Tải bản đầy đủ (.doc) (180 trang)

GIÁO ÁN TOÁN HỌC KÌ 1 LỚP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.29 KB, 180 trang )

Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
Môn : Toán
Tiết : 91 Ki – LÔ - MÉT VUÔNG
I. MỤC TIÊU
Giúp HS :
- Hình thành biểu tượng về đơn vò đo diện tích ki-lô-mét vuông .
- Biết đọc , viết đúng các số đo diện tích theo đơn vò đo ki-lô-mét vuông , biết 1 km
2
= 1
000 000 m
2
và ngược lại .Biết giải đúng một số bài toán có liên quan đến các đơn vò đo
diện tích : cm
2
,dm
2
, m
2
, và km
2

- Giáo dục học sinh tính nhanh , chính xác .
II. CHUẨN BỊ
GV : SGK , tranh ảnh chụp cánh đống khu rừng hoặc mặt hồ .
HS: Vở , Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
- Tiết trước chúng ta học bài gì ?
Cho 2 học sinh lên bảng làm , lớp làm bảng con
3. Giảng bài mới : (1’)


Giới thiệu bài :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
8’
6’
7’

8’
8’
Giới thiệu ki-lô-mét vuông
Giới thiệu ki-lô-mét vuông là diện tích
hình vuông có cạnh dài 1 ki-lô-mét .
Ki-lô-met vuông viết tắt là km
2

1 km
2
= 1 000 000 m
2
2. Thực hành
Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
Yêu câù HS đọc kỹ từng câu của bài và
tự làm bài
Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn
Bài 3 : Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu của
bài
Hướng dẫn Hsnêu cách tính diện tích
HCN rồi tự làm vào vở

Bài 4 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
Có hình ảnh là một hình vuông cạnh dài
1 km
Ki-lô-met vuông viết tắt là km
2

1 km
2
= 1 000 000 m
2
Nêu yêu cầu của bài
HS làm vào vở bài tập
Nêu yêu cầu của bài
3hs lên bảng giải , mỗi em giải một cột
Nêu yêu cầu của bài
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài
HStự giải bài tạp vào vở
4. Củng cố : ( 3 phút )
- Gọi vài HS nhắc lại cách viết tắc km và đổi ra đơn vò nhỏ hơn .
GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
5. Dặn dò ( 1 phút )
- Xem lại bài và hoàn thành các bài tập chưa làm xong .
* Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………


GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
Thứ ba ngày 04 tháng 01 năm 2011

Môn : Toán
Tiết : 92 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Chuyển đổi các đơn vò đo diện tích .
- Tính toán và giải bài toán có liên quan đến diện tích theo đơn vò đo ki-lô-mét vuông .
- .Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính
II. CHUẨN BỊ
GV : SGK
HS : Vở bài tập và SGKoa .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
- Tiết trước chúng ta học bài gì ?
Cho 2 học sinh lên bảng làm
3 Bài mới ( 1’ )
Giới thiệu bài
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

6’
7”

8’
7’
Thực hành
Bài 1 : Cho học sinh yêu yêu cầu của bài
Gọi 2Hslên bảng giải
Bài 2 : Gọi HS đọc đề toán , sau đócho HS
làm bài vào vở bài tập
Nhận xét và ghi điểm
Bài 3 :Yêu cầu đọc số đo diện tích của các

thành phố , sau đó so sánh
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
Bài 4 : Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài
Cả lớp làm vào vở
Một HS đọc đề toán
Cả lớp làm vào vở
Một HS lên bảng ,cả lớp làm vào
vở
4. Củng cố : ( 3 phút )
- Gọi và HS nhắc lại ký hiệu và đổi ra đơn vò bé hơn .
5. Dặn dò ( 1 phút )
- Xem lại bài và hoàn thành các bài tập chưa làm xong .
* Rút kinh nghiệm
:

GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
Thứ tư ngày 05 tháng 01 năm 2011
Môn : Toán
Tiết : 93 HÌNH BÌNH HÀNH
I. MỤC TIÊU
- Hình thành biểu tượng về hình bình hành .
- Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành ,từ đó phân biệt được hình bình hành
với một số hình đã học
- Giáo dục học sinh tính nhanh , chính xác .
II. CHUẨN BỊ

GV : SGK , bảng phụ có vẽ sẵn một số hình : hình vuông , hình chữ nhâït , hình bình
hành, hình tứ giác .
HS : Vở , giất kẻ ô li .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCCHỦ YẾU:
1. Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
Cho 2 học sinh lên bảng làm , lớp làm bảng con
12km
2
= ……… m
2
8100 dm
2
= …………………m
2
75 m
2
= ……………dm
2
7 000 000 cm
2
= ………….m
2
Nhận xét- ghi điểm
3. Giảng bài mới : (1’ )
Giới thiệu bài
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
8’

22’

1. Hình thành biểu tượng về hình bình
hành
Gọi tên là hình bình hành
2. Thực hành
Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn
Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài
Giới thiệu cho HS về các cặp cạnh đối
diện ABCD
Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài
Quan sát hình vẽ trong bài của SGK rồi
nhận xét hình dạng của hình , từ đó hình
thành biểu tượng về hình bình hành
Nêu yêu cầu của bài.
Nhận dạng hình và trả lời câu hỏi
HS nhận dạng và nêu được hình bình
hành MNPQ có các cặp cạnh đối diện
song song và bằng nhau .
Cả lớp làm bài vào vở
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài ,vài Hslên bảng
giải,cả lớp làm vào vở.
GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn

4. Củng cố : ( 3 phút )
- Gọi và HS nhắc lại đạc điểm của hình bình hành .
5. Dặn dò ( 1 phút )
- Xem lại bài và hoàn thành các bài tập chưa làm xong .
* Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
Thứ năm ngày 06 tháng 01 năm 2011
Môn : Toán
Tiết : 94 DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH
I. MỤC TIÊU
-Biết vẽ được hình bình hành .
- Hình thành công thức tính diện tích
- .Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính
II. CHUẨN BỊ
GV : SGK
HS : Vở bài tập và SGKhoa .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
Cho 2 học sinh lên bảng làm , lớp làm bảng con
Cắt mỗi hình sau thành hai miếng và ghép lại thành hình bình hành
Nhận xét –ghi điểm
3 Bài mới:(1’)
* Giới thiệu bài :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
8"


7’
8’

9’
Hình thành công thức tính diện tích
của hình bình hành
Vẽ trên bảng hình bình hành ABCD .
vẽ AH vuông góc với DC rồi giới
thiệu DC là đáy của hình bình hành .
độ dài AH là chiều cao của hình bình
hành .
hình bình hành : diện tích hình bình
hành bằng độ dài đáy nhân với chiều
cao ( cùng một đơn vò đo )
S= a x h
( S là diện tích , a là độ dài đáy , h là
chiều cao của hình bình hành )
Thực hành
Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài
Bài 2 : Cho học sinh tính diện tích của
hình chữ nhật và hình bình hành
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn
Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
HS nhận xét về diện hình bình hành theo
sự hướng dẫn của GV
Nêu yêu cầu của bài,cả lớp tự làm bài,gọi
HS nêu kết quả
HS nhận xét bài làm của bạn

Nêu yêu cầu của bài
Gọi 2 HS lên bảnh tính.
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài, 1hs lên giải,cả lớp
GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
bài, rồi tự làm bài và chữa bài.Phần b
hướng dẫn tương tự như phầøn a
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn
làm vào vở bài tập
4. Củng cố : ( 3 phút )
- Gọi vài HS nêu lại công thức tính diện tích hình bình hành .
5. Dặn dò ( 1 phút )
- Xem lại bài và hoàn thành các bài tập chưa làm xong .
* Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
Thứ sáu ngày 07 tháng 01 năm 2011
Môn : Toán
Tiết : 95 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Hình thành công thức tính chu vi của hình bình hành
- Biết vận dụng công thức tính chu vi và diện tích của hình bình hành để giải các bài tập
có liện quan .
- Giáo dục học sinh tính nhanh , chính xác .Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính
II. CHUẨN BỊ
GV : SGK

HS : Vở bài tập và SGKoa .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
Cho 2 học sinh lên bảng làm , lớp làm bảng con
Nêu quy tắc tính diện tích của hình bình hành và thực hiện tính diện tích của hình
bình hành có số đo các cạnh như sau :
a Độï dài đáy là 70 cm . chiều cao là 3 dm
b. Độ dài dáy là 10 m , chiều cao là 200 m
3. Giảng bài mới :
Giới thiệu bài
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
8’
7’
8’
7’
Thực hành:
Bài 1 : Cho học sinh nhận dạng các
hình.Sau đó nêu tên các cặp đối diện
trong từng hình
Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài,yêu cầu HS làm vào vở bài tập
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn
Bài 3 : Cho học sinh yêu yêu cầu của
bài
Vẽ hình lên bảng cho HS viết công
thức tính chu vi hình bình hành
Nhận xét và ghi điểm
Bài 4 : Cho học sinh nêu yêu cầu của

bài
Nhâïn xét và cho điểm
Nêu yêu cầu của bài ,nhận dạng hình
Nêu tên các cặp đối diện
Một HS lên bảng cả lớp làm vào vở bài
tập
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài
Vài HS lên bảng viết công thức cả lớp
nhắc lại công thức diễn đạt bằng lời
Gọi HS lên bảng giải , cả lớp làm vào vở
bài tập
4. Củng cố : (3phút )
- Gọi và HS nhắc lại công thức tính diện tích hình bình hành .
GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
5. Dặn dò ( 1 phút )
- Xem lại bài và hoàn thành các bài tập chưa làm xong .
* Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………


GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
ĐỀ THI CUỐI KỲ II KHỐI 4 – NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TOÁN
Đề
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm )
Khoanh vào chữ đặc trước câu trã lời đúng

Câu 1:(1điểm) Gíá trò của chữ số 5 trong số 958672
A. 50 B. 500 C, 5000 D. 50000
Câu 2:(1điểm )Nền một phòng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng :
A. 5dm B. 50m C. 5m D.5mm
Câu 3 :(1điểm ) Phân số nào lớn hơn 1
A. 7 B.9 C. 12 D. 16
9 8 15 16
Câu 4 :(1điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 6m 32cm = ……… cm
A. 60023 B. 63200 C. 6023 D. 632
Câu 5:(1điểm) Một miếng kính hình thoi có độ dài hai đường chéo là 14cm và 10cm .
tính diện tích miếng kính đó ?
A.70 B.80 C. 140 D .104
II- PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm)
Câu 1: (2điểm) Tính :
a, 2 + 4
3 5
b, 12 - 4
20 20
c, 3 x 6
5 8
d, 2 : 4
5 3
Câu 2 (3điểm)
Mẹ hơn con 25 tuổi . Tuổi con bằng 2 tuổi mẹ . Tính tuổi mẹ và tuổi con ?
7

GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
ĐÁP ÁN
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM :(5 điểm)

Câu 1 (1điểm) ý D
Câu 2 (1điểm) ý C
Câu 3 (1điểm) ý B
Câu 4 (1 điểm) ý A
Câu 5 (1điểm) ý A
II- PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1(2điểm) Mỗi bài giải đúng được ghi 0,5 điểm
a, 2 + 4 = 10 + 12 = 22
3 5 15 15 15
b, 12 - 4 = 8
20 20 20
c, 3 x 6 = 18
5 8 40
d, 2 : 4 = 2 x 3 = 6
5 3 5 4 20
Câu 2 ( 3điểm)
Giải
Hiệu số phần bằng nhau là :
7 - 2 = 5 (phần)
Tuổi con là :
25 : 5 x 2 = 10 (tuổi)
Tuổi mẹ là :
25 + 10 = 35 (tuổi)
Đáp số Tuổi con : 10 tuổi
Tuổi mẹ : 35 tuổi


GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
M

M Môn toán
Tiết : 96 PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU
- Bước đầu nhận biết về phân số , về tử số và mẫu số .
- Biết đọc, viết phân số.
- Giáo dục học sinh tính nhanh , chính xác .Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính
II. CHUẨN BỊ
GV : SGK
HS : Vở bài tập và SGKhoa .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
Cho 2 học sinh lên bảng làm , lớp làm bảng con
Một hình chữ nhật có đáy là 82 cm , chiều cao bằng ½ đáy .Tính chu vi và diện tích
của hình đó .
3. Giảng bài mới :
Giới thiệu bài : (1’)
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
7’
6’’
5’
5’
7’
Giơi thiệu phân số
GV treo trên bảng hình tròn được chia
làm sáu phần bằng nhau. GV hướng
dẫn như SGKhoa
Thực hành
Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài, và tự làm bài

Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn
Bài 2 : Treo bảng phụ có sẵn bảng số
như trong bài tập .
Nhận xét và ghi điểm
Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài, gọi 3 HS lên bảng lần lượt đọc các
phân số cho HS biết
Bài 4 : Yêu cầu các HS ngồi cạnh nhau
chỉ các phân số bất kỳ và đọc
Nhâïn xét và cho điểm
Nêu yêu cầu của bài ,nhận dạng hình
Nêu tên các cặp đối diện
Gọi HS lên bảng làm , cả lớp làm vào vở
bài tập
Nêu yêu cầu của bài, vài HS lên bảng cả
lớp làm vào vở bài tập .
3 HS lên bảng giải , cả lớp kiểm tra chéo
vở bài tập
HS đọc đọc tiếp nối nhau về phân số trên
bảng
4. Củng cố : (3phút )
- Gọi vài HS đọc lại các phân số đã học .
5. Dặn dò ( 1 phút )
- Xem lại bài và hoàn thành các bài tập chưa làm xong .
* Rút kinh nghiệm :
GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………

GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
Thứ ba ngày 11 tháng 01 năm 2011
Môn : Toán
Tiết : 97
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU
- Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên ( khác 0 ) không phải bao giờ cũng có
thương là một so á tự nhiên.
- Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0 ) có thể viết thành một phân
số , tử số là số bò chia và mẫu số là số chia .
- Giáo dục học sinh tính nhanh , chính xác .Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính
II. CHUẨN BỊ
GV : SGK ,mô hình hoặc hình vẽ trong SGK
HS : Vở bài tập và SGKhoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
- Tiết trước chúng ta học bài gì ?
Cho 2 học sinh lên bảng làm , lớp làm bảng con
Đọc và viết số ; 3 /4 , 5/7 ; 23/ 45 ; 57 /78
3. Giảng bài mới :
Giới thiệu bài : (1’)
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
8”
22’
Nêu từng vấn đề rồi hướng dẫn HS
tự giải quyết vấn đề .
Trường hợp có thương là một chữ số tự
nhiên ( hướng dẫn như SGKhoa )

Hỏi các số 2,4,6được gọi là cac số gì ?
Trường hợp thương là phân số . GV
nêu tiếp vấn đề như trong hướng dẫn
kết luận 1 trong SGKhoa
c- Thương của phép chia số tự nhiên
cho số tự nhiên ( khác 0 ) có thể viết
thành một phân số , tử số là số bò chia ,
mẫu số là số chia .
8 : 4 = 8/4 , 3 : 4 = 3 /4 , 5 : 5 = 5/5
Thực hành
Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài, cho HS tự làm bài vào vở
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của

Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài, sau đó cho cả làm bài
Là các số tự nhiên .
Dựa theo câu hỏi trã lời
Vài HS nhắc lại
1 HS lên bảng giải cả lớp làm vào vở .
1 Hslên bảng cả lớp làm vào vở bài tập .
HS nhận xét bài làm của bạn
GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
Chữa bài và ghi điểm cho HS ,
Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài, đọc mẫu rồi tự làm bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn
Nêu yêu cầu của bài, 3 HS lên bảng cả

lớp làm vào vở bài tập , rồi tự kiễm tra
chéo cho nhau .
HS nhận xét bài làm của bạn
Mọi số tự nhiên có thể viết thành một
phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu
số bằng 1 .
4. Củng cố : ( 3 phút )
- Gọi vài HS nêu mối quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số
5. Dặn dò ( 1 phút )
- Xem lại bài và hoàn thành các bài tập chưa làm xong
* Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
Thứ tư ngày 12 tháng 01 năm 2011
Môn : Toán
Tiết : 98
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tt)
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết được kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể viết
thành phân số ( trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số )
- Bước đầu biết so sánh phân số với 1 .
- Giáo dục học sinh tính nhanh , chính xác .Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính
II. CHUẨN BỊ
GV : SGK ,mô hình hoặc hình vẽ trong SGK
HS : Vở bài tập và SGKhoa .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )

- Tiết trước chúng ta học bài gì ?
Cho 2 học sinh lên bảng làm , lớp làm bảng con :
Viết dưới dạng phân số : 3 : 9 ; 5 :6 ; 7 : 8 ; 2 : 5 ; 6 : 8
Nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới :
Giới thiệu bài (1’)
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
9’
7’

7’

7’
Phép chia tự nhiên cho 1 số tự nhiên
khác 0
Ví dụ 1 : Hướng dẫn HS tự nêu cách
giải quyết
Ví dụ 2 :
GV hướng dẫn tương tự như trong SGK
Cho HS nắm .
Yêu cầu HS nêu lại qui tắc
Thực hành
Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn
Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn

Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài
HS trã lời từng câu hỏi của GV .
Vài HS nêu qui tắc
Nêu yêu cầu của bài, vài HS lên bảng cả
lớp làm vào vở bài tập
9
:
7
=
9 8
:
5
=
8 19
:
11
=
19
7 5 11
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài, yêu cầu HS làm bài
và trã lời câu hỏi.
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài, HS tự làm bàm bài
3
<
1 9
<
1 24

=
1 7
>
1 19
>
1
GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn
4 14 24 5 17
HS nhận xét bài làm của bạn
4. Củng cố : ( 3 phút )
- Gọi vài HS nhận xét về thương trong phép chia một số tự nhiên cho một một tự
nhiên khác 0
5. Dặn dò ( 1 phút )
- Xem lại bài và hoàn thành các bài tập chưa làm xong .
* Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
Thứ năm ngày 13 tháng 01 năm 2011
Môn : Toán
Tiết : 99
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Củng cố một số hiểu biết ban dầu về phân số . đọc , viết phân số , quan hệ giữa phép
chia số tự nhiên và phân số .
- Bước dầu biết so sánh đọ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một đoạn thẳng

khác ( trường hợp đơn giản .
- Giáo dục học sinh tính nhanh , chính xác .
II. CHUẨN BỊ
GV : SGK ,mô hình hoặc hình vẽ trong SGK
HS : Vở bài tập và SGKhoa .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
- Tiết trước chúng ta học bài gì ?
Cho 2 học sinh lên bảng làm , lớp làm bảng con
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số :
7 : 5 18 : 12 ; 9 : 11 23 : 24
Nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới :
Giới thiệu bài :(1’)
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’

6’
6’
6’
7’
Thực hành
Bài 1 : Gvviết các số đo đại lượng lên
bảng và yêu cầu HS đọc nêu vấn đề
cho HS tự giải
Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn

Bài 3 : Cho học sinh tự làm bài , sau đó
yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc các phân
số của mình trước lớp
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn
Bài 4 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn
Bài 5: Cho học sinh nêu yêu cầu của
Gọi một số HS đọc trước lớp .
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài, HS làm bài và tự
kiễm tra chéo cho nhau .
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài, vài HS đọc nối tiếp
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài, vài HS lên bảng cả
làm vào vở bài tập .
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài , HS đứng tại chỗ trã
GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn
lời câu hỏi
CP
=
3 CD PD

=
1 CD
4 4
OM
=
2 MN ON
=
3 MN
5 5
HS nhận xét bài làm của bạn
4. Củng cố : ( 3 phút )
- Gọi vài HS lên bảng đọc và viết phân số quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và
phân số
5. Dặn dò ( 1 phút )
- Xem lại bài và hoàn thành các bài tập chưa làm xong .
* Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
Thứ sáu ngày 14 tháng 01 năm 2011
Môn : Toán
Tiết : 100 PHÂN SỐ BẰNG NHAU .
I. MỤC TIÊU
- Bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số
- Bước đầu nhận ra sự bằng nhau của hai phân số .
- Giáo dục học sinh tính nhanh , chính xác .Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính
II. CHUẨN BỊ
GV : SGK ,mô hình hoặc hình vẽ trong SGK
HS : Vở bài tập và SGKhoa .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCCHỦ YẾU
1. Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
- Tiết trước chúng ta học bài gì ?
Cho 2 học sinh lên bảng làm , lớp làm bảng con
a) Có 1 tạ muối chia thành 5 phần bằng nhau ,đã dùng hết 3 phần như thế .Vậy
đã dùng …… kg và còn lại …… kg
b) Có 1 tạ muối chia thành 100 phần bằng nhau .Đã phát được 56 phần như
thế .Vậy đã phát …….tạ và còn …… tạ .
c) Đoạn đường dài 1 km được chia thành 4 phần bằng nhau .đội công nhân đã
sửa được 3 đoạn như thế .Vậy đã sửa được … km còn phải sửa ……km .
3.Bài mới :
Giới thiệu bài :(1’)
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
8”
7’

7’

8’
Hướng dẫn HS hoạt động để nhận biết
3 = 6 và tự nêu được tính chất cơ
8 8 bản của phân số
Hướng dẫn như trong SGKhoa , cho HS
tự nêu kết luận như trong SGKhoa và
GV giới thiệu đó là tính chất cơ bản
của phân số
Thực hành
Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài, HS tự làm bài

Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn
Bài 2 : Yêu cầu HS kiễm tra các phân
số trong bài sau đó trã lời câu hỏi
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn
Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài
HS quan sát
Vài HS nhắc lại hai tính chất cơ
Gọi 2 HS lên bảng cả lớp làm vào vở bài
tập
Nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài , vài HS lên bảng cả
lớp giải vào vở bài tập .
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài, Gọi vài HS lên
bảng viết số thích hợp vào ô trống ,cả lớp
GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
Nhận xét bài làm và ghi điểm
làm vào vở bài tập.
HS nhận xét bài làm của bạn
4. Củng cố : ( 3 phút )
- Gọi vài HS nhắc lại tính chát cơ bản của hai phân số .
5. Dặn dò ( 1 phút )
- Xem lại bài và hoàn thành các bài tập chưa làm xong .
* Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
Môn : Toán
Tiết : 101 RÚT GỌN PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU
- Bước đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản
- Biết cách rút gọn pjân số ( trong một số trường hợp đơn giản )
- Giáo dục học sinh tính nhanh , chính xác .
II. CHUẨN BỊ
GV : SGK ,mô hình hoặc hình vẽ trong SGK
HS : Vở bài tập và SGKhoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
- Tiết trước chúng ta học bài gì ?
Cho 2 học sinh lên bảng làm , lớp làm bảng con
Tìm 5 phân số bằng mỗi phân số dưới đây :
1 25 18
2 40 24
3. Giảng bài mới :
Giới thiệu bài :(1’)
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
8”
7’

7’

8’
1.Tổ chức cho HS hoạt động để
nhận biết thế nào là rút gọn phân

số .
Nêu vấn đề :Hướng dẫn như trong
SGKhoa
Có thể rút gọn phân số để được một
phân số có tử số và mẫu số bé đi mà
phân số mới gần bằng phân số đã cho
Ví dụ 1 : GV viết lên bảng hướng dãn
HS tìm phân số bằng nhau phân số đã
cho
Thực hành
Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài, HS tự làm bài
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn
Bài 2 : Yêu cầu HS kiễm tra các phân
số trong bài sau đó trã lời câu hỏi
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn
Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài
HS thực hiện
HS nhắc lại cách rýt gọn các phân số
HS làm theo hướng dẫn GV
Gọi 2 HS lên bảng cả lớp làm vào vở bài
tập
Nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài , HS trã lời câu hỏi
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài, Gọi vài HS lên
bảng cả lớp làm vào vở bài tập.

54
=
27
=
9
=
3
GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn
72 36 12 4
HS nhận xét bài làm của bạn
4. Củng cố : ( 3 phút )
- Gọi vài HS nhắc lại cách rút gọn phân số .
5. Dặn dò ( 1 phút )
- Xem lại bài và hoàn thành các bài tập chưa làm xong .
* Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
Thứ ba ngày 18 tháng 01 năm 2011
Môn : Toán
Tiết : 102 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Củng cố và hình thanhd kó năng rút gọn phân số
- Củng cố về nhận biết hai phân số bằng nhau .
- Giáo dục học sinh tính nhanh , chính xác .
II. CHUẨN BỊ

GV :SGK ,mô hình hoặc hình vẽ trong SGK
HS :Vở bài tập và SGKhoa .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn đònh tổ chức : ( 1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút )
- Tiết trước chúng ta học bài gì ?
Cho 2 học sinh lên bảng làm , lớp làm bảng con
Rút gọn phân số sau : 18 ; 12 ; 75 ; 250
27 8 100 100
3. Bài mới :
Giới thiệu bài : (1’)
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
6’

7’
8’
9’
Thực hành
Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài ,rút gọn phân số , yêu cầu HS tự
làm bài .
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn
Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài, HS tự làm bài rồi kiễm tra chéo với
nhau
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn
Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu của
bài , yêu cầu HS tự làm bài

Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn
Bài 4 : Viết lên bảng sau đó vừa thực
hiện vừa giải thích cách làm
Nêu yêu cầu của bài , vài HS lên bảng cả
lớp làm vào vở bài tập
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài, gọi vài em lên bảng
cả lớp làm vào vở bài tập
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài , HS tự làm bài , có
thể rút gọn các phân số để tìm phân số
phân số đã cho
HS nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu của bài , 2em lên bảng, cả
lớp làm vào vở bài tập .
2 x 3 x 5
=
2
3 x 5 x 7 7
8 x 7 x 5
=
5
11 x 8 x 7 11
19 x 2 x 5
=
2
GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B
Trường tiểu học Nhơn Hải Năm học 2011-20112
Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của

bạn
19 x 3 x 5 3
HS nhận xét bài làm của bạn
4. Củng cố : ( 3 phút )
- Gọi vài em nhắc lại cách rút gọn phân số
5. Dặn dò ( 1 phút )
- Xem lại bài và hoàn thành các bài tập chưa làm xong .
* Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV :Võ Thanh Hoàng Lớp 4B

×