Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

các dạng bài tập CO2 SO2 H3PO4 phản ứng với dung dịch kiềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.43 KB, 5 trang )

CHUYÊN ĐỀ 12 : DẠNG BÀI CO
2
, SO
2
, H
3
PO
4
TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM
Luyenthithukhoa.vn 1



CHUYÊN ĐỀ 12 : DẠNG BÀI CO
2
, SO
2
, H
3
PO
4
TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM


1. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
(đktc). vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)
2
. Sản phẩm
thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO


3
B. Chỉ có Ca(HCO
3
)
2
C. CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2.
D. Ca(HCO
3
)
2
và CO
2

2. Hấp thu hết CO
2
vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng:Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch
A thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu có khí thoát ra. Mặt khác cho dd Ba(OH)
2
dư vào dung dịch
A được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch A chứa?
A. Na
2
CO
3
B. NaHCO

3
C. NaOH và Na
2
CO
3.
D. NaHCO
3
, Na
2
CO
3

3. Dẫn 5,6 lít CO
2
(đktc). vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu được có khả
năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là?
A. 0,75 B. 1,5 C. 2. D. 2,5
4. (Đại học khối A năm 2007). Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO
2
(đktc). vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ
a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Gía trị của a là? A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04.
5. Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO
2
vào 3 lít dd Ca(OH)
2
0,01M được?
A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa. C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa
6. Hấp thụ 0,224lít CO

2
(đktc). vào 2 lít Ca(OH)
2
0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là?
A. 1g. B. 1,5g C. 2g D. 2,5g
7. (ĐH B-2007). Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, được 6,8 gam rắn và khí X. khí X
sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là?
A. 5,8gam B. 6,5gam C. 4,2gam D. 6,3gam.
8. Thổi CO
2
vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)
2
. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO
2

biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol?
A. 0 gam đến 3,94g B. 0,985 gam đến 3,94g C. 0 gam đến 0,985g D. 0,985 gam đến
3,152g.
9. Sục 2,24 lít (đktC. CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp
thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủA. Tính m
A. 19,7g B. 14,775g. C. 23,64g D. 16,745g
10. Sục 4,48 lít (đktC. CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị
hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủA. Tính m
A. 23,64g B. 14,775g C. 9,85g . D. 16,745g
11. Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktC. vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng muối khan là
A. 9,5gam B. 13,5g C. 12,6g D. 18,3g.
12. Cho 6,72 lit khí CO
2
(đktc). vào 380 ml dd NaOH 1M, thu được dd A. Cho 100 ml dd Ba(OH)

2
1M vào dd
A được m gam kết tủa. Gía trị m bằng:
A. 19,7g . B. 15,76g C. 59,1g D.55,16g
13. Hấp thụ hết 0,672 lít CO
2
(đktc). vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,01M. Thêm tiếp 0,4gam NaOH
vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?
A. 1,5g B. 2g. C. 2,5g D. 3g
14. Cho 0,012 mol CO
2
hấp thụ bởi 200 ml NaOH 0,1M và Ca(OH)
2
0,01M.Khối lượng muối được là?
A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96gam.
15. Hấp thụ 4,48 lít CO2 (đktC. vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng được dd X. Lấy 1/2 X
tác dụng với Ba(OH)2 dư, tạo m gam kết tủA. m và tổng khối lượng muối khan sau cô cạn X lần lượt là
A. 19,7g và 20,6g. B. 19,7gvà 13,6g C. 39,4g và 20,6g D. 1,97g và 2,06g
16. Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO
2
vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)
2
. khối lượng dung dịch sau phản ứng
tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 13,2g B. Tăng 20g C. Giảm 16,8g D. Giảm 6,8g.
CHUYÊN ĐỀ 12 : DẠNG BÀI CO
2
, SO

2
, H
3
PO
4
TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM
Luyenthithukhoa.vn 2

17. Cho 0,14 mol CO
2
hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)
2
. Ta nhận thấy khối lượng CaCO
3
tạo
ra lớn hơn khối lượng CO
2
đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại giảm bao nhiêu?
A. 1,84 gam. B. 3,68 gam C. 2,44 gam D. 0,92 gam
18. Cho 0,14 mol CO
2
hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH)
2
. Ta nhận thấy khối lượng CaCO
3
tạo
ra nhỏ hơn khối lượng CO
2
đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại tăng là bao nhiêu?
A. 2,08 gam B. 1,04 gam C. 4,16 gam. D. 6,48 gam

19. V lít khí CO
2
(đktc). vào 1,5 lít Ba(OH)
2
0,1M được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là?
A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48. D. 6,72
20. Dẫn 8,96 lit CO
2
(đktc). vào V lit dd Ca(OH)
2
1M, thu được 40g kết tủa.Gía trị V là:
A.0,2 đến 0,38 B. 0,4 C. < 0,4 D. >= 0,4.
21. Thổi V ml (đktc). CO
2
vào 300 ml dd Ca(OH)
2
0,02M, thu được 0,2g kết tủa.Gía trị V là:
A. 44.8 hoặc 89,6 B.44,8 hoặc 224. C. 224 D. 44,8
22. Thổi V lit (đktc). CO
2
vào 100 ml dd Ca(OH)
2
1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dd đun nóng lại
có kết tủa nữa. Gía trị V là:
A.3,136 . B. 1,344 C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12
23. Dẫn V lít CO
2
(đkc). vào 300ml dd Ca(OH)
2
0,5 M. Sau phản ứng được 10g kết tủa. V bằng:

A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. Cả A, C đều đúng.
24. Hấp thụ toàn bộ x mol CO
2
vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)
2
được 2 gam kết tủa. gía trị x?
A. 0,02mol và 0,04 mol.B. 0,02mol và 0,05 mol C. 0,01mol và 0,03 mol D. 0,03mol và 0,04 mol
25. Tỉ khối hơi của X gồm CO
2
và SO
2
so với N
2
bằng 2.Cho 0,112 lít (đktc). X qua 500ml dd Ba(OH)
2
. Sau
thí nghiệm phải dùng 25ml HCl 0,2M để trung hòa Ba(OH)
2
thừa. % mol mỗi khí trong hỗn hợp X là?
A. 50 và 50 B. 40 và 60. C. 30 và 70 D. 20 và 80
26. Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N
2
và CO
2
(đktc). đi chậm qua 5 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,02M để phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 5 gam kết tủa. Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H
2
.

A. 18,8. B. 1,88 C. 37,6 D. 21
27. Hấp thụ hết V lít CO
2
(đktc). vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam Na
2
CO
3
và 8,4 gam
NaHCO
3
. Gía trị V, x lần lượt là?
A. 4,48lít và 1M. B. 4,48lít và 1,5M C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2M
28. Sục CO2 vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn
toàn thấy tạo 23,6 g kết tủa. Tính VCO2 đã dùng ở đktc
A. 8,512 lít B. 2,688 lít C. 2,24 lít D. Cả A và B đúng.
29. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol etan rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 300 ml dd NaOH 1M.
Khối lượng muối thu được sau phản ứng?
A. 8,4g và 10,6g. B. 84g và 106g C. 0,84g và 1,06g D. 4,2g và 5,3g
30. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C
2
H
5
ỌH rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 75 ml dd Ba(OH)
2
2
M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là? (Ba=137)
A. 32,65g. B. 19,7g C. 12,95g D. 35,75g
31. (Khối A-2007). Ba hidrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối
lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2

dư thu được
số gam kết tủa là?
A. 20 B. 40 C. 30. D. 10
32. Đốt A gồm 2 hidrocacbon liên tiếp. Hấp thụ sản phẩm vào 3 lít dd Ca(OH)
2
0,01M được kết tủa và khối
lượng dung dịch tăng 2,46g. Cho Ba(OH)
2
vào lại thấy có kết tủa nữa. Tổng khối lượng kết tủa 2 lần là 6,94g.
Tìm khối lượng mỗi hidrocacbon đã dùng?
A. 0,3g và 0,44g. B. 3g và 4,4g C. 0,3g và 44g D. 30g và 44g
33. Đốt 2 rượu metylic và etylic rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào 150ml Ba(OH)
2
1M thấy có kết tủa và khối
lượng dung dịch giảm 4,6g.Thêm Ba(OH)
2
dư vào có 19,7g kết tủa nữA. % khối lượng mỗi rượu là?
A. 40 và 60 B. 20 và 80 C. 30,7 và 69,3 D. 58,18 và 41,82.
34. ( ĐH khối A năm 2007). Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với H=81%. Toàn bộ CO
2
được
hấp thụ vào dd Ca(OH)
2
, được 550 gam kết tủa và dd X. Đun X thu thêm 100 gam kết tủa. m là?
A. 550 B. 810 C. 650 D. 750.
CHUYÊN ĐỀ 12 : DẠNG BÀI CO
2
, SO
2
, H

3
PO
4
TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM
Luyenthithukhoa.vn 3

35. Cho 0,25 mol CO
2
tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 10 gam B. 20 gam C. 15 gam D. 5 gam
36. Sục 2,688 lít SO
2
(đktc). vào 1 lít dung dịch KOH 0,2M. Phản ứng hoàn toàn, coi thể tích dung dịch không
đổi. Nồng độ mol/l chất tan trong dung dịch thu được là:
A. K
2
SO
3
0,08M; KHSO
3
0,04M B. K
2
SO
3
1M; KHSO
3
0,04M
C. KOH 0,08M; KHSO

3
0,12M D. Tất cả đều không đúng
37. Cho V lít (đktc). CO
2
hấp thu hết vào dung dịch nước vôi có hòa tan 3,7 gam Ca(OH)
2
, thu được 4 gam kết
tủa trắng. Trị số của V là:
A. 0,896 lít B. 1,344 lít C. 0,896 lít và 1,12 lít D. A và B
38. Cho 1,12 lít khí sunfurơ (đktc). hấp thu vào 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
có nồng độ C (mol/l), thu được 6,51
gam kết tủa. Trị số của C là:
A. 0,3M B. 0,4M C. 0,5M D. 0,6M
39. Sục V lít CO
2
(đktc). vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ca(OH)
2
0,02M và NaOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản
ứng, thu được 1,5 gam kết tủa trắng. Trị số của V là:
A. 0,336 lít B. 2,800 lít C. 2,688 lít D. A và B
40. Cho 32 gam NaOH vào 200 ml dung dịch H
3
PO
4
1,5M, sau khi phản ứng xong, đem cô cạn dung dịch, tổng
khối lượng các muối khan có thể thu được là:
A. 43,3 gam B. 75,4 gam C. 47,0 gam D. 49,2 gam
41. Sục 9,52 lít SO
2

(đktc). vào 200 ml dung dịch hỗn hợp: NaOH 1M – Ba(OH)
2
0,5M – KOH 0,5M. Kết thúc
phản ứng thu được m gam kết tủa. Trị số của m là:
A. 16,275 gam B. 21,7 gam C. 54,25 gam D. 37,975 gam
42. Dẫn 1,568 lít hỗn hợp A (đktc). gồm hai khí H
2
và CO
2
qua dung dịch có hòa tan 0,03 mol Ba(OH)
2
, thu
được 3,94 gam kết tủa. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là:
A. 71,43%; 28,57% B. 42,86%; 57,14% C. A và B. D. 30,72%; 69,28%
43. S

c 2,912 lít khí SO
2
(đktc). vào dung d

ch có hòa tan 0,04 mol NaOH và 0,08 mol
Ba(OH)
2
. Các
ph

n

ng x


y ra hoàn toàn. Kh

i l
ượ
ng k
ế
t tủa thu
đư

c là:

A. 17,36 g B. 13,02 g C. 10,85 g D. 15,19 g
44. Dẫn 1,008 lít khí CO
2
(đktc) vào một cốc có hòa tan 0,02 mol Ca(OH)
2
và 0,02 mol NaOH. Sau khi k
ế
t
thúc phản ứng trong c

c có tạo ra m g kết tủa . Tr

s

c

a m là:
A. 3 B. 2 C. 1,2 D. 1,5
45. Hòa tan h

ế
t 28,4 gam h

n h

p hai mu

i cacbonat kim lo

i ki

m th

trong axit clohi
đ
ric d
ư
, thu
đư

c V lít
CO
2
và dung d

ch A. Cô c

n dung d

ch A, thu

đư

c 31,7 gam mu

i khan. H

p th

h
ế
t V lít khí CO
2
trên
vào 2 lít dung d

ch Ba(OH)
2
có n

ng
độ
a mol/l, thu
đư

c 39,4 gam k
ế
t tủa. Tr

s


c

a a là:
A. 0,1 A.0,3 B. 0,125 C. 0,25 D. 0,175
46. S

c V lít SO
2
(đktc). vào dung d

ch nước vôi có hòa tan 0,2 mol Ca(OH)
2
, thu
đư

c 18 gam k
ế
t tủa.
Đem
đ
un nóng dung d

ch, thu
đư

c 6 gam k
ế
t tủa n

a. Các ph


n

ng x

y ra hoàn toàn. Tr

s

c

a V là:
A. 4,48 A.4,48 B. 3,36 C. 2,24 D. 5,60
47. Th

i V (lít) CO
2
(dktc)
vào dung d

ch ch

a 0,2 mol Ca(OH)
2
thì thu
đư

c 2,5 gam k
ế
t tủa. Giá tr


c

a V
là: A. 0,56 lít B. 8,4 lít C. 0,56 lít ho

c 8,4 lít D. 5,6 lít ho

c 8,4 lít
48. Th

i V (lít) CO
2


đ
i

u ki

n tiêu chu

n vào dung d

ch ch

a 0,2 mol Ca(OH)
2
thì thu
đư


c 10 gam k
ế
t tủa. Giá tr

c

a V là:
A. 2,24 lít B. 8,4 lít C. 2,24 lít ho

c 6,72 lít D. 2,24 lít ho

c 5,6 lít
49. S

c 336 ml khí CO
2
(đktc). vào 100 ml dung d

ch h

n h

p Ba(OH)
2
0,05 M và NaOH 0,1M, sau khi k
ế
t
thúc ph


n

ng, thu
đư

c m gam k
ế
t tủa, trong d

ch ch

a m’ gam ch

t tan. Tr

s

c

a m và m’ l

n l
ượ
t là:
A. 0,985; 0,84 B. 0,985; 0,924 C. 0,788; 0,84 D. 0,8865; 0,756
50. Th

i 2,24 lít khí SO
2
(đktc). vào 500 mL dung d


ch h

n h

p Ca(OH)
2
0,06 M và KOH
0,12 M. Sau khi
ph

n

ng hoàn toàn, thu m gam ch

t r

n không tan. Tr

s

c

a m là:
A. 3,6 gam B. 2,4 gam C. 1,2 gm D. 1,8 gam
51. Cho h

p th

3,808 lít khí CO

2
(đktc). vào 0,5 lít dung d

ch h

n h

p NaOH 0,2 M và
Ba(OH)
2
0,1 M,
thu
đư

c t gam k
ế
t tủa. Các ph

n

ng x

y ra hoàn toàn. Tr

s

c

a t là:


CHUYÊN ĐỀ 12 : DẠNG BÀI CO
2
, SO
2
, H
3
PO
4
TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM
Luyenthithukhoa.vn 4

A. 5,91 B. 9,85 C. 25,61 D. 3,94
52. Sục V lít khí CO
2
(đktc). vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,05M, thu được 7,5 gam kết tủa. Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Trị số của V là:
A. 1,68 B. 2,80 lít C. 2,24 lít hay 2,80 lít D. 1,68 lít hay 2,80 lít.
53. Cho V lít (đktc). CO
2
hấp thu hết vào dung dịch nước vôi có hòa tan 3,7 gam Ca(OH)
2
, thu được 4 gam kết
tủa trắng. Trị số của V là:
A. 0,896 lít B. 1,344 lít C. 0,896 lít và 1,12 lít D. A và B
54. Cho 1,12 lít khí sunfurơ (đktc). hấp thu vào 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
có nồng độ C (mol/l), thu được 6,51
gam kết tủa. Trị số của C là:

A. 0,3M B. 0,4M. C. 0,5M D. 0,6M
55. Sục V lít CO
2
(đktc). vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ca(OH)
2
0,02M và NaOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản
ứng, thu được 1,5 gam kết tủa trắng. Trị số của V là:
A. 0,336 lít B. 2,800 lít C. 2,688 lít D. A và B.
56. Sục 1,792 lít khí SO
2
(đktc). vào 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ C (mol/l). Phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 8,68 gam kết tủa. Trị số của C là:
A. 0,16M B. 0,16M và 0,2M C. 0,24M. D. A và C
57: Dẫn V lít CO
2
(đktc). qua 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thu được 6 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lọc
lại có kết tủa nữa. Tính V = ?
A. 3,136 lít B. 1,344 lít C. 1,344 lít hoặc 3,136 lít D. 3,36 lít.
58: Cho từ từ 500 ml dd NaOH aM vào 100 ml dd Al
2
(SO
4
)
3
2 M thu được kết tủa C. Nung C đến khối lượng
không đổi được 10,2 g chất rắn. Giá trị của a là:

A. 1,2 M. B.3,2 M. C. 0,785 M. D. Cả A và B.
59. Cho 336,3 mL dung d

ch KOH 12% (D = 1,11 g/mL) vào 200 mL dung d

ch H
3
PO
4
1,5M, thu
đư

c
dung d

ch X. Cô c

n dung d

ch X, thu
đư

c h

n h

p các mu

i khan. S


gam m

i mu

i thu
đư

c là:
A. 42,4; 17,4 B. 21,2; 34,8 C. 63,6; 28,00 D. 52,2; 42,4
60. Cho 0,3 mol KOH vào dung d

ch có ch

a 0,2 mol H
3
PO
4
. Sau khi ph

n

ng xong, dung

d

ch có ch

a ch

t tan:

A. KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
B. K
2
HPO
4
, K
3
PO
4

C. KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
, K
3
PO
4
D. KH

2
PO
4
, H
3
PO
4

61. Cho 0,25 mol KOH vào dung d

ch có ch

a 0,1 mol H
3
PO
4
. Sau khi k
ế
t thúc ph

n

ng, trong dung d

ch
có ch

a các ch

t tan nào?

A. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
B. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
C. KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
D. H
3

PO
4
và K
3
PO
4

62. đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150ml dd NaOH
2M. sau phản ứng, trong dd thu được có các muối nào?
A. NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
B. Na
2
HPO
4
, Na
3
PO
4
C. NaH
2
PO
4
, Na

3
PO
4
D. Na
3
PO
4

63. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 150 ml dung dịch H
3
PO
4
0,5 M .Muối tạo thành trong dung dịch
sau phản ứng .
A. NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
B. Na
2
HPO
4
, Na
3
PO
4

C. NaH
2
PO
4
, Na
3
PO
4
D. Na
3
PO
4

64. Để thu đựơc muối phốt phát trung hoà cần Vml dung dịch NaOH 1,00 M cho tác dụng với 50,0 ml dung
dịch H
3
PO
4
0,50 M .V có giá trị .
A. 50 ml B. 25 ml C. 100 ml D. 75 ml
65. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g P trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với dung dịch NaOH 32% vừa đủ
để tạo ra muối Na
2
HPO
4
. Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng là :
A. 50g B. 200g C. 150g D. 100g
66. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H
3
PO

4
.Cô cạn thu được muối nào và khối lượng bao nhiêu?
A. Na
2
HPO
4
14g B. NaH
2
PO
4
14,2g;Na
2
HPO
4
49,2g
C. Na
3
PO
4
49,2g;Na
2
HPO
4
14,2 g D. Na
3
PO
4
50g
67. Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H
3

PO
4
1,5M.Muối tạo thành có khối lượng tương
ứng là
CHUYÊN ĐỀ 12 : DẠNG BÀI CO
2
, SO
2
, H
3
PO
4
TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM
Luyenthithukhoa.vn 5

A. 14,2g Na
2
HPO
4
;32,8gNa
3
PO
4
B. 24,0g NaH
2
PO
4
;14,2g Na
2
HPO

4

C. 12,0g NaH
2
PO
4
;28,4gNa
2
HPO
4
D. 28,4g Na
2
HPO
4
;16,4gNa
3
PO
4

68. cho 4,4g NaOH vào dd chứa 3,59g H
3
PO
4
. sau phản ứng đem cô cạn dd thu đượC. những muối nào được
tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
A. Na
2
HPO
4
: 1,42g và Na

3
PO
4
: 4,92g B. Na
3
PO
4
: 6 g
C. NaH
2
PO
4
: 4,92g và Na
2
HPO
4
: 1,42g D. kết quả khác
69. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H
3
PO
4
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch
thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
A. Na
3
PO
4
và 50,0g C. NaH
2
PO

4
và 49,2g ; Na
2
HPO
4
và 14,2g
B. Na
2
HPO
4
và 15,0g D. Na
2
HPO
4
và 14,2g ; Na
3
PO
4
và 49,2g
70. Đốt cháy 0,225 mol rượu đơn chức A bằng oxi vừa đủ. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 100 ml dd Ba(OH)
2

1,5M được 14,775g kết tủa. Rượu A có công thức nào dưới đây? (Ba=137)
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH C. C

3
H
7
OH D. C
4
H
7
OH
71. Đốt 10 gam chất A (C, H, O). Hấp thụ sản phẩm cháy vào 600 ml NaOH 1M thấy khối lượng dd tăng 29,2
gam. Thêm CaCl
2
dư vào dd spứ có 10 gam kết tủa. Xác định A biết CTPT trùng với CTĐGN.
A. C
5
H
8
O
2.
B. C
5
H
10
O
2
C. C
5
H
6
O
4

D. C
5
H
12
O
72. Đốt 2,6 gam hidrocacbon A rồi hấp thụ sản phẩm vào bình 500ml KOH, thêm BaCl
2
dư vào, sau phản ứng
thấy 19,7 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi thêm Ba(OH)
2
dư vào phần nước lọc thấy 19,7 gam kết tủa nữa.
Xác định CTPT A biết 90 <M
A
<110.
A. C
2
H
2
B. C
4
H
4
C. C
6
H
6
D. C
8
H
8.


73. Đốt 1 lượng amin A bằng oxi vừa đủ được CO
2
, H
2
O và N
2
. cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng nước
vôi trong dư thấy có 20g kết tủa. khối lượng dung dịch giảm đi so với ban đầu là 4,9gam. Khí thoát ra khỏi
bình có thể tích là 1,12 lít(đktc). . Xác định CTPT A biết M
A
<70.
A. C
3
H
7
N B. C
2
H
7
N`. C. C
3
H
9
N D. C
4
H
11
N
74. Tiến hành hợp nước 2 anken được 2 rượu liên tiếp. Hỗn hợp rượu này tác dụng với Na dư được 2,688 lít

H
2
(đktc). . Mặt khác đốt hỗn hợp trên rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 30 gam kết tủa,
tiếp tục cho NaOH dư vào thấy có 13 gam kết tủa nữa. Xác định CTPT 2 anken?
A. C
2
H
4
và C
3
H
6.
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C
4
H
8
và C
5
H
10
D.không xác định.
Đáp án :


1.C
2.C
3.C
4.D
5.B
6.A
7.D
8.D
9.B
10.C
11.D
12.A
13.B
14.A
15.A
16.D
17.A
18.C
19.C
20.D
21.B
22.A
23.D
24.A
25.B
26.A
27.A
28.D
29.A

30.A
31.C
32.A
33.A
34.D
35.C
36.A
37.D
38.B
39.D
40.C
41.A
42.C
43.D
44.D
45.B
46.D
47.C
48.C
49.A
50.B
51.A
52.D
53.D
54.B
55.D
56.C
57.A
58.A
59.A

60.A
61.B
62.A
63.B
64.D
65.A
66.C
67.C
68.B
69.D
70.A
71.A
72.D
73.B
74.B

×