KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC
KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC
GVHD: Mai Nguyệt Thu Hồng
GVHD: Mai Nguyệt Thu Hồng
SVTH: Nguyễn Quốc Minh
SVTH: Nguyễn Quốc Minh
MSSV: 30300187
MSSV: 30300187
Khoá học: 2003 - 2007
Khoá học: 2003 - 2007
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG NHIỄM TRÙNG
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG NHIỄM TRÙNG
ĐƯỜNG HÔ HẤP CẤP VÀ MỨC ĐỘ NHẠY
ĐƯỜNG HÔ HẤP CẤP VÀ MỨC ĐỘ NHẠY
CẢM KHÁNG SINH CỦA VI KHUẨN
CẢM KHÁNG SINH CỦA VI KHUẨN
(TẠI TTYT CỦ CHI TỪ THÁNG 02/2007 – 07/2007)
(TẠI TTYT CỦ CHI TỪ THÁNG 02/2007 – 07/2007)
Nội dung đề tài
Nội dung đề tài
Phần 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
Phần 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
Phần
Phần
2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
Phần
Phần
3: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
3: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Phần
Phần
4: KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
4: KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phần
Phần
5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
Phần 1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Lý do chọn đề tài
Mục tiêu nghiên cứu
- Mục tiêu tổng quát
Mục tiêu cụ thể
Phần 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
Khái niệm nhiễm trùng hô hấp cấp
Một số biểu hiện bệnh thường gặp
Các vi khuẩn thường gặp
Caàu khuaån Gram döông
Caàu khuaån Gram döông
Streptococcus
Enterobacter
Staphylococcus
E. coli
K lebsiella
Pseudomonas
!"#$%!&'()!
!"#$%!&'()!
Khái niệm
Khái niệm
Phân loại
Phân loại
Cơ chế tác động
Cơ chế tác động
Sự kháng thuốc
Sự kháng thuốc
Coâng thöùc caáu taïo
**+,
**+,
Khaùng sinh Cephalosporindines 3 Aminoglycosides Quinolones
Vi truøng 1996 1997 1996 1997 1996 1997
E. coli
18-34% 8-37% 16-39% 12-36% 10-50% 25-44%
Enterobacter
20-47% 41-52% 23-50% 17-46% 30-51% 28-43%
Proteus
24-54% 15-46% 16-46% 9-32% 25-44% 21-31%
Pseudomonas
50-85% 39-85% 60-82% 13-72% 46-78% 50-80%
/0, 10201*3
Tỷ lệ kháng kháng sinh tại Bệnh Viện Thống Nhất
Tỷ lệ kháng kháng sinh tại Bệnh Viện Thống Nhất
Vi khuẩn
Vi khuẩn
Năm
Năm
Ac Cx Cz Cm Im Ge Ak
(%) (%) (%) (%) (%) (%) (%)
E. coli
2003 46,9 31 14,5 33,4 0 53,7 5,5
2004 22,7 25,8 18,2 24,5 0 39,4 9,09
2005 3,1 40 30 46,2 0 46 11
Pseudomonas
2003 ` ` 27,4 34,9 20 55 34,5
2004 ` ` 54,4 54 35,8 71,1 51
2005 ` ` 59,1 60,9 42,3 74,4 60,1
S. aureus
2003 ` ` ` ` ` 82,5 `
2004 ` ` ` ` ` 83 `
2005 ` ` ` ` ` 84 `
Klebsiella
2003 27 18 11,5 ` 1 20,5 4
2004 26,7 34,5 34,5 21,3 1,5 33,3 12,5
2005 39,6 37,2 37,2 17 1,5 36,5 12
Phaàn 3
NOÄI DUNG NGHIEÂN CÖÙU
0-4050+,65
7.+-+
/,
7/8.
/0 48..,6
09..,90
:
8.,4 ;
8+
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Khảo sát mẫu bệnh phẩm
Phương pháp nhuộm Gram
Cấy phân lập
Đònh danh vi khuẩn
Kháng sinh đồ theo phương
pháp Kirby – Bauer
Caáy phaân laäp
Caáy phaân laäp treân BA Caáy phaân laäp treân SS
Phương pháp đònh danh
trực khuẩn Gram âm
dễ mọc
CAÙC THÖÛ NGHIEÄM SINH HOAÙ CÔ BAÛN
Hình 3.9<.0Hình 3.10<.0%)&Hình 3.8<=0,.02>
=90
0
?@A
/,?@A /, /,?A
-B,1& C78*
"DEF
G
HIJ 7Streptococci
K-+-
1&
/,?@A /,?A
S. aureus Staphylococci %+9
/,?A
?(A ?@A ?A
S. saprophyticus(
QUI TRÌNH ÑÒNH DANH Staphylococci
Kháng sinh đồ theo phương pháp
Kirby – Bauer
Một số kết quả kháng sinh đồ
%8..,909
%8..,909
L
n Tỷ lệ (%)
Nhiễm khuẩn 100 88,50
Nấm 0 0
Âm tính 13 11,50
Tổng 113 100
Phần
Phần
4
4
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tỷ lệ mẫu nhiễm theo độ tuổi và giới tính
Tỷ lệ mẫu nhiễm theo độ tuổi và giới tính
GIỚI
TÍNH
16 – 30
tuổi
31 – 45
tuổi
45 – 60
tuổi
> 60 tuổi Tổng cộng
n % n % n % n % n %
NAM 5 5 7 7 12 12 31 31 55 55
NỮ 5 5 4 4 7 7 28 28 45 45
TỔNG 10 10 11 11 19 19 59 59 100 100
Tỷ lệ các vi khuẩn phân lập được
Tỷ lệ các vi khuẩn phân lập được
M:EnterobacterNOPGQ P:Klebsiella pneumoniae (n = 26)
E:Pseudomonas aeruginosa (n = 12) I:E.coli (n = 7)
F:Streptococcus pneumoniae (n = 14)J:Streptococcus TH
nhóm A (n=4)
R:Staphylococcus eureus (ORQ S:Staphylococcus epidermidis (n=10)
/0+5
/0+5
L
Tên vi khuẩn n
Tỷ lệ
(%)
Tổng
cộng
Trực khuẩn
Enterobacter
20 20 `
Gram [ - ]
Klebsiella
26 26 65%
Pseudomonas
12 12
E. coli
7 7
Cầu khuẩn
Streptococcus
18 18
35%
Gram [ + ]
Staphylococcus
17 17
Tỷ lệ nhạy cảm kháng sinh của các vi khuẩn
Tỷ lệ nhạy cảm kháng sinh của các vi khuẩn
Không tìm thấy kháng sinh nhạy cảm với 100% chủng vi khuẩn
Kháng sinh nhạy cảm với 50% chủng vi khuẩn trở lên
T
/ NJPUQ V5 NSPUQ
T
VW NJFUQ V5 NRPUQ
T
& NJFUQ V/5 NJMUQ
Kháng sinh nhạy cảm với dưới 50% chủng vi khuẩn
T
&5//H// NIGUQ XV NMFUQ
T
- NIYUQ &W-- NEIUQ
T
#V/5 NIYUQ -/ NMYUQ
T
35--/ NMEUQ 2- NPEUQ
T
1 NMSUQ // NEGUQ
T
>V/5 NPFUQ Z-- NMGUQ
Tỷ lệ nhạy cảm kháng sinh của vi khuẩn
Mức độ nhạy cảm các kháng sinh của vi khuẩn
Tỷ lệ nhạy cảm kháng sinh của
Tỷ lệ nhạy cảm kháng sinh của
S. pneumoniae
S. pneumoniae
Không tìm thấy kháng sinh nhạy cảm với 100% chủng vi khuẩn
Kháng sinh nhạy cảm với 50% chủng vi khuẩn trở lên
&5//H//NRS6FRUQ / NJI6PYUQ
V5 NRS6FRUQ VW NSF6RMUQ
V5 NSF6RMUQ & NFR6MIUQ
#V/5 NRM6IEUQ >V/5 NFGUQ
Kháng sinh nhạy cảm với dưới 50% chủng vi khuẩn
XV NEF6RMUQ - NIP6SJUQ
&W-- NEF6RMUQ V/5 NR6MIUQ
- NPM6IEUQ 35--/ NMI6PYUQ
2-5 NIP6SJUQ 1 NR6MIUQ
// NPM6IEUQ Z-- NPM6IEUQ
Tỷ lệ nhạy cảm kháng sinh của
Tỷ lệ nhạy cảm kháng sinh của
S. pneumoniae
S. pneumoniae
Mức độ nhạy cảm các kháng sinh của
Mức độ nhạy cảm các kháng sinh của
S. pneumoniae
S. pneumoniae