Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

tiểu luận lập phân tích dự án đầu tư _ dự án đầu tư “gamer center”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.05 KB, 7 trang )

DỰ ÁN ĐẦU TƯ
“gamer center”
PHƯỜNG TÂN HƯNG-QUẬN 7
I. Căn cứ của dự án đầu tư
1. Sự cần thiết phải đầu tư:
Trong những năm qua, quận 7 đã có những bước phát triển nhảy vọt về
kinh tế, xã hội. Do đó mà cuộc sống của người dân ngày càng được cải thiện
về nhiều mặt, trong đó nhu cầu về vui chơi giải trí cũng là 1 vấn đề đáng
quan tâm. Chúng tôi nhận thấy nhu cầu về sử dụng internet của khu vực là rất
lớn, do đó sự ra đời của trung tâm tin học sẽ đáp ứng nhu cầu này.
2. Căn cứ pháp lý để lập dự án:
 Căn cứ Nghị định số 55/2001/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2001 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet
 Căn cứ vào Thông tư liên tịch 02/2005/TTLT-BCVT-VHTT-CA-
KHĐT của Bộ Bưu chính - Viễn thông, Bộ Văn hoá - Thông tin, Bộ
Công an, Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quản lý đại lý Internet
 Các văn bản liên quan khác
II. Giới thiệu về chủ đầu tư:
 Chủ đầu tư: nhóm 7
 Liên hệ: 01652625255
III. Sản phẩm và thị trường:
1. Sản phẩm
 Sản phẩm chính: dịch vụ internet
 Sản phẩm phụ: photo copy
2. Thị trường:
a) Lợi thế:
o Nơi dân sống đông đúc
o Gần chung cư
o Gần trường đại học, trung cấp nghề, trường trung học
b) Đối thủ cạnh tranh:
o Quy mô nhỏ lẻ


o Chất lượng dịch vụ không cao (đa số thiết bị đã cũ nên tốc độ
truyền tải không cao)
o Không có dịch vụ in ấn đi kèm nên không thu hút sinh viên cao
c) Khoảng trống thị trường:
o Khu vực rộng lớn nhưng số lượng quán Internet còn khá ít,
không đáp ứng đủ nhu cầu của sinh viên và những người có nhu
cầu giải trí
o Nhiều trường học mới được xây dựng
d) Tâm lý khách hàng:
o Chất lượng dịch vụ tốt
o Giá cả hợp lý
o Có dịch vụ đi kèm
o Tiện ích (có chỗ để xe an toàn, gần nhà, gần trường…)
o Môi trường thông thoáng, mát mẻ, thoải mái…
IV. Khái quát vốn đầu tư cuả dự án: vốn tự có đầu tư vào các khoản:
 Mặt bằng xây dựng: diện tích xây dựng 4x18m, hợp đồng kí kết có
thời hạn 5 năm
 1 dàn máy tính chất lượng tốt gồm 40 chiếc, cùng 1 máy chủ mạnh
 1 máy photocopy
 3 quạt trần, 7 quạt tường
 1 bộ nối dây mạng cùng 1 bộ hòa mạng tốc độ cao
 41 webcam, 41 tai nghe
 2 bộ bàn ghế dài, 1 bộ bàn ghế cá nhân
KHOẢN MỤC
SỐ
LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
(triệu
đồng)
TỔNG

Máy photocopy 1 25 25
Máy vi tính 41 9.5 389.5
Bộ bàn ghế dài 2 18 36
Bộ bàn ghế cá nhân 1 0.8 0.8
Quạt trần 3 0.7 2.1
Quạt tường 7 0.21 1.47
Webcam 41 0.08 3.28
Tai nghe 41 0.045 1.845
Đèn, điện 8 0.07 0.56
Chi phí bảng hiệu 1 3 3
Chi phí lắp đặt (điện,
net)


5.5
Tổng vốn đầu tư 469.055
V. Bộ máy nhân sự:
Bao gồm 4 thành viên trong nhóm
Thành viên 1: quản lý máy chủ và chịu trách nhiệm thu ngân
Thành viên 2: phụ trách phần in ấn, photocopy
Thành viên 3: phụ trách kỹ thuật, sữa chữa, lập trình máy
Thànd viên 4: quản lý quán Internet
VI. Phương án kinh doanh:
Sau khi hoàn thành phần cơ sở vật chất ban đầu quán Internet sẽ đi vào hoạt
động ngay
Thời gian hoạt động: từ 7h đến 23h mỗi ngày (hoạt động suốt tuần)
VII. Chi phí:
- Chi phí thuê mặt bằng
- Chi phí trang thiết bị
- Chi phí mua giấy, mực in…

- Chi phí điện, nước hàng tháng
- Chi phí lắp đặt và vận chuyển
- Chi phí bảo trì các thiết bị
- Chi phí khác
VIII. Phân tích hiệu quả tài chính: DPP, NPV, IRR, PI,…
BẢNG KẾ HOẠCH CHI PHÍ
NĂM 1 2 3 4 5
Thuê mặt bằng 144 201.6 194.4 180 180
Dịch vụ net 12 13.44 13.44 13.44 13.44
Giấy, mực 10 11 12 13 14
Điện, nước 60 84 81 75 75
Tổng 226 310.04 300.84 281.44 282.44
BẢNG KẾ HOẠCH KHẤU HAO

NĂM 1 2 3 4 5
Máy vi tính 38.95 38.95 38.95 38.95 38.95
Máy photocopy 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5
Bàn ghế 3.68 3.68 3.68 3.68 3.68
Tai nghe, webcam 1.025 1.025 1.025 1.025 1.025
Quạt 0.714 0.714 0.714 0.714 0.714
Bóng đèn 0.112 0.112 0.112 0.112 0.112
Tổng 46.981 46.981 46.981 46.981 46.981
Giá trị còn lại 225.65
BẢNG KẾ HOẠCH DOANH THU
KHOẢN MỤC 1 2 3 4 5
1. Dịch vụ internet
Công suất huy động (net) 50% 90% 85% 75% 75%
Đơn giá/tiếng 0.005 0.005 0.005 0.005 0.005
Thời gian hoạt động/ngày 16 16 16 16 16
Doanh thu 576 1036.8 979.2 864 864

2. Dịch vụ photocopy
Doanh thu 18 18.5 19 19.5 20
Tổng doanh thu 594 1055.3 998.2 883.5 884
BẢNG KẾ HOẠCH LÃI LỖ
KHOẢN MỤC 0 1 2 3 4 5
Doanh thu 594 1055.3 998.2 883.5 884
Chi phí 226 310.04 300.84 281.44 282.44
Khấu hao 46.981 46.981 46.981 46.981 46.981
EBIT 321.019 698.279 650.379 555.079 554.579
Thuế TNDN (25%) 80.25475 174.56975 162.59475 138.76975 138.64475
Lợi nhuận sau thuế 240.76425 523.70925 487.78425 416.30925 415.93425
BẢNG KẾ HOẠCH NGÂN LƯU
KHOẢN MỤC 0 1 2 3 4 5
Vốn đầu tư 469.1
Vốn lưu động 80
Ngân lưu ra 549.1
Lợi nhuận ròng 240.76425 523.70925 487.78425 416.30925 415.93425
Khấu hao 46.981 46.981 46.981 46.981 46.981
Gía trị còn lại chưa
KH
225.65
Thu hồi vốn lưu động 80
Ngân lưu vào 287.74525 570.69025 534.76525 463.29025 768.56525
Ngân lưu thuần -549 287.74525 570.69025 534.76525 463.29025 768.56525
1/(1+15%)
n
1 0.86956522 0.75614367 0.65751623 0.57175325 0.49717674
CF* 1/(1+15%)
n
-549 250.213261 431.523819 351.616832 264.887704 382.112762

NPV
1
1131
1/(1+75%)
n
1 0.57142857 0.32653061 0.18658892 0.10662224 0.06092699
CF* 1/(1+75%)
n
-549 164.425857 186.347837 99.7812711 49.3970446 46.8263709
NPV
2
-2.28
IRR (%) 75.12
THỜI GIAN HÒA VỐN
NĂM 0 1 2 3 4 5
lũy kế CF* 1/
(1+12%)n
-
549
-
298.841739
681.73707
9
783.140651 616.504537 647.000466
DPP 1 năm 8 tháng 9 ngày
IX. Kết luận và kiến nghị:
• Dự án này có thị trường rất tiềm năng và cũng rất khả thi
• Có thể đáp ứng được nhu cầu cấp thiết của người dân nhất là sinh
viên học sinh

×