Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

Điều kiện lao động trong ngành than

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 39 trang )

Điều kiện lao động
trong khai thác than
Nhóm 3:
1. Lê Hoàng Anh
2. Nguy n Mai Anhễ
3. Nguy n Vi t Anhễ ệ
4. Tr n Thu Huy nầ ề
5. Đinh Th Ng c Trâmị ọ
6. Tr n Hoài Namầ
Nội Dung:
I. KHÁI QUÁT VỀ KHAI THÁC THAN
1. Trữ lượng than
2. Vai trò của than đối với nền kinh tế
3. Hình thức khai thác than.
II. TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP TRONG NGÀNH KHAI THÁC THAN
4. Tình hình tai nạn lao đông
5. Tình hình bệnh nghề nghiệp
III. CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN GÂY NGUY HIỂM VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH
6. Cháy nổ khí metan (CH4)
7. Bục túi nước
8. Sập đổ lò
9. Sử dụng điện và máy móc, thiết bị điện
10. Các thiết bị trong quá trình khai thác
11. Nổ mìn
IV. CÁC YẾU TỐ CÓ HẠI VÀ BiỆN PHÁP NGĂN CHẶN
12. Tiếng ồn trong sản xuất
13. Rung động trong sản xuất
14. Bụi trong sản xuất



KHÁI QUÁT VỀ KHAI THÁC THAN
1. Trữ lượng than
Than đá
Than mỡ
Than bùn
Than nâu
KHÁI QUÁT VỀ KHAI THÁC THAN
2.Vai trò của than đối với nền kinh tế

Than được sử dụng làm nguồn năng lượng hoặc làm
nguyên liệu thay thế khí thiên nhiên cho việc sản
xuất amoniac và methanol.

Than được dùng làm chất đốt

Than được sử dụng để phục vụ ngành điện lực.

Than được dùng để chế tạo thành các sản phẩm
trang trí
KHÁI QUÁT VỀ KHAI THÁC THAN
3.Hình th c khai thác than.ứ
Công ngh khai thác than l thiênệ ộ

KHÁI QUÁT VỀ KHAI THÁC THAN
Khai thác h m lòầ
Mô hình đào lò chu n bẩ ị
Mô hình khai thác than
Khoan
Khoan

1. Tình hình tai n n lao đ ng:ạ ộ
Năm 2013 toàn ngành than đã đ x y ra ể ả 533 v TNLĐụ , làm b ị
th ng 536 ng iươ ườ .
.
S ng i b th ng n ng là 289 ng iố ườ ị ươ ặ ườ
.
B th ng nh là 217 ng iị ươ ẹ ườ
.
S ng i ch t là 30 ng i. ố ườ ế ườ
M c dù gi m 4 v , 4 ng i ch t (x p x 12%) so v i năm 2012 ặ ả ụ ườ ế ấ ỉ ớ
song t ng s v tai n n và s ng i b tai n n n ng c a năm 2013 ổ ố ụ ạ ố ườ ị ạ ặ ủ
có chi u h ng gia tăng.ề ướ
TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
TRONG NGÀNH KHAI THÁC THAN
1. Tình hình tai n n lao đ ngạ ộ
Đ c bi t, trên đ a bàn t nh Qu ng Ninh, s v tai n n ặ ệ ị ỉ ả ố ụ ạ
lao đ ng ch t ng i là 17 v làm 19 ng i ch t. C th :ộ ế ườ ụ ườ ế ụ ể

Tai n n do chèn ép, va đ p liên quan đ n xe goòng ạ ậ ế
(d n d ch, bám nh y xe gòng, tàu đ i n): 4 v , làm 4 ồ ị ả ệ ụ
ng i ch t.ườ ế

Tai n n do b băng t i cu n, va đ p: 3 v , làm 3 ng i ạ ị ả ố ậ ụ ườ
ch tế

Tai n n do t t, s p đ lò: 6 v , làm 6 ng i ch tạ ụ ậ ổ ụ ườ ế

Tai n n do b c n c: 2 v , làm 2 ng i ch tạ ụ ướ ụ ườ ế
2. Bệnh nghề nghiệp
2.1 B nh đi c ngh nghi pệ ế ề ệ

T l m c b nh đi c ngh nghi p công nhân khoan than, ỷ ệ ắ ệ ế ề ệ ở
nghi n, sàng than t ề ừ 8 – 23,6%
2. Bệnh nghề nghiệp
2.2. B nh b i ph iệ ụ ổ
T l m c b nh b i ph i - silic ỷ ệ ắ ệ ụ ổ
trong công nhân khai thác
than t ừ 3-14%, trong đó khai
thác h m lò là ch y u (ầ ủ ế chi m 70%ế ) và b nh viêm phệ ế
qu n m n tí nh là kho ng ả ạ ả 19,3%.
2. Bệnh nghề nghiệp
2.3. B nh rung chuy n ngh nghi pệ ể ề ệ

B nh rung chuy n c c b công nhân khoan có bi u ệ ể ụ ộ ở ể
hi n r i lo n v n m ch bàn tay kho ng 4,3%, t n ệ ố ạ ậ ạ ả ổ
th ng x ng kh p c tay và khu u tay là 15%ươ ươ ớ ổ ỷ

T l gi m đ giãn c t s ng th t l ng lái xe là 42,3%; ỷ ệ ả ộ ộ ố ắ ư ở
h i ch ng đau th t l ng có t l là 12,7%.ộ ứ ắ ư ỷ ệ
2. Bệnh nghề nghiệp
2.4. B nh da ngh nghi pệ ề ệ
T l b nh da ngh nghi p c a công nhân khai ỷ ệ ệ ề ệ ủ
thác than là kho ng 40,8%, trong đó b nh n m da ả ệ ấ
có t l m c cao nh t là 27,5%.ỷ ệ ắ ấ
CÁc y u t gây nguy hi m và ế ố ể
bi n pháp phòng tránhệ
1. Cháy n khí metan (CH4)ổ
Cháy n khí metan x y ra khiổ ả
Khí
Cháy n khí metan (CH4)ổ
H u qu : ậ ả

Thiêu
cháy lò ở mỏ than Đồng Vông làm 6 người chết, 1
người bị thương vào ngày 17.1.2014
Cháy n khí metan (CH4)ổ
Bi n pháp:ệ

Lo i b t t c các ngu n sinh ra l aạ ỏ ấ ả ồ ử

Có h th ng thông gió, ch ng b c khí, làm loãng n ng đ ệ ố ố ụ ồ ộ
CH4 d i m c gây cháy, nướ ứ ổ

C n có ý th c đ i v i nh ng n i có khí trong lò thoát ra, ầ ứ ố ớ ữ ơ ở
nh ng n i khí đ ngữ ơ ọ

N m b t rõ nh ng n i t n t i khí metan, n m b t tình hình, ắ ắ ữ ơ ồ ạ ắ ắ
tr ng thái lò khi có khí đ ng l i và lan raạ ọ ạ

Th ng xuyên đ nh kì đo đ c, ki m tra l ng khí trong l u ườ ị ạ ể ượ ư
chuy nể

S d ng các máy c nh báo khí t đ ng và h th ng giám sát ử ụ ả ự ộ ệ ố
2. B c túi n cụ ướ
Hình thành:

Có sãn trong quá trình hình thành các v a than, đ a t ngỉ ị ầ

Hình thành t các hang đ ng đá vô i, tích t lâu ngàyừ ộ ụ

Ho t đ ng khai thác than t th i Pháp đ l i, khai thác th ph ạ ộ ừ ờ ể ạ ổ ỉ
t o ra nh ng đ ng lò cũ nay b l p.ạ ữ ườ ị ấ

Nguyên nhân gây b c túi n c:ụ ướ
Khi khai thác, dùng mìn để đánh sập → tạo áp lực gây bục
túi nước xuống
Hi n tr ng v tai n n do b c n cệ ườ ụ ạ ụ ướ
2. B c túi n cụ ướ
Bi n pháp:ệ
1. Khoan thăm dò phát hi n các túi n c tr c g ngệ ướ ướ ươ
2. Khoan thăm dò n c, tháo khô mướ ỏ
3. Khoan thăm dò đ phát hi n các thay đ i v đ a ch t nh ể ệ ổ ề ị ấ ư
phay đá , đ t g y, lò cũ…ứ ẫ
4. Thi t l p b n đ các khu v c có xu t hi n túi n c ế ậ ả ồ ự ấ ệ ướ
5. Đ m b o kho ng cách khai thác t i nh ng đ a đi m xác đ nh ả ả ả ạ ữ ị ể ị
có túi n c.ướ
6. C p nh t đ đ ng lò trong các thi t k , b n vậ ậ ủ ườ ế ế ả ẽ
7. Tuyên truy n, hu n luy n và trang b cho ng i lao đ ng ề ấ ệ ị ườ ộ
nh ng k năng đ ng phó v i các tr ng h p g p s c b c ữ ỹ ể ứ ớ ườ ợ ặ ự ố ụ
n cướ
3. S p, đ lòậ ổ
Nguyên nhân:

Vì ch ng lò quá cũ, không đ m b o kh năng ch ng đố ả ả ả ố ỡ

Trong quá trình khai thác gây b c túi n c d n đ n s p, ụ ướ ẫ ế ậ
đ 1 ph n lòổ ầ

Không đo áp l c c t th y l c, không có bi n pháp ch ng ự ộ ủ ự ệ ố
gi k p th iữ ị ờ

Lò r ng nóc, l g ngỗ ở ươ
3. S p, đ lòậ ổ

Bi n pháp:ệ

Th ng xuyên ki m tra các vì ch ng, c t ch ng đ phát hi n đi m ườ ể ố ộ ố ể ệ ể
không đ m b o ch t l ngả ả ấ ượ

C p nh t th ng xuyên và đ y đ các b n thi t k đ ng lòậ ậ ườ ầ ủ ả ế ế ườ

Không s d ng các c t th y l c, giá th y l c không theo thi t kử ụ ộ ủ ự ủ ự ế ế

Ki m soát áp l c đ u c t không theo quy đ nhể ự ầ ộ ị

S d ng và l p đ t các c t ch ng bê tông, vì s t m i t i nh ng đ ng lò ử ụ ắ ặ ộ ố ắ ớ ạ ữ ườ
m i, chu n b đ a vào khai thácớ ẩ ị ư
4. S d ng đi n và máy móc, thi t b đi nử ụ ệ ế ị ệ
Nguyên nhân:

Do ti p xúc và ch m vào các b ph n mang đi nế ạ ộ ậ ệ

Ti p xúc v i các b ph n kim lo i c a thi t b b rò đi n b t ế ớ ộ ậ ạ ủ ế ị ị ệ ấ
ng ho c do v t li u cách đi n b h ng…ờ ặ ậ ệ ệ ị ỏ

Do đi n áp b c: đi vào cùng có dòng đi n ch m đ t, n cệ ứ ệ ạ ấ ướ

Khi s a ch a các thi t b đi n không s d ng đ y đ các ử ữ ế ị ệ ử ụ ầ ủ
trang thi t b b o v cá nhân c n thi tế ị ả ệ ầ ế

Không n m v ng ph ng pháp c p c u tai n n đi nắ ữ ươ ấ ứ ạ ệ

×