Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

xương tứ chi bộ môn giải phẫu đh y dược tp hcm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 38 trang )

BS. NGUYỄN TRƯỜNG KỲ
BM GIẢI PHẪU HỌC
ĐH Y DƯỢC TP HCM
Email:
Fb: www.facebook.com/nguyentruongky
Diễn đàn: www.facebook.com/giaiphau
www.facebook.com/groups/giaiphauhoc
MỤC TIÊU
1. Biết được tên gọi, vị trí của từng xương
2. Biết định hướng 1 xương trong không gian
3. Biết được các chi tiết chính trong một
xương
9/4/2011 XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 2
9/4/2011 XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 3
HỆ XƯƠNG
XƯƠNG TRỤC XƯƠNG PHỤ
•Xương đầu mặt
•Cột sống
•Xương sườn
•Xương ức
80 xương
•Xương chi trên
•Xương chi dưới
126 xương
Xương vừng trong gân cơ,
các xương bất thường khác
206 xương
XƯƠNG CHI TRÊN
Xương đòn
Xương vai
Xương cánh tay


Xương quay
Xương cổ tay
xương bàn tay
Xương trụ
4XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ9/4/2011
XƯƠNG ĐÒN
Xương đòn
5XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ9/4/2011
1. Vị trí:
XƯƠNG ĐÒN
2.ĐỊNH HƯỚNG:
•X. nằm ngang
•Mặt có rãnh xuống dưới
•Bờ lõm đầu dẹt ra trước
•Đầu dẹt ra ngoài
Vết ấn dc sườn đòn
Củ nón
Đường
thang
Rãnh dưới đòn
Đầu
cùng
vai
Đầu
ức
Đầu ức
Đầu
cùng
vai
XƯƠNG PHẢI

6XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ9/4/2011
XƯƠNG VAI
Xương vai
7XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ9/4/2011
1.Vị trí:
XƯƠNG VAI
2.ĐỊNH HƯỚNG
•Gai vai ra sau
•Góc có diện khớp
hình soan lên trên
và ra ngoài
Mặt sau
Hố
dưới
gai
Hố trên gai
Gai vai
ổ chảo
Mỏm cùng vai
Khuyết vai
Mỏm quạ
XƯƠNG TRÁI
8XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ9/4/2011
XƯƠNG VAI
Mặt trước
Bờ ngoài
Hố
dưới
vai
ổ chảo

Củ dưới ổ chảo
Củ trên ổ chảo
Mỏm quạ
Mỏm cùng vai
Khuyết vai
9XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ9/4/2011
XƯƠNG CÁNH TAY
Xương cánh tay
10XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ9/4/2011
1.Vị trí:
XƯƠNG CÁNH TAY
2.ĐỊNH HƯỚNG:
•Đặt xương đứng
thẳng
•Đầu tròn lên
trên,chỏm hướng vào
trong
•Rãnh của đầu này
hướng ra trước.
XƯƠNG TRÁI
11XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ9/4/2011
Lồi củ delta
Củ bé
Củ lớn
Rãnh gian củ
Rãnh thần kinh quay
Chỏm
Cổ giải phẩu
Cổ phẩu thuật
Hố quay

Hố vẹt
Chỏm con
Ròng rọc
Mỏm trên lồi cầu ngoài
Hố mỏm khuỷu
Mỏm trên lồi cầu trong
Rãnh tk trụ
12XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ9/4/2011
XƯƠNG TRỤ
Xương trụ
13XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ9/4/2011
1.Vị trí:
XƯƠNG TRỤ
2.ĐỊNH HƯỚNG:
• đặt x. đứng thẳng
•Đầu to lên trên
•Mặt khớp lõm đầu
này ra trước
•Cạnh sắc thân x. ra
ngoài
XƯƠNG TRÁI
14XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ9/4/2011
Mỏm khuỷu
Khuyết
ròng rọc
Mỏm vẹt
Khuyết ròng rọc
Mỏm vẹt
Khuyết quay
Mỏm

trâm trụ
15XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ9/4/2011
Xương quay
XƯƠNG QUAY
16XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ9/4/2011
1.Vị trí:
XƯƠNG QUAY
2.ĐỊNH HƯỚNG:
•X.thẳng đứng
•Đầu lớn xuống dưới
•Mấu nhọn đầu lớn ra
ngoài
•Mặt có nhiều rãnh ra
sau
XƯƠNG TRÁI
17XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ9/4/2011
Diện khớp vòng
Lồi củ quay
Mỏm trâm
Khuyết trụ
18XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ9/4/2011
XƯƠNG CỔ TAY VÀ BÀN TAY
Xương cổ tay
xương bàn tay
19XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ9/4/2011
1.Vị trí:
XƯƠNG CỔ TAY VÀ BÀN TAY
Mặt gan tay
X.Thuyền
X. Nguyệt

X. Tháp
X. Đậu
X. Thang
X. Thê
X. Cả
X. Móc
X. Đốt bàn tay
X. Đốt
ngón
tay
Đốt gần
Đốt giữa
Đốt xa
20XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ9/4/2011
9/4/2011 XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 21
XƯƠNG CHI DƯỚI
9/4/2011 XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 22
Xương chậu
Xương đùi
Xương bánh chè
Xương chày
Xương mác
X. cổ chân
X. bàn chân
X.ngón chân
XƯƠNG CHẬU
9/4/2011 XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 23
Đ.HƯỚNG:
•x. đứng thẳng
•Mặt có h. lõm chén ra ngoài

•Khuyết của lõm chén xuống
dưới
•Bờ có khuyết lớn ra sau
Xương phải
9/4/2011 XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 24
Mặt ngoài
Mào chậu
Gai chậu
trước trên
Gai chậu
trước dưới
Gai chậu
sau trên
Gai chậu sau dưới
Khuyết ngồi lớn
Gai ngồi
Khuyết ngồi bé
ụ ngồi
ổ cối
Củ mu
Lỗ bịt
9/4/2011 XƯƠNG TỨ CHI-BS NGUYỄN TRƯỜNG KỲ 25
Mặt trong
Diện nhĩ
Gò chậu mu

×