỗ trợ QTDA trong công tác review các sản phẩm và phê duyệt các thay
đổi trong quá trình review sản phẩm)
1 Nguyễn Tấn Vũ TN 16/08/2006
30/10/2006
1h/tuần
T
5
Giang (Cộng tác viên) chỉ tham gia với vai trò cộng tác viên nên skill matrix chưa có trong phụ
lục B2B_ES_Skill_Matrix.xls. CTV này được phần công công việc một cách chi tiết và QTDA
trực tiếp hướng dẫn và đánh giá công việc CTV này.
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 11/25
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3
2 Nguyễn Minh Hiếu TV 16/08/2006
30/10/2006
1h/tuần
Bảng 6: Đội dự án
2.3. Phối hợp với các đơn vị khác
2.3.1. Nội bộ FPT
STT
Tên người phối hợp Vị trí công tác Trách nhiệm

6
Tel, Fax, Email
1.
Nguyễn Thái Sơn Trưởng phòng
chất lượng
Theo dõi các vấn đề về chất
lượng dự án
Tel: 9252545 # 159
Email:

2.
Hoàng Ngọc Thạch Trưởng nhóm
SEPG
Đánh giá và lập kế hoạch
sửa đổi, nâng cấp quy trình
phần mềm, đảm bảo yêu cầu
của tổ chức
Tel: 9252545 # 159
Email:

3.
Hoàng Công Trưởng phòng
nhân sự
Theo dõi và bố trí kịp thời
nhân lực cho đội dự án
Tel: 9252545 # 131
Email:

4.
Quách Huệ Phương Thư ký Trung

tâm
Theo dõi các vấn đề hành
chính phục vụ dự án
Tel: 9252545 # 284
Email:

5.
Đặng Trần Tri Minh Phụ trách mạng Hỗ trợ các yêu cầu về mạng,
phần cứng và server
Tel: 9252545 # 228
Email:

Bảng 7: Phối hợp nội bộ FPT
2.3.2. Phối hợp với khách hàng
STT
Tên người phối hợp Vị trí công tác Trách nhiệm
7
Tel, Fax, Email
1
Nguyễn Tấn Vũ
Trưởng phòng
FGV5
Review và phê duyệt các
yêu cầu cũng như các sản
phẩm bàn giao.
Bảng 8: Phối hợp với khách hàng
3. Quản lý chất lượng
3.1. Mục tiêu chất lượng
STT Chỉ tiêu đánh giá Đơn vị
tính

Dự kiến Chuẩn mực
8
Chế độ
theo dõi
9

Ghi chú
1.
Timeliness % >=71 >=71 Milestone
Project Management
2.
Schedule Achivement % <=110 <=110 Milestone
Project Management
3.
Effort Effectiveness % <=108 <=108 Milestone
Project Management
4.
Requirement Stability % <=5 <=5 Milestone
Requirement
Management
5.
Defect Removal Efficiency % >=95 >=95 Milestone
Review , test
6
Kể cả các sản phẩm phải chuyển giao và thời gian chuyển giao, nếu có
7
Các sản phẩm khách hàng có trách nhiệm cung cấp, nếu có, được ghi nhận ở mục 6.4
8
Chuẩn mực của công ty hoặc chuẩn mực của CN/bộ phận, nếu không có chuẩn mực chung của công ty.
9

Ghi rõ thời gian qui định về việc theo dõi và xem xét tình trạng của các chỉ tiêu chất lượng trong dự án như hàng tuần, hàng tháng
hoặc sau mỗi giai đoạn, sau mỗi mốc kiểm soát, Ngầm định là sau mỗi giai đoạn.
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 12/25
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3
STT Chỉ tiêu đánh giá Đơn vị
tính
Dự kiến Chuẩn mực Chế độ
theo dõi
Ghi chú
6.
Process Compliance % >=80 >=80 Milestone
Project Management
7.
Complexity Deviation % <=20 <=20 Finish
Project Management
8.
Review Effectiveness Wdef/pd >=7 >=7 Milestone Review
chọn chỉ tiêu này để
áp dụng phương
pháp thống kê
9.1
Requirements Review
Effectiveness
Wdef/pd >=11 >=11 Milestone Review
9.2
Design Review
Effectiveness
Wdef/pd >=8 >=8 Milestone Review
Bảng 9: Chỉ tiêu chất lượng
3.2. Các hoạt động chất lượng

3.2.1. Kiểm tra, xem xét
STT Hạng mục kiểm tra,
xem xét
Người kiểm tra,
xem xét
Người phê
duyệt
Nguồn
lực dự
kiến
(MD)
Thời gian dự
kiến
10
Ghi chú
1.
1
Kế hoạch dự án QA, GĐ dự án Giám đốc
dự án
1 25/08/2006-
07/09/2006
Formal
2.
2
Tài liệu URD SQA,QTDA Giám Đốc
dự án
2 05/09/2006-
07/09/2006
Formal
3.

3
Tài liệu SRS SQA,QTDA Giám đốc
dự án
2 05/09/2006-
07/09/2006
Formal
4.
4
Tài liệu thiết kế
(bao gồm thiết kế
tổng thể, chi tiết
màn hinh, CSDL,
hàm thủ tục)
QTDA, SQA QTDA 3 11/09/2006-
16/09/2006
Formal
5.
5
Test plan QTDA, SQA QTDA 0.5 15/09/2006-
16/09/2006
Informal
6.
6
Thiết kế test và
chuẩn bị dữ liệu
test.
QTDA, SQA Trưởng
nhóm test.
0.5 20/09/2006-
21/09/2006

Informal
7. Phụ lục test case
cho các yêu cầu phi
chức năng
Trưởng nhóm
test, SQA
Trưởng
nhóm test
0.25 02/10/2006 Informal
8. KHDA v1.1 QA, TV dự án Giám đốc
dự án
1MD 20/09/2006 Informal
9.
9
Tàil liệu tích hợp
modules
Trưởng nhóm
lập trình,SQA
Trưởng
nhóm lập
trình
0.5 17/10/2006-
20/10/2006
Informal
Bảng 10: Kiểm tra, xem xét
10
Ngày dự kiến cho việc xem xét (nếu có)
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 13/25
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3
3.2.2. Các hoạt động khác

STT Hoạt động Người chịu trách nhiệm Ghi chú
1.
1
Đánh giá nội bộ Phòng chất lượng 03-QT/CL/HDCV/FPT
Theo lịch QA
2.
2
Quality gate Phạm Thị Thùy Uyên Trước khi kết thúc giai đoạn
1->2 ngày
3.
6
Final inspection :
- Tài liệu URD.
- Tài liệu SRS
- Tài liệu Thiết kế (bao
gồm tất cả các tài liệu).
- Chương trình ứng
dụng
Tăng Mỹ Linh
Phạm Thị Thanh Tâm
Thực hiện trước khi bàn
giao 1 ngày
4. Thu thập dữ liệu của dự án QTDA và các thành viên, QA
Bảng 11: Các hoạt động chất lượng khác
4. Quản lý thực hiện dự án
4.1. Các quá trình
4.1.1. Chuẩn mực
Các quá trình thực hiện dự án tuân thủ các yêu cầu được xác định trong Sổ tay quá trình
Phần mềm FPT
4.1.2. Các thay đổi

STT Mã hiệu quá trình/tài liệu Thêm/Sửa đổi/Bỏ Lý do thay đổi
1. Chỉ tiêu chất lượng dự án, bỏ bớt chỉ tiêu :
 Customer satisfaction
Deviation Dự án xây dựng core,
không triển khai.
2. Gộp các tài liệu :
-Thiết kế kiến trúc
-Thiết kế hàm thủ tục.
- Thiết kế dữ liệu
-Thiết kế màn hình
 chung lại một tài liệu Thiết kế nhưng vẫn đảm
bảo nội dung của các tài liệu trên
Tailoring(54) Dễ lưu trữ theo core tránh
bị thất lạc
3. Sau giai đoạn Lập giải pháp mới làm báo cáo
Milestone. Tuy nhiên, báo cáo Milestone này sẽ
bao gồm số liệu của các giai đoạn Khởi động,
Xác định yêu cầu và Lập giải pháp
Deviation Dự án ngắn và theo dõi
báo cáo hàng tuần
4. Kế hoạch dự án sẽ được bàn giao trong giai
đoạn phân tích yêu cầu. Trong giai đoạn khởi
động dự án chỉ cần lập kế hoạch chi tiết cho giai
đoạn.
Deviation Giai đoạn khởi động ngắn.
Chưa xác định rõ phạm vi
bài toán.
5. Baseline STARTUP sẽ kéo dài đến khi kết thúc
công việc thiết kế .
Deviation Thời gian thực hiện các

giai đoạn ngắn.
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 14/25
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3
6.
Phân bổ nguồn lực theo Quá trình
Phân tích 12.37%
Thiết kế 12.75%
Lập trình 51.14%
Triển khai 0.00%
Hỗ trợ khách hàng 0.00%
Test 9.60%
Quản lý cấu hình 0.25%
Quản lý chất lượng 2.53%
Quản lý dự án bao gồm:
Lập kế hoạch, Theo dõi kế
hoạch (bao gồm cả giao tiếp
với khách hàng, quản lý hạ
tầng…) 8.33%
Đào tạo 1.89%
Khác 1.14%
Tổng số 100%
Phân bổ nguồn lực theo giai đoạn
Khởi động 13.42%
Xác định yêu cầu 16.22%
Lập giải pháp 17.97%
Xây dựng 40.96%
Chuyển giao 0.00%
Kết thúc 11.44%
Tổng số 100.00%
Tailoring(55) Không thực hiện giai đoạn

triển khai nên phân bổ
nguồn lực lại cho phù hợp
7. Thay đổi template test case sang dạng file excel Deviation Dễ dàng cập nhật và quản
lý thông tin
8. Sử dụng template unit test mới cho phù hợp với
dự án theo sự hỗ trợ của SEPG.
Deviation Dễ dàng sử dụng cho việc
unit test.
9. Bỏ giai đoạn triển khai trong chu trình chuẩn Deviation Dự án nội bộ nên không
triển khai
Bảng 12: Các thay đổi
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 15/25
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3
4.2. Lịch trình và nhiệm vụ
4.2.1. Chu trình
4.2.2. Lịch trình tổng thể
STT Giai đoạn Ngày bắt
đầu
Ngày kết
thúc
Sản phẩm Ghi chú
1. Khởi động 16/08/2006 26/08/2006 - Quyết định khởi động dự
án
- Kế hoạch chi tiết cho giai
đoạn khởi động
- Biên bản họp trainning
nghiệp vụ
Hoàn thành
việc
trainning

nghiệp vụ
B2B cho
các thành
viên dự án
2. Xác định yêu cầu 28/08/2006 09/09/2006 - Kế hoạch dự án
- URD
- SRS
Final
inspection
tài liệu
URD, SRS
3. Lập giải pháp 11/09/2006 22/09/2006 -Tài liệu thiết kế
-Báo cáo milestone
Final
inspection
tài liệu thiết
kế.
4. Xây dựng 23/09/2006 26/10/2006 -Tài liệu tích hợp
-Testplan
-Testcase
Final
Inspection
chương
trình ứng
dụng
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 16/25
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3
STT Giai đoạn Ngày bắt
đầu
Ngày kết

thúc
Sản phẩm Ghi chú
- Chương trình ứng dụng
-Báo cáo milestone
5. Kết thúc 27/10/2006 30/10/2006 -Báo cáo tổng kết
Bảng 13: Lịch trình tổng thể
4.2.3. Các mốc kiểm soát chính
11
STT
Mốc kiểm soát Thời hạn cuối Ghi chú
NA
Bảng 14: Các mốc kiểm soát chính
4.3. Thông tin, trao đổi
4.3.1. Nội bộ dự án
1.1.1.1. Báo cáo kết quả của thành viên cho QTDA
- Các thành viên nhận và báo cáo công việc theo phân công của QTDA qua hệ thống email
công ty hoặc qua hệ thống VSS hàng tuần.
- Họp nhóm được tổ chức khi cần thiết và do QTDA quyết định.
- Việc trao đổi giữa các thành viên trong dự án thực hiện thông qua thư mục của dự án, qua
các buổi họp hàng tuần và thông qua hệ thống email công ty.
- Các thành viên của đội dự án sẽ theo dõi kế hoạch làm việc thông qua file “Ke hoach chi
tiet.xls” được tạo và cập nhật hàng tuần bởi quản trị dự án.
1.1.1.2. Xem xét công việc QTDA
- QTDA báo cáo tiến độ thực hiện dự án lên GDDA vào cuối tuần và các cuộc họp giao ban
của BU
- Quản trị dự án định kỳ hàng tuần sẽ quản lý các vấn đề, rủi ro liên quan đến dự án.
1.1.1.3. Xem xét công việc bất thường
QTDA sẽ triệu tập cuộc họp bất thường khi:
• GĐDA muốn trực tiếp phổ biến, xem xét chi tiết tiến độ làm việc của từng thành viên.
• Có phát sinh những vấn đề lớn ảnh hưởng đến dự án.

4.3.2. Đơn vị phụ trách dự án
Khi có yêu cầu, Quản trị dự án sẽ báo cáo lên Giám đốc dự án các vấn đề:
• Mức độ hoàn thành dự án
• Kế hoạch thực hiện cho tuần tiếp theo
• Các phát sinh nếu có.
4.3.3. Khách hàng
Quy trình xử lý yêu cầu thay đổi như sau:
11
Liệt kê các thời điểm quan trọng của dự án, không phải là thời điểm kết thúc giai đoạn, cần đặc biệt chú ý để kiểm soát tiến độ dự án.
Ở cột Ghi chú đưa vào các điều kiện để kết thúc Mốc kiểm soát.
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 17/25
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3
Yêu cầu thay đổi là yêu cầu phát sinh khác so với tài liệu Phân tích yêu cầu người sử dụng đã
được phê duyệt hoặc so với biên bản thống nhất về yêu cầu trước đó.
- Mọi yêu cầu thay đổi của khách hàng sẽ được tập hợp và thông báo bằng văn bản
(hoặc thư điện tử) cho nhóm dự án.
- QTDA sẽ xem xét yêu cầu, phân loại và trả lời trong vòng 01 tuần nếu mức độ ảnh
hưởng của mỗi yêu cầu là nhỏ hơn 7MD. Trong trường hợp tác động lớn hơn 7MD, CCB
là người quyết định thực hiện YCTĐ hay không.
- Nếu yêu cầu được chấp nhận, yêu cầu này sẽ được bổ sung vào hồ sơ phân tích và các
hồ sơ thiết kế, cũng như các ứng dụng đã lập trình.
- Nếu yêu cầu được chấp nhận trong một phiên bản tiếp sau hay không được chấp nhận,
nhóm dự án của công ty sẽ thống nhất với nhóm dự án của khách hàng.
- Khi hai bên đã nhất trí về cách giải quyết, một biên bản xác nhận sẽ được thiết lập và có
chữ ký của QTDA và khách hàng
4.3.4. Khác
 Cách thức trao đổi với các bộ phận liên quan: Khi QTDA có nhu cầu cần hỗ trợ của các bộ
phận liên quan thì sẽ mail thông báo.
 Thời gian các bộ phân liên quan tham gia dự án sẽ tính từ khi dự án được bắt đầu đến khi
kết thúc dự án.

5. Quản lý cấu hình
5.1. Baseline
STT ID baseline Thời điểm ghi nhận Ghi chú
1. STARTUP Hoàn thành lập giải pháp Ngày 22/09/2006
2. SYSTEM Hoàn thành System Test Ngày 26/10/2006
3. FINISH Kết thúc dự án Ngày 30/10/2006
Bảng 15: Baseline
5.2. Đơn vị cấu hình
CI ID Đơn vị cấu hình ID baseline bắt đầu ghi nhận Ghi chú
WO Quyết định khởi động dự án
START UP
PP Kế hoạch dự án
START UP
PP-Risk Phụ lục rủi ro
START UP
PP-Estimate Phụ lục estimate
START UP
URD Tài liệu phân tích yêu cầu NSD
START UP
SRS Tài liệu đặc tả yêu cầu phần
mềm
START UP
ADD Tài liệu thiết kê
START UP
CC Coding convention
START UP
STP Kế hoạch test
SYSTEM
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 18/25
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3

CI ID Đơn vị cấu hình ID baseline bắt đầu ghi nhận Ghi chú
TCS Thiết kế test và chuẩn bị dữ liệu
test.
SYSTEM
TCSPL Phụ lục test case
SYSTEM
UTC Unit test case
SYSTEM
IP Tài liệu tích hợp chương trình
SYSTEM
SRC Source code chương trình
SYSTEM
PostMortem Báo cáo tổng kết dự án
FINISH
Bảng 16: Các đơn vị cấu hình
5.3. Thư mục dự án
Thư mục gốc của dự án là: \\fss-fgv\FGV5\B2B_ES
Thư mục Mô tả Phân quyền
B2B_ES\BASELINE Các tài liệu đã được phê duyệt Theo bảng 17-b
Startup Phê duyệt KHDA, URD, SRS,
tài liệu thiết kế
Theo bảng 17-b
System Kết thúc giai đoạn lập trình
Finish Kết thúc dự án Theo bảng 17-b
B2B_ES\CONTROL Lưu các việc chuẩn bị bàn
giao khách hàng.
Theo bảng 17-b
Analysis URD, SRS, quyết định khởi
động dự án, kế hoạch dự án
Theo bảng 17-b

Design Tài liệu PTTK, chuẩn trao đổi
thông tin được GĐDA (FSS)
thông qua.
Theo bảng 17-b
Program
Project Management Các tài liệu liên quan đến quản
trị dự án đang chờ phê duyệt
Theo bảng 17-b
System Test Lưu trữ test plan, test case,…. Theo bảng 17-b
B2B_ES\WIP Nơi lưu tài liệu, source trong
quá trình thực hiện xây dựng
dự án
Theo bảng 17-b
Analysis URD, SRS, quyết định khởi
động dự án, kế hoạch dự án
Theo bảng 17-b
Design Tài liệu PTTK Theo bảng 17-b
Project Management Tài liệu trong quá trình quản lý
hệ thống
Theo bảng 17-b
Contracts Văn bản liên quan đến hợp
đồng, sửa đổi hợp đồng
Theo bảng 17-b
Letters Công văn, giấy tờ, thư tín (gởi/
nhận) trao đổi nội bộ
Theo bảng 17-b
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 19/25
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3
Thư mục Mô tả Phân quyền
Plan Các kế hoạch của dự án Theo bảng 17-b

Records Tài liệu là biên bản (họp), thỏa
thuận,
Theo bảng 17-b
Report Báo cáo dự án (của đội DA) Theo bảng 17-b
Reviews Tài liệu là kết quả kiểm tra,
xem xét
Theo bảng 17-b
Users Danh sách quyền người truy
cập dự án
Theo bảng 17-b
System Test Lưu trữ test plan, test case,…. Theo bảng 17-b
B2B_ES\REFERENCE Theo bảng 17-b
Guidelines Các thủ tục, hướng dẫn được
áp dụng cho dự án
Theo bảng 17-b
Templates Mẫu biểu (templates, forms)
được sử dụng cho dự án
Theo bảng 17-b
Tools Công cụ hỗ trợ xây dựng dự
án
Theo bảng 17-b
Ghi chú: Cán bộ phụ trách hỗ trợ Tin học đơn vị có toàn quyền kiểm soát đối với tất cả các thư
mục trên để lưu trữ dự phòng hệ thống định kỳ.
Bảng 17-a: Cấu trúc thư mục dự án
Định kỳ cập nhật thư mục dự án tối đa là hàng tuần hoặc khi có phát sinh dữ liệu dự án
mới / cập nhật
Cấu trúc thư mục dự án QLCH PT TKế SQA QTDA Test
WIP
Analysis R All R R R R
Design R R All R R R

Prj Management R R R R All R
System Test R R R R All All
Control All R R R R R
Baseline All R R R R R
Reference All R R R All R
Bảng 17-b: Phân quyền truy cập
5.4. Lưu trữ dự phòng
Các phương pháp lưu trữ dự phòng trong bảng sau:
STT Phương pháp lưu trữ dự phòng Mục đích Ghi chú
1 Các thành viên lưu trữ một bản sao
trên máy của mình hàng ngày đối với
các thông tin liên quan đến công việc
của cá nhân đó
Đề phòng hư hỏng,
mất file trên server
Sử dụng công cụ VSS
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 20/25
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3
STT Phương pháp lưu trữ dự phòng Mục đích Ghi chú
2 Cán bộ quản lý cấu hình lưu trữ bản
sao toàn bộ dữ liệu dự án trên thư
mục làm việc của máy QLCH vào
cuối tuần.(chỉ lưu 01bản mới nhất)
Bảo quản dữ liệu Bản sao được đánh theo
ngày do các bộ cấu hình
định nghĩa
Bảng 18: Phương pháp lưu trữ dự phòng
5.5. Các hoạt động quản lý cấu hình
STT Hoạt động Người chịu trách
nhiệm

Ghi chú
1.
Lưu trữ dự phòng TN Quản lý cấu hình Theo chu kỳ xác định trong
mục 5.4
2.
Ghi nhận Bản theo dõi liên kết sản
phẩm
TN các giai đoạn
tương ứng
Thực hiện mỗi khi kết thúc
giai đoạn
3.
Lưu sản phẩm tái sử dụng TN Quản lý cấu hình Thực hiện trước khi đưa sản
phẩm tái sử dụng vào chỉnh
sửa
4.
Cập nhật các thay đổi cho từng CI có
thay đổi
Các CB thực hiện thay
đổi CI
Các CI có thay đổi phải được
cập nhật các thay đổi này để
luôn sẵn sàng cho lưu trữ CI
5.
Lưu baseline bao gồm:
- Lập và lưu báo cáo baseline
- Cập nhật bản theo dõi liên kết sản
phẩm
- Lưu bản theo dõi liên kết sản phẩm
- Đảm bảo việc cập nhật thay đổi cho

từng CI có thay đổi
- Lưu trữ các CI vào thư mục Baseline
tương ứng
TN giai đoạn cập nhật
bản theo dõi liên kết
sản phẩm.
TN Quản lý cấu hình :
làm các việc còn lại
Theo chu kỳ xác định trong
mục 5.1
6.
Lưu các CI đã hòan thành vào thư mục
control, bao gồm các chi tiết:
- Đảm bảo việc cập nhật thay đổi cho
từng CI có thay đổi
- Lưu trữ các CI vào thư mục control
tương ứng
TN Quản lý cấu hình Thực hiện khi có sản phẩm
được phê duyệt hay bàn giao
cho khách hàng.
Các sản phẩm cùng tên sẽ
được sửa lại tên file để bổ
sung thêm version hoặc ngày
sửa đổi của tài liệu, nhằm
tránh hiện tượng mất vết của
các lần lưu trước do lưu đè
bản sau lên bản trước.
Các sản phẩm đã hòan thành
cần chỉnh sửa sẽ chỉ được
phép lấy bản sao tại thư mục

control mà không được xóa
bản chính tại thư mục này.
7.
Cập nhật dữ liệu dự án hàng tuần Tất cả các thành viên
dự án
Thư mục dự án, tài liệu dự
án, các loại báo cáo, biên
bản, rủi ro, bài học kinh
nghiệm, các vấn đề xảy ra
của dự án, Timesheet, FI…
8.
Baseline audit SQA Thực hiện baseline audit
trong vòng 1 ngày sau khi
báo cáo baseline được phê
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 21/25
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3
STT Hoạt động Người chịu trách
nhiệm
Ghi chú
duyệt
Bảng 19: Các hoạt động quản lý cấu hình
6. Quản lý nguồn lực và môi trường
6.1. Nhân lực
6.1.1. Dự kiến nhân lực
STT Giai đoạn Thời lượng
thực hiện
(ngày)
Số người
thực hiện
Quy mô thực

hiện (ngày công)
Ghi chú
1. Khởi động 10 6
22.75
2. Xác định YC 13 7
27.50
3. Lập giải pháp 12 7
30.46
4. Xây dựng 35 7
69.43
5. Kết thúc 6 7
19.39
Tổng hợp 169.52 MD
Bảng 20: Dự kiến nhân lực theo giai đoạn
STT Công việc Thời lượng
thực hiện (ngày)
Số người thực
hiện
Quy mô thực
hiện (ngày công)
Ghi chú
1 Quản trị dự án và
lập KHDA
75 2 14.13
2 Phân tích 15 3 20.98
3 Thiết kế 13 3 21.62
4 Lập trình 41 4 86.69
5 Test 26 2 16.27
6 Quản lý cấu hình 75 1 0.43
7 Quản lý chất lượng 75 2 4.28

8 Đào tạo 2 4 3.21
9 Khác 75 1 1.93
Tổng hợp 169.52 MD
Bảng 21: Dự kiến nhân lực theo công việc
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 22/25
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3
6.1.2. Đào tạo, huấn luyện
STT Chủ đề Cán bộ tham
dự
Thời gian (ngày
BĐ – ngày KT)
Tiêu chuẩn
miễn tham dự
Phương pháp
đào tạo
1 DotNetNuke Nguyễn Hoàng
Giang
19/09/2006 Đã có kiễn
thức về
DotNetNuke
On job
2 Nghiệp vụ B2B_ES Nhóm phát
triển dự án
25/08/2006 Họp nhóm
Bảng 22: Kế hoạch đào tạo
6.1.3. Thầu phụ
STT Công việc Sản phẩm Ngày bàn giao Ghi chú
NA
Bảng 23: Kế hoạch thầu phụ
6.2. Cơ sở vật chất

6.2.1. Phần mềm
STT
Hạng mục Mục đích Ghi chú
1. Windows 2000 Advanced Server Phát triển hệ thống
2. Microsoft Office 2003 Dùng xây dựng các tài liệu
3. Microsoft Visual Sourcesafe 6.0 Quản lý cấu hình
4. DMS Ghi nhận lỗi
5. Fsoft Insight Quản lý dự án Phần mềm nội bộ
của FPT
6. Timesheet Quản ký nguồn nhân lực
thực hiện cho dự án
Phần mềm nội bộ
của FPT
7. DotNetNuke 4.3.4 Framework để phát triển
chương trình
Open source
8. Dreamweaver 8.0 Công cụ để design web
9. Microsoft Visual Studio 2005 Công cụ lập trình
Bảng 24: Yêu cầu phần mềm
6.2.2. Các thành phần phần mềm khác
STT
Hạng mục Mục đích Ghi chú
NA
Bảng 25: Yêu cầu về các thành phần phần mềm khác
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 23/25
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3
6.2.3. Phần cứng
STT
Hạng mục Mục đích Ghi chú
1

Máy chủ CPU: 2.8 Ghz, RAM: 1 Gb,
HD: 1 * 72 Gb
Cài đặt chương trình.
2 Máy trạm P IV, 1 Gb RAM, 40 GB HDD
Dùng để xây dựng và Unit
Test chương trình ứng
dụng.
Bảng 26: Yêu cầu phần cứng
6.2.4. Cơ sở vật chất khác
STT
Hạng mục Mục đích Ghi chú
NA
Bảng 27: Cơ sở vật chất khác
6.3. Tái sử dụng
STT
Hạng mục Nguồn Mục đích Ghi chú
1. Coding convention Dự án SởGD Do dự án Sở GD cùng
công nghệ với dự án
hiện tại.
Bảng 28: Tái sử dụng
6.4. Sản phẩm do khách hàng cung cấp
STT
Hạng mục Mục đích Ngày giao Ghi chú
NA
Table 29: Sản phẩm do khách hàng cung cấp
6.5. Tài chính
6.5.1. Lịch thu tiền
STT
Khoản mục Ngày thu dự
kiến

Số tiền Tỷ lệ trên
doanh thu
(%)
Điều kiện hoàn
thành để thu được
tiền
NA
Bảng 30: Lịch thu tiền
6.5.2. Ngân sách
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 24/25
B2B_ES– Kế hoạch dự án v1.3
STT
Khoản mục Ngày cần có Số tiền Tỷ lệ trên tổng
ngân sách (%)
Ghi chú
NA
Bảng 31: Dự kiến ngân sách
6.6. Khác
NA
7. Quản lý mạo hiểm và các vấn đề khó
7.1. Mạo hiểm
Xem phụ lục A.
7.2. Vấn đề
Tham khảo trên FI
8. Phụ lục
8.1. Phụ lục A. Danh sách mạo hiểm
Tham khảo phụ lục rủi ro.
01v-BM/PM/HDCV/FPT v5/5 25/25

×