PGS.TS. NGUYỄN VĨNH NGỌC
THS. LẠI THÙY DƯƠNG
ĐẶC ĐIỂM SIÊU ÂM DOPPLER NĂNG LƯỢNG
KHP GI VÀ CÁC YẾU T LIÊN QUAN
BNH NHÂN VIÊM KHP DẠNG THP
BNH VIN BẠCH MAI - KHOA CƠ XƯƠNG KHP
ĐẶT VN ĐỀ
Tổn thương khớp gối ở bệnh nhân VKDT: 55-75%.
+ VKDT thể 1 khớp gối. Nhiu bệnh c tổn thương khớp
gối cn chn đon (CĐ) phân biệt.
Các phương pháp CĐ tổn thương khớp gối: XQ, CLVT, CHT,
Siêu âm (SA), SA Doppler năng lượng (PDS)…
Siêu âm pht hiện: dày MHD, tràn dịch khớp, kén Baker,
bào mòn xương.
- SA Doppler năng lượng: pannus, định tnh và định lượng mc
đ xung huyt MHD.
SIÊU ÂM THƯNG TRONG VKDT
Xung huyết nhiều
SIÊU ÂM DOPPLER NĂNG LƯỢNG TRONG VKDT
1. Mô tả đặc điểm siêu âm và siêu âm Doppler năng
lượng khớp gối ở bệnh nhân VKDT .
2. Khảo sát mối liên quan giữa đặc điểm siêu âm và
siêu âm Doppler năng lượng với mt số yu tố lâm
sàng v xét nghiệm.
ĐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. Đối tượng nghiên cứu:
2.1. Tiêu chun lựa chọn BN: gm 68 BN (132 khớp gối)
- Được CĐ VKDT theo tiêu chun ACR 1987, chia 2 nhm:
+ Nhm c viêm khớp gối trên lâm sàng (101 khớp gối)
+ Nhm không viêm khớp gối trên lâm sàng (31 khớp gối)
- BN đng tham gia nghiên cu.
2.2. Tiêu chun loi BN:
- Cc bệnh nhân VKDT c viêm khớp gối do cc nguyên nhân
phối hợp khc (lao, nhim khun ).
- Bệnh nhân không đng tham gia nghiên cu.
2. Địa điểm và thời gian tiến hành nghiên cứu
Địa điểm: Khoa CXK và Khoa CĐHA Bệnh viện Bch Mai
Thời gian: Từ tháng 11/2011 đn 10/2012
ĐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3. Phương pháp nghiên cứu:
3.1. Thit k nghiên cu: Tin cu, mô tả cắt ngang
Đặc điểm xét nghiệm: VSS, CRP, RF.
Chp XQ bàn tay: đnh gi giai đon Steinbrocker
Siêu âm, SADoppler năng lượng khớp gối. Sử dng
my siêu âm: MEDISON, đu dò linear, tn số 5-13
MHz
Khảo st MLQ gia SA, PDS với LS và XN
4. X l số liu: SPSS 16.0
ĐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Lớp cắt đng ngang khớp gối
Mặt cắt đng dọc, ngang qua khoeo
Lớp cắt đng dọc khớp gối
Chuyển mode PD
đnh giá mc độ xung huyt MHD
Schmidt, Bruyn (ACR): cc lớp cắt cơ bản ca siêu âm khớp gối
Định tnh mc đ xung huyt MHD trên SA Doppler
năng lượng khớp gối theo Vreju (2011)
Định lượng mc đ xung huyt MHD khớp gối
phương php Klauser sửa đổi (Kasukawa 2004)
SƠ ĐỒ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
BN VKDT CĐ theo tiêu chun ACR 1987
Lâm sàng
Xét nghiệm
Siêu âm khớp gối
Siêu âm Doppler
năng lượng khớp gối
Nhm khớp gối c
viêm trên LS (N1=101)
Nhm khớp gối không
viêm trên LS (N2=31)
Khảo st mối liên quan gia đặc điểm SA, SA Doppler năng
lượng khớp gối với mt số yu tố lâm sàng và xét nghiệm
So snh
Mô tả đặc điểm SA, SA
Doppler năng lượng
Mô tả đặc điểm SA, SA
Doppler năng lượng
Nhm
Bề dày
MHD (mm)
Bề dày dịch
khp (mm)
p
Nhm chung
(N=132)
5,43 ± 2,51 3,55 ± 1,73
Nhóm viêm
(n=101)
6,47 ± 2,52 4,25 ± 2,11
p<0,001
Nhóm không
viêm (n=31)
2,05 ± 0,36 0
1. Đặc điểm siêu âm khớp gối
Bảng 1: Đặc điểm viêm MHD trên SA khớp gối
Ren JH (2011): MHD 6,3. Algergawy (2011): b dy MHD nhm khớp c biểu
hiện LS: 6,2 mm v nhm không c biểu hiện LS: 2,3 mm; p<0,05
KẾT QUẢ V BN LUN
Bảng 3: Đặc điểm kén Baker
Kén
Baker
Nhm chung
Nhm
không viêm
Nhm c
viêm
n % n % n %
Không 68 51,52
31 100 37 36,6
Có 64 48,48 0 0 64 63,4
Tổng 132 100 31 100 101 100
Andonopoulos A (1995): BC: 47,5%
Bào
mn
xương
Nhm
chung
Nhm
không
viêm
Nhm c
viêm
n % n % n %
Không 84 63,64 22 71 62 61,39
Có 48 36,36 9 29 39 38,61
Tổng 132 100 31 100 101 100
Bảng 2: Đặc điểm bo mn xương
Vreju F (2011): BMX: 13,38%
2. Đặc điểm SA Doppler năng lượng khớp gối
Mức độ xung huyết
màng hoạt dịch
Nhm
chung
Nhm không
viêm
Nhm c viêm
p<0,001
n % n % n %
Không xung huyết
31 23,48
31 100 0 0
Xung huyết nhẹ
26 19,69
0 0 26 25,7
Xung huyết trung bình
54 40,91
0 0 54 53,5
Xung huyết nhiều
21 15,91
0 0 21 20,8
Tổng
132 100
31 100 101 100
Bảng 4: Định tnh mc đ xung huyt MHD khớp gối trên
SA Doppler năng lượng
Vreju F (2011): MĐ 2: 47,7%, MĐ3: 24,4%
Mức độ xung
huyết MHD
Nhm chung Nhm không viêm
Nhm c viêm
p< 0,001
n % n % n %
Mức độ 0
31 23,48
31 100 0 0
Mức độ 1
20 15,15
0 0 20 19,8
Mức độ 2
44 33,33
0 0 44 43,6
Mức độ 3
37 28,03
0 0 37 36,6
Tổng
132 100
31 100 101
100
Bảng 5 : Đnh lượng mc đ xung huyt MHD khớp gối trên SA
Doppler năng lượng (theo phương php Klauser sa đi)
Đặc điểm SA Doppler năng lượng khớp gối
Ren JH (2011): MĐ2: 45,33%.
Vị tr pannus
Biểu đ 1: Vị tr pannus
%
BN Phm Thị K 50T
Ngô Thị C 60T, M05/275 (N2)
Nguyn Thị Đ 55T, M05/91 (N1) V Thị T 52T, M05/274 (N1)
- C 36/132 (27,27%) khớp gối c xung huyt trong bào mòn xương.
Đặc điểm bào mòn xương trên SA Doppler năng lượng
3. MI LIÊN QUAN GIA ĐẶC ĐIỂM SIÊU ÂM KHP GI
VI LÂM SÀNG VÀ XT NGHIM.
Bào mn xương
Thời gian mắc bnh
TB (SD)
p< 0,001
Không 1,91 ± 2,35
Có 5,31 ± 5,77
Bảng 6: Liên quan giữa du hiệu bo mn xương với
thi gian mc bệnh (N=132)
L.T.Liu (2008): T lệ BMX tăng lên theo TG mc bệnh
Liên quan gia hình ảnh SA khớp gối với đặc điểm
lâm sàng khớp gối (N=132)
Tràn dịch
khp gối
Lâm sàng Siêu âm
p
n % n %
C 55 41,67 92 69,69
<0,05
Không 77 58,33 40 30,31
Tổng 132 100 132 100
Bảng 7: Liên quan giữa du hiệu trn dch khớp trên
siêu âm với lâm sng
Liên quan gia hình ảnh SA khớp gối với CRP
Biểu đ 2: Liên quan giữa b dy MHD trên SA với CRP
(r= 0,68, p<0,05)
Bảng 8: Liên quan giữa mc đ
xung huyt MHD khớp gối với
VAS khớp gối
VAS khp gối
(mm)
Mức độ xung
huyết MHD
(tn hiu)
p< 0,05
Đau nhẹ (n=28) 3,86 ± 1,24
Đau vừa (n=70) 8,49 ± 4,06
Đau nặng (n=3) 20,33 ± 4,16
Mức độ hạn chế
gc VĐ khp gối
Mức độ xung
huyết
MHD (tn hiu)
p< 0,05
Mức độ 2 (n= 19) 3,53 ± 1,22
Mức độ 3 (n= 27) 5,48 ± 1,39
Mức độ 4 (n= 55) 9,96 ± 4,45
Bảng 9: Liên quan giữa mc đ
xung huyt MHD với mc đ
hn ch gc VĐ khớp gối
4. Liên quan gia hình ảnh siêu âm Doppler
năng lượng với đặc điểm lâm sàng khớp gối (N1=101)
Biểu đ 3: Tương quan giữa mc đ xung huyt MHD trên siêu âm
Doppler năng lượng với CRP (r= 0,57, p< 0,01)
4. Liên quan gia hình ảnh siêu âm Doppler
năng lượng với xét nghiệm (N1=101)
Kasukawa R (2004): Liên quan thun, p<0,05
Biểu đ 4: Tương quan gia mc đ
xung huyt MHD trên PDS với b dày
MHD trên SA (r= 0,571; p<0,01)
Liên quan gia hình ảnh siêu âm Doppler
năng lượng với siêu âm khớp gối (N1=101)
Kasukawa (2004): tương quan thun p<0,05 (7,8)
Walther (2001): r=0,64, p<0,01
Biểu đ 5: Tương quan giữa mc đ xung
huyt MHD trên PDS với b dy dch khớp
(r= 0,382, p<0,01)
1. Đặc điểm hnh nh siêu âm và siêu âm Doppler năng
lượng khp gối bnh nhân VKDT.
1.1. Đặc điểm tn thương khớp gối trên siêu âm quy ước.
- Dày MHD trên SA (100%), tràn dịch khớp gối (69,69%), bào
mòn xương (36,36%), kén Baker (48,48%).
1.2. Đặc điểm tn thương khớp gối trên SA Doppler năng lượng:
- Xung huyt MHD: 76,52%. Mc đ xung huyt MHD ở mc
trung bình: 40,91%, T lệ pannus: 31,82%.
2. Mối liên quan gia siêu âm, siêu âm Doppler năng
lượng khp gối vi một số yếu tố lâm sàng, xt nghim.
- C mối liên quan gia đ dày MHD với VAS khớp gối, mc
đ hn ch VĐ khớp gối, CRP.
- C mối liên quan gia bào mòn xương với thời gian mắc
bệnh và cc giai đon Steinbrocker.
- C liên quan gia mc đ xung huyt MHD trên siêu âm
Doppler năng lượng với VAS khớp gối, mc đ hn ch vận
đng khớp gối, CRP, b dày MHD, dịch khớp trên SA.