!"##
STYRENE
NHM:
!
!"##
TỔNG QUAN
CÔNG NGHỆ
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
!"##
TỔNG QUAN
!"##
TỔNG QUAN
Tính chất vật lý:
-
Stiren là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C
6
H
5
CH=CH
2
.
-
Là chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước (tỷ khối = 0.297 g/ml), không tan trong nước, dễ bay hơi và có vị hơi ngọt tuy nhiên khi đậm
đặc thì khó mùi khó chịu.
-
Khối lượng phân tử: 104 đvC.
-
Nhiệt độ sôi: 145,15
-
Nhiệt đôh nóng chảy: -31
-
Nhiệt độ đông đặc: 30,6
-
Giới hạn nổ trong không khí (%V) <1,1, >6.1
!"##
Tính chất hóa học:
TỔNG QUAN
Phản ứng oxi hoá:
Phản ứng cộng:
Phản ứng cháy:
!"##
Phản ứng trùng hợp và đồng trùng hợp:
TỔNG QUAN
Tính chất hóa học:
!"##
TỔNG QUAN
Điều chế
Dehydro hoá:
(điều kiện p/u: 600-700
o
C, xúc tác: oxit của Fe, Cr, Si, Co,…)
Decarboxy hoá:
C
6
H
5
CH = CHCOOH ———→ C
6
H
5
CH = CH
2
+ CO
2
(xúc tác: 1 lượng nhỏ quinol)
!"##
TỔNG QUAN
Ứng dụng
Cung cấp nguyên liệu thô và các sản phẩm thiết yếu cho gần như tất cả châu Âu, Mỹ, châu Á và các ngành công nghiệp lớn, từ xe
ô tô và xây dựng thiết bị điện tử và đóng gói.
$%&'()*+
- polystyrene (PS)
- acrylonitrile-butadien-styren (ABS)
- Styrene-acrylonitrile (SAN)
- Cao su Styrene-butadiene (SBR)
- Styrene-butadiene latex (SBL)
- nhựa polyester không no (UPR) (nhựa sợi thủy tinh)
!"##
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
!"##
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
!"##
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
!"##
CÔNG NGHỆ
!"##
!"##
!"##
CÔNG NGHỆ
,&-& /*.,&-01&.2!034*54678$$9
!"##
!"##
công nghệ của Fina/Badger
!"##
công nghệ của BASF
!"##
Công nghệ dehydro hóa của DOW
!"##