Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Thực tế định mức lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.36 KB, 29 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI
KHOA QUẢN LÝ LAO ĐỘNG


BÁO CÁO THỰC HÀNH
MÔN HỌC: ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Đề tài:
Xây dựng mức cho bước công việc “ mí cổ áo sơ mi nữ ” ở phân xưởng 1 tại
công ty cổ phần may Bắc Giang.
Giáo viên hướng dẫn: Đàm Thanh Dung
Sinh viên thực hiện: Mai Thị Huyền
Lớp: Đ7.QL8
Hà Nội, tháng 11 năm 2014
1
MỤC LỤC
Trang
LỜI NÓI ĐẦU 2
I. THÔNG TIN CHUNG 3
II. KHẢO SÁT XÂY DỰNG MỨC CHO BCV MÍ CỔ ÁO SƠ
MI NỮ
4
1. Thông tin chung về đối tượng khảo sát 4
2. Kết quả khảo sát 5
III. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHẢO SÁT – GIẢI TRÌNH MỨC 17
1. Phân tích kết quả chụp ảnh thời gian làm việc 17
2. Phân tích kết quả bấm giờ 26
3. Giải trình mức 28
KẾT LUẬN 34
TÀI LIỆU THAM KHẢO 35
2
LỜI NÓI ĐẦU


Tăng năng suất lao động là quy luật kinh tế chung cho mọi hình thái kinh tế xã hội
loài người. Trong điều kiện nền kinh tế vận hành theo cơ chế thị trường với sự
cạnh tranh gay gắt, muốn tồn tại và phát triển các doanh nghiệp buộc phải tìm
cách tăng năng suất lao động, hạ giá thành sản phẩm và mục đích cuối cùng là cải
thiện tổng sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân. Định mức lao động giúp cho
các cơ sở doanh nghiệp thực hiện được điều đó. Thông qua đó việc tăng năng suất
lao động, hạ giá thành sản phẩm của từng cơ sở, doanh nghiệp, tổng sản phẩm xã
hội và thu nhập quốc dân sẽ được cải thiện, người lao động có công việc ổn định,
đời sống tăng cao, không ngừng phát huy sáng tạo trong công việc và hoàn thành
công việc được giao một cách nhanh chóng.
Chính vì thế, hơn lúc nào hết công tác định mức lao động đang được tất cả các tổ
chức sản xuất, các doanh nghiệp quan tâm và chú ý thực hiện. Nó sẽ là công cụ
sắc bén trong quản lý, là cơ sở để lập kế hoạch và hoạch toán sản xuât – kinh
doanh, tổ chức sản xuất và tổ chức lao động…
Nhận thấy tầm quan trọng của công tác định mức, bản thân em cũng đã tiến hành
khảo sát thực tế tại Công ty cổ phần may Bắc Giang. Qua kiến thức tích lũy được
trong quá trình học tập, qua những trải nghiệm thực tế khi đi thực hành tại công
ty, em xin đóng góp một vài ý kiến của mình thông qua bài Báo cáo thực hành:
“ xây dựng định mức cho bước công việc mí cổ áo sơ mi nữ ở phân xưởng số 1
công ty cổ phần may Bắc Giang”
Do thời gian thực tế ngắn và thông tin nội bộ của công ty bị hạn chế nên bài báo
cáo không tránh được những thiếu sót. Kính mong thấy cô xem xét và bổ sung
những thiếu sót đó để e có thể hoàn thiện bài báo cáo đó một cách tốt nhất. Và em
xin chân thành cảm ơn sự chỉ dẫn nhiệt tình của giáo viên bộ môn Đàm Thanh
Dung đã giúp em hoàn thành bài báo cáo thực hành này.
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
1. Khái quát chung
Công ty Cổ phần May Bắc Giang
3
Địa chỉ: 349 Giáp Hải, Dĩnh Kế, TP. Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang

Tel: (+84) 02403.558.546
Website:
Email:
2. Lịch sử hình thành và phát triển
Trải qua hơn 40 năm hình thành và phát triển, mặc dù phải đối mặt với nhiều khó
khăn và thử thách nhưng Công ty cổ phần may Bắc Giang vẫn vững bước đi lên
phát triển vượt bậc thể hiện qua các mốc thời gian sau:
Năm 1972 Khởi đầu là một doanh nghiệp Nhà nước với tên gọi Xí nghiệp
may Hà Bắc, trực thuộc công ty thương nghiệp Hà Bắc.
Năm 1997 Công ty may Bắc Giang chính thức được thành lập trên cơ sở xí
nghiệp may Hà Bắc với khoảng 500 công nhân, bắt đầu tiến
hành hạch toán độc lập.
Năm 2005 Cổ phần hóa từ doanh nghiệp nhà nước Công ty may Bắc
Giang thành Công ty Cổ phần may Bắc Giang.
Năm 2008 Mở rộng sản xuất kinh doanh cơ sở sản xuất số 2 - Xí nghiệp
may Lục Nam tại thị trấn đồi Ngô, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc
Giang.
Năm 2011 Mở rộng sản xuất kinh doanh cơ sở sản xuất số 3 - Xí nghiệp
may Lạng Giang tại xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc
Giang.
Tính tới thời điểm hiện tại: Công ty Cổ phần may Bắc Giang có 3 cở sở sản xuất:
Bắc Giang, Lục Nam, Lạng Giang với tổng số 10 Xí nghiệp, hơn 8500 công
4
nhân, năng lực sản xuất đạt trên 650.000 sản phẩm/tháng. Thu nhập bình quân
hiện nay của người lao động đạt 2.750.000 đồng /tháng – 3.500.000 đồng / tháng.
3. Các loại mặt hàng sản xuất tại doanh nghiệp.
Công ty thường sản xuất các loại mặt hàng chính như: áo Jacket, quần sooc, quần
jeans, quần áo thể thao, áo sơ mi…
II. Khảo sát xây dựng mức cho bước công việc mí cổ áo
1. Thông tin chung về đối tượng khảo sát:

1.1. Quy trình sản xuất ra áo sơ mi và vị trí BCV khảo sát
∗ Quy trình công nghệ may áo sơ mi:
“ Vẽ mẫu cắt vải theo mẫu in hình, thêu hình (nếu có) lấy dấu ly thân sau,
chiết ly thân saumay vaiquay cổ tra cổ áo  mí cổ áo may tay áomay
ráp tay áo vào thân áomay vắt sổ sườn + tay vắt sổ tà  tra măng sécmí
măng séc  ghim mác  mí nẹp áo thùa khuyết + đóng cúctrần gấulà
áogấp thành phẩm.”
- Tên bước công việc được khảo sát và chọn để xây dựng mức là: “mí cổ áo”
- Bước công việc trước đó là tra cổ áo
- Bước công việc sau đó là may tay áo
- Nội dung: mí ép chân cổ áo vào với thân áo
1.2 Phân tích BCV khảo sát.
Bao gồm các thao tác và cử động sau.
- Đặt bán thành phẩm lên bàn may.
Đưa tay ra lấy bán thành phẩm
Nắm lấy bán thành phẩm
Di chuyển bán thành phẩm tới bàn máy.
- Mí cổ áo:
Tay giữ cổ áo
5
Chân dẫm bàn ga
Kéo vải
Cắt chỉ
- Để thành phẩm sang bên mép ghế ngồi bao gồm các cử động.
Tay trái nắm lấy thành phẩm
Đặt thành phẩm vào nơi quy định
Thả thành phẩm ra
Đưa tay về.
1.3 Đối tượng khảo sát và điều kiện làm việc của đối tượng khảo sát
- Họ và tên: Vũ Thị Dung

- Tuổi: 35
- Cấp bậc: 3/6
- Thâm niên: 4 năm
- Lý do lựa chọn: có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, tình trạng sức khỏe
tốt, tay nghề cao và hiểu rất rõ về bước công việc mí cổ áo sơ mi.
2. Kết quả khảo sát
PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC
Biểu số 1A (mặt trước)
Công ty cổ phần may Bắc
Giang
Phân xưởng may số 1
Tổ 2
Ngày quan sát:
12,13 và ngày 20/9/2014
Bắt đầu quan sát: 7h30
Kết thúc quan sát: 16h30
Thời hạn: 8h
Người quan sát:
Mai thị huyền
Người kiểm tra:
Đàm Thanh Dung
Công nhân Công việc Máy
Họ tên: Vũ Thị Dung
Nghề nghiệp: thợ may
Bậc công nhân: 3/6
Kinh nghiệm 4 năm
Công việc: Mí cổ áo sơ mi
nữ
Cấp bậc công việc: 3/6
Máy may 1 kim hiệu:

Juki DDL 5550N
Tổ chức phục vụ nơi làm việc
6
- Nghỉ ăn giữa ca từ 11h30 – 12h30 (không tính vào thời gian ca làm việc)
- Nơi uống nước cách nơi làm việc 20m, nhà vệ sinh cách nơi làm việc 25m.
- Hệ thống chiếu sang, mỗi công nhân được trang bị 2 bóng đèn tuýp, toàn phân
xưởng được trang bị 10 chiếc quạt thông gió, 50 chiếc quạt trần, nhiệt độ trung
bình từ C - C
- Thay quần áo trước và sau ca làm việc.
- Có tổ trưởng vận chuyển bán thành phẩm tới nơi làm việc (đặt trên chuyền
cách máy may 50cm về phía bên trái)
- Thành phẩm hoàn thành để bên mép ghế phía bên trái cách máy may 60cm và
có công nhân phục vụ tới lấy. Sản phẩm hỏng công nhân tự sửa.
- Máy hỏng sửa chữa nhỏ công nhân tự làm (gãy kim, thay kim…) sửa chữa lớn
và tra dầu mỡ có thợ sửa chữa.
- Quét dọn nơi làm việc, nhặt chỉ thừa có công nhân phục vụ.
- Công nhân được trang bị 1 tua vít, 1 hộp kim, chỉ may, 1 kéo .
2.1 Tài liệu phiếu khảo sát ngày làm việc (phiếu chụp ảnh)
PHIẾU KHẢO SÁT
Biểu 1A (mặt sau). Ngày 12/9/2014
Số
TT
Nội dung
quan sát
TG
tức
thời
Lượng thời
gian
Sản

phẩm
Ký hiệu Ghi chú
Làm
việc
Gián
đoạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Bắt đầu ca
1
Lau chùi
máy
.35 5
2 Xỏ chỉ .37 2
3
Nghe
hướng dẫn
.45 8
4 Mí 40
5 Thay suốt .27 2
7
chỉ
6 Mí .57 30
7 Uống nước 4
8 Mí .35 34
9
Sửa sản
phẩm lỗi
.40 5 Không tập trung
10 Mí 32
11 Nói chuyện 15 3 Ngừng may

12 Mí .50 35
13 Đi vệ sinh .55 5
14 Mí 35
15
Nghỉ ăn
trưa
16 Chờ BTP .37 7
17 Mí 29
18 Đi lấy BTP .13 7
Tổ trưởng chưa
đến
19 Mí .50 37
20
Gãy kim,
thay kim
.54 4
21 Mí 36
22 Uống nước .33 3
23 Mí 29
24
Đứt chỉ, xỏ
chỉ
.06 4
25 Chờ BTP .11 5
26 Mí .38 27
27 Đi vệ sinh .44 6
28 Mí 34
29
Sửa sản
phẩm lỗi

.22 4
30
Thu dọn
dụng cụ
.25 3
31 Về sớm 5
8
32 Kết thúc ca
Tổng 430 50
PHIẾU KHẢO SÁT
Biểu 1A (mặt sau). Ngày 13/9/2014
Số
TT
Nội dung
quan sát
TG tức
thời
Lượng thời
gian
Sản
phẩm
Ký hiệu Ghi chú
Làm
việc
Giá
n
đoạ
n
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Bắt đầu quan

sát
1 Đến muộn .35 5
2 Lau chùi máy .40 5
3 Chờ BTP .47 7
4 Mí 32
5 Nói chuyện .23 4 Ngừng may
6 Mí .52 29
7 Thay suốt chỉ .55 3
8 Mí 37
9 Uống nước .35 3
10 Mí 31
11
Sửa sản phẩm
lỗi
.10 4
12 Mí .30 20
13 Đi vệ sinh .36 6
14 Mí 30
15 Đứt chỉ, xỏ .08 2
9
chỉ
16 Mí 22
17 Nghỉ ăn trưa
18 Mí .48 18
19 Chờ BTP .54 6
20 Mí 35
21
Sửa sản phẩm
lỗi hộ bạn
.34 5

22 Mí 31
23 Chờ BTP .10 5
24 Mí .45 35
25 Đi vệ sinh .52 7
26 Mí 36
27
Gãy kim, thay
kim
.32 4
28 Mí .57 7
29 Uống nước 4
30 Mí .26 25
31
Thu dọn dụng
cụ
4
32 Kết thúc ca
428 52
PHIẾU KHẢO SÁT
Biểu 1A (mặt sau). Ngày 20/9/2014
Số
TT
Nội dung
quan sát
TG
tức
thời
Lượng thời
gian
Sản

phẩm
Ký hiệu Ghi chú
Làm
việc
Gián
đoạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
10
Bắt đầu ca
1
Lau chùi
máy
.34 4
2
Nghe hướng
dẫn
.41 7
3 Chờ BTP .46 5
4 Mí 33
5
Đứt chỉ, xỏ
chỉ
.22 3
6 Mí .47 25
7 Nói chuyện .50 3 Ngừng may
8 Mí 27
9 Uống nước .21 4
10 Mí .51 30
11
Sửa sản

phẩm lỗi hộ
bạn
.55 4
12 Mí 28
13
Gãy kim,
thay kim
.27 4
14 Mí .52 25
15 Đi vệ sinh .58 6
16 Mí 20
17
Đứt chỉ, xỏ
chỉ
.22 4
18 Mí 8
19
Nghỉ ăn
trưa
20 Mí 35
21 Chờ BTP .11 6
22 Mí .40 29
23
Sửa sản
phẩm lỗi
.44 4
24 Mí 25
11
25 Đi vệ sinh .16 7
26 Mí .53 37

27
Thay suốt
chỉ
.56 3
28 Mí 32
29 Nói chuyện .31 3 Ngừng may
30 Mí .58 27
31
Sửa sản
phẩm lỗi
4 Không tập trung
32 Mí .22 20
33
Thu dọn
dụng cụ
.25 3
34 Về sớm 5
35 Kết thúc ca
Tổng 433 47
2.2 Tài liệu bấm giờ
PHIẾU BẤM GIỜ KHÔNG LIÊN TỤC
Công ty cổ phần may
Bắc Giang
Phân xưởng may số 1
Tổ 2
Ngày quan sát: 12,13 và
20/9/2014
Bắt đầu quan sát: 7h30
Kết thúc quan sát: 16h30
Thời hạn: 08 giờ

Người quan sát:
Mai Thị Huyền
Người kiểm tra:
Đàm Thanh Dung
Công nhân Công việc máy
Họ tên: Vũ Thị Dung
Nghề nghiệp: Thợ may
Bậc công nhân: 3/6
Kinh nghiệm 4 năm
Công việc: Mí cổ áo sơ
mi nữ.
Cấp bậc công việc 3/6
Máy may 1 kim hiệu:
Juki DDL 5550N
12
Tổ chức phục vụ nơi làm việc
- Nghỉ ăn giữa ca từ 11h30 – 12h30 ( không tính vào thời gian ca làm việc ).
- Nơi uống nước cách nơi làm việc 20m, nhà vệ sinh cách nơi làm việc 25m.
- Hệ thống chiếu sáng mỗi công nhân được trang bi 2 bóng đèn tuýp, toàn
phân xưởng được trang bị 10 chiếc quạt thông gió, 50 chiếc quạt trần, nhiệt
độ trung bình từ - .
- Thay quần áo trước và sau ca làm việc.
- Có tổ trưởng vận chuyển bán thành phẩm tới nơi làm việc (đặt trên chuyền
cách máy may 50cm về phía bên trái ).
- Thành phẩm hoàn thành để bên mép ghế phía bên tay trái cách máy may
60cm và có tổ trưởng tới lấy. Sản phẩm hỏng công nhân tự sửa.
- Máy hỏng sửa chữa nhỏ công nhân tự làm (gãy kim, thay kim,…) sửa chữa
lớn, tra dầu mỡ có thợ sửa chữa.
- Quét dọn nơi làm việc, nhặt chỉ thừa có công nhân phục vụ.
- Công nhân được trang bị: 1 tua vít, 1 hộp kim, chỉ may, kéo cắt.


PHIẾU BẤM GIỜ KHÔNG LIÊN TỤC
(Đơn vị: giây)
Thứ tự thao tác 1 2 3
Nội dung quan sát Đặt bán thành
phẩm lên bàn
may (BTP)
May Cắt bỏ thành
phẩm ra ngoài
Điểm ghi Điểm ghi đầu Tay chạm
BTP
Chân vịt chạm
vải
Chỉ chạm dao
cắt
Điểm ghi cuối Đặt BTP vào
chân vịt
Chân vịt rời
vải
Tay rời thành
phẩm
Ký hiệu L L L
1 7 50 7
2 9 45 8
3 6 48 6
4 8 55 6
5 7 43 7
13
6 10 47 9
7 11 44 8

8 9 49 7
9 8 45 6
10 7 60 8
11 10 37 9
12 5 55 7
13 7 48 8
14 6 59 9
15 7 48 10
16 9 40 6
17 9 52 7
18 10 49 8
19 8 50 6
20 10 45 9
21 11 38 7
22 6 42 6
23 7 40 8
24 9 40 7
25 8 42 10
26 7 45 8
27 5 60 6
28 10 46 7
29 9 45 7
30 8 60 9
31 8 8
32 7 9
33 6 6
34 5 7
35 6 10
36 10 8
37 10 9

38 7 7
39 7 9
40 9 8
Tổng thời gian (giây) 318 1427 307
Số lần quan sát có hiệu quả 40 27 40
Thời gian trung bình 1 lần 7,95 52,85 7,675
Hệ số ổn định Thực tế 2,2 1,59 1,67
14
Tiêu chuẩn 2,5 1.6 2
BẢNG QUY ĐỊNH SỐ LẦN BẤM GIỜ
Phương pháp thực hiện Lượng thời gian hoàn
thành thao tác
Số lần bấm giờ
Thủ công và nửa cơ khí
Dưới 10s 40 – 50
Từ 10s – 30s 30 – 40
Từ 31s – 60s 20 – 30
Từ 61s – 5 phút 10 – 20
Trên 5 phút 5 – 10
Hoàn toàn cơ khí
Dưới 10s 20 – 30
Từ 10s – 30s 10 – 20
Từ 31s – 60s 5 – 10
Hơn 1 phút 5
III. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHẢO SÁT – GIẢI TRÌNH MỨC
1. Phân tích kết quả chụp ảnh thời gian làm việc
1.1) 3 phiếu tổng hợp chụp ảnh (Biểu 2)
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Biểu 2A. Ngày 12/9/2014
Loại thời

gian
Nội dung
quan sát

hiệu
Số
lần
lặp
lại
Lượng thời
gian
Thời gian
trung bình
1 lần
Ghi
chú
Làm
việc
Gián
đoạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Lau chùi máy
móc
1 5
Nghe hướng 1 8
15
Chuẩn
kết
dẫn
Thu dọn dụng

cụ
1 3
Tổng 16
Tác
nghiệp
Mí 12 398
Tổng 398
Phục vụ
tổ chức
Sửa sản phẩm
lỗi
1 4
Tổng 4
Phục vụ
kỹ thuật
Đứt chỉ,xỏ chỉ 2 6
Thay kim 1 4
Thay suốt chỉ 1 2
Tổng 12
Nghỉ giải
lao và
nhu cầu
tự nhiên
Uống nước 2 7
Vệ sinh 2 11
Tổng 18
Không
nhiệm vụ
Đi lấy BTP 1 7
Tổng 7

Lãng phí
khách
quan
Chờ BTP 2 12
Tổng 12
Lãng phí
chủ quan
Nói chuyện 1 3
Sửa sản phẩm
lỗi
1 5
Về sớm 1 5
Tổng 13
Tổng 430 50
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
16
Biểu 2A. Ngày 13/9/2014
Loại thời
gian
Nội dung
quan sát

hiệu
Số
lần
lặp
lại
Lượng thời
gian
Thời gian

trung bình
1 lần
Ghi
chú
Làm
việc
Gián
đoạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Chuẩn
kết
Lau chùi máy 1 5
Thu dọn dụng
cụ
1 4
Tổng 9
Tác
nghiệp
Mí 14 406
Tổng 406
Phục vụ
tổ chức
Sửa sản phẩm
lỗi
1 4
Tổng 4
Phục vụ
kỹ thuật
Xỏ chỉ 1 2
Thay kim 1 4

Thay suốt chỉ 1 3
Tổng 9
Nghỉ giải
lao và
nhu cầu
tự nhiên
Uống nước 2 7
Vệ sinh 2 13
Tổng 20
Không
nhiệm vụ
Sửa sản phẩm
lỗi hộ bạn
1 5
Tổng 5
Lãng phí
khách
quan
Chờ BTP 3 18
Tổng 18
Lãng phí
chủ quan
Nói chuyện 1 4
Đến muộn 1 5
Tổng 9
Tổng 428 52
17
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Biểu 2A. Ngày 20/9/2014
Loại thời

gian
Nội dung
quan sát

hiệu
Số
lần
lặp
lại
Lượng thời
gian
Thời gian
trung bình
1 lần
Ghi
chú
Làm
việc
Gián
đoạn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Chuẩn
kết
Lau chùi máy 1 4
Nghe hướng
dẫn
1 7
Thu dọn dụng
cụ
1 3

Tổng 14
Tác
nghiệp
Mí 14 401
Tổng 401
Phục vụ
tổ chức
Sửa sản phẩm
lỗi
1 4
Tổng 4
Phục vụ
kỹ thuật
Xỏ chỉ 2 7
Thay kim 2 4
Thay suốt chỉ 1 3
Tổng 14
Nghỉ giải
lao và
nhu cầu
tự nhiên
Uông nước 1 4
Vệ sinh 2 13
Tổng 17
Không
nhiệm vụ
Sửa sản phẩm
lỗi hộ bạn
4
Tổng 4

Lãng phí
khách
quan
Chờ BTP 2 11
Tổng 11
Lãng phí
chủ quan
Nói chuyện 2 6
Sửa sản phẩm
lỗi
1 4
Về sớm 1 5
18
Tổng 15
433 47
1.2) phiếu tổng kết chụp ảnh (Biểu 3)
Biểu này nhằm xác định thời gian hao phí trung bình mỗi loại của những ngày
khảo sát khác nhau và tỷ trọng của các loại thời gian trung bình của ngày khảo sát.
Số liệu lấy từ các biểu tổng hợp thời gian tiêu hao cùng loại chuyển sang rồi tính
toán( biểu 3).
Số liệu ở cột (4), cột (5), cột (6) của bảng này được lấy từ 3 bảng 2A chuyển sang.
Cột (7) = cột (4) + cột (5) + cột (6)
Cột (8) = cột (7) / 3
Cột (9) = cột (8) / 480 x 100%
BIỂU TỔNG KẾT THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Biểu 3. Ngày 12,13,20/9/2014
Loại thời
gian
Nội dung
quan sát


hiệu
Lượng thời gian Tổng
thời
gian
quan sát
Thời
gian
trung
bình 1
lần
% so với
tổng
thời gian
quan sát
12/9 13/9 20/9
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Chuẩn
kết
Lau chùi
máy
5 5 4
Nghe hướng
dẫn
8 7
Thu dọn
dụng cụ
3 4 3
Tổng 16 9 14 39 13 2,71
Tác

nghiệp
Mí 398 406 401
Tổng 398 406 401 1205 401,67 83,68
19
Phục vụ
tổ chức
Sửa sản
phẩm lỗi
4 4 4
Tổng 4 4 4 12 4 0,83
Phục vụ
kỹ thuật
Xỏ chỉ 6 2 7
Thay kim 4 4 4
Thay suốt
chỉ
2 3 3
Tổng 12 9 14 35 11,67 2,43
Nghỉ
giải lao
và nhu
cầu tự
nhiên
Uống nước 7 7 4
Đi vệ sinh 11 13 13
Tổng 18 20 17 55 18,33 3,82
Không
nhiệm
vụ
Đi lấy BTP 7

Sửa sản
phẩm lỗi hộ
bạn
5 4
Tổng 7 5 4 16 5,33 1,11
Lãng phí
khách
quan
Chờ bán
thành phẩm
12 18 11
Tổng 12 18 11 41 13,67 2,85
Lãng phí
chủ quan
Nói chuyện 3 4 6
Sửa sản
phẩm lỗi
5 4
Về sớm 5 5
Đến muộn 5
Tổng 13 9 15 37 12,33 2,57
Tổng 480 480 480 1440 480 100
1.3) Biểu cân đối thời gian tiêu hao cùng loại
BIỂU CÂN ĐỐI THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Biểu 4.
Ký hiệu
thời gian
Thời gian hao phí thực tế Lượng
thời gian
tăng (+),

giảm (-)
Thời gian dự tính định mức
Lượng
thời gian
Lượng
thời gian
trùng
Tỷ lệ
(%)so
với tổng
Lượng
thời gian
Lượng
thời gian
trùng
Tỷ lệ
(%)so
với tổng
20
thời gian
quan sát
thời gian
quan sát
13 2,71 +2 15 3,13
18,33 3,82 -0,33 18 4,17
5.33 1,11 -5,33 0
13,67 2,85 -13,67 0
12,33 2,57 -12,33 0
15,67 3,26 +1,33 17 3,54
401,67 83,68 +28,33 430 89,17

Tổng
cộng
480 100 480 100
∗ Thuyết minh
Lý do tăng giảm các loại thời gian dự tính định mức dựa trên cơ sở số liệu đã khảo
sát được, điều kiện tổ chức, vận dụng những chính sách liên quan.
- Thời gian chuẩn kết dự tính định mức : =15 (phút)
- Thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu dự tính định mức: =18 (phút) bao gồm
• Uống nước:
2 lần x 3 phút/ lần = 6 phút
• Nghỉ giải quyết nhu cầu tự nhiên:
2 lần x 6 phút/ lần = 12 phút
Nhóm các loại thời gian lãng phí phải được khắc phục hoàn toàn, do đó các loại
thời gian này trong cột thời gian dự tính định mức đều bằng 0.
Nhóm thời gian phục vụ và thời gian tác nghiệp dự tính định mức như sau:
Ta có
= = = 0,0375
= [ – (+ )] x
= [480 – ( 15 +18 )] x 0,0375
21
= 17
= – (+ + )
= 480 – ( 15 + 18 + 17)
= 430
2. Phân tích kết quả bấm giờ
2.1 Giải thích
BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ỔN ĐỊNH TIÊU CHUẨN
Loại hình sản xuất
đối với một nới làm
việc và độ dài các

yếu tố của bước
công việc nghiên
cứu
Hệ số ổn định tiêu chuẩn của dãy số bấm giờ
Công việc
máy
Công việc
máy thủ
công
Công việc thủ
công
Quan sát hoạt
động của thiết
bị
- Hàng khối
≤ 10
≥ 10
1,2
1,1
1,5
1,2
2,0
1,5
1,5
1,3
- Hàng loạt lớn
≤ 10
≥ 10
1,2
1,1

1,6
1,3
2,3
1,7
1,8
1,5
- Hàng loạt vừa
≤ 10
≥ 10
1,2
1,1
2,0
1,6
2,5
2,3
2,0
1,8
- Hàng loạt nhỏ
và đơn chiếc
1,2 2,0 3,0 2,5
Căn cứ vào bảng trên ,vì loại hình sản xuất của công ty là sản xuất loạt vừa nên
quy định hệ số ổn định tiêu chuẩn của dãy số bấm giờ như sau:
22
- Thao tác 1: Đặt BTP lên bàn may thuộc công việc thủ công và có thời gian ≤
10s nên = 2,5
- Thao tác 2: Mí thuộc công việc máy thủ công và có thời gian ≥ 10s nên = 1,6
- Thao tác 3: cắt và bỏ thành phẩm ra ngoài thuộc công việc máy thủ công và có
thời gian ≤ 10s nên = 2
2.2 Xử lý các dãy số bấm giờ
a.Thao tác đặt bán thành phẩm lên bàn may

- Kiểm tra tính ổn định của dãy số
= = = 2,2 < = 2,5  dãy số ổn định
- Kiểm tra tính ổn định của dãy số
d = = = 0 < 0,25  dãy số được phép đưa vào sử dụng
Trong đó:
• Số lần quan sát hiệu quả: 40 lần
• Tổng thời gian quan sát: 318 giây
• Thời gian trung bình một lần quan sát
T
j
=
n
Tji

T
j : giá trị trung bình của dãy số thứ j.
Tji : giá trị số hạng bấm giờ có hiệu quả thứ i trong dãy số j
n : số các số hạng trong dãy số ổn định : n = N - n
1
 = = 7,95
b. Thao tác mí cổ áo
- Kiểm tra tính ổn định của dãy số bấm giờ
= = = 1,62 > = 1,6 loại 60
= = = 1,59 < = 1,6 dãy số ổn định
- tra tính sử dụng của dãy số
d = = = = 0,1 < 0,25  dãy số được phép đưa vào sử dụng
Trong đó:
• Số lần quan sát hiệu quả: 27 lần
• Tổng thời gian quan sát: 1427 giây
• Thời gian trung bình cho một lần quan sát: = 52,85 giây

c. Thao tác cắt và bỏ thành phẩm ra ngoài
- Kiểm tra tính ổn định của dãy số bấm giờ
= = = 1,67 < = 2  dãy số ổn định
23
- tra tính sử dụng của dãy số
d = = = 0 < 0,25  dãy số được phép đưa vào sử dụng
Trong đó:
• Số lần quan sát hiệu quả: 40 lần
• Tổng thời gian quan sát: 307 giây
• Thời gian trung bình cho một lần quan sát: 7,675 giây
2.3 Dự tính thời gian tác nghiệp một đơn vị sản phẩm
Từ tài liệu bấm giờ ta tính được thời gian tác nghiệp một đơn vị sản phẩm
= + +
= 7,95 + 52, 85 + 7,675
= 68,475 (s)
= 1,14 (giây)
3. Giải trình mức
3.1 Dự tính mức
= = = 377 (sp/ca)
= = = 1,27 (phút/ sp)
3.2 giải pháp áp dụng mức
∗ Các nguyên nhân ảnh hưởng tới mức:
- Trong khi làm việc công nhân hay nói chuyện riêng
- Trong thời gian làm việc công nhân làm những việc không liên quan đến
nhiệm vụ của mình như sửa sản phẩm lỗi hộ bạn
- Do công nhân đi muộn.
∗ Các giải pháp áp dụng mức mới
GIẢI PHÁP ÁP DỤNG MỨC
(Biểu 5)
Loại thời gian Người đảm nhân khắc

phục
Giải pháp
24
Thời gian chuẩn kết Vũ Thị Dung
- Dụng cụ làm việc
nên để nơi có vị trí
thuận lợi, dễ lấy. Ở
mỗi ca phải được sắp
xếp gọn gang.
- Nơi làm việc phải bố
trí 1 cách hợp lý
Thời gian nghỉ giải lao và
nhu cầu tự nhiên
Vũ Thị Dung
- Công nhân nên giải
quyết nhu cầu tự
nhiên trước khi vào
ca làm việc.
- Khi công nhân uống
nước hạn chế nói
chuyện với người
khác
Thời gian không nhiệm
vụ
Lê Thị Tâm
- Công nhân phục vụ
phải luôn có mặt ở
phân xưởng, tránh
tình trạng người lao
động đang làm phải

ra làm giúp
Thời gian lãng phí khách
quan
Lê Thị Tâm
- Công nhân phục vụ
nên cung cấp đầy đủ
bán thành phẩm cho
ca trước khi công
nhânbắt đầu làm việc
- Đảm bảo cung cấp
đầy đủ kịp thời cho
công nhân các trang
thiết bị, dụng cụ,
công cụ, thực hiện tốt
các công việc
Thời gian lãng phí chủ
quan
Vũ Thị Dung
- Tuyên truyền ý thức
tự giác cho công
nhân trong quá trình
làm việc. Hạn chế
tình trạng nói chuyện
trong giờ làm việc để
không xảy ra lỗi sản
phẩm. Khuyến khích
25

×