Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bài tập phương trình logarit ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.15 KB, 2 trang )

Bài tập Chương 2 – Phương trình Logarit – Giải tích 12. GV: NGUYỄN DUY TUẤN
Hä vµ tªn HS: _._._._._._._._._._._._._._._.
Líp : _._._._.
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Dạng 1 : Phương pháp đưa về cùng cơ số
Dùng các phép biến đổi để đưa phương trình đã cho về
dạng 2 vế có cùng cơ số a

[ ] [ ]
log ( ) log ( )
a a
f x g x=
0 1
( ) ( ) 0
a
f x g x
< ≠



= >


Hoặc :
[ ]
0 1
log ( )
( )
a
b
a


f x b
f x a
< ≠

= ⇔

=

BÀI TẬP DẠNG 1 Giải các phương trình sau
1.
2
log (5 1) 4x + =
ĐS : 3
2.
3 9 27
log log log 11x x x+ + =
ĐS : 729
3.
3 3
log log ( 2) 1x x+ + =
ĐS : 1
4.
2
2 2
log ( 3) log (6 10) 1 0x x− − − + =
ĐS : 2
5.
3 2
1
log( 1) log( 2 1) log

2
x x x x+ − + + =
ĐS : 1
6.
3
2 2
log (1 1) 3log 40 0x x+ + − − =
ĐS : 48
7.
4 2
log ( 3) log ( 7) 2 0x x+ − + + =
ĐS : 1
8.
2 1
8
log ( 2) 6log 3 5 2x x− − − =
ĐS : 3
9.
3
1 8
2
2
log 1 log (3 ) log ( 1)x x x+ − − = −
ĐS :
1 17
2
+
10.
2
3

3
log ( 1) log (2 1) 2x x− + − =
ĐS : 2
11.
4 2
2 1
1 1
log ( 1) log 2
log 4 2
x
x x
+
− + = + +
ĐS :
5
2
Dạng 2 : Phương pháp đặt ẩn phụ
Biến đổi phương trình về dạng chỉ chứa một loại hàm
số lôgarit, đặt ẩn phụ t để đưa phương trình biến số x
đã cho về phương trình mới với biến t, giải phương
trình này tìm t rồi từ đó tìm x.

BÀI TẬP DẠNG 2 : Giải các phương trình sau
1.
2
2 2
log 2log 2 0x x+ − =
ĐS :
1
2;

4
2.
2 2
3 log log (8 ) 1 0x x− + =
ĐS : 2; 16
3.
2 1
1 log ( 1) log 4
x
x

+ − =
ĐS :
5
3;
4
4.
2
2
log 16 log 64 3
x
x
+ =
ĐS :
1
3
4;2

5.
2 2

3
log (3 ).log 3 1
x
x =
ĐS :
1 2
3
±
6.
2
2
log (2 ) log 2
x
x
x x
+
+ + =
ĐS : 2
7.
2
5 5
5
log log ( ) 1
x
x
x
+ =
ĐS :
1
1;5;

25
8.
2
2
log 2 2log 4 log 8
x x
x
+ =
ĐS : 2
9.
1
3 3
log (3 1).log (3 3) 6
x x+
− − =
ĐS :
3 3
28
log 10;log
27
10.
2 2
1 2 1 3
log (6 5 1) log (4 4 1) 2 0
x x
x x x x
− −
− + − − + − =

11.

2
lg(10 ) lg lg(100 )
4 6 2.3
x x x
− =
ĐS :
1
100
12.
2 2 2
log 9 log log 3
2
.3
x
x x x= −
ĐS : 2
13 . log
4
(log
2
x) + log
2
(log
4
x) = 2 (đặt t=
4
log x
)
Dạng 3 : Phương pháp mũ hóa
Đưa phương trình đã cho về một trong các dạng sau


( )
0 1
log ( ) ( )
( )
a
g x
a
f x g x
f x a
< ≠

= ⇔

=


log ( ) log ( )
a b
f x g x=
đặt
t=
suy ra
( )
( )
t
t
f x a
g x b


=


=


.
Khử x trong hpt để thu được phương trình theo ẩn
t, giải pt này tìm t, từ đó tìm x.
BÀI TẬP DẠNG 3 : Giải các phương trình sau
1.
3
log (9 8) 2
x
x+ = +
ĐS :
3
0;log 8
2.
1
5
log (5 20) 2
x
x
+
+ − =
ĐS : 1
3.
3
3 2

3log (1 ) 2logx x x+ + =
ĐS : 4096
4.
3 2
2log tan log sinx x=
ĐS :
2
6
k
π
π
+
5.
2
5 3
log ( 6 2) logx x x− − =
ĐS : 9
6.
4
6 4
2log ( ) logx x x+ =
ĐS : 16

Dạng 4 : Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm
số.
Cách 1 : (Dự đoán nghiệm và chứng minh nghiệm
đó là nghiệm duy nhất)
Đưa phương trình đã cho về dạng
( ) ( )f x g x=
(*)

• Bước 1 : Chỉ ra
0
x
là một nghiệm của phương
trình (*)
Bài tập Chương 2 – Phương trình Logarit – Giải tích 12. GV: NGUYỄN DUY TUẤN
• Bước 2 : Chứng minh
( )f x
là hàm đồng biến,
( )g x
là hàm nghịch biến hoặc
( )f x
là hàm đồng biến,
( )g x
là hàm hằng hoặc
( )f x
là hàm nghịch biến,
( )g x
là hàm hằng. Từ đó suy ra tính duy nhất nghiệm
Cách 2 :
Đưa phương trình đã cho về dạng
( ) ( )f u f v=
, rồi
chứng minh
f
là hàm số luôn đồng biến (hoặc luôn
nghịch biến trên D). Từ đó suy ra
( ) ( )f u f v u v= ⇔ =
.
Bài 1 : Giải các phương trình sau

1.
5
log ( 3) 4x x− = −
ĐS : 4
2.
2
lg( 12) lg( 3) 5x x x x− − + = + +
ĐS : 5
3.
2
2 2
log ( 3).log 2 0x x x x+ − − + =
ĐS : 2; 4
4.
2
3 3
(log 3) 4 log 0x x x x+ − − + =
ĐS : 3
5.
2 2 2
ln( 1) ln(2 1)x x x x x+ + − + = −
ĐS : 0; 1
Bài 2 : Giải các phương trình sau
1.
2
2 2
log ( 1)log 6 2x x x x+ − = −
(ĐH Đông Đô-1997) ĐS :
1
;2

4
2.
2
2
3
2
3
log 3 2
2 4 5
x x
x x
x x
+ +
= + +
+ +
(ĐH Ngoại Thương-2001) ĐS :
1; 2− −
MỘT SỐ BÀI TOÁN TRONG CÁC ĐỀ THI ĐH
A. Giải các phương trình sau
1.
3
3
2 2
4
log log
3
x x+ =
(ĐH Công Đoàn-2000) ĐS : 2
2.
2

2 2
log ( 1) 6log 1 2 0x x+ − + + =
(Cao Đẳng -2008) ĐS : 1; 3
3.
9
4log log 3 3
x
x + =
(ĐH KT Công Nghệ TPHCM-1998) ĐS :
3; 3
4.
4 2 2 3
log ( 1) log ( 1) 25x x− + − =
(ĐH Y HN-2000)
5.
2 2
log 2 log 4 3
x
x+ =
(HV CNBCVT-1999) ĐS : 1; 4
6.
1
5 25
log (5 1).log (5 5) 1
x x+
− − =
(ĐH Sư Phạm HN-1998) ĐS :
5 5
26
log 6;log

25
7.
2
2 2 2
log 2 log 6 log 4
4 2.3
x x
x− =
(ĐH Sư Phạm TPHCM-2001) ĐS :
1
4
8.
2 2
2 1 1
log (2 1) log (2 1) 4
x x
x x x
− +
+ − + − =
(ĐH Khối A-2008) ĐS :
5
2;
4
9.
2 2
3 7 2 3
log (9 12 4 ) log (6 23 21) 4
x x
x x x x
+ +

+ + + + + =
(ĐH Kinh Tế Quốc Dân-2001) ĐS :
1
4

10.
2 2
log log
2
(2 2) (2 2) 1
x x
x x+ + − = +
(ĐH Quốc Gia HN-2000) ĐS : 0;1
11.
2 2 2
4 5 20
log ( 1).log ( 1) log ( 1)x x x x x x− − + − = − −

(ĐHSP Vinh-2001) ĐS : 1;
20
20
log 4
log 4
1 1
(5 )
2 5
+
B.Giải các phương trình sau:
1.
2 2

1
log (4 15.2 27) 2log 0
4.2 3
x x
x
+ + + =


2
log 3
2.
4
log ( 2).log 2 1
x
x + =
ĐS : 2
3.
2 2
2 2 2
log ( 3 2) log ( 7 12) 3 log 3x x x x+ + + + + = +
(ĐH Quốc Gia HN-1998) ĐS : 0;-5
4.
2
9 3 3
2log log .log ( 2 1 1)x x x= + −
(ĐH Thủy Lợi-1998) ĐS : 1; 4
5.
2 3 2 3
log log log .logx x x x+ =
(ĐH Đông Đô-1999) ĐS : 1; 6

6.
5 3 5 9
log log log 3.log 225x x+ =
(ĐH Y Hà Nội-1999) ĐS : 3
7.
2 3
4 8
2
log ( 1) 2 log 4 log ( 4)x x x+ + = − + +
(ĐH Bách Khoa HN-2000) ĐS :
2;2 2 6−
8.
2 2 2
2 3 2 3
log ( 1 ) log ( 1 ) 6x x x x
+ −
+ + + + − =
(ĐH Y Thái Bình-1998) ĐS :
4 3
9.
2 2
9 3
3
1 1
log ( 5 6) log log 3
2 2
x
x x x

− + = + −

(HV BCVT-2000) ĐS :
3
2
C. Giải các phương trình sau:
1.
2
log (9 2 ) 3
x
x + − =
(ĐH Huế-2000) ĐS : 0; 3
2.
5 7
log log ( 2)x x= +
(ĐH Quốc Gia HN-2000)ĐS : 5
3.
7 3
log log ( 2)x x= +
(ĐH TNguyên-2000) ĐS :
49
4.
8
4
6 4
2log ( ) logx x x+ =
(ĐH Y HN-1998) ĐS:
256
5.
3 2
2log cot log cosx x=
(ĐH Y Dược TPHCM-1986) ĐS :

2
3
k
π
π
+

×