Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Hệ phương trình cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.65 KB, 2 trang )

THPT Hồng Ngự 2
Lê Trung Tín
HỆ PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
I. Hệ chứa một phương trình bậc nhất:
Đặc điểm của hệ này là phương trình thứ nhất hoặc phương trình thứ hai có chứa phương trình bậc nhất
2 ẩn ax + by = c. Phương pháp chung để giải hệ này là từ phương trình ax + by = c ta biểu diễn y theo x
(hoặc x theo y) rồi thế vào phương trình còn lại.
Bài 1. Giải hệ phương trình



x + y = 1
x
3
+ y
3
= 3(x − y )
Hướng dẫn
Từ pt thứ nhất, ta được y = x − 1 thế vào phương trình thứ hai
Bài 2. Giải hệ phương trình



x + y = 5
x
4
+ y
4
= 97
Hướng dẫn
Từ pt thứ nhất, ta được y = 5 − x thế vào phương trình thứ hai x


4
+ (x − 5)
4
= 97
Chú ý: Để giải phương trỉnh dạng (x + a)
4
+ (y + b)
4
= c thì ta đặt t = x +
a + b
2
Bài 3. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm



x + y = m
x
2
− y
2
+ 2x = 2
II. Hệ đối xứng loại 1:
Đặc điểm để nhận dạng hệ đối xứng loại 1 là ta thay x bởi y và y bởi x thì phương trình thứ nhất và phương
trình thứ hai không thay đổi. Phương pháp chung giải hệ đối xứng loại 1 là ta đặt ẩn phụ, thông thường
thì ta đặt S = x + y, P = xy (Điều kiện S
2
− 4P ≥ 0)
Bài 1. Giải hệ phương trình




x
2
+ y
2
+ xy = 3
x
3
y + xy
3
= 2
Hướng dẫn
Đặt S = x + y, P = xy.
Bài 2. Giải hệ phương trình



x
2
y + xy
2
= 20
1
x
+
1
y
=
5
4

Hướng dẫn
Đặt S = x + y, P = xy.
Bài 3. Giải hệ phương trình



x
2
+ y
2
+ x + y = 18
xy(x + 1)( y + 1) = 72
Hướng dẫn
Đặt u = x
2
+ x, v = y
2
+ y.
1
THPT Hồng Ngự 2
Lê Trung Tín
Bài 4. Giải hệ phương trình





x + y +
x
y

+
y
x
= 4
x + y +
x
2
y
+
y
2
x
= 4
Hướng dẫn
Đặt u = x + y, v =
x
y
+
y
x
.
Bài 5. Giải hệ phương trình







(x + y)


1 +
1
xy

= 5
(x
2
+ y
2
)

1 +
1
x
2
y
2

= 49
Hướng dẫn
Đặt u = x +
1
x
, v = y +
1
y
.
III. Hệ đối xứng loại 2:
Đặc điểm để nhận dạng hệ đối xứng loại 2 là ta thay x bởi y và y bởi x thì phương trình thứ nhất trở

phương trình thứ hai và ngược lại. Phương pháp chung giải hệ đối xứng loại 2 là lấy phương trình thứ nhất
trừ phương trình thứ hai sẽ tìm được nhân tử chung x − y.
Bài 1. Giải hệ phương trình:



3x
3
= x
2
+ 2y
2
3y
3
= y
2
+ 2x
2
Hướng dẫn
Điều kiện x ≥ 0, y ≥ 0. Lấy phương trình thứ nhất trừ phương trình thứ hai (x−y)(3(x
2
+xy+y
2
)+x+y) = 0
Bài 2. Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất:






2x
2
= y +
m
2
y
2y
2
= x +
m
2
x
Hướng dẫn
Nếu (x
0
; y
0
) là nghiệm thì (y
0
; x
0
) cũng là nghiệm. Do đó, hệ đã cho có nghiệm duy nhất khi y
0
= x
0
. Khi
đó pt 2x
2
0
= x

0
+
m
2
x
0
= 0 có nghiệm duy nhất.
IV. Hệ đẳng cấp:
Dạng



f(x
n
, x
n−1
y, x
n−2
y
2
, . . . , x
2
y
n−2
, xy
n−1
, y
n
) = p
g(x

n
, x
n−1
y, x
n−2
y
2
, . . . , x
2
y
n−2
, xy
n−1
, y
n
) = q
Phương pháp: Xét y = 0; xét y = 0, khi đó đặt x = ty. Sau đó từ phương trình thứ nhất và phương trình
thứ hai ta khử ẩn y, ta được pt h(t) = 0 và giải pt h(t)=0
Bài 1. Giải hệ phương trình:



3x
2
+ 5xy − 4y
2
= 38
5x
2
− 9xy − 3y

2
= 15
Bài 2. Giải hệ phương trình:



x
3
+ y
3
= 1
x
2
y + 2xy
2
+ y
3
= 2
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×