Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giới từ trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.38 KB, 3 trang )

Proud of you - Fiona Fung
Fiona Fung (Fung Hei Yu) ( born in December 14, 1983 in HongKong) is an actress, singer
and lyricist.
Proud of You/My Pride is a title of a popular Chinese song sang by the Cantonese female
vocalist Joey Yung. This "golden song" has brought Joey more than 50 awards in different
parts of the world such as the USA, Canada, Hong Kong, China, Taiwan, etc. The English
version of this song was sang by a new female singer in 2008 named Fiona Fung.
Fiona Fung (Fung Hei Yu) (Sinh ngày 14 tháng 12 năm 1983 tại Hồng Kông) là một diễn
viên, ca sĩ, nhạc sĩ.
Proud of You/My Pride là tên một ca khúc nổi tiếng bằng tiếng Trung do một ca sĩ nữ người
Quảng Đông thể hiện tên là Joey Yung. "Ca khúc vàng" này đã mang lại cho Joey hơn 50 giải
thưởng ở nhiều nơi trên thế giới như Mỹ, Canada, Hongkong, Trung Quốc, Đài Loan, Lời
tiếng Anh của ca khúc này do ca sĩ trẻ Fiona Fung trình bày vào năm 2008.
Lời bài hát
Test điền từ
Proud Of You
Love in your eyes
Sitting silent by my side
Going on
Holding hand
Walking through the nights
Hold me up
Hold me tight
Lift me up to touch the sky
Teaching me to love with
heart
Helping me open my mind
I can fly
I'm proud that I can fly
To give the best of mine
Till the end of the time


Believe me I can fly
I'm proud that I can fly
To give the best of mine
The heaven in the sky
Stars in the sky
Wishing once upon a time
Give me love
Make me smile
Till the end of life
Hold me up
Hold me tight
Lift me up to touch the sky
Teaching me to love with
heart
Helping me open my mind
I can fly
I'm proud that I can fly
To give the best of mine
Till the end of the time
Believe me I can fly
I'm proud that I can fly
To give the best of mine
The heaven in the sky
Can't you believe that you
light up my way?
No matter how that ease my
path
I'll never lose my faith
See me fly
I'm proud to fly up high

Show you the best of mine
Till the end of the time
Believe me I can fly
I'm singing in the sky
Show you the best of mine
The heaven in the sky
Nothing can stop me
Spread my wings so wide
Phrases-Cụm từ Examples-Ví dụ Translation-Dịch nghĩa
be proud of somebody/something
to pride oneself on somebody/something
lấy làm tự hào, kiêu hãnh về ai/cái gì
I am proud of my family.
I pride myself on my family.
Tôi tự hào về gia đình của tôi

help somebody do something
help somebody doing something
giúp ai làm gì
He helps me do my exercises.
She helps me cooking dinner.
Anh ấy giúp tôi làm bài tập.
Cô ấy giúp tôi nấu bữa tối.
Prepositions of place-Giới từ chỉ nơi chốn Examples-Ví dụ
AT
1. At được dùng cho một vị trí, một điểm trong không gian hoặc địa chỉ có
số nhà.
2. At được dùng để tạo thành một cụm giới từ chỉ nơi chốn
1. at the door
at the meeting

at work
at 69 Wall Street
2. at the top of the hill
at the bottom of the page
at the end of the story
at the back of the queue
at the corner of the street

ON
1. On được dùng cho bề mặt của một vật, một nơi chốn hoặc một tầng nhà.
2. On dùng cho đường phố (USA), phương tiện đi lại công cộng hoặc cá
nhân.
3. On được được dùng thành một cụm giới từ chỉ nơi chốn.
1. on a chair
on the ground
on the table
on the third floor
2. on Wall Street
on a bus
on a train
3. on the left
on the right
on the back of the envelope

IN
1. In dùng để nói một người hoặc một vật ở trong một nơi nào đó.
2. In được dùng với phương tiện xe hơi, taxi hoặc đường phố (UK).
3. In được dùng trước một danh từ không có mạo từ để nói rằng có một
người nào đó đang ở tại đó.
4. In được dùng để tạo thành cụm giới từ chỉ nơi chốn.

1. in the box
in the kitchen
in the city
2. in a car
in Regent Street
3. in bed
in prison
in hospital
4. in the middle of the room
in the back of the car

Ngoài các giới từ At, On, In, còn có các giới từ và cụm từ chỉ nơi chốn sau:
above (phía trên), against (tựa vào), near (gần), opposite (đối diện), inside (phía trong), outside (phía ngoài), by,
beside, next to (bên cạnh), over (ở trên (có khoảng không)), pass (ngang qua), behind (phía sau), between (ở
giữa (2 vật/người)), among (ở giữa (3 vật/người trở lên)), towards (về hướng), under (ở dưới), round, around
(quanh), on top of (ngay phía trên),

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×