Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

tiểu luận lập phân tích dự án đầu tư _ dự án shop coffee “ bằng lăng tím

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.07 KB, 16 trang )

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN_NHÓM 18

SHOP COFFEE “ BẰNG LĂNG TÍM “
NHÓM 17
1. NGUYỄN TRƯỜNG BIÊN 082280K
2. ĐẶNG QUỐC VIỆT DŨNG 082289K
3. NGUYỄN TRUNG KHOA 082308K
4. NGUYỄN THỊ YẾN NHI
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN_NHÓM 18
ĐỀ : Chúng tôi dự định sẽ dầu tư một shop coffee “ BẰNG LĂNG TÍM “ .
Vòng đời đầu tư là 5 năm. Với các số liệu đầu tư như sau:
1. Chi phí đầu tư:
• Chi phí xây dựng: 750.000.000 đồng.
• Chi phí thiết bị: 0 đồng.
2. Nguồn vốn đầu tư:
Nguồn vốn Tỉ trọng (%)
Vốn chủ sở hữu 80
Vay ngân hàng 20
3. Nguồn thu:
Số lượng sản phẩm bán trung bình 1
ngày
480
Đơn giá trung bình 1 sản phẩm 12.000
Một năm được tính là 360 ngày. Công suất tiêu thụ trong năm đầu tiên là 40%,
năm 2 là 65%, năm 3 là 75%, năm 4 là 85% và năm 5 là 95%
4. Nhu cầu về nhân lực:
Vị trí công việc Số lượng Lương tháng/ người
1. Nhân viên pha chế 2 2.000.000 đ
2. Nhân viên phục vụ 10 800.000 đ
3. Nhân viên rửa ly 2 800.000 đ
5. Tiền thuê mặt bằng: 30 000 000 đ/tháng


6. Chi phí điện; 3 000 000 đ/tháng
7. Chi phí nước: 1 500 000 đ/tháng
8. Tiền ăn cho nhân viên: 8750 đ/ 1 người/ buổi
9. Chi phí quản lý: 150 000 000 đ/ năm
10. Lãi vay hăng năm: 15%/ năm
11. Thuế thu nhập doanh nghiệp: 28%/ năm
I. HIỆN TRẠNG VIỆT NAM VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ DỰ ÁN
Nước ta đang trong thời kỳ công nghiệp hóa đất nước, kinh tế ngày càng phát
triển rất sôi động, nhịp sống ngày càng cao, nhu cầu vui chơi giải trí và thư giãn
ngày được mọi người quan tâm, chú trọng nhiều hơn.
Hiện nay nhu cầu này đang rất phát triển: các quán kem-café, các khu vui
chơi xuất hiện ngày càng nhiều ở nước ta, đặc biệt ở các thành phố lớn.
SHOP COFFEE “ BẰNG LĂNG TÍM “
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN_NHÓM 18
Thực tế năm 2010 cho thấy, trên tuyến đường Phan Huy Ích, Quận Tân
Bình, Tp Hồ Chí Minh. Là một nơi đang phát triển với các dự án lớn như khu
công nghiệp Tân Bình, các trường đại học ( đại học Nguyễn Tất Thành…), các
trường học(trường trung học phổ thông, trung học cơ sơ ) trong địa bàn quận.
Trước một mật độ dân cư đông, đa phần là công nhân, sinh viên, học sinh thì
các quán café dưới nhiều hình thức, quy mô hoạt đồng loạt mọc lên. Tuy nhiên,
mức giá các quán này( Hoa Cau, Country House) quá cao, không phù hợp với
những người có thu nhập trung bình; hay những quán cóc mọc lên có mức gía
thấp nhưng không đáp ứng được nhu cầu về không gian giải trí.
Trước thực trạng trên, chúng tôi đã cùng nhau đi đến quyết định đầu tư một
shop coffe “Bằng Lăng Tím” đặt tại 71/173 Phan Huy Ích, quận Tân Bình- là nơi
đáp ứng một không gian thư giãn, giải trí, thoáng mát, rộng rãi phù hợp với mọi
người. Vì vậy ý tưởng này đã được các cấp chính quyền phê duyệt, cho phép
kinh doanh.
Việc xây dựng shop coffe “Bằng Lăng Tím” hy vọng đáp ứng nhu cầu của
nhân dân, giúp tất cả mọi người đều có thể tìm cho mình những phút giây thư

giãn, giải trí sau những giờ học, làm việc cẳng thẳng, mệt mỏi.
II. CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐÂU TƯ
• Căn cứ luật xây dựng ngày 26/11/2003;
• Luật Doang nghiệp và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi
hành Luật Doanh nghiệp, Nghị định số 02/2000/NĐ-CP ngày 03/02/2000
của Chính Phủ về đăng ký kinh doanh, Nghị định số 03/2000/NĐ-CP ngày
12/9/2003 của Chính Phủ hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật
Doanh;
• Nghị định số 73/1999/NĐ-CP ngày 19/8/1998 của Chính Phủ về chính
sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục, y tế, thể thao, văn hóa.
• Thông tư số 18/2000/TT_BTC ngày 01/3/2000 của Bộ Tài chính hướng
dẫn một số Điều của Nghị định số 73/1999/NĐ-CP ngày 19/8/1999 của
Chính Phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục, y tế, thể thao, văn hóa.
III. ĐỊA ĐIỂM QUY MÔ DỰ ÁN

Shop coffe “ Băng Lăng Tím” nằm tại 71/173 Phan Huy Ích, quận Tân Bình,
thành phố Hồ Chí Minh gần khu công nghiệp Tân Bình . Chi tiết dự án như sau:
1) Tên dự án: dự án đầu tư xây dựng shop coffe “Băng Lăng Tím”
2) Chủ đầu tư: nhóm 18
3) Địa điểm xây dựng: 71/173 Phan Huy Ích , phường 13, quận Tân Bình,
thành phố Hồ Chí Minh.
4) Hình thức quản lý dự án: các chủ đầu tư đồng quản lý trực tiếp dự án.
5) Hình thức đầu tư: xây dựng mới
6) Nội dung quy mô đầu tư và giải pháp xây dựng: xây dựng mới shop coffe
“Băng Lăng Tím” để phục vụ nhu cầu, giải trí, thư giãn của người dân trên
địa bàn quận Tân Bình. Quy mô 800m2 (20mx40m), nguồn cấp điện ba
pha, hệ thống nước máy, điện thoại, thiết bị cấp thoát nước, hệ thống
phòng cháy chữa cháy, vệ sinh an toàn thực phẩm, wifi.

SHOP COFFEE “ BẰNG LĂNG TÍM “
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN_NHÓM 18
+ Nhà bếp ( pha chế, quầy thu ngân, )
* Ví trí mặt tiền quán: quầy pha chế (60m2)
* Nhà vệ sinh : 20m2
+ Sàn nền, cổng tường rào, đường giao thông nội bộ lát gạch, nhà
giữ xe, cây xanh, bồn hoa, non bộ, thảm cỏ.
7) Tổng mức đầu tư: 750.000.000( bảy trăm năm mươi triệu đồng)
- Xây dựng: 750.000.000 đ ( bảy trăm năm mươi triệu đồng)
- Thiết bị : 0
8) Nguồn vốn đầu tư:
- Vốn chủ sở hữu: 600.000.000 đ ( sáu trăm triệu đồng)
- Vay ngân hàng : 150.000.000 đ ( một trăm năm mươi triệu đồng)
V. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
* Nguồn vốn đầu tư:
Tổng nguồn vốn: 600 + 150 = 750 ( triệu đồng)
Trong đó:
• Vốn chủ sở hữu: 80%*750 = 600 ( triệu đồng)
• Vay ngân hàng: 20%*750= 150 ( triệu đồng)

BẢNG TÍNH CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU
DỰ ÁN ĐẦU TƯ:
QUÁN CÀ PHÊ BẰNG LĂNG TÍM
ST
T
HẠNG MỤC ĐẦU TƯ SL
ĐV
T



1 Bàn mây tròn: 40 cái x
2 Ghế mây lưng lượn, đen trắng: 160 cái x

3 Bàn gổ tròn, kiếng: 20 cái x
4 Ghế gổ, nệm: 80 cái x
5 Đế lót ly bằng gổ (hiệu: Cty Chân Minh): 240 cái x

6 Gạt tàn thuốc bằng gốm (TA58): 40 cái x
7 Mâm Inox bưng nước cho nhân viên (304-36cm): 5 cái x
8 Ly nhỏ uống trà đá cho khách (Lucky LG-36-213, 75ml): 240 ly x
9 Ly uống cà phê đá (Ocean Nyork B07811, 320ml): 132 ly x
1
0 Ly uống cà phê sữa đá (Ocean Water B00412, 350ml): 36 ly x
1
1 Ly uống cam vắt, uống sinh tố (Ocean Pils.B00910, 300ml): 24 ly x
SHOP COFFEE “ BẰNG LĂNG TÍM “
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN_NHÓM 18
12
Ly uống Lipton, đá chanh, đá me, đá chanh, … (Ly ống cao LG-32,
370.5ml): 48 ly x
1
3 Muổng cà phê đá và cà phê sữa bằng Inox: 168 cái x
1
4 Cây khuấy nước (cam vắt, Lipton, nước khác, ): 72 cái x
15 Bình thủy tinh lớn châm trà đá (LUMINARC, 1,3 lít): 5 cái x
1
6 Phin lớn pha cà phê bằng Inox: 2 cái x
1
7 Tấm lượt pha cà phê: 2 cái x
1

8 Nồi lớn nấu nước sôi: 1 cái x
1
9 Bình chứa cà phê pha sẳn: 1 cái x
20 Kệ lớn đựng ly bằng Inox: 2 cái x
21 Các loại chai, lọ khác đựng một số thứ khác (đường, muối, chanh muối, …): 1 bộ x
22 Dù gổ lớn che nắng thời trang: 16 cái x
23 Dàn Amply (hiệu Pioneer VSX-817-S, công suất 360W): 1 cái x
24 Đầu đĩa đa năng: 1 cái x
25 Tivi 40 inch (hiệu TCL): 1 cái x
26 Tivi 32 inch (hiệu TCL): 3 cái x
27 Máy quay sinh tố (SANYO): 2 cái x
28 Tủ đông đá, để kem, trái cây dừa lạnh, yaourt, đồ dùng lạnh khác: 1 cái x
29 Dàn loa (Mỹ, 500W/cặp): 2 cặp x
3
0 Cáp truyền Quốc tế: 1 bộ x
3
1 Tiền lắp đặt Internet + Bộ phát sóng Wifi: 1 bộ x
32 Điện, đèn, nước, tiền công: 1 bộ x
3
3 Đồng phục nhân viên: 24 bộ x
3
4 Máy tính tiền điện tử CASIO TK-T200 (có két tiền): 1 cái x
35 Máy vi tính phục vụ thống kê, kế toán, lưu nhạc: 1 cái x
3
6 01 tủ quầy bar tính tiền và để dàn nhạc: 1 bộ x
3
7 Trang trí nội thất, sửa chữa quán, trang trí cây cảnh: 1 lần x
3
8 Chi phí tiền công thiết kế khung cảnh quán: 800 m2 x
3 Chi phí bảng hiệu, hộp đèn: 1 bộ x

SHOP COFFEE “ BẰNG LĂNG TÍM “
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN_NHÓM 18
9
40 Chi phí PANO vải quảng cáo: 3 tấm x
4
1 Chi phí đặt cọc 02 tháng thuê mặt bằng: 2
thán
g x
42 Chi phí hổ trợ bồi thường xây dựng cho chủ đất: 1 lần x
TỔNG CỘNG:
Tỷ lệ tài trợ ngân hàng:
Vay NH:
Vốn tự có:
Stt Số cổ phần hùn vốn Thành tiền
1
= 200.000.000
2
= 200.000.000
3
= 200.000.000
TỔNG CỘNG: 600.000.000
BẢNG THÔNG SỐ CHI TIẾT HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ: QUÁN CÀ PHÊ BĂNG LĂNG TÍM
Số lượng bàn: 60 bàn
Tổng số ly/bàn/ngày: 2 ly/bàn/ngày
Giờ hoạt động/ngày: 10 tiếng/ngày

Tổng số ly bán/ngày: 1.200 ly/ngày

C/suất bình quân trong năm đầu

tiên:
Số lượng bán bình quân: 480 ly/ngày 40% tổng số ly/ngày
Giá bán bình quân/ly: 12.000 đ/ly

Doanh thu bình quân/ngày:

5.760.000 đ/ngày


Số lượng nhân viên quán: 14 người Nhân viên bàn:
Lương bình quân: 971.429 đ/người/tháng
Nhân viên rửa
ly:
Tổng lương quỹ lương/tháng:

13.600.000 đ/tháng Pha chế:
Lương bình quân/ngày: 453.333 đ/ngày Tổng:
Lương tính trên 01 ly nước: 944 đ/ly/ngày

SHOP COFFEE “ BẰNG LĂNG TÍM “
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN_NHÓM 18
Chi phí điện cho quán:

3.000.000 đ/tháng
Chi phí điện/ly nước: 208 đ/ly/ngày

Tiền ăn cho nhân viên: 8.750 đ/người/buổi
Chi phí ăn cho nhân viên: 292 đ/ly/ngày

Chi phí nước sạch cho quán:


1.500.000 đ/tháng
Chi phí điện/ly nước: 104 đ/ly/ngày

Giá thuê mặt bằng:

30.000.000 đ/tháng
Tiền thuê mặt bằng hàng năm:

360.000.000 đ/năm

Chi phí cho người trực tiếp quản lý:

10.000.000 đ/tháng
Chi phí cho thu ngân, kế toán:

2.500.000 đ/tháng
Chi phí thuê bảo vệ xe, dẫn xe cho khách:

2.400.000 đ/tháng
Chi phí quản lý cho 01 năm:

150.000.000 đ/năm

Lãi vay trung hạn: 1,25% tháng
Lãi vay hàng năm: 15,00% năm
TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA QUÁN CÀ PHÊ 01 NGÀY:
- Lương nhân viên: 944 đ/ly/ngày = 453.333
- Điện: 208 đ/ly/ngày = 100.000
- Nước: 292 đ/ly/ngày = 140.000

- Nguyên liệu: 3.000 đ/ly/ngày = 1.440.000
- Tiền ăn nhân viên: 292 đ/ly/ngày = 140.000
- Chi phí mặt bằng:

1.000.000 đ/ngày = 1.000.000
- Chi phí quản lý: 416.667 đ/ngày = 416.667
- Chi phí lãi vay ngân hàng: 62.500 đ/ngày = 62.500
- Thuế: 318.906 đ/ngày = 318.906
TỔNG CỘNG CHI PHÍ/NGÀY: 4.071.406
DOANH THU NGÀY ĐẠT: 40% 5.760.000
SHOP COFFEE “ BẰNG LĂNG TÍM “
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN_NHÓM 18
LỢI NHUẬN ĐẠT/NGÀY: = 1.688.594
LỢI NHUẬN ĐẠT/THÁNG: = 50.657.813
LỢI NHUẬN ĐẠT/NĂM: = 607.893.750
PHỤ LỤC 1: BẢNG THÔNG SỐ ĐẦU VÀO
DỰ ÁN ĐẦU TƯ:
CÀ PHÊ BẰNG LĂNG TÍM
I. NHÓM THÔNG SỐ VỐN ĐẦU TƯ Giá trị (VND) Tỷ trọng
1. Tổng vốn đầu tư 750.000.000 100%
- Chi phí xây lắp 750.000.000 100%
- Chi phí thiết bị - 0,0%
- Chi phí KTCB khác - 0,0%
- Dự phòng chi - 0,0%
2. Nguồn vốn đầu tư 750.000.000 100%
- Vốn tự có 600.000.000 80,0%
- Vốn vay TCTD khác - 0,0%
- Vốn vay VIB 150.000.000 20,0%
3 Khả năng tăng giảm vốn đầu tư 0%
4 Nhu cầu vốn lưu động 5% Doanh thu

- Vốn tự có 100% Nhu cầu VLĐ
- Vốn vay TCTD 0% Nhu cầu VLĐ
- Vốn vay VIB 0% Nhu cầu VLĐ
5 Kế hoạch giải ngân
5,
1 Năm thứ nhất 750.000.000 đồng
- Vốn tự có 600.000.000 đồng
- Vốn vay TCTD khác - đồng
- Vốn vay VIB 150.000.000 đồng
5,
2 Năm thứ hai - đồng
- Vốn tự có - đồng
- Vốn vay TCTD khác - đồng
- Vốn vay VIB - đồng
II. Nhóm thông số về chế độ thuế, chi phí sử dụng vốn
1 Thuế TNDN 28% /năm
2 Lãi vay vốn
- Lãi vay trung dài hạn huy động khác 0,0% /năm
- Lãi vay trung dài hạn của ngân hàng 0,15% /năm
- Lãi vay VLĐ
TCTD khác 0,00% /năm
VIB 0,00% /năm
- Tỷ suất LN/VCSH 25% /năm
3 Lãi suất chiết khấu 20,0% /năm
4 Thời gian trả nợ trung dài hạn
- Nguồn vay huy động khác: 0 /năm
- Vay ngân hàng: 3 /năm
5 Hình thức trả nợ trung dài hạn 1
Trả nợ gốc bình quân, lãi giảm dần theo số dư 1
Trả nợ gốc + lãi bình quân 2

Trả nợ gốc theo tỷ lệ % 3
SHOP COFFEE “ BẰNG LĂNG TÍM “
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN_NHÓM 18
6 Nguồn trả nợ vốn vay hàng năm
- KHCB 0%
- LNST 45%
III Nhóm thông số KTKT, khai thác dự án
1 Công suất thiết kế 432.000 ly nước/năm
2 Mức huy động Công suất thiết kế
- Năm đầu tiên sau đầu tư 40% CSTK
- Năm thứ 2 tăng CSTK so với năm đầu tiên 25% Năm đầu tiên
- Các năm sau, tăng CSTK so với năm trước 10% Năm trước
3 Khả năng tiêu thụ SP 100%
4 Giá bán sản phẩm 12.000 đ/ly
- Thay đổi giá bán 0%
5 Chi phí
5,1 Biến phí
- Nguyên vật liệu 3.000 đ/ly
Thay đổi CP NV L
0%
- Điện
208 đ/ly
- Nước
104 đ/ly
- Lương 944 đ/ly
- BHYT+PL+BHXH 0% Lương
- CP quản lý - đ/ly
- CP bán hàng - đ/ly
- Chi phí khác (ăn trưa, chiều cho nhân viên): 292 đ/ly
5,2 Định phí

- CP quản lý 150.000.000 đ/năm
- CP bán hàng - đ/năm
- CP thuê mặt bằng 360.000.000 đ/năm
- CP khác (quan hệ, quà biếu, tiếp khách): 12.000.000 đ/năm
6 CPKH TSCĐ (theo phương pháp đường thẳng)
- Xây lắp - năm
- Thiết bị - năm
- CP khác - năm
PHỤ LỤC 2: BẢNG TÍNH TRUNG GIAN
Bảng 1: Kế hoạch trích KHCB
STT Khoản mục
Thời
gian
Nguyên giá
KH (GTCL) 1 2

3
1 Tổng mức KHCB hàng năm - - -
- Xây lắp -

750.000.000 - - -
- Thiết bị - - - - -
- CP khác - - - - -
SHOP COFFEE “ BẰNG LĂNG TÍM “
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN_NHÓM 18
2
Luỹ kế KHCB trích hàng
năm - - -
3 Giá trị TSCĐ còn lại


750.000.000

750.000.000

750.000.000

750.000.000

Bảng 2: Kế hoạch trả nợ vốn vay trung dài hạn
STT Chỉ tiêu
Lãi
suất
Ân hạn

(1
) O 1

2
1 Dư nợ đầu kỳ

150.000.000

150.000.000

150.000.000

100.000.000
- Vay TCTD khác 0,0% - - - -
- Vay VIB 0,2%


150.000.000

150.000.000

150.000.000

100.000.000
2 Trả nợ gốc trong kỳ - -

50.000.000

50.000.000
Vay TCTD khác - - - -
Vay VIB - -

50.000.000

50.000.000
a Trả nợ gốc bình quân - -

50.000.000

50.000.000
- Vay TCTD khác - - - -
- Vay VIB - -

50.000.000

50.000.000
3 Dư nợ cuối kỳ


150.000.000

150.000.000

100.000.000

50.000.000
- Vay TCTD khác - - - -
- Vay VIB

150.000.000

150.000.000

100.000.000

50.000.000
4 Trả lãi vay trong kỳ

225.000

225.000

225.000

150.000
- Vay TCTD khác - - - -
- Vay VIB


225.000

225.000

225.000

150.000
5 Tổng nợ phải trả

225.000

225.000

50.225.000

50.150.000
- Trả nợ gốc trong kỳ - -

50.000.000

50.000.000
- Trả lãi vay trong kỳ

225.000

225.000

225.000

150.000


Bảng 3: Kế hoạch vay vốn lưu động
STT Chỉ tiêu
Lãi
suất
1 2 3

4
1 Doanh thu
SHOP COFFEE “ BẰNG LĂNG TÍM “
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN_NHÓM 18
2.073.600.000 3.369.600.000 3.888.000.000 4.406.400.000
2 Nhu cầu VLĐ

103.680.000

168.480.000

194.400.000

220.320.000
- Vốn tự có

103.680.000

168.480.000

194.400.000

220.320.000

- Vốn vay TCTD khác - - - -
- Vốn vay VIB - - - -
3 Lãi phải trả trong kỳ - - - -
- Phải trả TCTD khác 0,00% - - - -
- Phải trả VIB 0,0% - - - -
PHỤC LỤC 3: BẢNG KẾT QUẢ KINH DOANH HÀNG NĂM
STT Khoản mục Năm
0 1 2 3
I TỔNG DOANH THU

2.073.600.000

3.369.600.000

3.888.000.000
CSHĐ 40% 65% 75%
- Sản lượng tiêu thụ 172.800 280.800 324.000
- Giá bán/ĐVSP 12.000 12.000 12.000
II TỔNG CHI PHÍ

1.308.225.000

1.799.400.000

1.995.825.000
1 Biến phí

786.000.000

1.277.250.000


1.473.750.000
- Nguyên vật liệu

518.400.000

842.400.000

972.000.000
- Điện

36.000.000

58.500.000

67.500.000
- Nước

18.000.000

29.250.000

33.750.000
- Lương

163.200.000

265.200.000

306.000.000

- BHYT+PL+BHXH - - -
- CP quản lý - - -
- CP bán hàng - - -
- Chi phí khác

50.400.000

81.900.000

94.500.000
- Lãi vay vốn lưu động - - -
2 Định phí

522.225.000

522.150.000

522.075.000
- CP quản lý

150.000.000

150.000.000

150.000.000
- CP bán hàng - - -
- CP thuê đất

360.000.000


360.000.000

360.000.000
- CP khác

12.000.000

12.000.000

12.000.000
- KHCB - - -
- Lãi vay TDH 225.000 150.000 75.000
III Lợi nhuận trước thuế 765.375.000 1.570.200.000 1.892.175.000
Thuế TNDN 214.305.000 439.656.000 529.809.000
SHOP COFFEE “ BẰNG LĂNG TÍM “
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN_NHÓM 18
IV Lợi nhuận sau thuế 551.070.000 1.130.544.000 1.362.366.000
V Điểm hoà vốn
- Doanh thu hoà vốn 841.010.997 840.890.214 840.769.432
- Công suất hoà vốn 40,56% 24,96% 21,62%
- Công suất hoà vốn bình quân 24,66%
- Doanh thu hoà vốn bình quân

840.793.588
VI CHỈ TIÊU SINH LỜI
- Tỷ suất LN/DT 35%
- Tỷ suất LN/VCSH 215%
TSLN/VDT 172%
VII THỜI GIAN HOÀN VỐN
- Dòng tiền hoàn vốn -750.450.000 551.070.000 1.130.544.000 1.362.366.000

- Luỹ kế dòng tiền -750.450.000 -199.380.000 931.164.000 2.293.530.000
- Thời gian hoàn vốn 2,00 năm
PHỤ LỤC 4: BẢNG CÂN ĐỐI TRẢ NỢ HÀNG NĂM
Số Khoản mục Năm
TT 1 2 3
1 Nguồn trả nợ 247.981.500 508.744.800 613.064.700
- Khấu hao cơ bản 0 0 0
- Lợi nhuận sau thuế 247.981.500 508.744.800 613.064.700
2 Trả nợ theo kế hoạch 50.225.000 50.150.000 50.075.000
3 Cân đối trả nợ (1-2) 197.756.500 458.594.800 562.989.700
4 Nguồn bổ sung hàng năm 0 0 0
5 Số năm phải bổ sung nguồn 0
trả nợ bằng nguồn khác
GỐC VÀ LÃI TRẢ BÌNH QUÂN/THÁNG
Năm thứ 1 Năm thứ 2
Gốc trả/tháng: 4.166.667 4.166.667
Lãi trả/tháng: 18.750 12.500
Số tiền trả/tháng: 4.185.417 4.179.167
CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ DỰ ÁN: QUÁN CÀ PHÊ
STT TÊN CHỈ TIÊU Số lúc mới
đầu tư
Năm thứ 1
1 Tổng vốn đầu tư dự án:

750.000.000
- Vốn tự có và huy động:

600.000.000
- Vốn vay ngân hàng:
SHOP COFFEE “ BẰNG LĂNG TÍM “

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN_NHÓM 18
150.000.000
2 Thời gian hoạt động của dự án (năm): 5
3 Thời gian hoàn vốn của dự án (năm): 2
4 Công suất hoạt động hàng năm: 40%
5 Doanh số bán hàng hàng năm (theo công suất năm):

2.073.600.000

3.369.600.000
6 Tổng chi phí hàng năm, chưa tính lãi vay (theo công suất năm):

1.308.000.000

1.799.250.000
7 Lợi nhuận trước thuế và Lãi vay NH:

765.600.000

1.570.350.000
8 Lãi vay NH:

225.000

150.000
9 Lợi nhuận trước thuế:

765.375.000

1.570.200.000

10 Thuế: 15%

114.806.250

235.530.000
11 Lợi nhuận sau thuế:

650.568.750

1.334.670.000
12 Trả gốc vay NH hàng năm:

50.000.000

50.000.000
13 Lợi nhuận sau thuế còn lại = Dòng tiền dự án hàng năm:

600.568.750

1.284.670.000
- Lợi nhuận còn lại chia hàng tháng:

50.047.396

107.055.833
- Tỷ suất Lợi nhuận còn lại/Vốn tự có ban đầu/tháng: 8%
- Chia cho 03 phùn hùn vốn/tháng:

16.682.465


35.685.278
14 Doanh số hòa vốn hàng năm:

841.010.997

840.890.214
- Doanh số hòa vốn 01 tháng:

70.084.250

70.074.185
- C/suất ly nước bán hòa vốn 01 tháng (ly nước):

5.840

5.840
- Doanh số hòa vốn 01 ngày kinh doanh:

2.336.142

2.335.806
- C/suất ly nước bán hòa vốn 01 ngày kinh doanh (ly nước):

195

195
• Tính NPV
NPV = 2 782 111 010 > 0  DỰ ÁN SINH LỢI
• Tính suất thu hồi nội bộ: gọi IRR là suất thu hồi nội bộ
VẬY IRR = 115%

Đánh giá dự án qua IRR: qua tính toán ta thấy i(bq) < IRR, vậy dự án sinh lời.
SHOP COFFEE “ BẰNG LĂNG TÍM “
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN_NHÓM 18
• Thời gian hoàn vốn của dự án: gọi t (năm) là thời gian hoàn vốn của dự
án, ta có:
Vậy thời gian hoàn vốn của dự án là GẦN 2 năm.
• Phân tích độ nhạy của dự án
Bảng 1: Sự thay đổi giá bán ảnh hưởng đến hiệu quả của dự án
Chỉ tiêu
Giá bán
0% -5% -15%
NPV 2.782.111.010 2.407.196.830 1.657.368.470
IRR 115% 104% 80%
ROE 133% 119% 92%
Tỷ số khả năng trả nợ 12,15 10,81 8,13
Tỷ suất LN/DT 35% 33% 28%
Tỷ suất LN/VCSH 215% 193% 148%
Tỷ suất LN/VĐT 172% 154% 119%
Thời gian trả nợ thực tế VIB 1 1 2
Số năm bổ sung nguồn trả nợ 0 0 0
Bảng 2: Sự thay đổi chi phí NVL ảnh hưởng đến hiệu quả của dự án
Chỉ tiêu
Chi phí NVL
0% 10% 15%
NPV 2.782.111.010 2.594.653.920 2.500.925.375
IRR 115% 110% 107%
ROE 133% 126% 123%
Tỷ số khả năng trả nợ 12,15 11,48 11,14
Tỷ suất LN/DT 35% 33% 32%
Tỷ suất LN/VCSH 215% 204% 199%

Tỷ suất LN/VĐT 172% 163% 159%
Thời gian trả nợ thực tế VIB 1 1 1
Số năm bổ sung nguồn trả nợ 0 0 0
Bảng 3: Khả năng tiêu thụ sản phẩm ảnh hưởng đến hiệu quả của dự án
Chỉ tiêu
Khả năng tiêu thụ sản phẩm
100% 90% 85%
NPV 2.782.111.010 2.032.282.650 1.657.368.470
IRR 115% 92% 80%
ROE 133% 105% 92%
Tỷ số khả năng trả nợ 12,15 9,47 8,13
Tỷ suất LN/DT 35% 30% 28%
Tỷ suất LN/VCSH 215% 171% 148%
Tỷ suất LN/VĐT 172% 136% 119%
Thời gian trả nợ thực tế VIB 1 1 2
Số năm bổ sung nguồn trả nợ 0 0 0
Bảng 4: Khả năng huy động CSTK năm đầu tiên ảnh hưởng đến hiệu quả của dự án
SHOP COFFEE “ BẰNG LĂNG TÍM “
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN_NHÓM 18
Chỉ tiêu
Khả năng huy động CSTK năm đầu tiên
35% 30% 25%
NPV 2.782.111.010 2.089.440.118 1.743.104.673
IRR 115% 90% 78%
ROE 133% 102% 88%
Tỷ số khả năng trả nợ 12,15 9,37 7,99
Tỷ suất LN/DT 35% 33% 32%
Tỷ suất LN/VCSH 215% 177% 157%
Tỷ suất LN/VĐT 172% 141% 126%
Thời gian trả nợ thực tế VIB 1 2 2

Số năm bổ sung nguồn trả nợ 0 0 0
Bảng 5: Sự thay đổi giá bán và chi phí nguyên liệu ảnh hưởng đến chỉ tiêu NPV



2.782.111.010 -15% -20%
5% 1.563.639.925 1.188.725.745
Sự thay đổi giá 10% 1.469.911.380 1.094.997.200
nguyên vật liệu 15% 1.376.182.835 1.001.268.655
20% 1.282.454.290 907.540.110
25% 1.188.725.745 813.811.564
Bảng 6: Sự thay đổi giá bán và chi phí nguyên liệu ảnh hưởng đến thời gian trả nợ

1 -5% -10%
5%

1 1
Sự thay đổi giá 10%

1 1
nguyên vật liệu 15%

1 1
20%

1 2
25%

1 2
Bảng 7: Sự thay đổi giá bán và khả năng tiêu thụ sản phẩm ảnh hưởng đến chỉ tiêu NPV




2.782.111.010 -5% -10%
95% 2.051.028.359 1.694.859.888
Khả năng 90% 1.694.859.888 1.357.437.126
tiêu thụ sản phẩm 85% 1.338.691.417 1.020.014.364
80% 982.522.946 682.591.601
75% 626.354.474 345.168.839
SHOP COFFEE “ BẰNG LĂNG TÍM “
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN_NHÓM 18
Bảng 8: Sự thay đổi giá bán và khả năng tiêu thụ sản phẩm ảnh hưởng đến thời gian trả nợ

1 -5% -10%
95%

1 1
Khả năng 90%

1 2
tiêu thụ sản phẩm 85%

2 2
80%

2 2
75%

2 2
VI. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ

1) Về mặt kinh tế: dự kiến sau khi shop coffee “ BẰNG LĂNG TÍM “ đi vào
hoạt động sẽ góp phần làm tăng GDP q.Tân Bình, tp.HCM, thúc đẩy nền
kinh tế phát triển về mặt văn hóa- xã hội.
2) Về mặt xã hội: sau khi dự án thành lập thì nó sẽ góp phần giải quyết phần
nào đó nhu cầu thư giãn, giải trí của người dân quân Tân Bình. Đặc biệt
quán sẽ thực hiện tiêu chí giảm giá cho học sinh, sinh viên.
VII. KIẾN NGHỊ
Dự án cần được sự hộ trợ của cơ quan cấp trên trong việc cấp phép kinh
doanh và hộ trợ vay vốn.
SHOP COFFEE “ BẰNG LĂNG TÍM “

×