Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

tích phân ôn thi đại học môn toán 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.16 KB, 42 trang )

GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
1
Chủ đề 1 : NGUYÊN HÀM ( TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH )
1) Định nghĩa : F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) trên (a; b)

……………….
2) Họ nguyên hàm :
f(x).dx F(x) C
=
+

, với C là hằng số
3) Bảng nguyên hàm :
Hàm cơ bản : Hàm chứa (ax + b)
dx x C=+




α 1
α
x
x.dx C
α 1
+
=+
+


()


α 1
α
1(ax b)
ax b dx C
a α 1
+
+
+
=+
+


dx
ln x C
x
=+


dx 1
ln ax b C
ax b a
=
++
+


2
dx 1
xx
C=− +



2
dx 1 1
.C
(ax b) a ax b
=
−+
++


dx
2x C
x
=+


dx 2
ax b C
a
ax b
=
++
+


x
x
a
adx C

lna
=+


ax b
ax b
1a
adx C
alna
+
+
=
+


xx
edx e C=+


ax b ax b
1
edx e C
a
++
=
+


sinx.dx cosx C=− +



1
sin(ax b).dx cos(ax b) C
a
+
=− + +


cosx.dx sinx C=+


1
cos(ax b).dx sin(ax b) C
a
+
=++


2
dx
tanx C
cos x
=+


2
dx 1
tan(ax b) C
cos (ax b) a
=

++
+


2
dx
cotx C
sin x
=− +


2
dx 1
cot(ax b) C
sin (ax b) a
=
−++
+


22
dx 1 x a
ln C
xa 2axa

=+
−+




nn1
dx 1
C
x(n1)x


=+



nn1
dx 1 1
C
(ax b) a (n 1)(ax b)

=
−+
+−+

GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
2
4) Cách tìmnguyên hàm : Biến đổi tích hoặc thương, tổng, bạ bậc, khai triển lũy
thừy, chia đa thức


Căn thức thành lũy thừa :
m
m
n

mnmn
n
nn
1x
xx; x; x
xx


===

5) Công thức thường dùng :

2
2
1 cos2u
cos u
2
1cos2u
sin u
2
+
=

=

2
2
2
2
1

1tanu
cos u
1
1cotu
sin u
=+
=+

3
3
3cosu cos3u
cos u
4
3sinu sin3u
sin u
4
+
=

=








22
2

2
sin2u 2sinu.cosu
cos2u cos u sin u
cos2u 2cos u 1
cos2u 1 2sin u
=
=−
=−
=−
VD1 : TÌM HỌ NGUYÊN HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SAU:
a/
23
f(x) (2x 1)=+
; b/
2
f(x) (tan x cot x)=+

c/
3
2
2x 5x 2
f(x)
x
−+
=
; d/
2x x
x
e3e2
f(x)

e1

+
=


GIẢI
a/
642
f(x) 8x 12x 6x 1=+ ++
, suy ra:
642
f(x) 8xdx 12xdx 6xdx 1dx=+ ++

∫∫∫

753
812
xx2xxC
75
=+ +++

b/
22
22
11
f(x) tan x cot x 2 1 1 2
cos x sin x
⎛⎞⎛⎞
= + += −+ −+

⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠

22
11
cos x sin x
=+

Suy ra:
22
11
f(x)dx dx dx tan x cot x C
cos x sin x
=+=−+
∫∫ ∫

c/
2
52
f(x) 2x .
xx
=−+
suy ra:
GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
3

22
12
f(x)dx 2 xdx 5 dx 2 x dx x 5ln x C

xx

=− + =−−+
∫∫∫∫

d/
2x x x x x x
xx
e e 2(e 1) e (e 1) 2(e 1)
f(x)
e1 e1
−− − −− −
==
−−
xx
x
x
(e 1)(e 2)
e2
e1
−−
=
=−


Suy ra:
xx
f(x)dx e dx 2dx e 2x C=−=−+
∫∫∫


BT1 : tìm họ nguyên hàm các hàm số sau
1/
52
1
f(x) x 3x 5
x
=+ −−
2/
5432
37920
f(x)
xxxx
=+−+

3/
57 9
2
x4x2x87x
f(x)
x
+−+−
=
4/
3
4
f(x) x x 4 x=++

5/
f(x) ( x 1)(x x 1)=+−+
6/

x
xx
2
e
f(x) e (7 3e )
cos x


=−+

7/ (soạn)
x
x
2
e
f(x) e 2
sin x

⎛⎞
=+
⎜⎟
⎝⎠
8/
(
)
xx2x1
f(x) 2 3 .2

=+


9/
7
f(x) 2sinx 3cosx
x
=−+
10/
22
f(x) tan x 3cot x=−

11/
2
f(x) (2tanx cotx)=+
12/
22
1
f(x)
sin x.cos x
=

Bài soạn : tìm họ nguyên hàm các hàm số sau
1/
()
()
2
5
f(x) x 3x x 1=− −
2/
f(x) 3sinx 7cosx
=



3/
15 4 6
3
3x 7x 2x 8 10x
f(x)
x
+−+−
=
4/
x3
f(x) 2 x 3e 4sin x 8 / x=−+ −

5/
22
6
f(x)
sin x.cos x
=
6/
xx
f(x) e (5 3e )

=+

7/
32
f(x) x 3x 4x 3=− ++
; 8/
22

f(x) 2x(x 3x)=+
; 9/
xx
f(x) 4sin cos
22
=

GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
4
10/
x
f(x) 2sin x 3cos x 5e=++
; 11/
2
f(x) tan x 3
=

12/
2
1
f(x) (2 )
x
=−

13/
3
(x 2)
f(x)
x


=
; 14/
2x 1 3x 2
f(x) 2 .3
+
+
=
15/
x2
f(x) (3 2)=−

VD2 : TÌM HỌ NGUYÊN HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SAU:
a/
3
f(x) (2x 1)=+
; b/
(
)
f(x) cos 3x 2
=


c/
2
f(x)
7x 1
=
+
; d/

x
f(x) e

=
e/
10
f(x) (7 3x)=−

Giải : a/ sử dụng công thức
()
α 1
α
1(ax b)
ax b dx C
a α 1
+
+
+
=+
+



4
3
1(2x 1)
f(x)dx (2x 1) dx . C
24
+
=+= +

∫∫

b/ sử dụng công thức
1
cos(ax b).dx sin(ax b) C
a
+
=++



() ()
1
f(x)dx cos 3x 2 dx .sin 3x 2 C
3
=−= −+
∫∫

c/ sử dụng công thức
dx 1
ln ax b C
ax b a
=++
+



2dx2
f(x)dx dx 2 .ln 3x 2 C
7x 1 7x 1 7

===−+
++
∫∫ ∫

d/ sử dụng công thức
ax b ax b
1
edx e C
a
++
=
+


xxx
1
f(x)dx e dx e C e C
1
−−−
==+=−+

∫∫
( chú ý hệ số a trong bài này là -1 )
e/ giống bài a/
11
10
1(73x)
f(x)dx (7 3x) dx . C
311


=− = +

∫∫

GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
5
BT2 : Tìm họ nguyên hàm các hàm số sau ( sử dụng ……………… )
1/
2
f(x) sin x=
; 2 /
2
f(x) sin 7x=
; 3/
2
f(x) cos 4 x=
; 4/
4
f(x) cos x=

5/
4
f(x) sin 2x=
; 6/
22
f(x) 7sin x.cos x=
; 7 /
f(x) sin 2x.cos x=


8/
f(x) sin 4x.sin 6x=
; 9 /
f(x) cos 6x.cos 2 x
=
; 10 /
(
)
f(x) cosx. 3 cosx=+

11 /
(
)
f(x) cosx. sin 3x sinx=+
; 12 /
32
x3x6x5
f(x)
x1
+
−+
=
+
;
13/
1
f(x)
x9 x
=
+−

; 14/
2
3x 6x 5
f(x)
2x 1

+
=
+

14/
2
3
f(x)
π
cos 2x
4
=
⎛⎞
+
⎜⎟
⎝⎠
; 15 /
6x 5
f(x)
2x 5

+
=



16/
(HV Quan Hệ Quốc Tế - 1997)
(
)
(
)
44 66
f(x) sin x cos x . sin x cos x=+ +

17/
(ĐH Ngoại Thương – 1998- Khối A)
42
2
xx1
f(x)
xx1
+
+
=
+
+

18/
(ĐH Ngoại Thương – 1998- Khối D)
42
2
x2x2x
f(x)
xx1

+
++
=
++

19/
(ĐH Ngoại Thương – 2000 - Khối D)
cos2x
f(x)
sinx cosx
=
+

20/
44
f(x) cos x sin x=−
; 21/
2
x1
f(x)
x2

⎛⎞
=
⎜⎟
+
⎝⎠

22/
f(x) cos5x.cos 2x.sinx=


VD3 : a/ Tìm A, B sao cho
2
3x 7 A B
x 4x3 x1x3
+
=+
++ + +
(
x1;3≠−
)
b/ Tính
2
3x 7
Idx
x4x3
+
=
++


GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
6
Giải :a/
()()
2
3x 7 A B
3x 7 A x 3 B x 1
x4x3x1x3

+
=+⇔+=+++
++ + +

()
AB3 A2
3x 7 A B .x 3A B
3A B 7 B 1
+
==
⎧⎧
⇔+=+ ++⇔ ⇔
⎨⎨
+
==
⎩⎩

b/
2
3x 7 2 1
I dx dx 2ln x 1 ln x 3 C
x 4x3 x1x3
+
⎛⎞
==+=++++
⎜⎟
++ + +
⎝⎠
∫∫


BT4 : Tính các nguyên hàm sau ( sử dụng pp ……………… )
2
3x 4
Adx
x4x5
+
=
+−

;
2
x7
Bdx
x8x9
+
=
+−

;
2
1
Cdx
xx2
=
−−


()
dx
D

xx 1
=
+

;
()()()
2
x1
Edx
x2x2x3

=
+−−

;
2
x
Fdx
xx6

=
+−

;
2
3
Gdx
x7x12
=
++


;
2
8
Fdx
x10x9

=
++


VD4 : Tính các nguyên hàm sau ( sử dụng pp đổi biến số )
a/
sinx
Ae.cosxdx=

; b/
2
2x 4
Bdx
x4x5
+
=
+−


c/
5
ln x
Cdx

x
=

; d/
x
x
e
Ddx
e1
=
+


Giải : a/
sinx
Ae.cosxdx=

; đặt
t sinx dt cosxdx
=
⇒=

Vậy
tt sinx
Ae.dteCe C==+=+


b/
2
2x 4

Bdx
x4x5
+
=
+−

Đặt
(
)
2
tx 4x5 dt 2x4dx=+−⇒= +

Vậy
2
dt
B lnt C lnx 4x 5 C
t
==+= +−+


c/
5
ln x
Cdx
x
=

; đặt
dx
tlnx dt

x
=⇒=

GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
7
Vậy
66
5
tlnx
Ct.dt C C
66
==+=+


d/
x
x
e
Ddx
e1
=
+

; đặt
xx
te 1 dtedx=+⇒=

Vậy :
x

dt
DlntClne1C
t
==+= ++


CÁCH ĐỔI BIẾN SỐ CẦN NHỚ
Dạng Tích Phân Cách Giải
f(x)
.d x
g
(x)


+ Nếu bậc tử

bậc mẫu ta chia đa thức

+ Nếu bậc tử
<
bậc mẫu ta xem tử có phải là đạo hàm
của mẫu hay ko ? nếu có đặt t = mẫu số

+ Nếu ko có 2 trường hợp này ta sẽ làm theo dạng
khác sẽ trình bày ở phần khác
n
dx


Đặt

n
t
n
t =⇒=
sau đó lấy đạo hàm 2 vế
dx
f(lnx).
x


Đặt
dx
tlnxC dt
x
=+⇒=

f(cosx).sinxdx


f(sinx).cosxdx


2
dx
f(tanx)
cos x


2
dx

f(cotx)
sin x


Đặt
cos sintxCdt xdx=+⇒=−

Đặt
sin costxCdt xdx=+⇒=

Đặt
2
tan
cos
dx
txCdt
x
=+⇒=

Đặt
2
cot
sin
dx
txCdt
x
=+⇒=−

xx
f(e ).e dx


Đặt
xx
te C dtedx=+⇒=

nn
dx dx
,
sin x cos x
∫∫

với n chẵn
Đưa về
242 2 4 2
11 1 1 1 1
. , .
sin sin sin cos cos cos
nn n n
dx dx
x
xxxx
−− − −
∫∫

Và Đặt
2
tan
cos
dx
txCdt

x
=+⇒=

GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
8
n
sin xdx

hay
n
cos xdx


với n
chẵn
Dùng công thức hạ bậc
22
1 cos2u 1 cos2u
cos u ; sin u
22
+

==

n
sin xdx

hay
n

cos xdx


với n
lẽ
Tách
nn1
sin xdx sin x.sinxdx

=
∫∫
, đặt t = cosx

nn1
cos xdx cos x.cosxdx

=
∫∫
, đặt t = sinx
2
Ax B
dx
ax bx c
+
++



+ Nếu mẫu có 2 nghiệm
12

x, x
, ta đưa về
12
Ax B
dx
a(x x )(x x )
+
−−


Sau đó dùng pp hệ số bất định
+ Nếu mẫu có nghiệm kép
0
x
,
ta đưa về
2
0
Ax B
dx
a(x x )
+




+ Nếu mẫu vô nghiệm ,đưa về

22
Ax B

dx
XD
+
+

và đặt X = D.tant
t;
22
π
π
⎛⎞
∈−
⎜⎟
⎝⎠


1/
2
R(x, x )a −
thì đặt x = sint
2/
2
R(x, x )a +
thì đặt x = atant
BT5: Tính các nguyên hàm sau ( sử dụng pp ………………… )

212
Ax(2x)dx=−



2
xdx
B
x1
=
+



C14sinx.cosx.dx=+


2
Dx.x1.dx=+



3
4
Ex.1x.dx=−


dx
F
2x. 2 ln x
=
+


GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN

Đt : 0914.449.230 Email :
9
x
x
e.dx
G
1e
=
+


2
11x
Hln.dx
1x 1x
+
⎛⎞
=
⎜⎟
−−
⎝⎠


x1
Idx
3x 1
+
=
+



2
3
xdx
J
2x e
=
+


53
Kx2x.dx=−


23lnx
Ldx
x
+
=


2
cos x
Pdx
sin x
=


cot x
2

e
Q.dx
sin x
=


74 5
R2x.(x1).dx=−


xdx
O
2x 1
=
+


3
xdx
M
(2x 1)
=
+


5
N
cos xdx=



tanx
2
e
Wdx
cos x
=


()
1
Sdx
x. 4lnx 7
=
+


3
Tsinxdx=


3
dx
V
x5
=



BT6: Tính các nguyên hàm sau :
A cot x.dx=



B tanx.dx=


()
2
2
C 2 sin x .sin2x.dx=−


()
4
2
sin2x
D.dx
3cosx
=
+

;
sinx cosx
E.dx
sinx cosx

=
+


(

)
44
F cos x sin x .cos 2x.dx=+


()
66
G 4 cos x sin x .cos 2x.dx=+


5
1
H.dx
tan x
=


x
1
K.dx
e1
=
+


5
7
sin x
L.dx
cos x

=


GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
10
3
2
sin x
M.dx
cos x
=


22
4
3sin2
N
.d x
cos x 5sin x
x
=
+


BT7: Tính các nguyên hàm sau :
10
x
A.dx
x1

=
+

(HV CNBCVT – 1999)
xx
dx
B
e4e

=


(ĐHQG Hà Nội – 1999)
4
C 6sin 2x.cos xdx=

(ĐH Thủy Lợi– 2001)
VD5 : a/ Tìm một nguyên hàm của hàm số
2
f(x) tan x=
, biết
π
F( ) 0
4
=

b/ Cho hàm số
f
xx x() sin cos2=+
. Tìm nguyên hàm

Fx()
của hàm
số
fx()
biết
F
22
π
π
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠

Giải : a/
2
2
1
f(x)dx tan xdx 1 dx tan x x C F(x)
cos x
⎛⎞
==−=−+=
⎜⎟
⎝⎠
∫∫ ∫


πππ π π
F( ) tan C 1 C 0 C 1
444 4 4

=−+=−+=⇔=−

Vậy
π
F(x) tan x x 1
4
=
−+ −

b/
()
1
sin cos2 sin 2 cos
2
x
xdx x x C+=−+



()
22 2
FC
π
ππ
=⇔=
. Vậy
()
1
sin 2 cos
22

Fx x x
π
=
−+

BT8: Tìm một nguyên hàm của các hàm số sau
a/
32
2
x3x3x1
f(x)
x2x1
++−
=
++
biết
F(1) 1/ 3
=
(TN THPT – 2003)
b/
f(x) x sin x=+
biết
π 22
F( )
43
=

GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
11

c/
2x 1
f(x) e cos 2x 3

=+ +
biết
3
F(0)
e
=

d/
2
12x
f(x)
x
+
=
biết
F( 1) 3−=

e/
()
f(x) cos x. 2 3tan x=−
biết
F(π)1
=

Chủ đề 2 : TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
1) Định nghĩa :


b
b
a
a
f(x)dx F(x) F(b) F(a)==−


với

là dấu tích phân ; a là ………… ; b là ……………
VD :
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

2) Tính chất của tích phân :

a
a
ab
ba
1) f(x)dx 0
2) f(x).dx f(x).dx
=
=−

∫∫

[]

bbb
aaa
bb
aa
3) f(x) g(x) dx f(x)dx g(x)dx
4) k.f(x)dx k f(x)dx
±= ±
=
∫∫∫
∫∫
5) nếu
c[a; b]∈
thì
bcb
aac
f(x)dx f(x)dx f(x)dx=+
∫∫∫
( công thức Sac-Lơ)
6) nếu
f(x)
liên tục trên đọan
[a; b]

f(x) 0≥
thì
b
a
f(x)dx 0≥



7) nếu
A f(x) B≤≤
thì
bb b
aa a
A.dx f(x).dx B.dx≤≤
∫∫ ∫
( A, B là h

ng s

)
BT9: Tính các tích phân sau đây :
GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
12
()
1
2
0
Ax.2x1dx=−


()
ln 2
xx
0
Be.3e5dx

=−



()
x
2
x
1
1x.e x
Cdx
x.e
+−
=


π
4
π
6
D cos4x.cos3x.dx=


π
6
π
4
E sin3x.sinx.dx

=



π
4
2
0
Fsinxdx=


()
π
4
2
0
G4tanx3cosxdx=−


2
2
0
3x x 1
Hdx
x1
−−
=
+


1
4
2
2

0
x
Kdx
x1
=


(ĐHQG – 97)
1
2
0
4x 11
Ldx
x5x6
+
=
++


1
3
2
0
x
Mdx
x2x1
=
++



π
2
π
4
O cos 2x.sin 3x.dx=


π
3
2
0
2
N
(2sin x 3cos x )dx
cos x
=+−


π
2
2
0
π
Psinx(2x )dx
4
=−


π
4

4
0
Q cos 2x.dx=


2
3
2
0
x3x2
R.dx
x3x2
++
=
++


3
2
3
2
x23
I.dx
xx
x++
=



1

2
0
3x 2
J.dx
x5x6
+
=
−−


4
1
2
3
dx
I
x3x2
=

+


1
3
2
2
2
0
x1
I.dx

x1

=



1
3
2
0
2xdx
I
x4
=



2
4
0
Isin x.dx
4
π
π
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠



π
2
3
5
2
π
4
3cotx
I.dx
cos x

=


1
6
2
0
x(x 1)
I.dx
x4

=


(Dự Bị D – 2007)
π
2
7
0

Isin2xcosx.dx=


π
3
2
8
0
4sin x
I.dx2
1cosx
==
+

(ĐH Đà Nẵng – 1998)
(Soạn)
3
42
9
2
1
x2x6 3813
I.dxln
x4 325
−−
==+



(Soạn)

π
2
2
10
0
π
I cos x.dx
4
==

(ĐH Bách Khoa – 1994)
GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
13
(Soạn)
π
2
4
11
0

I sin x.dx
16
==

(ĐH Hùng Vương – 1997)
(Soạn)

π
3

12
0
3
Isin5x.cosxdx
16
==


π
3
13
π
6
3
I sin 5x.cos3xdx
16
==


BT10: Tính các tích phân sau đây :
1
32
1
2
Ixx2xdx

=+−


2

2
2
0
Ixxdx=−

(D – 2003)
()
2
2
3
0
I3x5x1xdx=++−


3
2
4
4
71
Ix4dx
3

=−=


2
2
5
2
56

Ix4x3dx
3

=−+=

(HVCN BCVT – 1998)
4
2
6
1
5
I x 6x 9.dx
2
=−+=


()
2
7
2
I 2 x .dx 12

=
+=


2
32
8
1

37
I2xx2.dx
12
x

=−−+ =

(ĐH SP Tp.HCM – 1999)
π
9
0
I1cos2x.dx22=+ =

(ĐH KTCN – 1999)
3) Phương pháp đổi biến số cơ bản cần nhớ :


β
α
I f(u(x)).u'(x)dx=

ta đặt
tu(x) dtu'(x).dx=⇒=


Sau đó đổi cận
Suy ra
u(β)
u(α)
I f(t).dt=


sau đó giải bình thường bằng công thức tích phân cơ bản

x
α

β

t
u
(
α
)

u
(
β)
GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
14
VD6 : Tính các tích phân :
1
536
0
Ix(1x)dx=−


3
2
0

4x
Jdx
x1
=
+


π
4
2
0
tanxdx
K
cos x
=


π
2
0
cosx.dx
L
1sinx
=
+


Giải : ☺ a/ Viết lại I dưới dạng:
1
3362

0
Ix(1x)xdx=−


Đặt t =
3
1x−
suy ra
2
dt 3x dx=−

Đổi cận: + x = 0 thì t = 1 + x = 1 thì t = 0
Khi đó:
1
011
666778
100
0
111 1111
I(1t)tdt(1t)tdt(tt)dttt
3 3 3 3 7 8 168
⎛⎞
=−−=−= −= − =
⎜⎟
⎝⎠
∫∫∫


☺ b/
3

2
0
4x
Jdx
x1
=
+

Đặt u =
2
x1
+

suy ra:
22
u x 1 2udu 2xdx udu xdx=+⇒ = ⇔ =

Đổi cận: + Với x = 0 thì u = 1 + Với
x3=
thì u = 2
Từ đó:
2
322
2
011
1
4x udu
J dx4 4du4u 4
u
x1

=====
+
∫∫∫


☺ c/
π
4
2
0
tanxdx
K
cos x
=

Đặt u = tanx suy ra
2
dx
du
cos x
=

Đổi cận: + x = 0 thì u = 0 + x =
4
π
thì u = 1
Từ đó:
π
1
1

4
2
2
0
00
tanxdx 1 1
K udu u
cos x 2 2
====
∫∫
☺d/
π
2
0
cosx.dx
L
1sinx
=
+

Đặt u = sinx, suy ra du = cosx.dx
Đổi cận: + Với x = 0 thì u = 0 + Với
x
2
π
=
thì u = 1
GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
15

Từ đó:
π
1
2
1
0
00
cosx.dx du
Lln1uln2ln1ln2
1sinx 1u
===+=−=
++
∫∫

BT11: Tính các tích phân sau đây :
1
210
1
0
I (1 3x)(1 2x 3x ) dx=+ ++


1
32
2
0
2
Ix.1xdx
15
=−=


(ĐH Ngoại Thương – 96)

π
2
3
0
cos x
Idx
1sinx
=
+

(CĐ Marketing – 97)
1
19
4
0
Ix(1x)dx=−



1
5
5
2
0
x
Idx
x1

=
+


23
6
2
5
dx 1 5
Iln
43
xx 4
==
+
∫ (A – 2003)
7
3
7
3
2
0
xdx 141
I
20
1x
==
+


1

8
0
Ix1xdx=−


4
3
2
9
3
2
x4
Idx
x

=


2
3
10
2
1
dx
I
xx 1
=




3
11
3
1
2
x12
Idx
5
2x 2

==
+

( Dự Bị A – 2008)
π
3
12
2
π
6
cosxdx
I
sin x 5sin x 6
=

+


π
3

3
13
0
sin xdx 5 6
Iln
cos x 2 8 5
==−
+


π
2
14
2
0
cosx 1 8
Idxln
11 7sin x cos x 3 5
==
−−


ln 2
15
x
0
dx
I
e1
=

+


ln 2
2x x
17
2x x
0
e3e 27
Idxln
e3e2 16
+
==
++


1
18
42
0
xdx
I
x4x3
=
++


1
2
19

0
x1 23
Idx
30
x1

=
=−
+


7
3
20
3
2
0
x
Idx
1x
=
+


3
53
21
2
0
x2x

Idx
x1
+
=
+


GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
16
1
22
0
x1
Idx
3
2x 1
==
+

(ĐHQG – 1998) 

3
23
π
2
dx
I
sinx
=



π
2
23
24
0
15
Isin2x(1sinx)dx
4
=+ =


π
2
44
25
0
I cos2x(cos x sin x)dx=+


π
2
3
26
0
2
I cos xdx
3
==


(ĐH KTCN – 99)
π
2
23
27
0
2
Isinx.cosxdx
15
==

(ĐHQG – 98)
π
2
5
28
0
8
Isinxdx
15
==


BT12: Tính các tích phân sau đây :
ln5
xx
ln3
dx
A

e2e 3

=
+−

(B – 2006)
1
x
x
0
e
Bdx
1e


=
+

(ĐHQG – 1996)
ln8
x2x
ln3
1076
Ce1.e.dx
15
=+ =

(Dự Bị D – 2004)
3
2

x
1
dx
Dln(1)2
e1
ee==++−


(D – 2009)
1
2x 2x
x
0
xe2x.e 1112e
Edx.ln
12e 3 2 3
++ +
==+
+

(A – 2010)
π
2
32
0
8 π
F(cos 1)cos.dx
15 4
xx=− =−


(A – 2009)
π
2
0
sin2x sin x 34
G.dx
27
13cosx
+
==
+

(A – 2005)
GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
17
π
2
0
sin2x.cosx
Hdx2ln21
1cosx
==−
+

(B – 2005)
e
1
1 3ln x.ln x 116
Kdx

x 135
+
==

(B – 2004)
e
1
32lnx 10211
Ldx
3
x 1 2lnx
−−
==
++

(Dự Bị B – 2006)
π
2
0
sin2xdx 1
Hln2
34sinxcos2x 2
==−
+−

(Dự Bị A – 2008)
()
1
3
42

0
x1
K dx 2ln3 3ln 2
x3x2 2
==−
++

(D – 2012)
Soạn :
()
2
1
x
1
dx
Ilne1
1e

==+


;
1
2
x
0
dx 1 5e
Iln
4e 4 e4
==

+
+



2
2x
2
3
x2
0
edx 2
Ilne1
e1 e1
== +−
++

(ĐH Văn Lang – 1996)
BT13:
Tính các tích phân sau đây :
1/
π
2
22
0
sin2x 2
Idx
3
cos x 4sin x
==

+
∫ (A – 2006)
2/
π
4
0
xsinx (x 1)cosx 2 2
Idxln()
xsinx cosx 4 8 2
ππ
++
==++
+
∫ (A – 2011)
3/
4
0
4x 1 34 3
Idx10ln
35
2x 1 2

==+
++

(D – 2011)
4/
3
0
x8

Idx
3
x1
==
+

(CĐ – 2011)
GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
18
5/
()
32
e
1
x1lnx2x1
e2
Idxln
2xlnx 2
+++
+
==
+

(Thi Thử A,A1 – 2012)
6/
()
1
42 2
2

1
3
6x 3
I ln 3x x 2lnx dx ln 2
3x 1 2
⎡⎤
=+−=
⎣⎦
+

(Thi Thử D – 2012)
7/
e
2
1
lnx 3 1
Idxln
x(2 lnx) 2 3
⎛⎞
==−
⎜⎟
+
⎝⎠

(B – 2010)
8/
1
0
2x 1
Idx23ln2

x1

==−
+

(CĐ – 2010) ; 9*/
e
3
2
3
2
1
log x 4
Idx
27ln 2
x. 1 3ln x
==
+


10/
3
1
x3
Idx6ln38
3x 1 x 3


==−
++ +


(CĐ Xây Dựng – 2005)
11/
1
2
0
22 1
Ix2xdx
3

=−=

(B – 2013)
12/
1
2
2
0
(x 1)
Idx1ln2
x1
+
==+
+

(D – 2013)
13/
2
2
2

1
x1 5ln23
Ilnx.dx
x2
−−
==

(A – 2013)
Bài Tập Làm Thêm
1/
7/3
3
0
x1 46
Idx
15
3x 1
+
==
+


2/
7
3
0
x 2 141
Idx
10
x1

+
==
+


3/
()
1
3
0
x.dx 1
I
8
x1
==
+


4/

=−
++ +

6
2
dx 3 1
I=ln
212
2x 1 4x 1




GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
19
Chủ đề 3 : TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Bài toán đưa ra : tính
bb
aa
I f(x)dx u.dv==
∫∫

ta đặt
u du =⇒=
( lấy vi phân )

dv v =⇒=
( lấy nguyên hàm )
Sau đó suy ra :
[]
.
bb
b
a
aa
udv uv vdu=−
∫∫

Phương pháp :
Ta đặt u = đa thức ( P(x) ) ,lnx, sinx, cosx… ( những hàm dễ lấy đạo hàm)

dv =
x
e
,sinx, cosx……. nguyên hàm
Dạng
().
b
x
a
Px edx


().sin
b
a
P
xxdx


().cos
b
a
Px xdx

().ln
b
a
Px xdx



.cos
b
x
a
exdx


u P(x) P(x) P(x) lnx Cosx
dv
x
edx

sin xdx

cos xdx

()Pxdx

x
edx

VD7 : Tính các tích phân sau :
π/2
0
A x.sinx.dx=

;
1
x
0

Bxe.dx=

;
π/2
0
Cxcosx.dx=


e
1
D x.lnx.dx=

;
π/2
2
0
E x sinxdx=

;
e
1
F lnxdx=


Giải : ☺
π/2
0
Ax.sinx.dx=

Đặt:

ux dudx
dv sin xdx v cos x
==
⎧⎧

⎨⎨
==−
⎩⎩
Vậy:

π/2 π/2 π/2
π/2 π/2
00
00 0
A udv uv vdu x cos x cos xdx==−=− +
∫∫ ∫


π/2
0
cos x 0.cos0 sin x 0 0 sin sin 0 1
22 2
π
ππ
=− + + = + + − =

‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
20

☺
1
x
0
Bxe.dx=

Đặt:
xx
ux dudx
dv e dx v e
==
⎧⎧

⎨⎨
==
⎩⎩

11 1
1x1xx1
00 0
00 0
B udv u.v v.du xe e dx e 0 e e e 1 1==− =− =−−=−+=
∫∫ ∫

‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
☺
π/2
0
Cxcosx.dx=


Đặt:
ux dudx
dv cos xdx v sin x
==
⎧⎧

⎨⎨
==
⎩⎩

π/2
πππ
222
000
0
C xsin x sin xdx cos x 0.cos0 sin x 1
22
ππ
=− =+++=−


‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐

e
1
D x.lnx.dx=

Đặt:
2
1

du dx
ulnx
x
dv xdx
x
v
2

=

=



⎨⎨
=


=




e
222
e
11
1
xe1x
Dln dxlnln1

22224
e
x
xe=−=−−



22 2 2
e e 1e 1e1
0
244444
+
=−−+=+=

‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐

π/2
2
0
E x sinxdx=

; Đặt:
2
du 2xdx
ux
vcosx
dv sinxdx
=

=



⎨⎨
=−
=



Nên
π/2 π/2
2 π/2
0
00
E x cos x 2xcosxdx 2x.cosxdx=− + =
∫∫

Tính
π/2
0
2xcosxdx

Đặt:
u2x du2dx
dv cosxdx v sin x
==
⎧⎧

⎨⎨
==
⎩⎩


GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
21

π/2
0
2xcosxdx

=
π/2
π/2 π/2
00
0
2xsin x 2 sin xdx 2cosx 2
ππ

=+ =−


Vậy:
π
2
2
0
x sinxdx π 2
=




‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐

e
1
F lnxdx=

Đặt:
1
u ln xdx
du dx
x
dv dx
vx

=
=



⎨⎨
=


=


Vậy:
ee
ee
11

11
1
F x.lnx x dx elne 1ln1 dx e x e (e 1) 1
x
=− =−−=−=−−=
∫∫

BT14: Tính các tích phân sau đây :
1/
1
2x
0
Ix.edx=
∫ ; 2/
()
π/2
0
π
Ix1.cosxdx 2
2
=
−=−

3/
π/2
0
π
I x.sin2x dx
4
==

∫ ; 4/
e
1
Ix.lnx.dx=


5 /
e
23
1
21
I x .lnx.dx e
99
==+

(Dự Bị Khối B – 2005)
6/
()
3
2
2
Ilnxxdx3ln32=−=−

(D – 2004)
7/
π/2
2
2
0
π

Ix.cosxdx 2
4
==−
∫ (Dự Bị Khối D – 2007)
8/
()
1
2
2x
0
53e
Ix2.edx
4

=− =

(D – 2006)
9/
()
2
1
5
I x 2 lnxdx ln 4
4
=− =−

( Dự Bị D – 2006)
10/
e
4

32
1
51
Ixlnxdx
32
e −
==

(D – 2007)
GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
22
11/
1
2x
0
5
Ixedx2
e

==−


12/
2
3
1
lnx 3 2 ln 2
I.dx
x16


==

(D – 2008)
13/
1
2
2x
2
0
xe437
Ix.e .dx
4
4x
⎛⎞
+

=− =
⎜⎟

⎝⎠

(Dự Bị Khối D – 2008)
14/
/4
2
0
1
Ix(1sin2x)dx
32 4

π
π
=+ =+

(D – 2012)
15/
3
2
1
1ln(x1) 2 2
Idxln2ln3
x33
++
==−+

(D – 2012)
16*/
π/2
π/2
x
0
1e
Ie.sinxdx
2
+
==


17/
()

cos x
0
1
Ie xsinxdxe
e
π
=+ =−+π


18/
2
2
4
2
0
1
Icosxdx
82
π
π
==−


19/
2
xlnx2
2
1
1
Ie edxeln2

x
⎛⎞
=+ =+
⎜⎟
⎝⎠


20/
()
2
67
5
1
5e 1 e 1
Ixlnxxdx
36 7
+

=+=+


21/
()
1
x
0
Ie2x1dxe1=+=+

(Tốt nghiệp THPT – 2006)
22/

()
π/2
2
0
Ixsinxcosxdx=+

(Tốt nghiệp THPT – 2006)
23/
()
π/2
0
Ix1sin2xdx 1
4
π
=+ =+

(Dự Bị Khối D – 2006)
GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
23
BT15: Tính các tích phân sau đây ( ………………………… ):
Phương pháp :
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
1/
1
2
0

dx π
I
1x 4
==
+
∫ 2/
23
2
0
dx π
I
4x 6
=
=
+

3/
16
2
1
dx 6
I π
x2x7 4
+
==
−+


4/
0

2
1
dx π
I
x2x24

==
++


5/
1
2
0
dx π 3
I
xx1 9
==
++

6/
1
3
8
0
xdx π
I
x116
==
+


7/ (soạn)
1
2
0
dx π 3
I
xx1 6
==
−+

8/ (soạn)
2
2
0
dx π
I
x2x22
==
−+

9*/
1
42
0
dx 1 ππ
I3
x4x324 6
⎛⎞
==−

⎜⎟
++
⎝⎠

10*/
()
3
2
0
2x 3 dx
π
I23
x3 4
+
==+
+

11*/
()
1
2
0
4x 3 dx
π
I2ln2
x2 x2 4

==−+
−+


12**/
()
3
2
32
0
2x 8x 10 3 5π
Idx5ln13ln2
x x 3x3 2
43
−+
==+−−
+++

GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
24
14/ (soạn)
3
2
0
dx π 3
I
x3 4
==
+

BT16: Tính các tích phân sau đây ( ………………………… ):
Phương pháp :
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
1/
1
2
0
π
I1xdx
4
=− =
∫ 2/
1
2
0
π 3
I4xdx
32
=− =+

CÁC BÀI TẬP THAM KHẢO
Tính tích phân
2x
1
x
0
(x x)e
Idx
xe


+
=
+

.
☺Ta có
2
1
0
()
I
x
x
xxe
dx
xe

+
=
+

=
1
0
.( 1)
1
xx
x
xe x e

dx
xe
+
+


Đặt
1. +=
x
ext
dxexdt
x
)1( +=⇒

Đổi cận :
01;1 1
x
tx te=⇒= =⇒=+

Suy ra

1
0
.( 1)
I
1
xx
x
xe x e
dx

xe
+
=
+

1
1
(1)
e
t
dt
t
+

=

1
1
1
1
e
dt
t
+
⎛⎞
=−
⎜⎟
⎝⎠

.

Vậy I
()
1
1
ln ln( 1)
e
tt ee
+
=− =− +
.
Tính tích phân :
π
2
0
sin sin 2
I
cos 1
xx
dx
x

=
+



()
ππ
22
00

sin 1 2cos
sin sin 2
I
cos1 cos1
x
x
xx
dx dx
xx


==
++
∫∫

Đặt
2
cos1 cos12 sin sin 2txtxtdtxdxxdxtdt=+⇔=+⇒=−⇔ =−


2
1costx−=
;
02; 1
2
xtx t
π
=⇒= = ⇒=



GV : Nguyễn Vũ Minh TÍCH PHÂN
Đt : 0914.449.230 Email :
25
()
()
()
2
2
12
23
1
21
32
410
I2646
33
t
tdt t dt t t
t

=−=−=−=−
∫∫

Tính tích phân (CĐ – 2013)
5
1
I
121
dx
x

=
+




☺Đặt t =
21x −
⇒ t
2
= 2x – 1 ⇒ tdt = dx
t(1) = 1; t(5) = 3
⇒ I =
3
1
1
tdt
t
+

=
[
]
3
1
ln(1 ) 2 ln 2tt−+=−

Tính các tích phân sau:
a)
7

3
2
0
I1xxdx=+

; b)
π
4
0
I(32)cos2
x
xdx=−


a/☺ Đặt :
3
23 2 2 2
3
1132
2
txtxtdtxdxxdxtdt=+⇒=+⇒ = ⇔ =

Đổi cận:
01;7 2xtx t=⇒= = ⇒=

2
2
34
1
1

333 45
(16 1)
288 8
Itdtt⇒= = = −=


b/
☺Đặt:
32 2
sin 2
cos 2
2
u x du dx
x
dv x v
=− ⇒ =−



=⇒=




4
44
00
0
sin 2 6 cos 2
(3 2 ) sin 2 ( )

242
61 8
()(01) 2
42 4 4
xx
Ix xdx
π
π
π
π
πππ

⇒= − + = −
−−
=−−==−


Tính các tích phân sau:
0
4
.cos2Jx xdx
π
=


☺Đặt
cos 2
ux
dv xdx
=



=

1
sin 2
2
du x
vx
=




=


4
0
1
cos 2
84
x
π
π
=+
1
84
π
=−


×