Nguyễn Đình Sỹ
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP CỦA BÀI GIẢNG SỐ 3 :
HỆ CÓ CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT
c.
( )
( )
( )
2
2 2
2 2
19
2001
7
x xy y x y
HH
x xy y x y
+ + = −
−
− + = −
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2 2 2
2
2 2
2 2
2 2
0
3 19 6
0
19
*
1
7
7 ( )
6
x y
x y xy x y xy x y
xy
x xy y x y
x y
x xy y x y
x y xy x y x y x y
xy
− =
− + = − = −
=
+ + = −
⇔ ⇔ ⇔
− =
− + = −
− + = − − = −
=
Giải (*) cho ta nghiệm x,y .
d.
( )
2
2
3
2
2001
3
2
x y
x
TL
y x
y
+ =
−
+ =
. Đây là hệ đối xứng kiểu 2 đã biết cách giải .
Bài 2. Giải các hệ phương trình sau :
a.
( )
( )
2 3 2
4 2
5
4
2008
5
1 2
4
x y x y xy xy
KA
x y xy x
+ + + + = −
−
+ + + = −
Hệ viết lại :
( )
( )
( )
2 2
2
2
2 2
5 5
4 4
;
5 5
4 4
x y xy x y xy u v uv
u x y v xy
x y xy u v
+ + + + = − + + = −
⇔ = + =
+ + = − + = −
Học sinh giải tiếp ta được :
( )
2
3
3
2
0
0
5
5
4
4
3 25 3
; ; , 1;
1
1
4 16 2
2
2
3
3
2
2
u
x y
v
xy
x y
u
x y
v
xy
=
+ =
= −
= −
⇔ ⇒ = − −
÷
÷
÷
= −
+ = −
= −
= −
b.
( )
2 2 2
1 7
08
1 13
xy x y
KB
x y xy y
+ + =
−
+ + =
( )
2
2
2 2 2
2
2
2
2
1
1
7
7
1 7
1 1
7 13 *
1
1 13
1
13
13
x
x
x
x
y y
xy x y
y y
x x
x
y y
x y xy y
x
x
x
y y
y y
+ + =
+ + =
÷
+ + =
⇔ ⇔ ⇒ + + − + =
÷ ÷
+ + =
+ + =
+ + =
÷
Đặt :
( ) ( )
2
2
3 89
1
2
* : 3 20 0 1
1
1 0
3 89
2
x ty
t
x ty
t x t t
t ty
y
ty ty
y
t
−
=
=
=
= + ⇒ − − = ⇔ ⇔ ⇔
= −
− + =
+
=
Giải (1) tìm được x,y.
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau :
Thân tặng tập thể lớp 12
TÀI LIỆU LƯU
a.
( )
( )
4 3 2 2
3 2
1 1
1 2
x x y x y
x y x xy
− + =
− + = −
Lấy (1) trừ cho (2) vế với vế ta được phương trình :
( ) ( ) ( )
2
2
4 3 2 2 2 2 2
2
1
2 2 0 2 0
2
x xy
x x y x y x xy x xy x xy
x xy
− =
⇔ − + + − − = ⇔ − + − − = ⇔
− = −
Thay lần lượt vào (2) :
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2 2
2
3
2
2 2
3 2
2 2
1
1
1
1 0
0
0
2 2 2
3 3
2 3
x xy
x xy
x xy
x x
x xy
x y
x xy x xy x xy
x y x xy
x x
− =
− =
− =
− =
=
=
⇔ ⇔ ⇔
− = − − = − − = −
= − = −
+ = −
Học sinh giải tiếp
b.
( )
4 3 2 2
2
2 2 9
08
2 6 6
x x y x y x
CD KB
x xy x
+ + = +
− −
+ = +
( )
( )
( )
2
2
4 3 2 2
2
2
2 9 3
2 2 9
6 6
2 6 6
4
2
x xy x
x x y x y x
x x
x xy x
xy
+ = +
+ + = +
⇔
− +
+ = +
=
. Thay (4) vào (3) sau đó rút gọn ta có :
( )
4 3 2
3
3 2
0
0
0
12 48 64 0
4
12 48 64 0
4 0
x
x
x
x x x x
x
x x x
x
=
=
=
⇔ + + + = ⇔ ⇔ ⇒
= −
+ + + =
+ =
X=0 loại . Vậy hệ có nghiệm duy nhấy :
( )
17
; 4;
4
x y
= −
÷
c.
( ) ( )
2 1 2 1
2 2
1
1
1 1
0
2 2 0 2 21 0
1 1
2 2
2 2
2 2 2 1 3 2 2
x x x x
x y x
x y x
x x
x y x y
x y x y
x y y x
x y x y
x y
x y
x x
− −
+ −
+ −
− −
− = =
− = = − + − =
+ = +
⇔ ⇔ ⇔
+ = + =
− = −
− = −
− = − − =
• Khi x=y , thì x=-1. Vậy nghiệm của hệ là : (x;y)=(-1;-1)
• Khi x+y=1 , (2) có nghiệm duy nhất : x=1 , do đó hệ có nghiệm : (x;y)=(1;0)
d.
( )
( )
( )
2
2
1
2
2 2
3
2 2 1
2
2 2 4 1 0 2
x
y
x
xy
x y x x y x
−
+ + =
+ − − + =
.
Từ (2) :
( ) ( )
( )
2
2 2
2 2 2
1 2
2 2 2 1 0 2 1 0 *
1 2
x
y
x
x y x x y x x y x
x
xy
x
−
=
⇔ + − + + = ⇔ + − = ⇔
−
=
Thay vào phương trình (1):
2
2 2
1 1 2
1 1
2 2
2
x x
x x
x
− −
⇔ − = −
. Phương trình này đã biết cách giải ở
phần phương pháp giải phương trình mũ .
Bài 4. Giải các phương trình sau :
Tự soạn : Nguyễn Đình Sỹ - ĐT: 0985.270.218
Trang 2
TÀI LIỆU LƯU
a.
( )
3
3
3 3
3 3 3
3
3
2
2 2
2
1
1
19
19
19
1 19
1
. 6
6
6
6
y
y
u v
x y x
x
x
y
u v u v
y y
y xy x
y
x x
x x
+ =
+ =
+ =
+ =
⇔ ⇔ ⇔
+ = −
+ = −
+ = −
+ = −
÷
. Với :
1
;u v y
x
= =
Học sinh tự giải tiếp .
b.
2
3 2 2
3
2 2 2 2
2
1 2 12 0
2 12 0 1 2 12 0
8 12 8 1 12
12
8 1
y y
x xy y u uv
x x
y x u v
y
x x
+ + =
÷
+ + = + + =
⇔ ⇔
+ = + =
+ =
÷
. Với :
2
1
;
y
u v
x x
= =
Giải tiếp tìm được u,v , sau đó tìm x,y .
d.
2 2
2 2
2 5 2 1 0
4 12 12 10 0
x xy y x y
x y xy x y
+ + + + + =
+ + + + + =
. Lấy (1) trừ cho (2) vế với vế ta có :
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2 2
11 11 9 0 11 9 11 9 *x y xy x y x y xy x y xy x y x y⇔ + + − − − = ⇔ + − − + = ⇒ = + − + −
Phương trình (2) :
( ) ( )
2
2 12 10 0x y xy x y⇔ + + + + + =
.
Thay (*) vào ta được :
( ) ( )
2
2
3 10 8 0
3
4
x y
x y x y
x y
+ = −
⇔ + − + − = ⇔
+ =
Vậy hệ đã cho :
2
2
2
3
3
659
2 2
11 9
9
3 3
4
4
37
16 11.4 9
x y
x y
xy
xy
x y
x y
xy
xy
+ = −
+ = −
= −
= − − − −
⇔ ⇔
÷ ÷
+ =
+ =
= −
= − −
. Giải tiếp ta tìm được x,y
Bài 5. Giải các hẹ phương trình sau :
a.
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 10 0
12 20 0
ln 1 ln 1
ln 1 ln 1
x y x y
x xy y
x y x y
x y x y
− − =
− + =
⇔
+ − + = −
+ − + = −
Từ (2) :
( )
1
ln 1 ln(1 ) ( ) ln 1; '( ) 1 0 0x x y y f t t t f t t
t
+ − = + − ⇔ = + − = + > ∨ >
. Chứng tỏ hàm
số f(t) đồng biến . Cho nên để có (2) thì chỉ xảy ra khi x=y.
• Nếu :
( ) ( )
x=2y
; 0;0
x=y
x y
⇒ =
,
• Nếu :
( ) ( )
10
; 0;0
x y
x y
x y
=
⇒ =
=
b.
( )
( ) ( )
( )
3 2 3
3 2 3
2
3 3 2 1
1 3 3 1 3 3 3
2 1
log log 3 2
1 2
y x
x x y y
x x x y y x
x y
x
y x
− = − −
⇒ ⇔ − + − = − + −
− −
+ = −
÷
÷
− −
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 3
3 3
1 3 3 1 1 3 1 3 *x y y x x x y y⇔ − = − + − ⇔ − − − = −
Để (*) xảy ra khi và chỉ khi : x-1=y, hay : x=y+1, x-2=y-1 .
2
1
1
x
y
−
⇔ =
−
Tự soạn : Nguyễn Đình Sỹ - ĐT: 0985.270.218
Trang 3
TÀI LIỆU LƯU
Thay vào (2) ta có :
( ) ( )
2 2
log 1 log 1 3 3 0 3
y x
x x x+ = − ⇒ − = ⇔ =
.Vậy : y=x-1=3-1=2
Do đó nghiệm của hệ phương trình là : (x;y)=(3;2).
c.
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
3
2 2 2 2 4
2 3 4 6
2 2 3 2
2
2
2
2 0
2 2
2 0
2 1 1
2 1 1
2 1 1
y x x y yx x
x y y x x
x y x y x
x y x
x y x
x y x
− + + + =
+ = +
− + − =
⇔ ⇔
+ + = +
+ + = +
+ + = +
-Trường hợp 1: y=
2
x
, thay vào (2) :
( )
( )
( )
2 2 2
2 1 1 2 2 2 0 2;x x x x t x t x t t x+ + = + + ⇔ − + + = ⇒ = =
2 2
2
1 2 3 3
.
1
x x x
x x x
+ = ⇒ = ↔ = ±
⇔
+ = ⇒ ∈∅
-Trường hợp :
( )
2 2 2 4 2 2 2 4
2 0 yx 2 0x y yx x y x x+ + + = ⇔ + + + =
( )
4 2 4 4 2
4 2 3 8 0 0
y y
x x x x x x R⇒ ∆ = − + = − − < ∨ ∈ → ∆ <
2 2 2 4
(, ) 2 0 ,f y x y yx x x y⇒ = + + + > ∨
. Phương trình vô nghiệm .
Do đó hệ có hai nghiệm : (x;y)=
( ) ( )
3;3 , 3;3−
d.
( ) ( )
2
2 6 2
2 2 2 3 0
2 2 6 0
2 3 2
2 3 2
2 3 2
x
y x y
x y y x y y
x y y x y y
y
x x y x y
x x y x y
x x y x y
+ = − −
− + − − =
− − − − =
⇔ ⇔
+ − = + −
+ − = + −
+ − = + −
- Trường hợp 1:
2
0
2 2
2 4
y
x y y
x y y
≤
− = − ⇔
− =
.
Thay vào (2)
2 2 2
2 4 5 2 2 4 5 2 4 7 2 0x y y y y y y y y⇔ − = + − ⇔ − = + − ⇒ + − =
- Trường hợp :
( )
2 2
0 0
2 3 *
2 9 9 2
y y
x y y
x y y x y y
≥ ≥
− = ⇒ ⇔
− = = +
.
Thay vào (2) :
2 2 2 2
9 2 3 9 2 3 2 9 5 9 5 2 0y y y y y y y y y y⇔ + + = + + − ⇔ + = + − =
2
2
2
2
1
2
9 5 0
9 5 4 0
4
9 5 2
2 0
9
y
t
t y y
y y
y
y y
t t
= −
=
= + ≥
⇔ ⇔ ⇒ + − = ↔
=
+ =
− − =
Thay lần lượt các giá trị của y vào (*) ta tìm được x .
Bài 6. Giải các hệ phương trình sau :
a.
( )
( )
2 2
2
2
1 1
2
xy
x y
x y
x y x y
+ + =
+
+ = −
. Từ (2) viết lại :
( )
2
2 2
x y x y x x x y x y x x+ + + = + ⇔ + + + = +
Ta xét hàm số f(t)=
( ) ( )
2
0 ' 2 1 0 0t t t f t t t+ ≥ ⇒ = + > ∨ ≥
. Chứng tỏ f(t) là một hàm số
đồng biến , cho nên ta có :
2
x y x y x x+ = ⇔ = −
. (*)
Thay vào (1) :
( )
( )
( ) ( )
2
2
2
2 2 2 2 2 2
2 2
2
2
1 1 1 1 2 1 0
x x x
xy
x y x x x x x x x
x x
−
⇔ + + = ⇔ + − + = ⇔ − + − + − =
( ) ( )
( )
( )
2
3 2
1 0
1 1 1 2 0 **
3 0
x
x x x x
x x x
− =
⇔ − + + − + = ⇔
− + + =
Tự soạn : Nguyễn Đình Sỹ - ĐT: 0985.270.218
Trang 4
TÀI LIỆU LƯU
Giải (**) ta tìm được x , thay vào (*) tìm được y , từ đó suy ra nghiệm của hệ
b.
( )
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2 2
2 96 3
48 2 96
24 24 2 24 4
y x y
y x y y x y
x y x y y x y x x y x y x
− =
− = − =
⇔ ⇔
+ + − = + − = − + − = −
.
Thay (3) vào (4) ta có :
2 2
576 96 480
96 48 576 10
48 48
x x x x
−
+ = − + ⇔ = = =
Thay vào (1) :
( )
2
2 2 2 2 4 2
2
36
100 48 100 48 100 2034 0
64
y
y y y y y y
y
=
⇔ − = ⇔ − = ⇔ − + = ⇒
=
Vậy : (x;y)=(10;-6),(10;6),(10;-8),(10;8)
c.
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
2
2 2
2
2 2 3 2 0
2 2 3 0
2 3 4 6
4 4 12 3
2 4 12 7 0
2 2 7 2 1 0
y x x
x y
xy x y
x y x y
x y y
x y y
+ + + =
+ + =
+ + = −
⇔ ⇔
+ + + =
+ + + − =
+ + + − =
-Trường hợp : x+2=0 , thay vào (2) :
( )
7
7 1
2
; 2; , 2;
1
2 2
2
y
x y
y
= −
⇒ ⇔ = − − −
÷ ÷
=
-Trường hợp : 2y+3=0 hay : 2y=-3 , thay vào (2) :
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2
2
3 3
2 3 7 3 1 0 2 4 ; 2; , 6;
6
2 2
x
x x x y
x
=
⇔ + + − + − − = ⇔ + = ⇔ ⇔ = − − −
÷ ÷
= −
d.
( )
( )
( )
( )
2
1 2
2
2
2
2
1 2
2
2
2
2 . 1
1 2
2
1
2 2 0
1 2
u
y
y
y
x y
v
x y
x y
u v
x
x
x
y u v
u
y x y x
x y
xy y x
x
v
= − +
− + = −
= − −
− + = −
− + = −
+ = −
⇔ ⇔ ⇔ ⇒
= −
= − −
− = −
− = −
− + =
= − +
.
Với u=x-y và v=
2y
x
. Học sinh giải tiếp .
Bài 7. Giải các hệ phương trình sau :
a.
( )
( )
2 2
2
2 2 1 2 1
2 2 1 6 2
x y x y
y x y xy
+ = + +
+ + + =
. Lấy (1) cộng với (2) vế với vế :
2 2
2
3 2 0
4
x y
x xy y
x y
=
− + = ⇒
=
• Với : x=2y thay vào (2) :
( )
2
5 3 5
5 3 5 5 3 5 5 3 5 5 3 5
20
10 5 1 0 ; ; . ;
10 20 10 20
5 3 5
20
y
y y x y
y
−
=
− − + +
− − = ⇔ ⇒ =
÷ ÷
÷ ÷
+
=
• Với x=4y, thay vào (2) :
( )
2
1
4 1 1
11
22 9 1 0 , ; , 2;
1
11 11 2
2
y
y y x y
y
=
− − = ⇒ ⇔ =
÷ ÷
=
b.
( )
( )
2 2 4 2
2
1 3 1
2 2
x y y y
xy x y
+ + =
+ =
. Học sinh giải theo cách : Đặt x=ty .
Cách khác :
Tự soạn : Nguyễn Đình Sỹ - ĐT: 0985.270.218
Trang 5
TÀI LIỆU LƯU
Lấy (1) trừ cho hai sau khi nhân hai vế với x ( Khử
2 2
x y
ở hai phương trình của hệ ) :
( )
( )
2
2
4 2 2 4 2 2 2 2
1 3 2 2 1 2 1y x y xy y y x xy y y x y⇔ + − = − ⇔ − + = − + ⇔ − = −
2 2
2 2
1 1
1 1
y x y x y y
y y x x y y
− = − ↔ = + −
⇔
− = − ↔ = − +
. Thay vào (2)
• Nếu :
( ) ( )
( )
( )
2 2 4 3 3
1 1 2 1 0 1 1 0y y y y y y y y y+ + − = ⇔ + − − = ⇔ + − =
1; 1
1; 1
y x
y x
= − = −
⇒
= =
• Với : x=
2
1y y− +
, thay vào (2) ta được :
( )
( )
3
1 1 0 1y y y− + = ↔ = ±
Vậy nghiệm của hệ là : (x;y)=(-1;-1),(1;1).
c.
( )
( )
2
2 2 2
2
2 1
1
3 2
x y y
x x y
x
+ =
+ + =
Cách 1:
Lấy phương trình (2) trừ cho phương trình (1) sau khi nhân hai vế của nó với
2
x y
, ta
được phương trình :
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
1
1
1
x
xy x a
x
x
xy x
x
x
x xy b
x
−
= −
−
= − ⇔
÷
−
= −
-Thay a) vào (1) :
( )
( )
2
3
2
2 1
1 1 0 1
1
x x
y x x x
x x
− +
= = ⇒ + − = → = ±
+
-Tương tự thay b) vào (1) . Học sinh tự làm
Cách 2:
Do x=0 không là nghiệm cho chia hai vế phương trình (1) cho xy
0
≠
.
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2 2 2 2 2 2
2 2
1 2
1 2
1 2
3
2
1
5 5 4 0 4
5
x
x
x
x xy
x xy
x xy
x y x y x y
x x y
xy
x
+
+ =
=
+ =
⇒ ⇔ ⇔
+ = − + =
+ + =
÷
÷
Từ (4) suy ra :
2 2 2 2
1 4x y x y= ∨ =
( loại ). Cho nên :
2
2
1
1
1
1 2
2
2 1 0 1
4 1
4
1 2 1
2 2 0
2
xy
xy
y
x
x x x
x xy
xy xy
xy
x
x x
x
x xy
=
=
= −
+ = =
+ + = = −
⇒ ⇔ ⇔
= =
=
∈∅
− + =
+ = =
2
2
1
1
1
1 2
2
2 1 0 1
4 4
4
1 2 1
2 2 0
2
xy
xy
y
x
x x x
x xy
xy xy
xy
x
x x
x
x xy
= −
= −
=
+ = = −
+ + = = −
⇒ ⇔ ⇔
= − = −
= −
∈∅
+ + =
+ = = −
Tự soạn : Nguyễn Đình Sỹ - ĐT: 0985.270.218
Trang 6
TÀI LIỆU LƯU
Vậy hệ có nghiệm : (x,y)=(-1;-1),(-1;1)
d.
( )
( )
3
3 1
3 2
y
x y x
x
x y x x
−
+ + + =
+ + = +
. Điều kiện :
0; 0x x y> + ≥
Phương trình (1) :
3 0
3 3
3
3
y
y y
x
x y x x
x y x
− =
− −
= ⇔
+ − + =
+ − +
• Với y=3 , thay vào (1) : 2
3 0 3 0x x+ = → = − <
( loại )
• Với
3
3 3 3 1; 8
3
x y x x
y x x x y
x y x x
+ − + =
≠ ⇒ ↔ + + = ⇔ = =
+ + = +
Bài 8. Giải các hệ phương trình sau :
a.
( )
( )
2 2
1 1
1 2
x y x y x y
x y
+ + − = + −
+ =
. Điều kiện :
0, 0,x y x y> > >
Phương trình (1)
( ) ( )
1 0 1 1 0x y x y x y x y x y x y⇔ + + − − − + − = ⇔ − − − + =
• Với :
1 1
1
0; 1
1; 0
1 2 0
1
x y x y
x y
x y
x y
x y xy
x y
+ = + =
+ =
= =
⇔ ⇔ ⇒
= =
+ = =
+ =
• Với :
1 1
1
2 1 2 2 2
1
x y x y
x y
x y xy x xy
x y
− = − =
− =
⇔ ⇔
+ + = + =
+ =
. Học sinh giải tiếp .
b.
( )
( )
( )
( )
2 2
2
3
4 4 7 1
1
2 3 2
xy x y
x y
x
x y
+ + + =
+
+ =
+
. Điều kiện :
0x y+ ≠
Phương trình (1) :
( ) ( )
( )
2 2 2 2
2
3
3 6 2 7x y xy x y xy
x y
+ + + + − + =
+
( )
( )
( )
2 2
2
3
3 7x y x y
x y
⇔ + + + − =
+
Phương trình (2) :
( ) ( )
1
3x y x y
x y
+ + + − =
+
Vậy : Đặt
( )
( )
2
2
2
1 1
; 2x y u v x y u x y
x y
x y
+ + = = − ⇒ − = + +
+
+
Hệ trở thành :
( )
( )
2 2
2
2 2
1 7
3 2 7
,
3 3 13 0 4 6 4 0
2 2
3
2; 1
u v
u v
u u u u
u v
u v
− + =
= − =
⇒ + − − = ⇔ − − = ↔
+ =
= =
1 1
2
7
2
x y
x y
x y
+ + = −
+
⇔
− =
. Hệ vô nghiệm .
( )
2
1
1
2
1; 0
2 0
1
x y
x y
x y
x y
y
x y
= +
+ + =
+
⇔ ⇔ ↔ = =
=
− =
Tự soạn : Nguyễn Đình Sỹ - ĐT: 0985.270.218
Trang 7
TÀI LIỆU LƯU
c.
2
2
2
1 1 1
2 1
4
4
2 4
1 1
3
1 1
1 1 1
4
4
x
x
x y y x xy
x x y
x y
x
x x
x xy y
x
x x xy y
x x y
+ + + =
+ + =
+ + =
÷
÷
⇔ ⇔ ⇔
+ + =
+ + + =
+ + =
÷
÷
• Trường hợp :
( ) ( )
2
1
2
2 1 0
; 1;1
1
1
2
2
x
x x
x
x y
y
x
x
y
+ =
− + =
⇔ ⇔ =
=
+ =
−
d.
( )
( )
2
3 2
2
2
3
2
1
2 9
2
2
2 9
xy
x x y
x x
xy
y y x
y y
+ = +
− +
+ = +
− +
.
Lấy (1) cộng với (2) vế với vế , ta được :
( ) ( )
( )
2 2
2 2
3 3
2 2
3
1 8 1 8
xy xy
x y
x y
⇔ + = +
− + − +
Do :
( )
( )
2
3
3
3 2
2
3
3
2
3
2
1 8 8 2
2 9
2
2
1 8 8 2
2 9
xy
xy
x
x x
VT xy
xy
y
xy
y y
≤
− + ≥ =
− +
⇒ ⇔ ≤
− + ≥ =
≤
− +
;
2 2
2VP x y xy= + ≥
Cho nên để xảy ra đẳng thức khi và chỉ khi : VT=VP=2xy và : x=y=1. Do đó hệ có
nghiệm duy nhất : (x,y)=(1;1).
Bài 9. Giải các hệ phương trình sau :
a.
( )
( )
( )
( )
1 1
2 5 1
2 5
5 2 4 3 2 1
1 1
3 4
3 4 2
x y
x y xy x y xy
y x
x y y x x y
x y xy x y xy
x y
y x
+ + + =
+ + + =
⇔ ⇒ − − = + − ⇔ = −
+ + − =
+ + − =
Thay vào (2) :
( ) ( ) ( )
3 2
2 1 2 1 5 3 4 2 1 10 19 10 1 0y y y y y y y y y− + + − − = − ⇔ − + − =
( )
( )
2
1
1 10 9 1 0
9 41 9 41
20 20
y
y y y
y y
=
⇔ − − + = ⇔
+ −
= ∨ =
b.
( ) ( )
( )
4 4 2 2 4 4 2 2
4 4 2 2
4
2 2 2 2
6 41 6 41
6 41
10 4 40
81
x y x y x y x y
x y x y
xy x y xy x y
x y
+ + = + + =
+ + =
⇔ ⇔
+ = + =
+ =
.
( )
( )
( )
( )
2
4 2 2
2 2
2
2 9 10 0
4 2 81 41 40
4 41
9
3
3
x y xy
xy x y xy
x y xy x y
x y
x y
x y
− + =
+ − = − =
+ − + =
⇔ ⇔ ⇔
+ =
+ = ±
+ = ±
• TH1:
2 1, 2 2, 1
3 1, 2 2, 1
xy x y x y
x y x y x y
= = = ∨ = =
⇔
+ = ± = − = − ∨ = − = −
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 1; 2 , 2; 1 1;2 2;1x y⇔ = − − − −
• TH2.
2
5
5 5
3 0 9 4 1 0
2
2 2
3
xy
t t
x y
=
⇒ ± + = ⇒ ∆ = − = − <
÷
+ = ±
.Hệ vô nghiệm
Tự soạn : Nguyễn Đình Sỹ - ĐT: 0985.270.218
Trang 8
TÀI LIỆU LƯU
c.
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
2
2 2
2
2
2
2
2
2
2
1
1 2 8 3
4
1 4
2
2
2 1 7
1 7 4
1 7
x
x x y
y x
x y xy y
y
y y
y x y x y
x x y
x y x
y
y
+ + + =
+ + + =
+ + + =
⇔ ⇔
+ = + +
+ − + = −
+ = + +
( ) ( )
2
5
2 15 0
3
x y
x y x y
x y
+ = −
⇒ + + + − = ⇔
+ =
. Thay lần lượt vào (3) ta có hai hệ :
( )
2 2
2 2
5 5
1 13
1 9 9 46 0
1 13 7 13 1 13 7 13
; ; , ;
2
2 2 2 2
3 3
3
1 3 0
x y y x
x y x x
x
x y
x y y x
y x
x y x x
+ = − = − −
− ±
+ = + + =
− − + − + −
=
⇔ ⇔ ⇔ =
÷ ÷
÷ ÷
+ = = −
= −
+ = + − =
d.
( )
( )
( )
( )
( )
3
3
2 2
3 3
2
2
2 2
2
2 2
2
1 1
1
4. 1 16 .
4 1 4 1 3
4 16 1
1 5 1 2
1 1
1
1 5
5 4 1 4
x x
x x
y y y y
x y y x
y y y
y x
x
x
y y y
y y
+ = +
+ − =
÷ ÷
÷ ÷
+ = +
⇔ ⇔
+ = +
+ = +
+ =
÷
÷
Đặt :
x
t
y
=
(*) Từ (3) và (4) :
( )
( )
3 2 3 2
1 5 1 4 1 21 5 4 0t t t t t t⇒ + − − = ⇔ − − =
2
1
0
3
4
21 5 4 0
7
t
t
t t
t
= −
=
⇔ ⇒
− − =
=
. Thay t vào (*) để tính x theo y , sau đó thay vào (1) ta sẽ
tìm đượcnghiệm của hệ .(x,y)=(1;-3),(-1;3)
Bài 10. Giải các hệ phương trình sau :
a.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2 2 2 2
2 2
2 2
2 2
1 2 1
1 3
1
1 4
1 2
( ) 1
x y x y xy
u v
x y x y
u v uv
x x y xy y xy
x y xy x y xy
+ + = +
+ =
− + =
⇔ ⇔
+ + =
+ + = + +
− + − + =
.
Với : u=x-y,v=xy . Từ (3) và (4) , tính uv theo u+v thay vào (3) ta có :
( ) ( )
{
2
0; 1
1 0
1; 0
2 3 0
3 4
,
u v
u v uv
u v
u v u v
u v uv
u v
= =
+ = → =
= =
⇔ + + + − = ⇒ ⇔
+ = − → =
∈∅
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 1
1 1
; 1; 1 , 1;1 , 0; 1 , 1;0
1 0; 1
0 1; 0
x y x y
xy x y
x y
x y x y
xy x y
− = = = −
= = =
⇔ ⇔ ⇔ = − − −
− = = = −
= = =
b.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
2
2 2
2 2
2
2
2
2
4 1
2 2 2 4 4 0
2 2 8 6 0 1
3
1
4 1 0 2
1 4 1
2 2 2 2 4
x x
x x y y
x y x y
y
x
x xy y x
y x x x
x x y
− + +
+ − + + + =
+ + + + =
=
⇔ ⇔
+
+ + + + =
+ = − − −
+ − + +
Từ (3) :
( )
2
2 1
2
1
x x
y
x
− + −
+ =
+
, thay vào (4) ta được :
( ) ( ) ( )
2
2
2 2 2 2
2 1
2 2 2 0 2 2 2 1 2 2 1 0
1
x x
x x x x x x x x
x
+ −
⇔ + − + = ⇔ + − + + + + − =
÷
+
Tự soạn : Nguyễn Đình Sỹ - ĐT: 0985.270.218
Trang 9
TÀI LIỆU LƯU
( ) ( ) ( )
2
2
2
2
2
2
0
2 0
2
0; 2
3 5 0
5
5
3 6 5 0
2
2 1 2 1 0
3
3
t
x x
t x x
x x
t t
t
x x
x x
t t t
=
+ =
= +
= = −
⇔ ⇔ − = ⇔ ⇔ ⇔
=
+ − =
+ =
− + + − =
2
1 1
1
1
0; 1
0; 2
2; 1
3 2 6 3 6
;
4 1
3 3
; .
1
x y
x x
x y
x x
x x
x x y
x
= =
= = −
⇔ ⇔ = − = −
− − − +
= =
− − +
= =
+
c.
( )
( )
2
2
2
2 2
3 3 3 3
2 2
3
1
1 3 3
3
2 2 2 2 4
1 1
2 2
x x
u u v
y y y
x xy y
x y y x u v uv
x x
y y y y
+ + =
÷ ÷
+ + =
+ + =
⇔ ⇔
+ = + + = +
+ = +
÷ ÷
Với :
2
1
x
u
y
v
y
=
=
lấy (3)trừ cho (4) :
( ) ( ) ( )
2 3 2
1 2 2 1 1 2 1 u u u v uv u u u v u⇔ − + − = − ⇔ − − − = −
( )
( )
2
1 1 2 0u u v⇔ − − − =
- Với u=1 thay vào (3) : 3v=3 suy ra v=1
( ) ( ) ( )
2
2
1
, 1; 1 , 1;1
1
1
1
x
x y
y
x y
y
y
=
=
⇒ ⇔ ⇔ = − −
=
=
- Với :
2
1
2
u
v
−
=
, thay vào (3) :
2
2 2
1 6
1
1 3 2 5 0
2
1 6
u
u
u u u u
u
= −
−
+ + = ⇔ − − = ⇔
÷
= +
* Khi :
( )
2
1
1 6 1 6 1 3 6
2
u v
= − → = − − = −
Do đó ta có hệ :
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
1 6
1 6
1 6
1 3 6
3 6
1
3 6
3
3 6
3
1 6
1 6
1 6
1
1
1
3 6
3 6
3 6
x
x y
x y
y
y
y
y
x
x y
x y
y
y
y
y
= −
= −
= −
⇔ ⇒
+
+
= =
= ±
= −
−
= +
= +
= +
⇔ ⇒
= =
= ±
= +
+
+
Cách khác :
Lấy phương trình (2) trừ cho phương trình (1) sau khi đã nhân hai vế của (1)với y , ta
được phương trình :
( )
( )
3 3 2 2 2 2
2 2 2 2( )x y x y xy y x x y x y xy x y+ − − = − + ⇔ + + − = −
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
2 2
2 0 2 0x y x y x y x y x y⇔ + − − − = ⇔ − − − =
* Với : x-y=0 thay vào (1) ta có
( ) ( )
2
1 ; ( 1; 1), 1;1x x y= ⇒ = − −
Tự soạn : Nguyễn Đình Sỹ - ĐT: 0985.270.218
Trang 10
TÀI LIỆU LƯU
* Với :
( )
( )
2 2
2 2
2 3
3 4
x y
x y xy
− =
+ + =
. Lấy (3) nhân với 2 trừ cho (2) nhân với 3 ( Khử số hàng tự
do ) ta :
2 2
6
5 2 0
6
x y y
x y xy
x y y
= −
− − = ⇒
− +
. Trở về như trên .
d.
( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2 2
3 2
3 3 2 2 2
2
2 3 2
2 3 1
2 6 5 3 2
2 6 6 5 3 2
x y xy x
x y x
x y x x y
x y xy x y x x y xy
+ − = −
+ + =
⇔
+ + = + +
+ − + + = + + −
Đặt : a=x+y,b=xy . Lấy (1) cộng với (2) vế với vế ta được :
Tự soạn : Nguyễn Đình Sỹ - ĐT: 0985.270.218
Trang 11