Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

bài giảng thạch luận các đá magma -hoạt động magma đới hút chìm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 20 trang )

HOẠT ĐỘNG MAGMA ĐỚI HÚT CHÌM
HOẠT ĐỘNG MAGMA ĐỚI HÚT CHÌM
1.
1.
Hoạt động magma kiểu cung đảo
Hoạt động magma kiểu cung đảo
2.
2.
Hoạt động magma kiểu rìa lục địa tích cực
Hoạt động magma kiểu rìa lục địa tích cực
HOẠT ĐỘNG MAGMA CUNG ĐẢO

Mô hình cung đảo núi lửa trên bình đồ đới Benhop
CÁC TỔ HỢP MAGMA CUNG ĐẢO
CÁC TỔ HỢP MAGMA CUNG ĐẢO

Loạt thấp kali (tholeite): chủ yếu basalts
Loạt thấp kali (tholeite): chủ yếu basalts

Loạt kiềm vôi (basalt cao nhôm, andesit – dacite – (rhyolite)
Loạt kiềm vôi (basalt cao nhôm, andesit – dacite – (rhyolite)

Loạt kiềm vôi cao kali (không đặc trưng): diorite – granodiorit-granit
Loạt kiềm vôi cao kali (không đặc trưng): diorite – granodiorit-granit

Loạt shoshonit (trachybasalt – trachyandesite – trachydacite): ít phổ
Loạt shoshonit (trachybasalt – trachyandesite – trachydacite): ít phổ
biến;
biến;
THẠCH HỌC CÁC ĐÁ MAGMA CUNG ĐẢO
THẠCH HỌC CÁC ĐÁ MAGMA CUNG ĐẢO



Kiểu đá phổ biến nhất trong các tổ hợp đá magma kiểu cung đảo là
Kiểu đá phổ biến nhất trong các tổ hợp đá magma kiểu cung đảo là
andesite
andesite

Andesite thường có kiến trúc dạng porphyr với ban tinh là plagioclas,
Andesite thường có kiến trúc dạng porphyr với ban tinh là plagioclas,
pyroxen;
pyroxen;

Pyroxen thuộc cả 2 loại: orthopyroxen (hypersthen) và clinopyroxen (augit);
Pyroxen thuộc cả 2 loại: orthopyroxen (hypersthen) và clinopyroxen (augit);

Plagioclas phổ biến là andezin;
Plagioclas phổ biến là andezin;

Thường có mặt amphibol và biotit
Thường có mặt amphibol và biotit
THẠCH HỌC CÁC ĐÁ MAGMA CUNG ĐẢO
THẠCH HỌC CÁC ĐÁ MAGMA CUNG ĐẢO
Andesite có augite và andesite có hyperthen
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÁC ĐÁ MAGMA KIỂU CUNG ĐẢO
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÁC ĐÁ MAGMA KIỂU CUNG ĐẢO
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA BASALTS
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA BASALTS
Nguyªn

1 2 3 4 5 6
SiO

2
TiO
2
Al
2
O
3
FeO
*
MnO
MgO
CaO
Na
2
O
K
2
O
P
2
O
5
50.67
1.28
15.45
9.67
0.15
9.05
11.72
2.51

0.15
0.20
49.20
0.52
15.30
9.00
0.18
10.10
13.00
1.51
0.17
0.06
49.40
0.70
13.29
10.15
0.20
10.44
12.22
2.16
1.06
0.20
51.00
0.93
13.60
8.11
0.14
12.50
7.92
2.67

2.37
0.59
44.50
2.15
14.01
12.51
0.19
10.12
10.63
2.47
0.53
0.42
49.20
2.57
12.77
11.40
0.17
10.00
10.75
2.12
0.51
0.25
1- MORB Đại Tây Dương; 2- Tholeite cung đảo; 3- Basalt kiềm vôi cung đảo;
4- Basalt kiềm vôi cao K cung đảo; 5- Basalt kiềm kiểu Hawai; 6- Tholeite
Hawai.
HÀM LƯỢNG NGUYÊN TỐ HIẾM VẾT
HÀM LƯỢNG NGUYÊN TỐ HIẾM VẾT
Nguyªn tè 1 2 3 4 5 6 7
Rb
Ba

K
Nb
La
Ce
Sr
Nd
Zr
Sm
Ti
Y
Th
U
1
12
1060
3.1
3.0
9.0
124
7.7
85
2.8
9300
29
0.20
0.10
3.9
68
1920
8.1

6.3
15
180
9
75
2.5
8060
22
0.55
0.18
7.5
100
4151
13
9
31.3
290
19
149
5.35
13 369
26
-
-
6
77
3569
8
7.83
19

212
13.1
130
3.94
8753
30
-
-
4.6
110
3240
0.7
1.3
3.7
200
3.4
22
1.2
3000
12
0.25
0.10
14
300
8640
1.4
10
23
550
13

40
2.9
4650
15
1.1
0.36
22
380
9600
53
35
72
800
35
220
13
20 000
30
3.4
1.1
1-N-MORB; 2- E-MORB; 3- Tholeit nội mảng; 4- Tholeit sau cung; 5- Tholeite cung
đảo; 6- Basalts kiềm vôi cung đảo; 7- basalt kiềm nội mảng.
ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ NGUYÊN TỐ HIẾM VẾT
ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ NGUYÊN TỐ HIẾM VẾT
N g u y ª n t è k h « n g l i n h ® é n g
l i n h ® é n g
N g u y ª n t è
  
  


 

 
   
  
S r K R b B a T h
T a N b C e P Z r H f S m T i Y Y b
ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ NGUYÊN TỐ HIẾM VẾT TRONG ANDESITE
ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ NGUYÊN TỐ HIẾM VẾT TRONG ANDESITE
VÀ GRANITOID KHU VỰC ĐẮC LIN
VÀ GRANITOID KHU VỰC ĐẮC LIN
. 1
1
1 0
1 0 0
1 0 0 0
L a
C e
P r
N d S m
E u
G d
T b
D y
H o
E r
T m
Y b
L u
S a m p l e / P M - S u n & M c D o n o u g h , 1 9 8 9

C s
R b
B a
T h
U
N b
T a
K
L a
C e
P b
S r
N d
Z r
H f
S m
E u
T i
T b
Y
Y b
L u
D L 5 5 6D L 5 5 6
A B
C D
ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ NGUYÊN TỐ HIẾM VẾT TRONG ANDESITE
ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ NGUYÊN TỐ HIẾM VẾT TRONG ANDESITE
VÀ GRANITOID KHU VỰC ĐIỆN BIÊN
VÀ GRANITOID KHU VỰC ĐIỆN BIÊN
S a m p l e / P M - S u n & M c D o n o u g h , 1 9 8 9

T 1 0 4 9 / 9 2
T 1 0 5 3 / 9 2
T 1 0 5 4 / 9 2
T 1 0 5 6 / 9 2
T 1 0 7 9 / 9 2
1 0 0 0
1
1 0
1 0 0
L a
C e
P r
N d S m
E u
G d
T b
D y
H o
E r
T m
Y b
L u
H 2 2 7 / 9 2
H 2 2 9 / 9 2
H 2 4 0 / 9 2
H 2 4 5 / 9 2
H 2 5 0 / 9 2
C s
R b
B a

T h
U
N b
T a
K
L a
C e
P b
S r
N d
Z r
H f
S m
E u
T i
T b
Y
Y b
L u
H 2 2 7 / 9 2
H 2 2 9 / 9 2
H 2 4 0 / 9 2
H 2 4 5 / 9 2
H 2 5 0 / 9 2
A
B
C
D
ĐẶC ĐIỂM ĐỒNG VỊ
ĐẶC ĐIỂM ĐỒNG VỊ


Đối với basalt, andesite, dacite và rhyolite: 87Sr/86Sr = 0,70348 - 0,
Đối với basalt, andesite, dacite và rhyolite: 87Sr/86Sr = 0,70348 - 0,
71045 chứng tỏ nguồn magma khá phức tạp (mantle và vai trò hỗn
71045 chứng tỏ nguồn magma khá phức tạp (mantle và vai trò hỗn
nhiễm vật chất vỏ của nêm mantle trên đới hút chìm).
nhiễm vật chất vỏ của nêm mantle trên đới hút chìm).


   
   
   
   
                   
T r Ç m t Ý c h
N ó i l ö a
Đặc điểm đồng vị Pb của các đá núi lửa cung đảo
Mễ HèNH TNG QUT PHT SINH MAGMA I VA CHM
Mễ HèNH TNG QUT PHT SINH MAGMA I VA CHM
I DNG I DNG
I DNG I DNG
! " # $ % & ' ( ) * # + , -
V ỏ đ ạ i d * ơ n g
T r ầ m t í c h đ ớ i c ơ i n ớ i
K ế t t i n h b a z a n c a o n h ô m
T r ầ m t í c h h ú t c h ì m
. & / 0 1
N ó n g c h ả y t ừ n g p h ầ n = p i c r i t
M a n t i b ị t r a o đ ổ i b i ế n c h ấ t
c ó s ự t h a m g i a c ủ a c h ấ t l u

v à n ó n g c h ả y k h ô n g đ ề u
B i ế n đ ổ i n h i ệ t d ị c h
v à g i à u t h ê m 8 7 S r ,
n g u y ê n t ố đ ấ t h i ế m n h ẹ
v à U .
2 , 3 1 4 * , 5 $ 6
7 8 9 : ) * # + , ; , & < = , > & 8 (
? ( @ @ A = B ) = C D $ ? 2 7 E
F
D G ) H D
, > , I J #
, 5 , > & 8 ( $ ?
, 3 1 E K (
L 0 I D M )
I ( , (
, 5
KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN
KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN

Cu-Au porphyr liên quan tới các xâm nhập kiềm vôi (diorit-granodiorit).
Cu-Au porphyr liên quan tới các xâm nhập kiềm vôi (diorit-granodiorit).

Au –As; Au-Sb-Hg
Au –As; Au-Sb-Hg

Và nhiều loại khác
Và nhiều loại khác
HOẠT ĐỘNG MAGMA RÌA LỤC ĐỊA TÍCH CỰC
HOẠT ĐỘNG MAGMA RÌA LỤC ĐỊA TÍCH CỰC
Vị trí rìa lục địa tích cực Đông Thái Bình dương: 1- Andes; 2- Trung

Mỹ; 3- Bắc Mỹ; Tây Thái Bình Dương: Đông Á.
Vị trí các hoạt động magma dãy Ander
Vị trí các hoạt động magma dãy Ander
Các hoạt động
magma có sự khác
nhau tùy theo vị trí
trong dãy Ander
CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA HOẠT ĐỘNG MAGMA DÃY ANDER
CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA HOẠT ĐỘNG MAGMA DÃY ANDER
SVZ CVZ NVZ
é dèc ®íi ®Þa chÊnĐ
é s©u ®íi ®Þa chÊnĐ
é n©ng cùc ®¹i váĐ
ChiÒu dµy cña vá
Tuæi cña vá
Thµnh phÇn nói löa
SiO
2
(%TL)
K
2
O (%TL)
δ
18
O
Sr
87
/Sr
86
Pb

206
/Pb
204
Pb
207
/Pb
204
Pb
208
/Pb
208
< 25
0
tõ 90 km
200 - 4000m
30 - 35 km
MZ - KZ
bazan víi Ýt andezit,
dacit
50 - 69
0.4 - 2.8
Lo¹t K trung binh
5.2 - 6.8
0.7037 - 0.7044
18.48 - 18.59
15.58 - 15.62
38.32 - 38.51
25-30
0
tõ 140 km

5000 - 7000m
50 - 70 km
TiÒn Cambri - PZ
Andezit vµ dacit víi
®acit - ignimbrit
riolit
55 - 66
1.4 - 5.4
Lo¹t cao K
6.8 - 14
0. 7054 - 0.7149
17.38 - 19.01
15.53 - 15.68
38.47 - 39.14
20 - 30
0
tõ 140 km
4000-6000m
40km
K - CZ
Andezit - bazan,
bazan
53 - 63
1.4 - 2.2
Lo¹t K trung binh
6.3 - 7.7
0.7036 - 0.7046
18.72 - 18.99
15.59 - 15.68
38.46 - 38.91

MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CHÍNH



Các tổ hợp núi lửa – pluton:
Các tổ hợp núi lửa – pluton:

Andesite – dacite – rhyolite đi kèm các xâm nhập: diorit – granodiorit –
Andesite – dacite – rhyolite đi kèm các xâm nhập: diorit – granodiorit –
granit (loạt kiềm vôi, kiềm vôi cao kali);
granit (loạt kiềm vôi, kiềm vôi cao kali);

Các đá núi lưa và xâm nhập đi kèm thuộc loạt shoshonite (trachyandesit –
Các đá núi lưa và xâm nhập đi kèm thuộc loạt shoshonite (trachyandesit –
trachydacite – trachyrhyolite và granit – granosyenit);
trachydacite – trachyrhyolite và granit – granosyenit);

Rất phổ biến các đai mạch mafic và felsic kiềm (lamprophyr – minet và
Rất phổ biến các đai mạch mafic và felsic kiềm (lamprophyr – minet và
granit porphyr).
granit porphyr).

Sự khác biệt giữa hoạt động magma cung đảo và rìa lục địa tích cực (phát
Sự khác biệt giữa hoạt động magma cung đảo và rìa lục địa tích cực (phát
triển các thành tạo xâm nhập, phổ biến loạt cao kali và shoshonit hơn
triển các thành tạo xâm nhập, phổ biến loạt cao kali và shoshonit hơn

Về đặc điểm đồng vị cũng biểu hiện tương tự như cung đảo.
Về đặc điểm đồng vị cũng biểu hiện tương tự như cung đảo.


Khoáng sản liên quan rất đa dạng: Cu, Mo, Pb-Zn, Sn, W, Au,…
Khoáng sản liên quan rất đa dạng: Cu, Mo, Pb-Zn, Sn, W, Au,…
ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ NGUYÊN TỐ HIẾM VẾT TRONG CÁC TỔ HỢP
ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ NGUYÊN TỐ HIẾM VẾT TRONG CÁC TỔ HỢP
NÚI LỬA - PLUTON ĐỚI ĐÀ LẠT
NÚI LỬA - PLUTON ĐỚI ĐÀ LẠT
MÔ HÌNH TỔNG QUÁT HÌNH THÀNH MAGMA
MÔ HÌNH TỔNG QUÁT HÌNH THÀNH MAGMA
RÌA LỤC ĐỊA TÍCH CỰC
RÌA LỤC ĐỊA TÍCH CỰC

×