Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

giáo án tự chọn toán 12 (bộ 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.65 KB, 80 trang )

Ngày 17/8/2012
Tiết 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
I. Môc tiªu
1. Về kiến thức: Học sinh nắm chắc hơn định nghĩa hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng, nửa
khoảng, đoạn, điều kiện đủ để hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng, nửa khoảng, đoạn.
2.Về kỹ năng:
Giải toán về xét tính đơn điệu của hàm số bằng đạo hàm. Áp dụng được đạo hàm để giải các bài toán
đơn giản.
3. Về tư duy, thái độ:
Tích cực ,chủ động nắm kiến thức theo sự hướng dẫn của GV, sáng tạo trong quá trình tiếp thu kiến
thức mới.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập
2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn bài,làm bài tập ở nhà
III. Phương pháp Vấn đáp – hoạt động nhóm
IV. Tiến trình bài học
1. Kiểm tra bài cũ: Đan xen vào các hoạt động của giờ học
2. Bài mới
Hoạt động 1:Yêu cầu 4 nhóm trình bày các nội dung đã chuẩn bị trước như : Tính đơn điệu, hàm số
đồng biến,Hs nghịch biến , Mối quan hệ giữa dấu của đạo hàm và sự biến thiên hàm số.
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Chia lớp làm 8 nhóm yêu cầu mỗi nhóm làm một
bài sau :
1)Xét tính đơn điệu của hàm số
a) y = f(x) = x
3
−3x
2
+1. b) y = f(x) = 2x
2


−x
4
.
c) y = f(x) =
2x
3x
+

. d) y = f(x) =
x1
4x4x
2

+−
.
e) y= f(x) = x
3
−3x
2
. g)
1x
3x3x
f(x) y
2

+−
==
.
h) y= f(x) = x
4

−2x
2
. i) y = f(x) = sinx trên [0;
2π].

Yêu cầu lớp bổ sung góp ý,sửa sai,hoàn chỉnh.
Tiếp tục yêu cầu các nhóm giải bài tập
Các nhóm hoạt động
Mỗi nhóm đại diện một học sinh trình bày
Nhận xét lời giải của các nhóm
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài toán:
Cho hàm số y = f(x) = x
3
−3(m+1)x
2
+3(m+1)x+1.
Xác định m để hàm số :
a) Luôn đồng biên trên (1 ≤ m ≤ 0)
b) Nghịch biến trên ( −1;0). ( m ≤
3
4

)
c) Nghịch biến trên (2;+∞ ). ( m ≤
1
3
)
Giáo viên yêu cầu 3 học sinh lên bảng

Nhận xét và đưa ra lời giải hoàn chỉnh
Cho điểm từng học sinh
3 học sinh lên bảng
Hs khác làm
Nhận xét bài làm của ban
Trường THPT MACDINHCHI
1

Hoạt động
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài tập:
a. Tìm m∈Z để hàm số y = f(x) =
mx
1mx


đồng
biên trên từng khoảng xác định của nó. (m = 0)
b. Tìm m để hàm số
2
2 (1 ) 1x m x m
y
x m
+ − + +
=

luôn đồng biến trên (1;+∞). (
3 2 2m ≤ −
)
Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng

Nhận xét và đưa ra lời giải hoàn chỉnh
Hai học sinh trình bày trên bảng
HS còn lại ngồi tại chỗ làm
Quan sát nhận xét bài làm của bạn, đưa ra phương
án giải khác nếu có
3. Củng cố
Giáo viên nhấn mạnh các dạng toán và phương pháp giải trong bài
4.Bài tập về nhà
Bài 1: CMR các hàm số sau luôn đồng biến trên các khoảng xđ của nó
a) y = x
3
−3x
2
+3x+2. b)
2
1
1
x x
y
x
− −
=

. c)
1
2 1
x
y
x


=
+
.
Bài 2: Tìm m để hàm số
2
2 2x mx m
y
x m
− + +
=

luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
Bài 3: Tìm m để hàm số y = x
2
.(m −x) −m đồng biến trên (1;2). ( m≥3)

Trường THPT MACDINHCHI
2
Ngày 24/8/2013
Tiết 2: Cực trị của hàm số
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : Nắm vững hơn về định nghĩa cực đại và cực tiểu của hàm số, hai quy tắc để tìm cực trị
của hàm số, tìm tham số m để hàm số có cực trị .
2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo hai quy tắc để tìm cực trị của hàm số, biết vận dụng cụ thể từng
trường hợp của từng qui tắc.
3. Tư duy, thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên: : GA, SGK, SBT, máy chiếu,
2. Chuẩn bị của học sinh:: Chuẩn bị bài tập ở nhà, học cách tìm cực trị thông qua các ví dụ trong SGK
III. Phương pháp : PP vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động nhóm

IV. Tiến trình bài học:
1. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các qui tắc tìm cực trị của hàm số
2. Bài mới
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài tập 1: Tìm các điểm cực trị của đồ thị hàm số
bằng quy tắc I:a) y = x
3
. b) y = 3x +
x
3
+ 5. .
Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng
Gọi học sinh nhận xét lời giải
Giáo viên nhận xét và đưa ra lời giải hoàn chỉnh
Bài tập 2. Tìm các điểm cực trị của đồ thị hàm số
bằng quy tắc II:
a /
4 2
3 2y x x= − +
b) y = x
2
lnx
c) y = sin
2
x với x∈[0; π ]
Gọi 3 học sinh lên bảng trình bày lời giải
Bài tập 3:Xác định tham số m để hàm số
y = x
3

−3mx
2
+(m
2
−1)x+2 đạt cực đại tại x = 2.
Hai học sinh trình bày trên bảng
HS còn lại ngồi tại chỗ làm
Làm theo yêu cầu của giáo viên
1 học sinh lên bảng
Các học sinh khác ngồi tại chỗ làm
Nhận xét bài làm trên bảng
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nhóm 1: Xác định m để hàm số
y = f(x) = x
3
-3x
2
+3mx+3m+4
a.Không có cực trị. ( m ≥1)
b.Có cực đại và cực tiểu. ( m <1)
c. Đạt cực đại tại x=1
Nhóm 2:
Xác định m để hàm số y = f(x) =
2
4
1
x x m
x
− +


a. Có cực đại và cực tiểu. (m>3)
b.Đạt cực trị tại x = 2. (m = 4)
c. Đạt cực tiểu khi x = -1 (m = 7)
Gọi mỗi nhóm 1 học sinh trình bày bảng
Gv nhận xét và đưa ra lời giải hoàn chỉnh
Các nhóm trao đổi cùng làm
Đại diện các nhóm trình bày lời giải
Các nhóm nhận xét
Trường THPT MACDINHCHI
3
3. Củng cố: Giáo viên nhấn mạnh các phương pháp giải các dạng toán trong bài và cho học sinh làm
nhanh các bài tập:
Bài 1 : Cho hàm số y = f(x) =
3
1
x
3
-mx
2
+(m+2)x-1. Xác định m để hàm số:
a) Có cực trị. (m <-1 V m > 2)
b) Có hai cực trị trong khoảng (0;+∞). ( m > 2)
c) Có cực trị trong khoảng (0;+∞). (m <-2 V m > 2)
Bài 2: Biện luận theo m số cực trị của hàm số y = f(x) = -x
4
+2mx
2
-2m+1.
4. Bài tập về nhà

Bài 1: Tìm cực trị của các hàm số : a)
1
y x
x
= +
. b)
4
2
2 6
4
x
y x= − + +
.
Bài 2: Xác định m để hàm số sau đạt cực đại tại x =1: y = f(x) =
3
x
3
-mx
2
+(m+3)x-5m+1. (m = 4)
Bài 3: Cho hàm số : f(x)=
3
1

x
3
-mx
2
+(m−2) x-1.
Xác định m để hàm số đạt cực đại tại x

2
, cực tiểu tại x
1
mà x
1
< -1 < x
2
< 1. (m>−1)

Trường THPT MACDINHCHI
4
Ngày 31/8/2013
Tiết 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
I. Mục tiêu:
1.Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu rõ hơn về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2. Về kỹ năng: Rèn luyện cho hs thành tạo trong việc tìm GTLN, GTNN của hàm số và biết ứng dụng
vào các bài toán thường gặp.
3. Về tư duy,thái độ :
-Đảm bảo tính chính xác, linh hoạt.
-Thái độ nghiêm túc, cẩn thận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên : Sgk,Giáo án, máy chiếu ,bảng phụ
2. Chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bị trước bt ở nhà, ôn tập giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
III. Phương pháp
Gợi mở, vấn đáp,hoạt động nhóm
IV. Tiến trình tiết dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
Nêu các xác định giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số, hàm số liên tục trên một đoạn
2. Bài mới:
Hoạt động

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài tập :
Tìm GTLN, GTNN của hàm số
a. y = 2x
3
+3x
2
−1 trên đoạn






− 1;
2
1
b. y = x
4
-2x
2
+3
c. y = x
4
+4x
2
+5.
Gọi 3 học sinh lên bảng trình bày
yêu cầu học sinh nhận xét
Ghi nội dung bài tập

Nhận xét bài trên bảng
Đưa ra lời giải khác nếu có
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Chia lớp thành 4 nhóm:
Nhóm 1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
số : y = f(x) = x
2
-2x+3.
Nhóm 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
hàm số y = f(x) = x
2
-2x+3 trên [0;3].
Nhóm 3: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
y = f(x) =
1x
4x4x
2

+−
với x<1
Nhóm 4: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm
số y = 3 sinx – 4 cosx.
Sau khi các nhóm thảo luận tìm lời giải gv gọi đại
diện nhóm lên bảng trình bày
Các nhóm nhận xét
Giáo viên đưa ra nhận xét cuối cùng và cho điểm
các nhóm
Ghi nội dung bài tập
Các nhóm hoạt động

Đại diện các nhóm học sinh lên bảng
Ở dưới quan sát
Nhận xét bài làm trên bảng
Trường THPT MACDINHCHI
5
4. Hướng dẫn học ở nhà :
-Ôn lại quy tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số trên khoảng, đoạn.
-Làm các bài tập sau:
Bài :Xác định a để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2
4 4 2y x ax a a= − + −
trên [-2;0] bằng 2 Đs:
31;1 +== aa
Bài :Cho phương trình:
2
22
12
4612
m
mmxx +−+−
=0 .Giả sử pt có 2 nghiệm x
1
;x
2
.
Tìm m sao cho: A= x
1
3
+x
2

3
đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.


Trường THPT MACDINHCHI
6
Ngày 7/9/2013
Tiết 4: Tiệm cận của đồ thị hàm số
I. Mục tiêu:
1.Về kiến thức: Giúp học sinh nắm chắc hơn về giới hạn của hàm số, Nắm kỹ hơn về tiệm cận,cách
tìm tiệm cận của đồ thị hàm số
2.Về kỹ năng: Rèn luyện cho hs có kỹ năng thành tạo trong việc tìm tiệm cận đứng và ngang của đồ
thị hàm số và biết ứng dụng vào bài toán thực tế.
3.Về tư duy : Đảm bảo tính chính xác, linh hoạt.
4.Về thái độ : Thái độ nghiêm túc, cẩn thận.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Giáo án, bảng phụ,máy chiếu,các file Sket.
Hs: nắm vững lí thuyết về giới hạn,tiệm cận của đồ thị. Chuẩn bị trước bt ở nhà.
III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp
IV. Tiến trình tiết dạy:
1. Kiểm tra bài cũYêu cầu học sinh chia làm 4 nhóm nhắc lại một số kiến thức lý thuyết có liên quan
đến bài học như sau :
1 / Khái niệm giới hạn bên trái,giới hạn bên phải.
2 / Giới hạn vô cùng - Giới hạn tại vô cùng
3 / Khái niệm tiệm cận ngang của đồ thị
4 / Khái niệm tiện cận đứng của đồ thị
2. Bài mới:
Hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Chia lớp thành 4 nhóm:

Chia lớp làm 4 nhóm yêu cầu mỗi nhóm giải
mỗi câu sau.Tìm tiệm cận đứng,ngang của đồ
thị các hàm số sau :
a/
2 1
2
x
y
x

=
+
b/
3 2
1 3
x
y
x

=
+

c/
5
2 3
y
x
=

d/

4
1
y
x

=
+
Sau khi các nhóm thảo luận tìm lời giải gv gọi
đại diện nhóm lên bảng trình bày
Các nhóm nhận xét
Giáo viên đưa ra nhận xét cuối cùng và cho
điểm các nhóm
Các phần còn lại làm tương tự
Ghi nội dung bài tập
Các nhóm hoạt động
Đại diện các nhóm học sinh lên bảng
Ở dưới quan sát
Nhận xét bài làm trên bảng
Hướng dẫn
a/
2 1
2
x
y
x

=
+

2

2 1
lim ,
2
x
x
x
+
→−

= −∞
+

2
2 1
lim ,
2
x
x
x

→−

= +∞
+

Nên đường thẳng x = - 2 là đường tiệm cận đứng
của đồ thị.

1
2

2 1
lim lim 2
2
2
1
x x
x
x
x
x
→±∞ →±∞


= =
+
+
nên đường thẳng
y = 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị
b /
3 2
1 3
x
y
x

=
+

1
3

3 2
lim ,
1 3
x
x
x
+
→−

= +∞
+

1
3
3 2
lim ,
1 3
x
x
x

→−

= −∞
+
Trường THPT MACDINHCHI
7
Nên đường thẳng x =
1
3


là tiệm cận đứng của
đồ thị

3
2
3 2 2
lim lim
1
1 3 3
3
x x
x
x
x
x
→±∞ →±∞


= = −
+
+
,nên đường thẳng
y =
2
3

là tiệm cận ngang của đồ thị
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Tiến hành tương tự như cho bài tập sau :
a./
2
2
12 27
4 5
x x
y
x x
− +
=
− +
; b/
2
2
2
( 1)
x x
y
x
− −
=

c/
2
2
3
4
x x
y

x
+
=

; d /
2
2
4 3
x
y
x x

=
− +
Đại diện các nhóm trình bày
Lớp thảo luận ,góp ý ,bổ sung.
3. Củng cố:
Nhắc lại cách tìm giới hạn của hsố trên . Lưu ý cách tìm tiệm cận đứng nhanh bằng cách tìm các giá trị
làm cho mẫu thức bằng không.
4. Bài tập về nhà: Tìm các đường tiệm cận của các hàm số sau:
a.
23
13
+

=
x
x
y
b.

1
44
2

+−
=
x
xx
y
; c.
23
23
2
+−

=
xx
x
y


Trường THPT MACDINHCHI
8
Ngày 14/9/20`13
Tiết 5: Khảo sát hàm số
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Giúp học sinh nắm chắc hơn về sơ đồ khảo sát hàm đa thức, hàm số hữu tỉ
Nắm kỹ hơn về biến thiên,Cực trị,GTLN,GTNN, tiệm cận ,cách vẽ đồ thị hàm đa thức, hàm hữu tỉ
2. Về kỹ năng: Rèn luyện cho hs có kỹ năng thành tạo trong việc khảo sát vẽ đồ thị hàm số .
3. Về tư duy : Đảm bảo tính logic

4. Về thái độ : Thái độ nghiêm túc, cẩn thận.chính xác,
II. Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh: nắm vững lí thuyết khảo sát hàm số. Chuẩn bị trước bt ở nhà.
III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm .
IV. Tiến trình tiết dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
Nêu sơ đồ các bước khảo sát hàm số
GV yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
2. Bài mới:
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Chia lớp thành 2 nhóm :
Khảo sát vẽ đồ thị các hàm số :
a.
3 2
y x x x= − +
4 2
2y x x= − − +
Yêu cầu lớp góp ý ,thảo luận,bổ sung đánh giá
Gv sửa sai ,hoàn chỉnh
Gv sửa sai ,hoàn chỉnh
Đồ thị b
Đại diện các nhóm trình bày
Lớp thảo luận ,góp ý ,bổ sung.
Đồ thị a

Trường THPT MACDINHCHI
9
-13 -12 -11 -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5

-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
-13 -12 -11 -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-12
-10
-8
-6
-4
-2
2
4
6
x
y
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cho hàm số :
4
2
9
2
4 4

x
y x= − −
a / Khảo sát,vẽ đồ thị(C ) của hàm số
b / Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại
các giao điểm với trục hoành
c / Biện luận theo k số giao điểm của ( C ) với
đồ thị ( P ) của hàm số y = k – 2x
2
Gọi ba Hs khá lên trình bày mỗi em 1 câu trên
bảng ,lớp góp ý thảo luận
Gv sửa sai,hoàn thiện
Hướng dẫn
c. * Khi k =
9
4

Có một điểm chung (0;
9
4

)
* Khi k >
9
4

Có hai điểm chung
* Khi k <
9
4


Không Có điểm chung
Đồ thị

-13 -12 -11 -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-12
-10
-8
-6
-4
-2
2
4
6
x
y
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cho hàm số
3 2x
y
x 1

=

a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm
số đã cho.
b Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường
thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị của hàm số đã cho
tại hai điểm phân biệt.
c. Tìm trên đồ thị (C) những điểm có toạ độ

nguyên.
d. Tìm trên đồ thị (C) những điểm có tồng các
khoảng cách tới 2 tiệm cận nhỏ nhất.
e.Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một
điểm tuỳ ý trên (C) tới 2 tiệm cận bằng hằng số
HD b./ Đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị tại
hai điểm phân biệt
⇔ Phương trình (ẩn x)
3 2x
= mx+2
x 1


có hai
nghiệm phân biệt
⇔ Phương trình (ẩn x) mx
2
– (m – 4)x – 5 = 0
có hai nghiệm phân biệt, khác 1
Đồ thị
-12 -11 -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6
-12
-10
-8
-6
-4
-2
2
4
6

x
y
2
2
m 6 2 5
m 0
(m 4) 20m 0 6 2 5 m 0
m 0
m.1 (m 4).1 5 0

<− −




∆= − + > ⇔ − + < <




>
− − − ≠



Trường THPT MACDINHCHI
10
3. Củng cổ
Cho hàm số
1x

1x
y

+
=
, có đồ thi (H).
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (H).
b) Cho đường thẳng d: y= −2x+m. Giả sử d cắt (H) tại hai điểm M và N.
c) Lập phương trình tiếp tuyến với (H) tại giao điểm của (H) với oy.
d)Lập phương trình tiếp tuyến với (H) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = -2
Hướng dẫn: Đồ thị

-12 -11 -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6
-12
-10
-8
-6
-4
-2
2
4
6
x
y
4. Hướng dẫn hoc ở nhà :
Ôn kỹ nội dung cả chương để nắm chắc hơn về lý thuyết ,từ đó có kiến thức và kỹ năng để giải toán
Làm các bài tập sau:
Bài 1: Cho hàm số: y=x
3
-3(m+1)x

2
+2(m
2
+7m+2)x-2m(m+2)
a.Tìm m để phương trình y=0 có 3 nghiệm phân biệt

1
b. Tìm m để hàm số có cực đại cực tiểu và viết phương trình đường thẳng đi qua cực đại ,cực tiểu đó
c. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m=0
Bài 2: ĐH năm 2007-Khối D: Cho hàm số
1
2
+
=
x
x
y
(C)
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
b/Tìm M thuộc (C) ,biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai trục Ox,Oy tại A,B và tam giác OAB có diện
tích bằng 1/4

Trường THPT MACDINHCHI
11
A'
C'
B
A
c
D

D'
B'
O
M
Ngày 21/9/2013
Tiết 6 : Thể tích khối đa diện
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết cách tính thể tích của một số khối lăng trụ.
2. Kĩ năng: Sử dụng thành thạo công thức tính thể tích khoái lăng trụ
3. Tư duy, thái độ :
-Rèn luyện trí tưởng tượng hình học không gian . Tư duy lôgic .
- Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên:: Thöôùc , SGK , phaán maøu, bảng phụ hình 1.22a
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài cũ và xem trước các bài tập thầy đã cho.
III. Phương pháp
Gợi mở, vấn đáp, kết hợp hoạt động nhóm
IV. Tiến trình bài học
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính thể tích khối lăng trụ?
2.Baøi môùi :
Tổ chức học sinh làm hệ thống bài tập sau:
Bài 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có
3AB a=
, AD = a, AA’=a, O là giao điểm của AC
và BD.
a) Tính thể tích khối hộp chữ nhật, khối chóp OA’B’C’D’
b) Tính thể tích khối OBB’C’.
c) Tính độ dài đường cao đỉnh C’ của tứ diện OBB’C’.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu:

+Học sinh xác định công thức thể tích của khối
hộp và khối chóp.
+Biết khai thác tính chất của hình hộp đứng để
làm bài: Chọn đáy của khối OBB’C’ là (BB’C’)
(thuộc mặt bên hình hộp)
+Giải được câu b) tương tự như bài 1b
Lời giải:
a) Gọi thể tích khối hộp chữ nhật là V.
Ta có :
. D.AA'V AB A
=

2 3
3. 3a a a
= =

2 2
ó : 2ABD c DB AB AD a
∆ = + =
.
* Khối chóp OA’B’C’D’ có đáy và đường cao
giống khối hộp nên:

3
' ' ' '
1 3
3 3
OA B C D
a
V V

⇒ = =
b) M là trung điểm BC
( ' ')OM BB C⇒ ⊥

2 3
' ' ' '
1 1 3 3
. . .
3 3 2 2 12
O BB C BB C
a a a
V S OM
⇒ = = =
c) Gọi C’H là đường cao đỉnh C’ của tứ diện
OBB’C’. Ta có :
' '
'
3
'
OBB C
OBB
V
C H
S
=

2 2
ó : 2ABD c DB AB AD a
∆ = + =


2
'
1
2
OBB
S a⇒ =
' 2a 3C H⇒ =
Trường THPT MACDINHCHI
12
A'
C'
D'
D
A
C
B'
B
A
C
B
C'
A'
B'
I
E
F
J
Bài 2: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’có cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện ACB’D’.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu:

+Học sinh biết chọn đáy và chiều cao đối với
khối nhỏ đang tính
Lời giải:
Hình lập phương được chia thành: khối ACB’D’ và
bốn khối CB’D’C’, BB’AC, D’ACD, AB’A’D’.
+ Các khối CB’D’C’, BB’AC, D’ACD, AB’A’D’
có diện tích và chiều cao bằng nhau nên có cùng
thể tích.
Khối CB’D’C’ có
2 3
1
1 1 1
. .
3 2 6
V a a a= =
+ Khối lập phương có thể tích:

3
2
V a=



3 3 3
' '
1 1
4.
6 3
ACB D
V a a a= − =

Bài 3: Cho hình lăng trụ đứng tam giác có các cạnh bằng a.
a. Tính thể tích khối tứ diện A’B’ BC.
b. E là trung điểm cạnh AC, mp(A’B’E) cắt BC tại F. Tính thể tích khối CA’B’FE
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu:
+ Học sinh biết cách tính khối A’B’ BC
+Biết phân khối chóp CA’B’FE thành hai khối
chóp tam giác.
+ Biết được đường thẳng nào vuông góc với
mp(CEF), ghi công thức thể tích cho khối
CEFA’.
+ Tương tự cho khối CFA’B’
Lời giải:
a) Khối A’B’ BC:
Gọi I là trung điểm AB, Ta có:
' ' ' '
1
.
3
A B BC A B B
V S CI
=
2 3
1 3 3
.
3 2 2 12
a a a
= =
b)Khối CA’B’FE: phân ra hai khối CEFA’ và
CFA’B’.

+Khối A’CEFcó đáy là CEF, đường cao A’A nên
' EF EF
1
. '
3
A C C
V S A A
=

2
EF
1 3
4 16
C ABC
a
S S= =

3
' EF
3
48
A C
a
V⇒ =
+Gọi J là trung điểm B’C’. Ta có khối A’B’CF có
đáy là CFB’, đường cao JA’ nên
' ' F FB'
1
. '
3

A B C C
V S A J
=

2
FB' '
1
2 4
C CBB
a
S S= =

2 3
' ' F
1 3 3
3 4 2 24
A B C
a a a
V⇒ = =
+ Vậy :
3
A'B'FE
3
16
C
a
V
=
Trường THPT MACDINHCHI
13

3. Củng cố
Bài 5: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật với AB =
3
, AD =
7
. Hai mặt bên
(ABB’A’) và (ADD’A’) lần lượt tạo với đáy những góc 45
0
và 60
0.
Tính thể tích khối lăng trụ đó nếu
biết cạnh bên bằng 1.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
H
N
M
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
Kẻ A’H
)(ABCD⊥
, HM
ADHNAB ⊥⊥ ,
ADNAABMA ⊥⊥⇒ ','
(định lý 3 đường vuông

góc)
00
60',45' =∠=∠⇒ NHAMHA
Đặt A’H = x . Khi đó A’N = x : sin 60
0
=
3
2x
AN =
HM
x
NAAA =

=−
3
43
''
2
22
Mà HM = x.cot 45
0
= x
Nghĩa là x =
7
3
3
43
2
=⇒


x
x
Vậy V
ABCD.A’B’C’D’
= AB.AD.x =
3
7
3
.7.3 =
3. Bài tập về nhà
Bài 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AB=a, BC=
2a
, góc giữa AC’ và mp(A’A’C’D’)
bằng
30
ο
. M là trung điểm AD
a) Tính thể tích khối hộp chữ nhật.
b) Tính thể tích khối MACB’
Bài 2: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có các cạnh bằng a.
a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’, khối tứ diện A.A’B’C’.
b) Tính thể tích khối CBA’B’
Bài 3: Một hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân (AB = AC = a). Đường chéo
BC’ của mặt bên BCC’B’ tạo với mặt bên ACC’A’ góc α.
a) Chứng minh rằng
·
AC'B = α
.
b) Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ.
Bài 4: Một khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên BB’ = a, chân đường

vuông góc hạ từ B’ xuống đáy ABC trùng với trung điểm I của cạnh AC.
a) Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy.(ĐS: 30
0
)
b) Tính thể tích của khối lăng trụ.(ĐS:
3
a 3
8
)
c) Chứng minh mặt bên AA’C’C là hình chữ nhật.
Bài 5: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác ABC vuông tại B. Biết BB’=AB=h và

Trường THPT MACDINHCHI
14
Ngày 28/9/2013
Tiết 7: Khảo sát hàm số và ứng dụng
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh nắm được các bước khảo sát hàm số
- Học sinh biết cách xác định giao điểm của hai đường cong
- Nắm được điều kiện tiếp xúc của hai đường cong và cách tìm tiếp điểm của chúng
-Nắm được các bước giải bài toán tìm tập hợp điểm
2.Kĩ năng:
- Thành thạo việc xác định tọa độ giao điểm của hai đường cong bằng phương trình hoành độ giao
điểm và ngược lại
- Biết cách dùng điều kiện tiếp xúc để lập phương trình tiếp tuyến chung của 2 đường cong ,cũng như
tìm tọa độ tiếp điểm của chúng
- Biết cách xác định tọa độ trung điểm của đoạn AB,với A,B là giao điểm của đường thẳng và đường cong
3. Về tư duy và thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic, biến đổi toán học

- Rèn luyện tư duy phân tích, tổng hợp và đánh giá.
- Phát huy tích cực thái độ học tập của học sinh.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1.Chuẩn bị của Giáo viên:
- Chuẩn bị các bài tập trong sách giáo khoa và một số bài tập ra thêm
- Thước dài để vẽ đồ thị
2.Chuẩn bị của Học sinh:
- Đọc và hiểu được các ví dụ mẫu trong sách giáo khoa
- Giải trước các bài tập trong sách giáo khoa
III.Phương pháp:
- Dùng phương pháp gợi mở, nêu vấn đề,kết hợp thảo luận nhóm
- Ngoài ra, sử dụng tổng hợp các phương pháp khác.
IV.Tiến trình bài học
1. Kiểm tra bài cũ: Đan xen vào các hoạt động của giờ học
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Khảo sát vẽ đồ thị hàm số
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Giáo viên nêu đề bài tập:
Khảo sát vẽ đồ thị hàm số:

1
12
2

+−
=
x
xx
y
( C )

Gọi HS nêu các bước khảo sát và
yêu cầu HS lên bảng giải
Theo dõi phát hiện những chỗ sai
hoặc chưa hoàn chỉnh,rồi yêu cầu
HS dưới lớp giúp để HS trên bảng
hoàn chỉnh bài giải
HS tiến hành giải
HS dưới lớp theo dõi bài
giải
Khảo sát vẽ đồ thị hàm số:
1
12
2

+−
=
x
xx
y
( C )

Trường THPT MACDINHCHI
15
Hoạt động 2:Tìm m để đường thẳng (d):y=m-x cắt đường cong ( C ) tại 2 điểm phân biệt
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Gọi HS nêu phương pháp tìm
giao điểm của hai đồ thị và yêu
cầu HS lên bảng giải
Theo dõi phát hiện những chỗ sai
hoặc chưa hoàn chỉnh,rồi yêu cầu

HS dưới lớp giúp để HS trên bảng
hoàn chỉnh bài giải
Hỏi: (d) cắt ( C ) 2 điểm phân biệt
khi nào?
HS lập phương trình hoành
độ giao điểm và biến đổi đến
phương trình bậc 2
HS dưới lớp theo dõi bài
giải, nhận xét phương trình
bậc 2 cuối cùng đúng sai
TL: PT (*) có 2 nghiệm
phân biệt
.Phương trình hoành độ giao điểm
của ( C ) và (d) là:
xm
x
xx
−=

+−
1
12
2



−−=+−
≠−

)1)((12

01
2
xxmxx
x

3x
2
-(m+2)x+m+1=0(* )
(vì x=1 không là nghiệm PT)
(*) có 2 N
0
ph/biệt


>0

m
2
-8m-8>0





+>
−<
624
624
m
m

Hoạt động 3:Tìm tập hợp trung điểm của đoạn AB
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Phát phiếu học tập cho các nhóm
và yêu cầu các em thảo luận giải
trong 5 phút
Trường hợp (d) y=m-x cắt ( C ):
1
12
2

+−
=
x
xx
y
tại 2 điểm
A,B.Hãy
1/Tìm tọa độ trung điểm M của
đoạn AB theo m
2/Tìm biểu thức độc lập đối m
giữa x
M
và y
M
Cho các nhóm đứng tại chỗ trả lời
vắn tắt tọa độ điểm M,và biểu
thức độc lập đối với m giữa x
M

và y

M
.Nhóm nào đúng cho lên
bảng trình bày
Hỏi:Khi nào thì điểm M tồn tại?
Điều kiện tương ứng của tham số
m như thế nào?
Hoàn chỉnh và nhấn mạnh các
bước giải dạng bài tập nầy
Các nhóm thảo luận
Các nhóm lần lượt trả lời
TL: tồn tại 2điểmA,B
Đkiện của tham số m




+>
−<
624
624
m
m
+ Tìm tọa độ củađiểmM
Vì x
A
,x
B
là 2 nghiệm của phương
trình (*) nên
x

M
=
2
BA
xx +
=
6
2+m
(1)
Vì điểm M nằm trênđường thẳng
(d) nên y
M
=m-x
M
(2)
+Khử m từ (1) và (2) ta được hệ
thức y
M
=5x
M
-2

điểm M
:)(D∈
y=5x-2
+ Giới hạn:





+>
−<
624
624
m
m








+>
−<
3
6
1
3
6
1
x
x
3.Củng cố : Giáo viên nhấn mạnh các ứng dụng cơ bản của khảo sát và phương pháp giải và cho học
sinh làm bài tập sau: Cho h/số
mx
mx
y



=
1
( C
m
)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi m=2
b. Gọi I là giao điểm 2 tiệm cận của(C
m
).Tìm tập hợp điểm I khi m thay đổi
4. Bài tập về nhà : Cho hàm số y = x
3
– 4x
2
+ 4x
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x=3.
c/ Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình: x
3
– 4x
2
+ 4x – m = 0

Trường THPT MACDINHCHI
16
Ngày 5/10/2913
Tiết 8: Thể tích khối đa diện (tt)
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: Biết cách tính thể tích của một số khối chóp.
2. Kĩ năng: Sử dụng thành thạo công thức tính thể tích khoái chóp .

3. Tư duy, thái độ:
- Rèn luyện trí tưởng tượng hình học không gian . Tư duy lôgic .
-Rèn tính cẩn thận chính xác
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên: Thöôùc , SGK , phaán maøu, bảng phụ hình 1.22a
2. Chuẩn bị của học sinh : Học bài cũ và xem trước các bài tập thầy đã cho.
III. Phương pháp
Gợi mở vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm
IV. Tiến trình bài học
1 . Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính thể tích hình chóp?
2. .Baøi môùi :
Tổ chức học sinh làm hệ thống bài tập sau:
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc đáy. Góc giữa SC và
đáy bằng
60
ο
.
a) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
b) Tính thể tích của khối chóp MBCD.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


D
S
C
B
A
M
H
Yêu cầu:

+ Học sinh xác định được góc.
+ Xác định được công thức thể tích của
khối, tính độ dài đường cao SA.
+Xác định được đường cao trong trường
hợp chân đường cao có thể không thuộc
mặt đáy của khối.
+Sử dụng được hệ thức trong tam giác
vuông
Lời giải:
a)Ta có
1
.
3
ABCD
V S SA
=
+
2 2
(2 ) 4
ABCD
S a a= =
+
ó : tan 2 6SAC c SA AC C a
∆ = =
3
2
1 8 6
4 .2 6
3 3
a

V a a
⇒ = =
b) Kẻ
/ / ( )MH SA MH DBC⇒ ⊥
Ta có:
1
2
MH SA=
,
1
2
BCD ABCD
S S=

3
D
1 2 6
4 3
MBC
a
V V
⇒ = =
Trường THPT MACDINHCHI
17
B
O
C
D
A
I

M
H
G
A
B
C
S
I
N
M
Bài 2: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm DC.
a) Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
b) Tính khoảng cách từ M đến mp(ABC).
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu:
+ Học sinh nắm cách vẽ khối tứ diện đều
và tính chất đặc biệt của khối.
+Xác định được đường cao và ghi thể tích
của khối
+Sử dụng được định lý Pitago
Lời giải:
a) Gọi O là tâm của
ABC∆
( )DO ABC⇒ ⊥

1
.
3
ABC
V S DO

=
+
2
3
4
ABC
a
S =
,
2 3
3 3
a
OC CI= =
+
2 2
ô ó :DOC vu ng c DO DC OC
∆ = −

6
3
a
=

2 3
1 3 6 2
.
3 4 3 12
a a a
V
⇒ = =

b) Kẻ MH// DO, khoảng cách từ M đến mp(ABC) là
MH

1 6
2 3
a
MH DO= =

Bài 3: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân ở B,
2AC a=
, SA vuông góc với đáy,
SA a
=
a) Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, mặt phẳng
α
qua AG và song song với BC cắt SC, SB lần
lượt tại M, N. Tính thể tích của khối chóp S.AMN.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu:
+Học sinh ghi được thể tích khối
SABC và tính.
+Biết dùng định lý Talet tìm tỉ lệ các đoạn
thẳng để lập tỉ số thể tích hai khối.
+ Nắm được công thức (*) để lập tỉ số thể
tích đối với khối chóp
Lời giải:
a)Ta có:
.
1

.
3
S ABC ABC
V S SA
=
+
SA a
=
+
â ó : 2ABC c n c AC a AB a
∆ = ⇒ =

2
1
2
ABC
S a⇒ =
Vậy:
3
2
1 1
. .
3 2 6
SABC
a
V a a= =
b) Gọi I là trung điểm BC.
G là trọng tâm,ta có :
2
3

SG
SI
=

α
// BC

MN// BC

2
3
SM SN SG
SB SC SI
⇒ = = =
4
.
9
SAMN
SABC
V
SM SN
V SB SC
⇒ = =
Vậy:
3
4 2
9 27
SAMN SABC
a
V V= =

Trường THPT MACDINHCHI
18
A
S
I
O
D
B
C
C'
D'
B'
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy,
2SA a
=
.
Gọi B’, D’ là hình chiếu của A lần lượt lên SB, SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b) Chứng minh
( ' ')SC AB D⊥
c) Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu:
+Học sinh biết chứng minh
' ( )AB SBC⊥
+ Biết phân thành hai khối chóp bằng
nhau:
. ' ',S AB C

. ' 'S AC D

+ Sử dụng tỉ số để giải như bài 7.
Lời giải:
a) Ta có:
3
.
1 2
.
3 3
S ABCD ABCD
a
V S SA
= =
b) Ta có
( ) 'BC SAB BC AB⊥ ⇒ ⊥
Ta có
'SB AB⊥
Suy ra:
' ( )AB SBC⊥
c) Tính
. ' ' 'S AB C D
V
+Tính
. ' 'S AB C
V
:
Ta có:
' ' '
' '
. (*)
SA B C

SABC
V
SB SC
V SB SC
=

SAC

vuông cân nên
' 1
2
SC
SC
=
Ta có:
2 2 2
2 2 2 2
' 2 2 2
3 3
SB SA a a
SB SB SA AB a
= = = =
+
Từ
' ' '
1
(*)
3
SA B C
SABC

V
V
⇒ =

3 3
' ' '
1 2 2
.
3 3 9
SA B C
a a
V
⇒ = =
+
3
. ' ' ' . ' '
2 2
2
9
S A B C D S AB C
a
V V
= =
3. Củng cố
Giáo viên nhấn mạnh các phương pháp tính thể tích của khối chóp, các dạng bài tập cơ bản
4. Bài tập về nhà : Làm các bài tập sau
Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là giác đều cạnh bằng a, SA vuông góc đáy, SA=
2a
.
Gọi H là trực tâm tam giác ABC.

a) Tính thể tích khối chóp S.ABC; b) Tính độ dài đường cao đỉnh A của SABC.
Bài 2: Cho hình chóp S.ABC có
( )SA ABC⊥
, tam giác ABC vuông cân tại A, BC =
2a
, SA=2a. E là
trung điểm SB, F là hình chiếu của A lên SC.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC.
b) Tính thể tích khối SAEF.
c) Tính khoảng cách từ H đến mp(SAE)
Bài 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên 2a, M là trung điểm SB.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD
b) Tính thể tích khối chóp S.DCM
c) Mặt phẳng(MCD) cắt SA tại N. Tính thể tích khối chóp S.MNDC

Ngày 12/10/2013
Trường THPT MACDINHCHI
19
Tiết 9: Lũy thừa và lôgarit
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Nhằm cũng cố lại các kiến thức trong bài lũy thừa, Lôgarit
2. Kỹ năng: Biết cách áp dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ thực, các công thức lôgarit vào từng
dạng bài tập cụ thể
3. Tư duy,thái độ:
-Rèn luyện tính cẩn thận, bồi dưỡng ý thức tự học
-Tự rèn và nâng cao năng lực sáng tạo cho học sinh.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.
2. Chuẩn bị của học sinh : Ôn lại kiến thức về lũy thừa và lôgarit
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp giúp học sinh phát hiện và giải quyết vấn đề

IV. Tiến trình bài học
1. Kiểm tra bài cũ
Ch1: Nêu tính chất của lũy thừa với số mũ thực?
Ch2: Hãy nêu khái niệm hàm số luỹ thừa ? Cho biết tập xác định của hàm số
Ch3: Nhắc lại các công thức logarit?
2. Bài mới
Hoạt động
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Nêu đề bài tập 1:
CH1: Nêu hướng giải quyết
bài toán
Gọi 3 HS lên bảng làm
Gv nhận xét và bổ sung hoàn
chỉnh ( nếu cần).
Nêu đề bài tập 2,3:
Tương tự : Áp dụng tính chất
lũy thừa để rút gọn, so sanh
biểu thức.
Chia lớp làm 3 nhóm, mỗi
nhóm làm 1 ý câu 3 và 2
Gv nhận xét và bổ sung hoàn
chỉnh.
Đọc kỉ đề bài
Áp dụng tính chất của
lũy thừa để giải quyết
bài toán.
Trình bày bảng
HS nhận xét
Đọc kĩ đề bài
Trình bày bài giải vào

bảng phụ
Đại diện nhóm trình
bày
Nhóm khác nhận xét
Bài 1 :Tính :
a/
5
4
5
6
7
2
7
9
3.38:8 −
;
b/
3
2
5,1
)125,0()04,0(



c/
242123
2.2.4
−−−+
Bài 2 : Rút gọn biểu thức :
a/

( )
3
3
5
25
a
;
b/
66
3
1
3
1

ba
abba
+
+
(a>0,b>0)
c/
12
2
1
.








a
a
(a>0) ;
Bài 3 : So sánh các cặp số.
a/
3
2

7,1
2
b/
3
3
1







2
3
1







c/
3
10

5
20

Họat động
Trường THPT MACDINHCHI
20
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
Bài tập 1:
Nêu hướng giải bài toán?
Gv nhận xét và bổ sung hoàn
chỉnh.
Bài tập 2:
GV cho HS nhận dạng công
thức và yêu cầu HS đưa ra
cách giải
GV nhận xét và sửa chữa
GV cho HS nhắc lại tính chất
của lũy thừa với số mũ thực
GV gọi HS trình bày cách giải
bài 3
Nhấn mạnh:so sánh 2 logarit
Trình bày hướng giải
HS nhận xét.
HS áp dụng công thức
và trình bày lên bảng

HS nhận xét.
-a>1,
a > a
α β
⇔ α > β
-a <1,
a > a
α β
⇔ α < β
HS trình bày lời giải
Bài1:
Cho log
2
5=a.Hãy tính
4
log 1250
theo a.
Giải
2
4 4
4 2
2
2
1
log 1250 log (2.5 ) (log (2.5 )
2
1
(1 4log 5)
2
= =

= +
Vậy:
4
1
log 1250 (1 4 )
2
a= +
Bài 2: Tính
a)
3
1
log 4
2
1
( )
9
; b)
3 log5
10

c)
3
7 7 7
1
log 36 log 14 3log 21
2
− −
d)
2 2
3 3

1
log 24 log 72
2
1
log 18 log 72
3


Bài 3:So sánh :
a/
2
5
log
2

2
3
log
2
b/
1
3
log 5

4
log 7
Giải
a/
2
5

log
2
>
2
3
log
2
b/Đặt
3
log 5
=
α
,
7
log 4
=
β
Ta có
1
1 1
( ) = 5 > < 1
3 3
α
 
⇒ α
 ÷
 

1
4 = 7 >4 1

β
⇒ β >
Vậy :
1
3
log 5
>
4
log 7
3. Củng cố :
- Nhắc lại cách sử dụng công thức để tính giá trị biểu thức
- So sánh hai lũy thừa và lôgarit
4. Bài tập về nhà :
Bài 1:a) Tính a =
2
1
2
log 8
b) Cho
7
log 25
=
α

2
log 5
=
β
. Tính
3

5
49
log
8
theo
α

β
Bài 2: Tính a+b biết:
52104 ++=a

52104 +−=b

Ngày 19/10/2013
Trường THPT MACDINHCHI
21
Tiết 10: Ôn tập chương I (hình học)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :Giúp học sinh củng cố kiến thức chương I:
-Khái niệm hình đa diện, khối đa diện, đa diện lồi và đa diện đều
-Công thức tính thể tích của một số khối đa diện
2. Kỹ năng
- Biết tính thể tích khối đa diện bằng cách dùng công thức và chia cắt các khối đa diện
3. Tư duy, thái độ
-Rèn trí tưởng tượng, óc quan sát
-Thấy được toán học có quan hệ mật thiết với cuộc sống
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên: Hệ thống các câu hỏi và bài tập, bảng phụ
2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập toàn bộ các kiến thức đã học trong chương
III. Phương pháp

Gợi mở , vấn đáp kết hợp các hoạt động nhóm giúp học sinh phát hiện và giải quyết vấn đề
IV. Tiến trình bài học
1. Kiểm tra bài cũ:
CH1: Phép đối xứng qua mp (P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi:
a. d song song với (P) b. d nằm trên (P)
c. d vuông góc (P) d. d nằm trên (P) hoặc vuông góc (P)
CH2: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
a. một b. bốn c. ba d. hai
CH3: Cho phép vị tự tâm O biến điểm A thành B, biết rằng OA = 2OB, khi đó tỉ số vị tự bằng bao
nhiêu?
a. 2 b. -2 c.
±
1
2
d.
1
2
CH4: Cho hai hình lập phương cạnh a, thể tích khôi tám diện đều mà các đỉnh là các tâm của các mặt
của hình lập phương bằng
a.
3
9
a
b.
3
2
9
a
c.
3

3
a
d.
2
3
2
a
CH5: Nếu tăng chiều cao và cạnh đáy của hình chóp đếu lên n lần thì thể tích của nó tăng lên:
a.
2
n
lần b. 2
2
n
c.
3
n
d. 2
3
n
2. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
+ Tóm tắt đề lên bảng và y/c HS
vẽ hình
a)Y/c học sinh nhắc lại công
thức tính thể tích khối chóp
V
S.ABC
= ?
HS lên bảng vẽ hình.

HS trả lời câu hỏi của GV
Bài 1:
Cho hình chóp S.ABC,
SA

(ABC),
AB = BC = SA = a; AB

BC,
B’ là trung điểm SB, AC’

SC
(C’ thuộc SC).
b) GV gọi hs nhắc lại p
2
cmđường thẳng vg với mp?
- SC vuông góc với những đt
nào trong mp (SB

C

)
Giải
a.Tính V
S.ABC
?
V
S.ABC
=
3

6
a
b.Cm SC

(AB’C’)
Trường THPT MACDINHCHI
22
c) H
1
: SC



(AB

C

) ?

V
SAB
,
C’
= ?
H
2
: SC

= ?


S

AB’C’
= ?
GV: Phát vấn cho học sinh cách
2 .
' '
.
.
S AB C
S ABC
V
V
=
?
GV: Phát vấn thêm câu hỏi.
d) Tính khoảng cách từ điểm C

đến mp(SAB

)
Gợi mở:
Khoảng cách từ C

đến mặt
phẳng(SAB

) có phải là đường
cao trong khối chóp không?


V
SAB’C’
= ?

K\c từ C

đến mp(SAB

)
C
2
: Có thể tính khoảng cách trên
bằng cách nào khác?
Gợi mở: kẻ C

H // BC
(H

SB)

Tính C

H = ?
Giáo viên đọc và ghi nội dung
bài 2.
Yêu cầu học sinh vẽ hình
Hướng dẫn học sinh tìm lời giải
Gọi học sinh trình bày lời giải
S
C'

B'
C
B
A
HS: Suy nghĩ trả lời câu hỏi của
gv.
HS:Suy nghĩ trả lời câu hỏi
để tính được diện tích.
HS: dựa vào gợi ý của GV để
tính cách 2.
HS: dựa vào gợi ý của GV để
tính cách 2.
Làm theo yêu cầu của giáo viên
Nhận xét và đưa ra lời giải hoàn
chỉnh
SC

AC’ (gt) (1)
BC

(SAB)

BC

AB’
Mặt khác: AB’

SB

AB’


(SBC) (2)
Từ (1)& (2)

SC

(AB’C’)
c.Tính V
SAB’C’
?
V
SAB’C’
=
3
36
a
Bài 2: Cho hình chóp tứ giác
đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
a, cạnh bên 2a, M là trung điểm
SB.
a) Tính thể tích khối chóp
S.ABCD
b) Tính thể tích khối chóp
S.DCM
c) Mặt phẳng(MCD) cắt SA tại
N. Tính thể tích khối chóp
S.MNDC
3. Củng cố
Giáo viên nhấn mạnh các phương pháp tính thể tích
Cho học sinh giải nhanh bài tập:Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có các cạnh bằng a.

a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’, khối tứ diện A.A’B’C’.
b) Tính thể tích khối CBA’B’
4. Bài tập về nhà :
Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác vuông tại A, AC = a ; C=60
0
. Đường
chéo BC’ của mặt bên BB’C’C tạo với mp(AA’C’C) một góc 30
0
. Tính độ dài đoạn AC’.

Ngày 26/10/2013
Tiết 11: Phương trình mũ và phương trình Lôgarit
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Nhằm cũng cố lại cách phương pháp giải phương trình mũ, phương trình logarit
2. Kỹ năng:
Trường THPT MACDINHCHI
23
- Biết áp dụng các phương pháp giải phương trình mũ để giải một số phương trình mũ đơn giản.
- Biết giải các phương trình logarit đơn giản bằng cácphương pháp đã biết.
3. Tư duy, thái độ
Rèn luyện tính cẩn thận , bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực sáng tạo cho học sinh.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên: hệ thống câu hỏi và bài tập
2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn lại các phương pháp giải phương trình mũ và phương trình Lôgarit
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp giúp học sinh phát hiện và giải quyết vấn đề
IV. Tiến trình bài học
1. Kiểm tra bài cũ: nêu các phương pháp giải phương trình mũ và phương trình Lôgarit đã học ?
2. Bài mới
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng

• Nêu đề bài tập 1:
• Nêu hướng giải quyết bài
toán
• Gọi học sinh nhắc lại phương
pháp giải phương trình mũ.
- Yêu cầu học sinh vận dụng
làm bài tập trên.
•Gọi hoc sinh nhắc lại công
thức lôgarit thập phân và
lôgarit tự nhiên.
- Cho học sinh quan sát
phương trình c) để tìm phương
pháp giải.
- Giáo viên nhận xét, hoàn
chỉnh lời giải.
• Gv nhận xét và bổ sung hoàn
chỉnh ( nếu cần).
• Đọc kĩ đề bài
Trả lời theo yêu cầu của giáo
viên.

(*)
x
a b=
Nếu
0b ≤
thì pt (*) VN
Nếu
0b >
thì pt (*) có

nghiệm duy nhất
log
a
x b=
•Thảo luận và lên bảng trình
bày câu a và b
• HS nhận xét
Nhắc lại theo yêu cầu của
giáo viên.
10
log lg
log ln
e
x x
x x
=
=
- Thảo luận để tìm phương
pháp giải.
Bài 1 :Giải các phương trình sau :
a/
2
8 1 3
2 4
x x x− + −
=
(1)
a/
2 2
2 3.2 1 0

x x+
+ − =
(2)
b/
lg lg lg
4.4 6 18.9 0
x x x
− − =
(3)
c/ d) 2
x
.3
x-1
.5
x-2
=12 (4)
Giải
2
2
/ (1) 8 2 6
2
5 6 0
3
a x x x
x
x x
x
⇔ − + = −
= −


⇔ + + = ⇔

= −

b/
2
(2) 4.2 3.2 1 0
x x
⇔ + − =
2 1 0
2
1
2
4
x
x
x

= − <

⇔ ⇔ = −

=


c/
lg lg lg
4.4 6 18.9 0
x x x
− − =

(3)
(3)
2lg lg
2 2
4. 18 0
3 3
x x
   
⇔ − − =
 ÷  ÷
   
lg 2
lg
2 9 2
3 4 3
2
2 0
3
1
lg 2
100
x
x
x x


   
= =

 ÷  ÷

   



 

= − <
 ÷

 

⇔ = − ⇔ =

d/ Lấy logarit cơ số 2 của 2 vế pt
ta có:
1 2
2 2
log (2 .3 .5 ) log 12
x x x− −
=
<=>
2 2 2
( 1)log 3 ( 2)log 5 2 log 3x x x
+ − + − = +

2 2
2 2
2(1 log 3 log 5)
2
(1 log 3 log 5)

x
+ +
= =
+ +
Vậy nghiệm pt là x=2
Trường THPT MACDINHCHI
24
•Pt (d) dùng p
2
nào để giải ?
-Lấy logarit theo cơ số mấy ?
GV: hướng dẫn HS chọn cơ số
thích hợp để dễ biến đổi .
-HS trình bày cách giải ?
•Nhấn mạnh: Áp dụng
phương pháp logarit hóa đối
với bài toán có dạng lũy thừa
của một tích (thương).
• Nêu đề bài tập 2:
• Nêu hướng giải bài toán?
• GV nhận xét
•P
2
logarit hoá
-Có thể lấy logarit theo cơ số
2 hoặc 3
- HS giải
• Đọc kỉ đề bài
• Trình bày hướng giải bài
toán

•HS nhận xét
•Trình bày lời giải

Bài 2 : Giải phương trình sau :
a/
1 2 1
2 2 2 3 3
x x x x x− − −
+ + = −
b/
2 2
5 7 35.5 36.7 0
x x x x
− − + =
Giải
a/
7 2
(1) .2 .3
4 3
x x
⇔ =
2
3
2 8 8
log
3 21 21
x
x
 
⇔ = ⇔ =

 ÷
 
b/
2
7 34
35.7 34.5
25 35
x
x x
 
= ⇔ =
 ÷
 


7
25
34
log
25
x⇔ =

Hoạt động
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng
• Nêu đề bài tập 3:
• Nêu hướng giải quyết bài
toán
• Gọi học sinh nhắc lại nghiệm
của phương trình logarit cơ
bản

• Hd:Điều kiện pt (1) ?
Biến đổi các logarit trong pt về
cùng cơ số ? nên biến đổi về
cơ số nào ?
-Nêu cách giải pt ?
-Yêu cầu học sinh làm câu a
và b.
• Điều kiện pt (3) ?
- Nêu cách giải phương trình
(3) ?
• Đọc kỉ đề bài
Trả lời theo yêu cầu của
giáo viên.

log
b
a
x b x a= ⇔ =
ĐK: x>0
-Biến đổi các logarit về
cùng cơ số 2 (học sinh nhắc
lại các công thức đã học)
-Đưa pt về dạng:
log
a
x b=
•Trình bày câu a và b
• HS nhận xét
ĐK : x>0; x≠
1

2
; x ≠
1
8
- Dùng p
2
đặt ẩn phụ
Bài 3 :Giải các phương trình sau :
a)
4 8
2
log 4log log 13x x x+ + =
(1)
b/ lnx + ln(x+1) = 0 (2)
c)
8
2
4 16
log 4
log
log 2 log 8
x
x
x x
=
(3)
d/
2 3 4 20
log log log logx x x x+ + =
(4)

Giải:
a/
2 2 2
2
1
(1) 2log 2log log 13
3
log 3 8
x x x
x x
⇔ + + =
⇔ = ⇔ =
b/ ĐK: x>0
(2) ln[ ( 1] 0
( 1) 0
1 5
( )
2
1 5
2
x x
x x
x loai
x
⇔ + =
⇔ + =

− −
=





− +
=


c) ĐK: x>0; x≠
1
2
; x ≠
1
8
pt(3)
2 2
2 2
log 2(2 log )
1 log 3(3 log )
x x
x x
+
=
+ +
-Đặt t=
2
log
x
; ĐK : t≠-1,t≠-3
ta được pt:
2(2 )

1 3(3 )
t t
t t
+
=
+ +
Trường THPT MACDINHCHI
25

×