Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Cụm từ cố định thường dùng trong ielts

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.3 KB, 22 trang )

GIỚI TỪ IN VÀ CÁC THÀNH NGỮ, CỤM TỪ MANG NGHĨA ĐẶC BIỆT
- in general: nói chung, nhìn chung
- in particular: nói riêng, theo một cách đặc biệt
eg: I like fruit in general and like apple in particular
- in fact= in truth= in reality: trong thực tế, sự thật là
- in turn: thay phiên, cắt lượt
eg: everyone must clean classroom in turn
- in silence: trong sự im lặng
- in despair: trong cơn tuyệt vọng
- in all= in belief= in short= in conclusion: nói tóm lại
- in time: kịp giờ
- in connection with: giữ liên lạc với
To be based on st: dựa trên cơ sở gì
To act on st: hành động theo cái gì
To call on sb: ghé vào thăm ai
To call on sb to do st: kêu gọi ai làm gì
To comment on st: bình luận về cái gì
To concentrate on st: tập trung vào việc gì
To congratulate sb on st: chúc mừng ai đó trong dịp gì
To consult sb on st: tham khảo ai đó về vấn đề gì
To count on st: giải thích cái gì, dựa vào cái gì
To decide on st: quyết định về cái gì
To depend on sb/st: lệ thuộc vào ai /vào cái gì
Những động từ luôn đi với giới từ from
To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì
To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
To demiss sb from st:bãi chức ai
To demiss sb/st from: giải tán cái gì
To draw st from st: rút cái gì
To emerge from st: nhú lên cái gì
To escape from : thoát ra từ cái gì


To himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì
To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì
To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì
To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
To suffer from: chịu đựng đau khổ
To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai
To be different from st: khác về cái gì
To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì
To be safe from st: an toàn trong cái gì
To be resulting from st do cái gì có kết quả
1. Account for (=explain)
Example: The army made no attempt to account for the missing men.
2. Accustom oneself to (làm quen với)
Example: I’ll try to accustom myself to the changes.
3. Agree to a plan (đồng ý)
Example: Both sides agreed to the terms of the contract.
4. Agree with someone
Example: Much as I respect you, I can’t agree with you in this case.
5. Approve of (=agree)
Example: I thoroughly approve of what the management is doing.
6. Arrive at/in (địa điểm nhỏ: at; địa điểm lớn:in)
Example : It was dark when we arrived at the station.
It was dark when we arrived in London.
7. Caution against (thận trọng với)
Example: The authority cautioned the local residents against buying Chinese fruit.
8. Compete with (cạnh tranh với)
Example: If a company competes with another, it tries to get people buy its products instead of
the other company.
9. Contribute to (đóng góp)
Example: Falling sales in the American market contributed to the company’s collapse.

10. Cooperate with (hợp tác với)
Example: He said he had cooperated with the government in its investigation.
11. Deal with (giải quyết, xử lí)
Example: The second part of the contract deals with the duties of both sides.
12. Decide on (quyết định)
Example: We’ve decided on the new design for the house.
13. Increase/Decrease by (tăng/giảm bao nhiêu)
Example: House rent increased by 5% last month.
14. Depend on (phụ thuộc vào)
Example: The city economy depends largely on the car industry.
15. Divide …into (chia thành)
Example: The manager divided the staff into 4 groups working on the project.
16. Divide between (2 people)
Example: John divides his energies between running the company and playing golf.
17. Divide among (more than 2 people)
Example : I think we should divide the costs equally among us.
18. Interfere with (can thiệp)
Example: Even a low level of noise interferes with my concentration.
19. Invest in (đầu tư vào cái gì)
Example: The company invested millions of dollars in the new programs.
20. Participate in (tham gia)
Example: Tom never participates in any of our discussions.
Cụm động từ:
Cụm giới từ:
Cụm tính từ:
Cụm động từ:( Phrase Verb)
deal with giao dịch với
depend on tùy thuộc vào
die out tuyệt chủng
come from xuất thân từ

go on tiếp tục
get on with hòa hợp được với
listen to nghe
make a mistake mắc lỗi
do a favour làm ơn
set an example làm gương
Cụm giới từ:
on fire đang cháy
on the earth trên mặt đất
on duty đang làm việc
on time đúng giờ
at present hiện nay
at least ít nhất
instead of thay vì
owing to do, bởi
To be based on st: dựa trên cơ sở gì
To act on st: hành động theo cái gì
To call on sb: ghé vào thăm ai
To call on sb to do st: kêu gọi ai làm gì
To comment on st: bình luận về cái gì
To concentrate on st: tập trung vào việc gì
To congratulate sb on st: chúc mừng ai đó trong dịp gì
To consult sb on st: tham khảo ai đó về vấn đề gì
To count on st: giải thích cái gì, dựa vào cái gì
To decide on st: quyết định về cái gì
To depend on sb/st: lệ thuộc vào ai /vào cái gì
Những động từ luôn đi với giới từ from
To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì
To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
To demiss sb from st:bãi chức ai

To demiss sb/st from: giải tán cái gì
To draw st from st: rút cái gì
To emerge from st: nhú lên cái gì
To escape from : thoát ra từ cái gì
To himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì
To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì
To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì
To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
To suffer from: chịu đựng đau khổ
To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai
To be different from st: khác về cái gì
To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì
To be safe from st: an toàn trong cái gì
To be resulting from st do cái gì có kết quả
Những động từ luôn đi kèm với giới từ in
To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
To delight in st: hồ hởi về cái gì
To employ in st: sử dụng về cái gì
To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To discourage sb in st: làm ai nản lòng
To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc
To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
To help sb in st: giúp ai việc gì
To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì
To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì
To involed in st: dính lứu vào cái gì
To persist in st: kiên trì trong cái gì

To share in st: chia sẻ cái gì
To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai
To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
To be enter in st: tham dự vào cái gì
To be weak in st: yếu trong cái gì
Những từ đi kèm với giới từ with
To angry with sb: giận dỗi ai
To be busy with st:bận với cái gì
To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì
To be content with st: hài lòng với cái gì
To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì
To be crowded with: đầy ,đông đúc
To be patient with st:kiên trì với cái gì
To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với
To be popular with: phổ biến quen thuộc
Những từ đi kèm với giới từ to:
To be close to st: sát gần vào cái gì .
To be close to st: sát gần vào cái gì
To be contrary to sb/st: ngược với cái gì /với ai
To be dear to sb: quý giá đối với ai
To be cruel to sb: độc ác với ai
To be aqual to: ngang bằng với
To be faithful to: trung thành với
To be fatal to sb/st: sống còn với ai /cái gì
To be harmful to st: có hại cho cái gì
To be indifferent to st: hờ hững với cái gì
To be inferior to st: dưới tầm cái gì
To be liable to st: có quyền với cái gì , trách nhiệm với cái gì

To surrend to sb: nộp mình cho ai
To be new to sb: mới với ai
To be obedient to sb: ngoan ngoãn với ai
To be obvious to sb: hiển nhiên với ai
To be previous to st: diễn ra với cái gì
To be rude to sb: thô lỗ với ai
To be sensitive to st: nhậy cảm với cái gì
To be similar to st: tương tự cái gì
To be useful to st: có lợi cho cái gì
Những từ đi theo giới từ at
To be bad at st:yếu kém về cái gì
To be good/clever at st: giỏi/sắc sảo về cái gì
To be efficient at st:có năng lực về cái gì
To be expert at st: thành thạo về cái gì
To be indignant at st/sb: phẫn nộ với cái gì / với ai
To be quick at st: nhanh chóng về cái gì
To be sad at st/sb: buồn về cái gì /ai
To be slow at st /sb: chậm chạp về cái gì
To be skillful at st: khéo léo cái gì
Những từ đi theo giới từ for:
To be eager for st: say sưa với cái gì
To be eager for st: say sưa với cái gì
To be famous for st: nổi tiếng vì cái gì
To be fit for sb/st: hợp với ai/cái gì
To be grateful to sb for st: biết ơn ai về cái gì
To be qualified for: có đủ tư cách
To be qualified in st: có năng lực trong việc gì
To be ready for st: sẵn sàng làm việc gì
To be responsible for st: chịu trách nhiệm về cái gì
To be sufficient for st: vừa đủ cái gì

To be sorry for sb: xin lỗi ai
To be thankful for sb: cám ơn ai
To be valid for st: giá trị về cái gì
To be invalid for st: không có giá trị về cái gì
To be sorry for doing st: hối tiếc vì đã làm gì
Những từ đi kèm với giới từ about
To be sorry about st: lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì
To be curious about st: tò mò về cái gì
To be doublfut about st: hoài nghi về cái gì
To be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì
To be reluctan about st (or to ) st: ngần ngại,hừng hờ với cái gì
To be uneasy about st: không thoải mái
Những từ đi kèm với giới từ on
To be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai
To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì
To be keen on st: mê cái gì
Cụm tính từ:
good at giỏi về
tired of mệt mỏi
angry with tức giận với
fond of yêu thích
full of đầy
different from khác với
proud of hãnh diện về
busy with bận với
Một số vật có đơn vị đo riêng:
a bar of chocolate một thanh kẹo sô cô la
a bar of gold một thỏi vàng
a block of ice/ stone/ wood một khối băng/ một tảng đá/ một súc gỗ
a bolt/ role/ length of fabric một súc/ cuộn/ đoạn vải

a cube of ice/ sugar (an ice/ sugar cube) một viên đá/ đường
a loaf of bread một ổ bánh mỳ
a roll of film/ carpet một cuộn phim/ thảm
a slab of marble/ concrete một phiến đá/ phiến (tấm) bê tông
a stick of gum thỏi kẹo gôm
a bunch of bananas/ grapes một buồng chuối/ một chùm nho
a bunch/ bouquet of flowers một bó hoa
a bundle of clothes một bọc quần áo
a bunch of fives một bàn tay
a set/ bunch of keys một chùm chìa khóa
a set of chairs một bộ ghế
Phần 1: Thế nào là liên từ/ cụm giới từ
Liên từ là những từ, cụm từ dùng để nối 2 từ, 2 cụm từ hay 2 mệnh đề trong câu hoặc 2 câu với
nhau. Có 2 loại liên từ: Liên từ kết hợp (Coordinating conjunctions) và liên từ phụ thuộc
(Subordinating conjunctions).
1. Liên từ kết hợp gồm có: and (và), but (nhưng), both and (vừa vừa, cả lẫn ), or (hoặc),
either or (hoặc hoặc), neither nor (không cũng không ), not only but also (không
những mà còn ). Các liên từ này nối 2 vế có quan hệ đẳng lập.
2. Liên từ phụ thuộc gồm có: when (khi), while (trong khi), before (trước khi), after (sau khi),
because (bởi vì), though/ although (mặc dù), if (nếu), so (such) that (quá đến nỗi), so that
(để) Các liên từ này nối 2 vế có quan hệ phụ thuộc.
Một số liên từ nối 2 mệnh đề có thể được thay thế bằng các cụm giới từ tương đương. Ví dụ
although có thể được thay thế bằng in spite of hoặc despite, owing to thay cho because Nhưng
lưu ý rằng khi thay thể liên từ bằng giới từ thì sau nó không còn là mệnh đề nữa mà phải là danh
từ/ đại từ/ danh động từ. Đề thi đại học thường yêu cầu các em lựa chọn giữa các liên từ/ cụm
giới từ. Để làm đúng được dạng bài này các em phải quan sát xem sau từ cần điền là mệnh đề hay
danh từ/ đại từ/ danh động từ.
Phần 2: Một số liên từ và cụm giới từ thông dụng trong các đề thi đại học
1. Besides (giới từ) có nghĩa là “bên cạnh”. Nó đứng trước danh từ/ đại từ/ danh động từ.
Ví dụ: Besides doing the cooking I look after the garden.

(Ngoài việc nấu nướng tôi còn trông nom cả khu vườn nữa).
Besides (trạng từ) có nghĩa là “ngoài ra”. Nó thường đứng trước mệnh đề mà cũng có thể đi sau
mệnh đề mà nó giới thiệu.
Ví dụ: I can’t go now, I’m too busy. Besides, my passport is out of date.
(Tôi không thể đi bây giờ; tôi bận lắm. Ngoài ra, giấy thông hành của tôi đã hết hạn).
2. However thường có nghĩa là “nhưng mà, tuy nhiên”. Nó có thể đi liền trước hoặc theo
sau mệnh đề hoặc đi liền sau từ hoặc cụm từ đầu tiên của mệnh đề.
Ví dụ: I’ll offer it to Tom. However, he may not want it.
3. Otherwise (nếu không, kẻo)
Ví dụ: We must be early; otherwise we won’t get a seat.
(Chúng ta phải đi sớm; nếu không ta sẽ không có chỗ ngồi).
4. Therefore (do đó) được dùng thay cho so trong tiếng Anh trang trọng. Nó có thể đứng
đầu mệnh đề hoặc sau từ, cụm từ đầu tiên hoặc trước động từ chính.
5. Though, although, even though (mặc dù) thường giới thiệu các mệnh đề chỉ sự nhượng
bộ. Chú ý rằng sau though, although, even though là các mệnh đề.
Ví dụ: Though/ although they are expensive, people buy them.
(Mặc dù chúng đắt giá, người ta vẫn mua).
6. In spite of và despite
In spite of và despite có nghĩa tương đương với though, although, even though (mặc dù) nhưng
sau chúng phải là danh từ/ đại từ/ danh động từ.
Ví dụ: In spite of having no qualifications he got the job.
(Mặc dù không có chuyên môn gì, anh ta vẫn xin được việc).
- Khi chuyến câu trên sang dùng với although thì sau nó phải là một mệnh đề:
Ví dụ: Although he has no qualifications he got the job.
7. Because và because of (bởi vì)
- Sau because là một mệnh đề:
Ví dụ: Because it rained, I didn’t go to school.
(Bởi vì trời mưa, tôi đã không đến trường)
- Sau because of là danh từ/ đại từ/ danh động từ:
Ví dụ: I didn’t go to school because of rain.

8. Reason why và reason for: (lý do)
- Sau reason why là một mệnh đề:
Ví dụ: The reason why grass is green was a mystery to the little boy.
(Lý do tại sao cỏ màu xanh là một điều bí ẩn đối với cậu bé)
- Sau reason for là danh từ:
Ví dụ: The reason for the disaster was engine failure, not human error.
(Lý do của thảm họa đó là lỗi của động cơ, không phải là sai lầm của con người)
9. So that (= in order that) và so as to (= in order to)
Các cụm từ trên đều giới thiệu cho mệnh đề hoặc cụm từ chỉ mục đích. Sau so that và in order
that là một mệnh đề. Sau so as to và in order to là động từ nguyên thể.
Một số cụm giới từ thông dụng:
Cụm từ Nghĩa
In addition to
Instead of
On account of
On behalf of sb
In accordance with sth
According to
Owing to
Thêm vào đó
Thay vì
Do cái gì/ vì lý do gì
Đại diện cho ai
Phù hợp với cái gì
Theo, y theo
Do vì, bởi vì

×