Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Giáo án đại số lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.7 KB, 43 trang )

Ngày soạn: 02/01/2014 Ngày dạy: 10/01/2014 - Lớp dạy: 8C
11/01/2014 - Lớp dạy: 8B
Tiết 34. § 5. DIỆN TÍCH HÌNH THOI.
1. MỤC TIÊU
a. Về kiến thức: :
- HS cần nắm vững công thức tính diện tích hình thoi (từ công thức tính diện tích tứ giác có
hai đường chéo vuông góc và từ công thức tính diện tích của hình thang).
b. Về kỹ năng:
- Rèn kĩ năng vận dụng công thức đã học vào các bài tập.
- HS vẽ được hình thoi một cách chính xác.
- Có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào các bài tập.
- Biết vẽ được hình thoi một cách chính xác, phát hiện và chứng minh được định lí về diện
tích hình thoi.
c. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác
2. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, phấn màu. Bảng phụ.
b. Chuẩn bị của HS: Công thức tính diện tích tam giác.
3. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
* Đặt vấn đề vào bài (1’) trong tiết học này chúng ta cùng tiếp tục tìm hiểu công thức tính
diện tích hình thoi.
b. Dạy nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1. Cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc. (14’)
GV cho HS làm
?1
?
Hãy tính S
ABC
?
?


Tính S
ADC
?
?
Tính S
ABCD
?
HS thực hiện
?1
SGK- tr.127
+ S
ABC
=
1
2
AC.BH
+ S
ADC
=
1
2
AC.DH
+ S
ABCD
= S
ABC
+ S
ADC
=
1

2
AC.BH +
1
2
AC.DH
=
1
2
AC.(BH + DH)
=
1
2
AC.BD
Hoạt động 2: Cách tính diện tích hình thoi (10’)
GV cho HS thực hiện
?2
SGK-tr.127
Gợi ý: Hình thoi có hai đường chéo vuông
góc.
GV cho HS thực hiện
?3
SGK-tr.127
HS thực hiện
?2
SGK-tr.127
S
ABCD
=
1
2

AC.BD =
1
2
d
1
.d
2
HS thực hiện
?3
SGK-tr.127
B


S
h.thoi
= a.h
a
Hoạt động 3: Ví dụ: (10’)
GV hướng dẫn HS chứng minh theo sơ đồ
phân tích đi lên.
?
Tính MN = ?
?
Tính EG = ?

?
Tính S
h.thoi
= ?
MENG là hình thoi



MENG là h.b.h và ME = EN


ME // NG (// BD)


ME = NG = (
1
2
BD)


EN =
1
2
AC và AC = BD


ME. NG, EN là các đường trung bình của
∆ABD, ∆CBD, ∆ABC.
b) S bồn hoa hình thoi:
MN là đ.t.b của hình thang nên:
MN=
AB + CD 30 50
40
2 2
+
= =

EG là đường cao hình thang nên:
ME.EG = 800

EG =800 : 40 = 20 (m)
S
h.thoi
=
1
2
MN. EG=
1
2
40.20 = 400
c. Củng cố - Luyện tập (8’)
?
Hãy tính S hình vuông có độ dài đường
chéo là d?
HS suy nghĩ trả lời.
A
B
C
D
H
h
a
?
Hãy nêu cách vẽ một hình chữ nhật có
diện tích bằng diện tích hình thoi đó có 1
cạnh là đ/ chéo hình thoi đó?
Cách 1:

S
HV
có độ dài đ/chéo là d là:
S
HV
=
1
2
d
2
(vì h/v có 2 đ/c

)
Cách 2 :
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’)
- Học thuộc các công thức đã học.
- BTVN : 32 ; 33 ; 34 ; 35 ; 36 SGK – tr.128.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
@
Ngày soạn: 02/01/2014 Ngày dạy: 11/01/2014 - Lớp dạy: 8BC

Tiết 35. §6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
1. MỤC TIÊU
a. Về kiến thức: :
- HS nắm được công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là các cách tính diện
tích tam giác và hình thang.
b. Về kỹ năng:

- Bước đầu biết chia một cách hợp lí đa giác đơn giản cần tìm diện tích thành những đa giác
đơn giản mà có thể tính được diện tích. Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết.
- Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà có thể
tính được diện tích. Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết.
c. Về thái độ:
- Rèn tính cẩn thận chính xác khi vẽ, đo, tính toán.
2. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a. Chuẩn bị của GV: Thước, ê ke, phấn màu.
b. Chun b ca HS: Cụng thc tớnh din tớch cỏc hỡnh: tam giỏc, hỡnh ch nht, hỡnh vuụng,
hỡnh thoi.
3. TIN TRèNH BI DY
a. Kim tra bi c (3)
Cõu hi : Nờu v vit cụng thc tớnh din tớch hỡnh thoi
ỏp ỏn:
h.thoi 1 2
1
S = d .d
2

S
h.thoi
= a.h
a
* t võn ờ vao bai (1) ở các tiết trớc chúng ta đã tìm hiểu công thức tính diện tích các đa
giác có 3, 4 cạnh. Vậy các đa giác có số cạnh nhiều hơn tính diện tích nh thế nào?
b. Day ni dung bi mi
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
Hot ng 1. Gii quyt vn tỡm kin thc mi. (15)
GV: Cho mt a giỏc tựy ý.
?

Hóy nờu phng phỏp cú th dựng tớnh
din tớch ca a giỏc ú vi mc sai s
cho phộp. Hóy nờu c s ca phng phỏp?


HS: V hỡnh vo v. Suy ngh cỏch tớnh din
tớch ca a giỏc ú bng thc nghim.


Hot ng 2: Vn dng lớ thuyt vo thc tin (10)
GV yờu cu HS:
- Thc hin cỏc phộp o, v cn thit tớnh
din tớch a giỏc.
- Yờu cu HS lm vic theo nhúm. Gi i
din nhúm trỡnh by.
- Cho HS nhn xột.
GV nhn xột, kt lun.
HS: Lm theo nhúm hc tp, mi nhúm l hai
bn hc.
- i din nhúm trỡnh by.
- HS nhn xột.
c. Củng cố - Luyện tập (14’)
GV cho HS đo độ dài các đoạn thẳng: AC,
BG, AH, HK, KC, HE, KD.
?
Hãy tính S
ABC
=?
?
Hãy tính S

AHE
=?
?
Hãy tính S
HKDE
=?
?
Hãy tính S
KDC
=?
?
Tính tổng diện tích?
GV cho HS lên bảng làm.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
GV: Dữ kiện bài toán được cho trên hình vẽ.
?
Hãy tính diện tích của phần con đường
EBGF và phần diện tích còn lại?
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 37 SGK – tr.130:
HS: Đo độ dài các đoạn thẳng: AC, BG, AH,
HK, KC, HE, KD.
Tính: S
ABC
; S
AHE
;
S
HKDE
; S

KDC
.
Tính tổng diện tích?
Bài 38 SGK – tr.130:
- HS lên bảng.
- HS lớp làm bài vào vở.
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’)
- Xem lại bài học và các ví dụ
- Đọc trước bài “Định lí Ta- lét”
- BTVN : 39, 40 SGK – tr.131; 41, 42, 43 SGK – tr.132-133.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
@
Ngày soạn: 09/01/2014 Ngày dạy: 17/01/2014 - Lớp dạy: 8C
18/01/2014 - Lớp dạy: 8B
Tiết 36. ÔN TẬP CHƯƠNG II
1. MỤC TIÊU
a. Về kiến thức: :
- Giúp HS củng cố công thức tính diện tích các hình : Tam giác, hình chữ nhật hình thang,
hình bình hành, hình thoi.
b. Về kỹ năng:
- Biết vận dụng hợp lí các công thức vào giải bài tập, biết vẽ hình dúng, chính xác.
- Biết vận dụng các công thức vào giải bài tập, biết vẽ hình dúng.
c. Về thái độ:
- Rèn luyện thêm thao tác tư duy : Phân tích, tổng hợp và tư duy lô gíc
2. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a. Chun b ca GV: Thc, ờ ke, phn mu.
b. Chun b ca HS: ễn cỏc bi ó hc trong chng.

3. TIN TRèNH BI DY
a. Kim tra bi c (8)
Cõu hi :
- HS 1: Cha bi 32 SGK.
- HS2: Cha bi 33 SGK tr.128:
ỏp ỏn: HS1: Cha bi 32 SGK tr.128:

a) V c vụ s t giỏc theo yờu cu bi, tc l cú:
AC = 6 cm; BD = 3,6 cm; AC

BD.
S
ABCD
=
1
2
AC.BD =
1
2
.6.3,6 = 10,8 (cm
2
)
b) Hỡnh vuụng cú 2 ng chộo vuụng gúc vi nhau v mi ng chộo cú di l d nờn: S
=
1
2
d
2
.
HS2: Cha bi 33 SGK tr.128:


- V hỡnh ch nht cú mt cnh l MP, cnh kia bng NI (NI =
1
2
NQ)
- S
ABPM
= S
MNPQ
= MP.NI = MP.(
1
2
NQ)
Vy: S
MNPQ
=
1
2
MP.NQ
* t võn ờ vao bai (1) Trong tiết học này chúng ta cùng đi tìm hiểu các bài tập về diện
tích hình thang, hình bình hành, hình thoi.
b. Day ni dung bi mi
A
B
C
D
H
A B
N
M

P
Q
I
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1. Ôn tập (10’)
Điền vào chỗ trống
a) S
ABC

=

b) S
hcn
=…
c) S
hv
=…
d) S
hthangABCD
=…
e) S
hthoi
=…
f) S
hbh
=…
§¸p ¸n:
a) S
ABC


=
1/2 BC. AH ( HA lµ chiÒu cao øng
víi c¹nh BC)
b) S
hcn
= a.b ( a,b lµ c¸c kÝch thíc cña HCN)
c) S
hv
= a
2
( a lµ ®é dµi c¹nh h×nh vu«ng)
d) S
hthangABCD
= 1/2 ( AB + CD). AH ( AB,
CD lµ hai ®¸y, AH lµ chiÒu cao øng víi
CD)
e) S
hthoi
= 1/2 d
1
. d
2
(d
1
, d
2
lµ hai ®êng chÐo
cña h×nh thoi)
f) S
hbh

= a.h ( h lµ chiÒu cao øng c¹nh cã ®é
dµi a)
Hoạt động 2: Bài tập (20’)
GV cho HS đọc đề bài.
- Cho HS vẽ hình.
?
Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
MNPQ là hình thoi.


MN = NP = PQ = QM


∆ AMN = ∆ BPN =
∆ CQP = ∆ DQM.


…………………….
?
Hãy so sánh S
MNPQ
với S
ABCD
?
Bài 35 SGK –tr.129
GV cho HS vẽ hình ghi GT-KL.
GV hướng dẫn HS chứng minh:
- Kẻ BH

AD.

- ∆ ABD là ∆ gì?
- ∆ ABH là ∆ gì?
HS đọc đề bài.
HS vẽ hình.
Ta có:
S
MNPQ
=
1
2
S
ABCD
=
1
2
AB.BC
=
1
2
MN.NQ
Bài 35:
∆ABD đều nên BD = 6cm. AI là đường cao ∆
- Hóy tớnh BH =?
- Tớnh S
ABCD
= ?
u nờn:
AI =
6 3
3 3

2
=

AC = 2AI = 6
3

S
ABCD
=
1
2
AC.BD
=
1
2
.6
3
.6 = 18
3
c. Cng c - Luyn tp (5)
- Phát biểu bằng lời cách tính diện tích các hình tứ giác
- Ghi nhớ cách vận dụng các công thức tính diện tích các tứ giác, tam giác, hình thang, hình
thoi để vận dụng vào bài tập cach linh hoạt.
d. Hng dn hoc sinh t hoc nha (1)
- Xem li cỏc bi tp ó cha. lm bi tp
- Xem trc bi NH L TA LẫT TRONG TAM GIC
- BTVN : 43 ; 44 ; 45 ; 46 SBT tr.130-131.
* Rỳt kinh nghim sau gi day:



.
@
Ngy son: 09/01/2014 Ngy dy: 18/01/2014 - Lp day: 8BC

Chng III: TAM GIC NG DNG.
Tit 37. Đ1. NH L TA LẫT TRONG TAM GIC.
1. MC TIấU
a. V kin thc: :
HS nm vng nh ngha v t s ca hai on thng:
+ T s ca hai on thng l t s o di ca chỳng theo cựng mt n v o.
+ T s ca hai on thng khụng ph thuc vo cỏch chn n v o (min l khi o
ch cn chn cựng mt n v o).
b. V k nng:
- HS bit ch ra cỏc on thng t l.
- Bit vn dng nh lớ vo vic tỡm ra cỏc t s bng nhau trờn hỡnh v trong SGK.
c. V thỏi :
- Rốn tớnh cn thn chớnh xỏc khi v, o, tớnh toỏn.
2. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH
a. Chun b ca GV: Thc, ờ ke, phn mu. bng ph v hỡnh 3 SGK.
b. Chun b ca HS: Cỏc kin thc v tam giỏc
3. TIN TRèNH BI DY
a. Kim tra bi c (khụng)
* t võn ờ vao bai (2) GV: Tip theo chuyờn v tam giỏc, chng ny chỳng ta s hc
v tam giỏc ng dng m c s ca nú l nh lớ Ta lột.
Nội dung của chương gồm:
- Định lí Ta – lét (thuận, đảo, hệ quả).
- Tính chất đường phân giác của tam giác.
- Tam giác đồng dạng và các ứng dụng của nó.
Bài đầu tiên của chương là: Định lí Ta – lét trong tam giác.
b. Dạy nội dung bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng (8’)
GV: Ở lớp 6 ta đã nói đến tỉ số của 2 số. Đối
với 2 đoạn thẳng ta cũng có khái niệm về tỉ
số. Tỉ số của 2 đoạn thẳng là gì?
- Cho HS làm
?1
SGK – tr.56
GV:
AB
CD
là tỉ số của 2 đoạn thẳng AB và
CD. Tỉ số của 2 đoạn thẳng không phụ
thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễn là 2
đoạn thẳng cùng đơn vị đo)
?
Vậy tỉ số của 2 đoạn thẳng là gì?
GV: Giới thiệu tỉ số của 2 đoạn thẳng.
-Cho HS đọc chú ý SGK – tr.56
Hs thực hiện
Hs nêu ĐN
Hoạt động 2: Đoạn thẳng tỉ lệ (8’)
GV cho HS làm
?2
SGK-57
?
Từ tỉ lệ thức
AB A'B'
CD C'D'
=

hoán vị 2 trung
tỉ, ta được tỉ lệ thức nào?
GV nêu định nghĩa 2 đoạn thẳng tỉ lệ.
GV yêu cầu HS đọc định nghĩa SGK – tr.57
- 1HS lên bảng làm.
- HS cả lớp làm vào vở.
- HS:
AB A'B'
CD C'D'
=
AB CD
A'B' C'D'
⇒ =
Hoạt động 3: Định lí Ta – lét trong tam giác(20’)
GV yêu cầu HS HS làm
?3
SGK – tr.57
GV đưa hình vẽ 3 SGK – tr.57
GỢI Ý: Gọi mỗi đoạn thẳng chắn trên cạnh
AB là m, mỗi đoạn thẳng chắn trên cạnh AC
- HS đọc
?3
SGK và phần hướng dẫn trong
SGK – tr.57
- HS làm vào vở.
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….

…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
A
B
B’
C
C’
là n.
GV: Một cách tổng quát, ta nhận thấy nếu
một đường thẳng cắt 2 cạnh của tam giác
và // với cạnh còn lại thì nó định ra trên 2
cạnh đó những đoạn thẳng tỉ lệ.
Đó chính là định lí Ta – lét. Ta thừa nhận
định lí.
GV cho HS nhắc lại nội dung định lí. Vẽ
hình, ghi GT – KL của định lí.
- Cho HS đọc ví dụ SGK.
GV cho HS hoạt động nhóm làm
?4
SGK-
58.
- Nửa lớp làm câu a.
- Nửa lớp làm câu b.
GV quan sát, kiểm tra các nhóm hoạt động.
GV nhận xét bài làm của các nhóm và nhấn
mạnh tính tương ứng của các đoạn thẳng khi
lập tỉ lệ thức.
- HS đọc định lí SGK – tr.58

- HS vẽ hình ghi GT - KL
- HS đọc Ví dụ SGK – tr.58
- HS hoạt động nhóm làm
?4
SGK – tr.58.
- Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
- HS lớp nhận xét, góp ý.
b)
Có DE // AB (cùng

AC)

CD CE
CB CA
=
(đ/lí Ta-lét)

5 4
5+3,5 y
=

y =
4.8,5
6,8
5
=
c. Củng cố - Luyện tập (6’)
GV nêu câu hỏi :
- Gọi hs đúng tại chỗ trả lời
- Gọi hs lên bảng

- HS dứng tại chỗ trả lời
1) Nêu định nghĩa tỉ số 2 đoạn thẳng và định
nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ.
2) Phát biểu định lí Ta-lét trong tam giác.
3) Cho ∆MNP, đường thẳng d //MP cắt MN tại
H và NP tại I. Theo định lí Ta-lét ta có những
tỉ lệ thức nào ?
- HS lên bảng – vẽ hình và nêu các tỉ lệ thức :

d. Hng dn hoc sinh t hoc nha (1)
- Hc thuc nh lớ Ta-lột. Vn dng vo tam giỏc.
- Xem trc bi NH L O V H QU CA NH L TA-LẫT
- BTVN : 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 SGK tr.58-59.
* Rỳt kinh nghim sau gi day:


.
@
Ngy son: 15/01/2014 Ngy dy: 24/01/2014 - Lp day: 8C
25/01/2014 - Lp day: 8B
Tit 38. Đ2. NH L O V H QU CA NH L TA-LẫT
1. MC TIấU
a. V kin thc: :
- Hc sinh nm vng ni dung nh lớ o v h qu ca nh lớ Talet, hiu c cỏch chng
minh h qu ca nh lớ.
b. V k nng:
- Vn dng nh lớ o ca nh lớ talet chng minh hai ng thng song song. Nm c
cỏc trng hp khi v ng thng BC song song vi cnh BC. p dng tớnh di cỏc
on thng trong tam giỏc.
c. V thỏi :

- Rốn tớnh cn thn chớnh xỏc khi v, o, tớnh toỏn.
2. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH
a. Chun b ca GV: dựng dy hc, bng ph (hỡnh 11,12)
b. Chun b ca HS: dựng hc tp, chun b bi nh
3. TIN TRèNH BI DY
a. Kim tra bi c (7)
Cõu hi :
?1. Phát biểu định lí Talét
Vẽ hình minh hoạ?
?2. Chữa bài tập 5b/59 SGK
NH NI
NM NP
=
NH NI
HM IP
=
HM IP
NM NP
=
M
N
P
H
K
D
E
F
P
Q
x

9
24
10,5
ỏp ỏn :
HS 1: Phát biểu định lí

A
B
C
M
N
a
MN//BC
=>
AM AN
MB NC
=
;
AM AN BM NC
AB AC AB AC
= =
HS 2: Ta có
QF =DF-DQ=24-9 =15
Vì PQ//EF =>
DP DQ
PE QF
=
=>
9
6,3

10,5 15
x
x= => =
Vậy DP = 6,3
* t võn ờ vao bai (1)
GV: Để nhận biết hai đờng thẳng song song ta làm thế nào ?
HS trả lời.
GV : Bài học hôm nay có thêm một cách để nhận biết hai đờng thẳng song song.
b. Day ni dung bi mi
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
Hot ng 1. nh lớ Ta lột o (15)
?. Lm ?1
Hs vẽ hình vào vở ghi
AB = 6cm
AC = 9cm
AB = 2cm
AC = 3cm
A
C" a
B' C'
B C
?. Tớnh cỏc t s
+ So sánh các tỉ số
'AB
AB

'AC
AC
+ Vẽ đờng thẳng a đi qua B và song song
với BC, đờng thẳng a cắt AC tại C?

+ Tính AC?
+ Nhận xét về C và C BC và BC?
+ Từ ?1 ta có định lí sau. Đọc SGK?
?. V hỡnh v ghi gt,kl minh ha?.
Gv: nh lớ ny ta tha nhn khụng chng
minh.
GV: a ?2 ra bng ph

+ Trong hình vẽ có bao nhiêu cặp đờng
thẳng song song?
+ Tứ giác BDEF là hình gì? Vì sao?
' 2 1
6 3
AB
AB
= =
' 3 1
9 3
AC
AC
= =
=>
'AB
AB
=
'AC
AC
Vẽ hình vào vở ghi
AC =3cm
C


C và BC

BC
ọc định lí đảo của định lí Talét
*. nh lớ talột o (SGk/60)

A
B
C
B'
C'
a
ABC, B AB, C AC
GT =
KL BC//BC
?2
Nghiên cứu ?2 ở bảng phụ?
Đọc đề bài
2 cặp đờng thẳng song song
= = DE//BC
= = EF//AB
BDEF là hình bình hành. Vì có 2 cặp cạnh đối
song song
Các tỉ số trên bằng nhau.

1
2
AD AE DE
AB AC BC

= = =
A
3 5
D E
6 10
B 7 14
C
+ So sánh các tỉ số
; ;
AD AE DE
AB AC BC

và nhận xét?
Nhận xét: các cặp cạnh của 2 tam giác ADE và
ABC tng ng tỉ lệ
Hot ng 2: H qu ca nh lớ Talet (15)
- T ?2 a ra ni dung ca h qu ca nh
lớ
?. Đọc hệ quả của định lí Talét?
+ vẽ hình ghi GT - KL của hệ quả

+ Cho biết hớng chứng minh
+ Yêu cầu HS tự chứng minh vào vở
GV: Đa ra hình vẽ 11/61 ở bảng phụ
Yêu cầu HS xét xem hệ quả còn đúng trong
H11 không ?
Đa ra chú ý
Đọc hệ quả
Vẽ hình vào vở ghi


A
B
C
B'
C'
a
GT ABC; BC//BC
KL
' ' ' 'AB AC B C
AB AC BC
= =
Chứng minh SGK/61
HS : áp dụng định lí Talét đối với
+) BC//BC
+ CD//AB (tự kẻ)
HS trình bày vào vở
HS : đúng
Chú ý: SGK/61
c. Cng c - Luyn tp (6)
Làm ?3/62
Gv : a hỡnh 12 lờn bng ph.

a) Do DE//BC ta có :

AD DE 2 x 2.6,5
x
AB BC 5 6,5 5
= = = =

b) Do MN//PQ ta có :

0N MN 2 3 2.5,2
x
0P QP x 5,2 3
= = =
=
HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm lên trình
bày.
AD DE 2 x 2.6,5
x
AB BC 5 6,5 5
= = = =
2,6
0N MN 2 3 2.5,2
x
0P QP x 5,2 3
= = =


3,5
c)Giỏo viờn hng dn hc sinh chn tam
giỏc ỏp dng
ỏp dng nh lớ talet vi EBO v OCF
do AB//CD = =
x =
?. Yờu cu hc sinh lm nhanh bi tp 6/62
?. V nh trỡnh by li vo v
= =
x = =5,25
Các nhóm nhận xét và sửa chữa.
B i 6/62

- chia nhúm lm v ng ti ch tr li
d. Hng dn hoc sinh t hoc nha (1)
- Học định lí đảo và hệ quả của định lí Talét
- BTVN: 6,7,8,9/ tr63
- Lm bi tp phn luyn tp
* Hớng dẫn bài 7a:
áp dụng hệ quả định lí Ta-lét ta có
EF
MN
DE
DM
=
, từ đó thay số vào tính x = EF
* Rỳt kinh nghim sau gi day:


.
@
Ngy son: 17/01/2014 Ngy dy: 25/01/2014 - Lp day: 8BC
Tit 39. LUYN TP
1. MC TIấU
a. V kin thc: :
- Cng c cỏc nh ngha t s ca hai on thng v on thng t l, ni dung nh lớ Talet
trong tam giỏc.
b. V k nng:
- Hc sinh thnh tho tớnh c t s ca hai on thng theo cựng mt n v o. Bit t s
hai on thng khụng ph thuc n v o. Ch ra cỏc on thng t l theo t s. Vit c
cỏc cp t tng ng t l theo ni dung nh lớ Talet.
c. V thỏi :
- Rốn tớnh cn thn chớnh xỏc khi v, o, tớnh toỏn.

2. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH
a. Chun b ca GV: dựng dy hc, bng ph (hỡnh 5)
b. Chun b ca HS: dựng hc tp, chun b bi nh
3. TIN TRèNH BI DY
a. Kim tra bi c (5)
Cõu hi :
?. Phỏt biu nh lớ Talet trong tam giỏc? Vit cỏc on thng t l t hỡnh v
D
E
F
Q
P
ỏp ỏn :
Phát biểu định lí


EF
PQ
DE
DQ
DF
DP
==
* t võn ờ vao bai (1)
Định lí Ta lét đợc áp dụng trong các bài tập và trong thực tế nh thế nào? Để trả lời câu hỏi
này chúng ta vào bài luyện tập.
b. Day ni dung bi mi
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
Hot ng 1. Bi tp ỏp dng tớnh di on thng trong tam giỏc (7)
Tìm x trong hình vẽ (bảng phụ)

?.Hóy ch ra nhng on thng t l
?. tớnh x
+ Nhận xét
Vì MN//EF nên theo định lý Talét có
6,5 4
2
2.6,5
3,25
4
DM DN
ME NF x
x
= =
= =
Hot ng 2: Bi tp (27)
Bi tp 2/59
Cho = v CD = 12cm. Tớnh AB
? cho hs lm v lờn bng trỡnh by
Bi tp 5/59
a. Tớnh x

= AB = =
3.12
9
4
=
cm
D
6.5 4
M N

x F
E
F


D
A
B
C
M
y
4
5
3,5
N
x
4
8,5
5

b.

D
D
E
F
P
y
4
5

3,5
Q
10,5
x
24
9
Gi 2HS lờn bng trỡnh by bi lm
Cả lớp nghiên cu BT 10/63 ở trên bảng
phụ?
+ cả lớp vẽ hình ghi GT - KL
+ Để chứng minh
' '
'
AH B C
AH BC
=
dựa vào đâu?
+ HS lên bảng trình bày phần a?
a. x = MB
MN // BC theo nh lớ Talet ta cú:

.
4.3,5
2,8
5
AM AN AM NC
MB
MB NC AN
MB
= =

= =
b. x = DP

.
9.10,5
6,3
15
DP DQ QD PE
DP
PE QF QF
x
= =
= =
HS khỏc nhn xột.
HS đọc đề bài ở bảng phụ
HS vẽ hình vào vở bài tập
HS : Dựa vào định lý Talét
HS: Trình bày ở phần ghi bảng
a) BH //BH (gt)
' 'AH AB
AH AB
=
(đl) (1)
BC//BC (gt)
A
d B' C'
H'
GV: Nghiên cứu bài tập 12/64 ở bảng phụ?
+ Cho HS hoạt động nhóm để tìm ra
phơng pháp đo đợc chiều rộng của một khúc

sông
=>
' ' 'AB B C
AB BC
=
(hq) (2)
Từ (1) và (2) =>
' '
'
AH B C
AH BC
=
HS nhận xét
HS : Trình bày tại chỗ:
b) SABC = 1/2 AH.BC= 1/6 AH.BC

HS đọc đề bài
HS hoạt động theo nhóm và đa ra
phơng pháp

c. Cng c - Luyn tp (4)
?. Nờu khỏi nim t s ca hai on thng
T s hai on thng cú ph thuc n v o
khụng? Vỡ sao
?. Th no l on thng t l?.
Phỏt biu nh lớ Talet trong tam giỏc.
- tr li v ly vớ d minh ha
- ng ti ch tr li
d. Hng dn hoc sinh t hoc nha (1)
- Học định lí đảo và hệ quả của định lí Talét

- BTVN: 6,7,8,9/ tr63
- Lm bi tp phn luyn tp
* Hớng dẫn bài 7a:
áp dụng hệ quả định lí Ta-lét ta có
EF
MN
DE
DM
=
, từ đó thay số vào tính x = EF
* Rỳt kinh nghim sau gi day:


.
@
Ngày soạn: 29/01/2014 Ngày dạy: 07/02/2014 - Lớp dạy: 8C
08/02/2014 - Lớp dạy: 8B
Tiết 40.§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC.
1. MỤC TIÊU
a. Về kiến thức: :
- HS nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác của tam giác, hiểu được cách
chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A.
b. Về kỹ năng:
- Biết vận dụng định lí để giải được các bài tập đơn giản.(Tính độ dài các đoạn thẳng).
- Vận dụng định lí giải được các bài tập SGK.(Tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh
hình học).
c. Về thái độ:
- Rèn luyện thêm thao tác tư duy: Phân tích, tổng hợp và tư duy lô gíc.
2. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ vẽ hình 20; 21 SGK – tr.65-66. Thước thẳng, com pa.

b. Chuẩn bị của HS: Đồ dùng học tập, chuẩn bị bài ở nhà
3. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a. Kiểm tra bài cũ (5’)
Câu hỏi :
- Phát biểu định lí Ta-lét.
-Cho hình vẽ :

Hãy so sánh tỉ số :
DB EB
&
DC AC
Đáp án :
Xét ∆ABC
có = mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên theo dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song

BE // AC


DB EB
DC AC
=
(Hệ quả định lí Ta-lét)
* Đặt vấn đề vào bài (1’)
Nếu AD là tia phân giác của góc BAC thì ta sẽ có điều gì ? Đó là nội dung bài học hôm nay.
b. Dạy nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1. Định lí (24’)
A
B
C

D
E
GV cho HS làm
?1
SGK – 65
Treo bảng phụ vẽ ∆ ABC có : AB = 3cm,
AC = 6cm, =100
0
; phân giác AD
- Gọi 1 HS lên bảng đo độ dài DB, DC và so
sánh các tỉ số.
- GV kiểm tra vở của vài HS.
GV: Ta có
DB AB
DC AC
=
có nghĩa là đường
phân giác AD đã chia cạnh đối diện thành 2
đoạn thẳng tỉ lệ với 2 cạnh kề 2 đoạn ấy. Ta
có định lí:
- Cho HS đọc định lí SGK.
GV đưa hình vẽ phần kiểm tra bài cũ và
hỏi : Nếu AD là phân giác
·
BAC
. Em hãy so
sánh BE và AB từ đó suy ra điều gì ?
?
Vậy để chứng minh định lí ta cần vẽ thêm
đường nào?

- Yêu cầu 1 HS chứng minh bài toán.
- Cho HS hoạt động nhóm làm
?2
;
?3
.
1
2
lớp làm
?2
1
2
lớp làm
?3
1 HS lên bảng
Đo và nhận xét
DB AB
DC AC
=
HS đọc định lí SGK và lên bảng ghi GT-KL.
Nếu AD là phân giác


=

( cùng =

)

∆BAE cân tại B


AB = BE

DB EB
DC AC
=

DB AB
DC AC
=
HS: Từ B vẽ đường thẳng // với AC cắt đường
thẳng AD tại E.
HS chứng minh.
?2
Có AD là phân giác của góc BAC

x AB 3,5 7
y AC 7,5 15
= = =
.
Nếu y = 5

x 7
5 15
=

x =
7
3


?3
Có AD là phân giác của
·
BAC


EH ED
HF DF
=
GV cho HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
?
Nếu AD là tia phân giác ngoài của
·
BAC

thì định lí còn đúng không ?

EH 5 10
HF 8,5 17
= =

3 10
HF 17
=

HF = 5,1

EF = HE + HF = 8,1
Hoạt động 2: Chú ý (7’)
- Cho HS đọc nội dung “Chú ý” SGK-tr.66

GV hướng dẫn HS chứng minh:
Kẻ BE’// BC

mà (gt)


∆BAE’ cân tại B

BE’ = BA.
BE’//AC

D'B BE'
D'C AC
=
(hệ quả đ/l Ta-lét)



D'B AB
D'C AC
=
GV lưu ý HS điều kiện: AB ≠ AC
vì nếu AB = AC


= =>


phân giác ngoài của góc BAC // BC
⇒ không có giao điểm D’.

Chú ý: SGK – tr.66



D'B AB
D'C AC
=
(AB ≠ AC
c. Củng cố - Luyện tập (7’)
?
- Phát biểu định lí tính chất đường phân
giác của tam giác?
- Cho HS làm bài 15 SGK – tr.67
- Cho 2 HS lên bảng
+ HS1: Câu a.
+ HS2: Câu b.
Gọi HS nhận xét, chữa bài.
GV kiểm tra bài làm của HS.
- Vài HS phát biểu định lí…
HS1: Câu a.

HS2: Câu b.
*
*
*
A
B
C
D’
E’

1
2
3
*
*
A
B
D
C
3,5
x
4,5
7,2
P

d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1’)
- Học thuộc định lí , vận dụng vào giải bài tập.
- Xem trước các bài tập phần luyện tập
- BTVN: 16, 17, 18, 19 SGK – tr.68 17, 18 SBT – trang 87
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
@
Ngày soạn: 29/01/2014 Ngày dạy: 08/02/2014 - Lớp dạy: 8BC

Tiết 41. LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU
a. Về kiến thức: :
- Giúp HS củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo định lí về tính chất đường phân giác của

tam giác để giải quyết những bài toán cụ thể, từ đơn giản đến hơi khó.
b. Về kỹ năng:
- Có kĩ năng phân tích, chứng minh, tính toán, biến đổi tỉ lệ thức.
- Biết phân tích, chứng minh, tính toán, biến đổi tỉ lệ thức.
c. Về thái độ:
- Rèn tư duy lô gíc, thao tác phân tích đi lên trong việc tìm lời giải của một bài toán chứng
minh. Đồng thời qua mối liên hệ giữa các bài tập, giáo dục cho HS tư duy biện chứng.
2. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi lời giải một số bài tập, thước thẳng, phấn màu.
b. Chuẩn bị của HS: Định lí Talet, hệ quả, tính chất đường phân giác.
3. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a. Kiểm tra bài cũ (9’)
Câu hỏi :
HS 1: - Phát biểu định lí về đường phân giác của một tam giác.
- Chữa bài 17 SGK – tr.68
6,2
8,7
x
Q
M N
12,5
*
*
A
B
C
M
D
E
*

*
1
2
3
4
HS 2: Cha bi 18 SGK tr.68

ỏp ỏn :
HS 1: - Phỏt biu nh lớ v ng phõn giỏc ca mt tam giỏc.
- Cha bi 17 SGK tr.68
Xột AMB cú MD l phõn giỏc gúc AMB (gt)

DB MB
DA MA
=
(t/ cht ng phõn giỏc)
Xột AMC cú ME l phõn giỏc gúc AMC (gt)

EC MC
EA MA
=
(t/ cht ng phõn giỏc)
M MB = MC (gt)

DB EC
DA EA
=


DE // BC (nh lớ Ta-lột o)

HS 2: Cha bi 18 SGK tr.68
Xột ABC cú AE l phõn giỏc gúc BAC (gt)

EB AB 5
EC AC 6
= =
(t/cht ng phõn giỏc)

EB 5
EB + EC 5 + 6
=
(t/c ca t l thc)

EB 5
7 11
=

EB =
5.7
3,18
11

(cm)

EC = BC EB = 7 3,18 = 3,82 (cm)
* t võn ờ vao bai (1)
Trong tiết học này chúng ta cùng đi tìm hiểu các bài tập áp dụng tính chất đờng phân giác của
tam giác.
b. Day ni dung bi mi
HOT NG CA GV HOT NG CA HS

Hot ng 1. Luyn tp (25)
Bi 20 SGK tr.68:
GV cho HS c bi.
- Cho 1 HS lờn bng v hỡnh ghi GT-KL.
GV hng dn HS chng minh:
HS lờn bng v hỡnh ghi gt v kl.
A
B
C
E
1
2
5
6
7
A
B
OE = OF



OE OF
DC DC
=



OE OA
DC AC
=

;
OF OB
DC BD
=



OA OB
AC BD
=




OA OB
OA + OC OB + OD
=



OA OB
OC OD
=


AB // CD
Bài 21 SGK – tr.68:

HS khác lên bảng trình bày lời giải theo HD
của GV.

Xét ∆ADC và ∆BDC
có EF // DC (gt)

OE OA
DC AC
=
(1) và
OF OB
DC BD
=
(2) (Hệ quả đ/l Ta-lét)
Có AB // CD (gt)

OA OB
OC OD
=

(đ/lí Ta – lét)


OA OB
OA + OC OB + OD
=

(t/c của tỉ lệ thức)
Hay
OA OB
AC BD
=
(3)

Từ 1, 2, 3

OE OF
DC DC
=

OE = OF (đpcm)
- Cho HS đọc đề bài.
- Cho 1 HS lên bảng vẽ hình, ghi GT – KL.
C
D
E
O
F
H/thang ABCD
(AB // CD)
AC

BD ={O}
E, O, F

a
a // AB // CD
.OE = OF
Gt
Kl
GV hướng dẫn HS chứng minh:
- Trước hết hãy xác định vị trí của điểm D
so với điểm B và M.
?

Làm thế nào có thể khẳng định điểm D
nằm giữa B và M.
?
Có thể so sánh S
ABM
với S
ACM
và với S
ABC
được không ? Vì sao ?

GT

KL
Hs hoạt động cá nhân trình bày lời giải bài toán
vào vở.
a) Ta có AD là phân giác góc BAC (gt)



DB AB m
DC AC n
= =
(t/ chất đường phân giác
của ∆)
Có m < n (gt)

BD < DC
Có BM = MC = BC/2


D nằm giữa B và M.
S
ABM
= S
ACM
= S
ABC
/2 = S/2. Vì 3∆ này có chung
đường cao hạ từ A xuống BC (là h) còn đáy:
BM = MC =BC/2
Ta có: S
ABD
=
1
2
h.BD ;
S
ACD
=
1
2
h.DC


ABD
ACD
1
h.BD
S BD m
2

1
S DC n
h.DC
2
= = =
A
B
C
DM
m
n
∆ABC; MB = MC
=
AB = m ; AC = n
(m < n) ; S
ABC
= S
a) S
ADM
=?
b) S
ADM
=?% S
ABC
biết
m=3cm;n= 7cm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×