Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

đối chiếu nồng độ ethanol máu với triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân ngộ độc cấp ethanol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 26 trang )


PGS-TS.BẾ HỒNG THU
ThS. BS. Lê Thị Hương Giang

ĐỐI CHIẾU NỒNG ĐỘ ETHANOL MÁU VƠI
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG
Ở BỆNH NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP ETHANOL
Đặt vấn đề
 NĐ rượu gặp nhiều trong cấp cứu - chống độc.
 Nồng độ ethanol máu cao: nguy hiểm, tử vong nhưng có
liên quan giữa nồng độ rượu với tr/chứng LS ?
 Định lượng ethanol: không dễ với mọi cơ sở y tế
 Dựa vào Khoảng trống ALTT → tính được nồng độ
ethanol máu .
Mục tiêu

1. Nhận xét mối liên quan giữa nồng độ ethanol đo
được trong máu với triệu chứng lâm sàng, cận
lâm sàng cuả bệnh nhân ngộ độc cấp ethanol.
2. So sánh nồng độ ethanol máu đo được với nồng
độ ước tính.
Tổng quan
 Quá trình chuyển hóa ethanol:
Catalase
(MEOS(CYP2E
1
) AcetylCoA
(ethanol) ADH CH
3
CHOO
(acetaldehyd)


CH
3
CH
2
OH CH
3
CHO
NAD
+
NADH+ H
+
Các giai đoạn của quá trình chuyển hóa ethanol
ALDH
CO
2
+ H
2
O
Krebs
NADH
+
+ H
+

NAD
+

ĐỐI TƯỢNG & PP NGHIÊN CỨU
 Tiêu chuẩn chọn BN
- Có uống rượu, chế phẩm chứa rượu.

- Có các triệu chứng ngộ độc ethanol.
- Ethanol máu ≥ 80 mg/dl
 Tiêu chuẩn loại trừ
- BN ngộ độc ethanol + rượu khác/ các ngộ độc khác.



 PPNC
- Tiến cứu mô tả
- Cỡ mẫu: thuận tiện
- Tính ethanol máu theo Khoảng trống ALTT

Trọng lượng phân tử
Nồng độ ethanol máu (mg/dl) = OG x
10


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Đặc điểm chung


- Nghiên cứu trên 41 đối tượng
75.61%
24.39%
Nam
Nữ
Trịnh Xuân Nam(2004): nam 85,7%; nữ 14,3%.
Nguyễn Đình Dũng(2009): nam 74,6%; nữ 25,4%.
Đặc điểm chung



14.63
63.42
21.95
0
10
20
30
40
50
60
70
<20 20 - 40 40 - 60
Tuổi
- Phân bố theo tuổi
Trịnh Xuân Nam(2004): 48,6% (15-25 tuổi)
Nguyễn Đình Dũng(2009): 68.2% (15-34 tuổi)
Đặc điểm chung


26.83
17.07
17.07
14.63
4.88
4.88
14.63
0
5

10
15
20
25
30
Học sinh,
sinh viên
Cán bộ Nông dân Kinh doanh Công nhân Hưu trí Tự do
- Phân bố nghề nghiệp
Trịnh Xuân Nam(2004): Dịch vụ (42,9%)
Nguyễn Đình Dũng(2009): HS-SV (22,2%)
Đặc điểm chung


Tiền sử n %
Nghiện rượu 2 4,88
Thỉnh thoảng uống 27 65,85
Chưa bao giờ uống 12 29,27
- Tiền sử uống rượu
Phân bố theo nồng độ ethanol đo được trong máu
Nồng độ (mg/dl)

n %
80 - <100 7 17,07
100 - < 200 13 31,71
200 - < 400 16 39,02
≥ 400 5 12.20
Tần suất xuất hiện triệu chứng thần kinh - tâm thần



58.5
34.1
34.1
24.4
19.5
0
10
20
30
40
50
60
70
Giảm PXGX Kích động Nói nhiều Ảo giác Co giật
Tỷ lệ
Trịnh Xuân Nam: nói nhiều ( 94,7%)
Liên quan giữa điểm Glasgow với nồng độ ethanol máu
Điểm Glassgow n
Nồng độ ethanol (mg/dl)
( ± SD)
P
14 - 15 0
12-13
29
170,7 ± 70,79
< 0,05
9 – 11
6
305,3 ± 120,50
5 - 8

6
340,7 ± 194,37
3 - 4
0
Trịnh Xuân Nam: G < 8 ( 302,0 ± 61,98)
H.Osborn: Hôn mê sâu ( ≥ 400)
Liên quan giữa SHH với nồng độ ethanol máu
SHH
n
Nồng độ ethanol (mg/dl)
( ± SD)
P

7
193,53 ± 103,43
0,005
Không
34
321,17 ± 168,82
Kent R. Oson (SHH: 200 – 400 mg/dl)
Liên quan giữa điểm PSS với nồng độ ethanol máu

Điểm PSS
n
Nồng độ ethanol (mg/dl)
( ± SD)
P
2
13 170,4 ± 75,47


< 0,05
3
16 180,1 ± 83,40
4
12 310,9 ± 162,41
5
0
Liên quan giữa các triệu chứng thần kinh với nồng
độ ethanol máu
NĐE máu
(mg/dl)
Kích động Nói nhiều Giảm PXGX Co giật Ảo giác
n (%) n (%) n (%) n (%) n (%)
80 – <100
(n=7)
2 /28,6 2/28,6 2/28,6 0 5/71,4
100 – <200
(n=13)
7/53,8 7/53,8
5/38,5 3/23,1 5/38,5
200 – <400
(n=16)
5 /31,3 5/31,3 12/75,0
4/25,0
0
≥ 400 (n=5)
0 0 5/100 1/20,0 0
Tổng
14/34,1 14/34,1 24/58,5 8/19,5 10/24,4
Liên quan giữa khí máu với nồng độ ethanol máu

pH máu
PaCO
2
(mmHg) HCO
3
-
(mmHg)
Nồng độ ethanol
máu
< 7,35
n= 12
36 ± 6 19,3 ± 3,60 283,9 ± 146,98
≥ 7,35
n=29
38 ± 7 22,4 ± 4,80 186,9 ± 103,73
p
> 0,05 > 0,05 < 0,05
Liên quan giữa nồng độ ethanol máu với glucose,
kali máu
NĐE đo được
(mg/dl)
Hạ glucose máu Hạ kali máu
n % n %
80 – <100
1 14,29 3 42,86
100 – <200
2 15,38 8 61,54
200 – <400
0 0 7 43,75
≥ 400

2 12,25 3 60,00
Tổng
5 12,20 21 51,22
Liên quan giữa nồng độ ethanol máu với biến chứng
chấn thương, sặc phổi
NĐE máu
(mg/dl)
Sặc phổi Chấn thương
n % n %
80 – < 100
0 0 0 0
100 – < 200
1 7,7 0 0
200 – < 300
2 12,5 0 0
≥ 400
2 40,0 3 60,0
Tổng
5 12,2 3 0,73
So sánh nồng độ ethanol máu ước tính với nồng
độ ethanol máu đo được
0
200
400
600
100.00 200.00 300.00 400.00 500.00 600.00
r = 0,9914
Nồng độ ethanol ước tính
Nồng độ ethanol đo được
KẾT LUẬN

1.Liên quan giữa nồng độ ethanol máu với LS, CLS:

 NĐ ethanol máu từ 80 đến 100 mg/dl:

- Kích thích, nói nhiều, ảo giác, nôn nhiều

- Có 1 số bệnh nhân có hạ kali máu

 NĐ ethanol máu từ 100 đến 200 mg/dl:

- Kích thích, nói nhiều, ảo giác, co giật, hôn mê độ 1.

- Một số bệnh nhân hạ kali máu

 NĐ ethanol máu từ 200 đến 400 mg/dl:

- Hôn mê độ 2, giảm PXGX, co giật, suy hô hấp nhẹ, mạch
tăng, hạ huyết áp.

- Toan chuyển hóa, hạ kali máu.


KẾT LUẬN
 NĐ ethanol máu trên 400 mg/dl:
- Hôn mê độ 3, giảm PXGX, SHH nặng.
- Toan chuyển hóa, hạ kali máu, CK và AST tăng cao.
2. Nồng độ ethanol máu TB ước tính dựa vào khoảng trống
thẩm thấu gần tương đương với nồng độ ethanol đo được
trong máu bằng PP sắc ký khí.


khuyến nghị
1. Triển khai chơng trình sàng lọc sơ sinh trên
phạm vi toàn quốc, đặc biệt là những vùng
sâu, vùng xa, để 100% trẻ SGTBS có cơ hội
đợc điều trị ngay trong giai đoạn sơ sinh.
2. Khi đã chẩn đoán đợc bệnh, nên t vấn cho
gia đình và bệnh nhân thấy rõ sự cần thiết
phải điều trị và tuân thủ chế độ điều trị
đối với bệnh nhân
Xin trân trọng cảm
ơn!
Tổng quan
 Quá trình chuyển hóa ethanol:
Catalase
(MEOS(CYP2E
1
)
(ethanol) ADH (acetaldehyd)
CH
3
CH
2
OH CH
3
CHO
NAD
+
NADH+ H
+
Giai đoạn 1 của quá trình chuyển hóa ethanol

×