Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Sự khác nhau cơ bản giữa AnhAnh và AnhMỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.09 KB, 2 trang )

S khác nhau c b n gi a Anh-Anh và Anh-Mự ơ ả ữ ỹ
A/ CÁCH DÙNG T TRONG V N NÓIỪ Ă
1. Cách dùng 'just', 'already' hay 'yet':
- Ng i M dùng t 'just', 'already' hay 'yet' trong thì quá kh n gi n- the simple past tense, trong ườ ỹ ừ ứđơ ả
khi t i ng i Anh th ng dùng nh ng t ó thì hi n t i hoàn thành - the present perfect.ạ ườ ườ ữ ừđ ở ệ ạ
Ví d :ụ
Ng i M nói: "I already had lunch." hay "She didn't arrive yet."ườ ỹ
Còn ng i Anh nói: "I've already had lunch." hay : "She hasn't arrived yet."ườ
2. Cách nói gi .ờ
- N u mu n nói 2:45 - 2h45 t i Anh, chúng ta có th nói:ế ố ạ ể
"Quarter to three", hay 3:15 - 3h15 có th nói "Quarter past three".ể
- Trong khi ó, t i M , nói gi nh sau:đ ạ ỹ ờ ư
"Quarter of three" ch 2:45, hay "Quarter after three" ch 3:15.để ỉ để ỉ
3. Ng i Anh và ng i M c ng khác nhau trong cách nói:ườ ườ ỹ ũ
- GOOD: ng i M dùng good thay cho well, VD: I feel good (M) = I feel weel (A)ườ ỹ
- Ng i Anh dùng 'have got' hay 'has got' khi nói v s h u, trong khi ng i M thì th ng hay dùng ườ ề ở ữ ườ ỹ ườ
'have' hay 'has'.
Ví d , ti ng Anh M , chúng ta có th nói: "I have a new car."ụ ế ỹ ể
Còn trong ti ng Anh Anh thì th ng là: "I've got a new car."ế ườ
(V m t ngh a, hai câu trên không khác nhau)ề ặ ĩ
- D ng Past Participle c a GET, ng i M dùng là GOT, còn ng i Anh dùng là GOTTEN.ạ ủ ườ ỹ ườ
- V i ng t AIM, ng i M dùng c u trúc “to aim to + V”, còn ng i anh dùng c u trúc “to aim at + ớ độ ừ ườ ỹ ấ ườ ấ
V ing”.
Ví d : We aim to do something nice = We aim at doing something nice.ụ
B/ M T S T THÔNG D NGỘ Ố Ừ Ụ
Lu t s : Attorney (M) – Barrister, Solicitor (A)ậ ư
Hi u sách: Bookstore (M) – Bookshop (A)ệ
Ô tô: Automobile (M) – Motor car (A)
B n m u có ch tr ng i n vào: Blank (M) – Form (A)ả ẫ ỗ ố để đ ề
Danh thi p: Calling card (M) – Visiting card (A)ế
K o: Candy (M) – Sweets (A)ẹ


C a hàng k o: Candy store (M) – Sweet shop (A)ử ẹ
Toa xe l a: car (M) – coach, carriage (A)ử
Ngô: Corn (M) – Maize, Indian corn (A)
Lúa mì: grain, wheat (M) – corn (A)
Th s nh: City Hall (M) – Town Hall (A)ị ả
Bánh quy: Cracker (M) – Biscuit (A)
o di n i n nh: Director (M) – Producer (A). Chú ý: M , producer là giám c, ch r p hát ( Đạ ễ đ ệ ả ở ỹ đố ủ ạ ở
Anh thì dùng manager, proprietor)
Trung tâm doanh nghi p thành ph : downtown (M) – city (A)ệ ố
Hi u thu c: Drugstore (M) – Chemist’s. Chemist’s shop (A)ệ ố
Thang máy: Elevator (M) – Lift (A)
X ng: Gas hay gasonline (M) – Petrol (A)ă
D u h a: Kerosene (M) – Paraffin (A)ầ ỏ
Mùa thu: Fall (M) – Autumn (A)
Tên (ng i): First name hay given name (M) – Christian name (A)ườ
V a hè: Sidewalk (M) – Pavement (A)ỉ
n g s t: Railroad (M) – Railway (A)Đườ ắ
C a hàng t ph c v : Supermarket (M) – Self-service shop (A).ử ự ụ ụ
Sinh viên n m th nh t: Freshman (M) – First year student (A)ă ứ ấ
Sinh viên n m th hai: Sophomore (M) – Second year student (A)ă ứ
Sinh viên n m th ba: Junior (M) – Third year student (A)ă ứ
Sinh viên n m cu i: Senior (M) – Last year student (Aă ố

×