Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

slide bài giảng kinh tế vĩ mô chương 1 khái quát về kinh tế vĩ mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.47 KB, 8 trang )

1
12/25/2012 Tran Bich Dung 1
CHƯƠNG I:KHÁI QUÁT VỀ
KINH TẾ VĨ MÔ
I. Một số khái niệm
II.Mục tiêu của kinh tế vó mô
III. Các công cụ điều tiết kinh tế vó mô
IV.Tổng cung tổng cầu
12/25/2012 Tran Bich Dung 2
2000
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
If %
-0,6
8,4
6,6
12,6
19,89
6,9
11,75
18,9
g%
6,8
8,4
8,2
8,5


6,31
5,32
6,78
5,89
PCI
GDP
(USD)
642
730
843
1052
1064
1160
1260
NX(mil
$)
-1,154
-4,314
-5,06
-14,2
-18,02
-12,28
-12,6
-9,84
POP(
mil)
77,11
81,91
82,85
84,22

85,12
86,02
86,93
87,84
labor
force
38,5
43,6
46,2
47,2
48,2
9,3
50,4
51,4
GDP
(bil $)
124
Một số chỉ tiêu kinh tế của VN
12/25/2012 Tran Bich Dung 3
I. Một số khái niệm
 Nhu cầu của con người là vô hạn
 Nguồn lực sản xuất :
 đất đai
 nguồn lao động
 nguồn vốn
 trình độ kỹ thuật sản xuất…
 là khan hiếm
12/25/2012 Tran Bich Dung 4
I. Một số khái niệm
 Con người phải lựa chọn nhằm:

 Đạt mục tiêu:Tối ưu hoá lợi ích của
các cá nhân, tổ chức và nền kinh tế
 Trong ràng buộc là nguồn lực SX
có giới hạn
12/25/2012 Tran Bich Dung 5
1. Kinh tế học là gì?
 Kinh tế học là một môn khoa học xã hội
 nghiên cứu việc lựa chọn cách sử dụng hợp
lý các nguồn lực khan hiếm
 để sản xuất hàng hoá và dòch vu
 ïnhằm thoả mãn cao nhất nhu cầu cho các
thành viên trong xã hội
Kinh tế vi mơ &Kinh tế vĩ mơ
Kinh tế vi mơ
 Nghiên cứu nền kinh tế ở giác
độ chi tiết, bộ phận riêng lẽ
 nghiên cứu cách ứng xử
 của người tiêu dùng
 người sản xuất
 nhằm lý giải sự hình thành và
vận động của giá cả từng sản
phẩm trong từng dạng thò trường
Kinh tế vĩ mơ
 Nghiên cứu nền kinh tế ở giác
độ tổng thể, toàn bộ thông qua
các biến số kinh tế:
 tổng sản phẩm quốc gia
 tốc độ tăng trưởng kinh tế
 tỉ lệ lạm phát
 tỉ lệ thất nghiệp

 Cán cân ngân sách
 cán cân thương mại…
 → đề ra các chính sách kinh
tế nhằm ổn đònh và thúc đẩy
tăng trưởng kinh tế
12/25/2012 Tran Bich Dung 6
2
12/25/2012 Tran Bich Dung 7
II.Mục tiêu của kinh tế vó

 Hiệu quả
 Ổn đònh
 Công bằng
 Tăng trưởng
12/25/2012 Tran Bich Dung 8
II.Mục tiêu của kinh tế vó mô
Được thể hiện bằng các mục tiêu cụ thể:
 Sản lượng quốc gia thực đạt ngang bằng mức sản
lượng tiềm năng đ
 Tốc độ tăng trưởng cao và bền vững
 Tạo đầy đủ việc làm, khống chế tỷ lệ thất
nghiệp ở mức tự nhiên
 n đònh giá cả, kiểm soát được lạm phát ở mức
vừa phải
 n đònh tỷgía hối đoái, cán cân thương mại
&cán cân thanh toán thuận lợi
12/25/2012 Tran Bich Dung 9
1.Sản lượng quốc gia thực đạt ngang
bằng mức sản lượng tiềm năng
Sản lượng tiềm năng( mong muốn)Yp:

 Là sản lượng mà nền kinh tế đạt được
tương ứng với
 tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên
 và tỉ lệ lạm phát vừa.
 Theo thời gian, khả năng sản xuất của nền kinh tế có xu
hướng tăng lên
 → Yp cũng có xu hướng tăng
12/25/2012 Tran Bich Dung 10
 Sự chênh lệch giữa Y và Yp tạo ra các lỗ
hổng (gap) sản lượng:
 Lỗ hổng suy thoái : xuất hiện khi Y < Yp
 Lỗ hổng lạm phát : xuất hiện khi Y > Yp
 Để mô tả sự thăng trầm của Y,
 các nhà kinh tế đưa ra khái niệm chu kỳ
kinh doanh
12/25/2012 Tran Bich Dung 11
t
E
A
B
C
D
Chu kỳKD
Y
Yp
t
0
t
3
t

1
Suy
thoái
Phục
hồi
Hưng
thònh
t
2
Hưng
thònh
Yp
0
Yp
3
Y
0
12/25/2012 Tran Bich Dung 12
Đònh luật OKUN
 Phản ánh mối quan hệ nghòch biến giữa
sản lượng thực tế và tỉ lệ thất nghiệp
thực tế.

3
Đònh luật OKUN
Cách tính của Samuelson&
Nordhaus
 Khi sản lượng thực
tế(Y) thấp hơn sản
lượng tiềm năng(Yp)

2%
 thì tỉ lệ thất nghiệp thực
tế(U) cao hơn tỉ lệ thất
nghiệp tự nhiên(Un)1%:
2
100
*
Yp
YYp
UnUt
12/25/2012 Tran Bich Dung 13
VD: Yp = 2000
Un = 5%
Y =1900
U = ?
Y1 = 2100
U1 = ?
Đònh luật OKUN
Cách tính của Fischer &
Dornbusch:
 “ Khi tốc độ tăng của Y
nhanh hơn tốc độ tăng
của Yp 2,5%
 thì U giảm bớt 1% so
với thời kỳ trước”
Ut = Uo – 0,4( g – p )
Ut:Tỉ lệ thất nghiệp năm t
Uo:Tỉ lệ thất nghiệp năm gốc
g: Tốc độ tăng của Y
 p: Tốc độ tăng của Yp

 VD2:
Yp
1
=1100
Y
1
= 1000
U
1
= 7%
Yp
2
=1155
Y
2
= 1100
U
2
= ?%
12/25/2012 Tran Bich Dung 14
Tốc độ tăng trưởng kinh tế(g):
 Là tỷ lệ phần trăm gia tăng
hàng năm
 Của sản lượng quốc gia
thực
 hay của thu nhập bình
quân đầu người
12/25/2012 Tran Bich Dung 15
100*
1

1
Y
YY
g
t
tt
t
Tốc độ tăng trưởng
kinh tế bình quân
hàng năm trong giai
đoạn( 1-t) được tính:
100*)1(
1
1
1
t
t
t
Y
Y
g
12/25/2012 Tran Bich Dung 16
Tốc độ tăng trưởng kinh tế(g):
 VD:
 GDP
R
2008
= 100
 GDP
R

2010
= 121
%10100*)1
100
121
(
2
20102008
g
12/25/2012 Tran Bich Dung 17
3.P ổn đònh, tỷ lệ lạm phát vừa phải
 Lạm phát ( Inflation)
 là tình trạng mức giá chung tăng lên
 trong một khoảng thời gian nhất đònh
 Giảm phát (Deflation)
 là tình trạng mức giá chung giảm xuống
 trong một khoảng thời gian nhất đònh
 Giảm lạm phát (Disinflation):
 là tình trạng mức giá chung tăng lên
 nhưng tốc độ tăng thấp hơn so với thời kì trước.
12/25/2012 Tran Bich Dung 18
 Tỉ lệ lạm phát hàng năm( I
f
=π):
100*
1
1
P
PP
I

t
tt
f
3.P ổn đònh, tỷ lệ lạm phát vừa phải
Với P
t
: chỉ số giá năm t
P
t-1
: chỉ số giá năm t-1
4
12/25/2012 Tran Bich Dung 19
4. Tỷ giá ổn đònh, cán cân thanh
toán thuận lợi
 Tỷ giá hối đoái ổn đònh:
 Tỷ giá hối đoái (e) là
 mức giá mà 2 đồng tiền của 2 quốc gia
 có thể chuyển đổi cho nhau
 VD: e= 21.000 VND/USD
12/25/2012 Tran Bich Dung 20
12/25/2012 Tran Bich Dung 21
Cán cân thương mại
 Cán cân thương mại =Xuất khẩu ròng
 NX = X – M
 X >M → NX> 0 Thặng dư thương
mại(Xuất siêu)
 X <M → NX<0 Thâm hụt thương
mại(Nhập siêu)
 X = M → NX = 0 Cân bằng thương mại
12/25/2012 Tran Bich Dung 22

Cán cân thanh toán (Balance of
Payment- BP- BOP)
 BP là một bảng ghi chép
 có hệ thống
 và đầy đủ
 các giao dòch của công dân và chính phủ một
nước
 với công dân và chính phủ của các nước khác
 trong 1 năm
12/25/2012 Tran Bich Dung 23
 BP= Lượng ngoại tệ vào – Lượng ngoại tệ ra
 BP có thể ở 1 trong 3 tình trạng:
 Cân bằng (BP= 0):
 khi lượng ngoại tệ đi vào = lượng ngoại tệ đi ra
 Thặng dư (BP>0):
 khi lượng ngoại tệ đi vào > lượng ngoại tệ đi ra
 Thâm hụt (BP<0):
 khi lượng ngoại tệ đi vào < lượng ngoại tệ đi ra
12/25/2012 Tran Bich Dung 24
III.Công cụ điều tiết vó mô:
1. Chính sách tài khoá: thuế & chi ngân
sách
2. Chính sách tiền tệ: thay đổi lượng cung
tiền & lãi suất
3. Chính sách ngoại thương:thuế xuất nhập
khẩu, quota &tỉ giá hối đoái
5
12/25/2012 Tran Bich Dung 25
IV.Tổng cung tổng cầu
 1.Tổng cung

 2.Tổng cầu
 3. Cân bằng AS-AD
12/25/2012 Tran Bich Dung 26
1.Tổng cung( AS ):
 Là giá trò tổng khối lượng hàng hoá
và dòch vụ mà cacù DN trong nước sẽ
cung ứng cho nền KT
 ở mỗi mức giá chung
 trong một thời ky ønhất đònh
 trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
1.Tổng cung( AS ):
 Cần phân biệt
 tổng cung ngắn hạn (SAS)
 và tổng cung dài hạn(LAS)
12/25/2012 Tran Bich Dung 27
 SAS phản ánh mối quan hệ giữa tổng
cung và mức giá chung
 trong điều kiện giá các yếu tố đầu
vào không đổi ( tiền lương danh
nghóa không đổi)
12/25/2012 Tran Bich Dung 28
1a. Tổng cung ngắn hạn (SAS)
12/25/2012 Tran Bich Dung 29
Y
Yp
P
SAS ( W)
Po
P
1

Yo Yp
P
2
Y
2
A
B
C
H 1.2 Đường tổng cung ngắn hạn (SAS)
12/25/2012 Tran Bich Dung 30
Y
Yp
P
SAS
1
(W
1
)
P
1
Y
0
Y
1
Y
2
SAS(W)
B
B’
H 1.3: Khi giá các yếu tố đầu vào tăng: đường SAS dòch

chuyển sang trái
6
 LAS phản ánh mối quan hệ giữa tổng
cung và mức giá chung
 trong điều kiện giá các yếu tố đầu
vào thay đổi cùng tỷ lệ với giá sản
phẩm đầu ra
12/25/2012 Tran Bich Dung 31
1b.Tổng cung dài hạn( LAS ):
12/25/2012 Tran Bich Dung 32
Y
Yp
P
LAS
Po
P
1
A
B
B(W
1
/P
1
)= A(W/P
0
)
H 1.4 Đường tổng cung dài hạn (LAS)
12/25/2012 Tran Bich Dung 33
Y
Yp

P
LAS(K, Tec, L)
Po
P
1
A
B
Yp
1
LAS
1
(K1, Tec
1
,
,
L
1
)
H 1.5: Khi nguồn lực sản xuất tăng: đường LAS dòch chuyển
sang phải
2. Tổng cầu(AD):
 Tổng chi tiêu - Tổng cầu về hàng hoá và
dòch vụ nội đòa của 4 khu vực:
 Chi tiêu hh&dv của dân cư: C
 Chi đầu tư của doanh nghiệp : I
 Chi tiêu của chính phủ về hh&dv:G
 Chi tiêu hh&dv của nước ngoài: NX=X-M
 AD= C+I+G+X-M
12/25/2012 Tran Bich Dung 34
12/25/2012 Tran Bich Dung 35

2. Tổng cầu(AD):
 Là giá trò tổng khối lượng hàng hoá và
dòch vụ nội đòa
 mà các thành phần kinh tế muốn mua
 ở mỗi mức giá chung
 trong một thời kỳ nhất đònh
 trong điều kiện các yếu tố khác không
đổi
12/25/2012 Tran Bich Dung 36
Y
P
AD
P
1
P
0
Y
1
Y
0
A
B
H 1.6 Đường tổng cầu (AD)
7
12/25/2012 Tran Bich Dung 37
Y
P
AD
Po
Y

1
Y
0
AD
AD
1
A
A’
B B’
Y’
0
H 1.7: Khi G tăng hay I tăng…: đường AD dòch chuyển sang
phải
12/25/2012 Tran Bich Dung 38
3.Cân bằng tổng cung tổng cầu
 Thò trường hàng hoá và dòch vụ nội
đòa cân bằng khi
 tổng cungdự kiến bằng tổng cầu dự
kiến
12/25/2012 Tran Bich Dung 39
H 1.8.Cân bằng ngắn hạn
Y
Yp
AD
Po
Yo
P
1
E
0

SAS
P
B
A
* Khi Y
0
< Yp:
Cân bằng thiểu
dụng, U > Un
* Khi Y
0
= Yp:
Cân bằng toàn
dụng, U = Un
Y
A
Y
B
12/25/2012 Tran Bich Dung 40
Y
Yp
AD
Po
Yo
P
1
E
0
SAS
P

E
1
AD
1
Y
1
Tăng trưởng kinh tế
Lạm
phát
H1.9: Trong ngắn hạn
AD tăng, SAS không
đổi: Y tăng, P tăng
12/25/2012 Tran Bich Dung 41
Y
Yp
AD
P
0
Y
0
P
1
E
0
SAS
P
Y
1
E
1

SAS
1
Suy thoái kinh tế
Lạm
phát
H1.10: Trong ngắn
hạn CPSX tăng, AD
không đổi: Y giảm, P
tăng
12/25/2012 Tran Bich Dung 42
Y
Yp
AD
Po
E
0
LAS
P
H 1.11: Cân bằng dài hạn
8
12/25/2012 Tran Bich Dung 43
Y
Yp
AD
P
0
E
0
LAS
P

H 1.12 Trong dài hạn:AD ↑→P↑, Y không đổi
AD
1
P
1
E
1
12/25/2012 Tran Bich Dung 44
Y
Yp
AD
P
0
E
0
LAS
P
H 1.13 Trong dài hạn: Khi nguồn lực sản xuất
tăng LAS tăng→ Y dài hạn tăng
E
1
P
1
Y
1
LAS
1
 1)) Mục tiêu kinh tế vó mô ở các nước hiện nay bao gồm:
 a. Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thỏa mãn cao nhất
nhu cầu của xã hội.

 b. Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳkinh tế .
 c. Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội.
 d. Các câu trên điều đúng.
 2) Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
 a. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
 b. Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao.
 c. Cao nhất của một quốc gia đạt được.
 d. Câu (a) và (b) đúng.
 3) Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản lượng quốc qia:
 a. Giảm trong 1 quý
 b. Không thay đổi
 c. Giảm liên tục trong 1 năm
 d. Giảm liên tụïc trong 2 quý
 4) Mục tiêu ổn đònh của kinh tế vó mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ở
mức thấp nhất.
 a. Đúng b. Sai
12/25/2012 Tran Bich Dung 45

×