Tải bản đầy đủ (.doc) (137 trang)

Giáo án toán 7 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 137 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Ngày soạn: 16/8/2013
Ngày dạy:19/8/2013
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
TIẾT 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ.
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Học sinh phát biểu được khái niệm số hữu tỉ, biết số hữu tỉ được viết
dưới dạng

b
a
với
0b,Zb,a ≠∈
.
2. Kĩ năng: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biểu diễn số hữu tỉ bằng nhiều phân số bàng
nhau; so sánh hai số hữu tỉ
3. Thái độ : Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV-HS
- GV: bảng phụ ghi bài tập.
- HS bảng nhóm.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra: (không) GV giới thiệu chương trình môn đại số 7; một số yêu cầu để học
tốt bộ môn.(5’)
2.Bài mới:
TRỢ GIÚP CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Số hữu tỉ . (10’)
- Y/c hs viết các phân số bằng nhau của các số
sau: 3; - 0,5; 0;
7
5
2


.
Từ đó có nhận xét gì về các số trên ?.
GV: Như vậy các số 3; -0,5; 0;
7
5
2
đều là các
số hữu tỉ .
- y/c hs trình bày k/n số hữu tỉ?
- y/c hs đọc kn số hữu tỉ sgk
- GV giới thiệu ký hiệu tập hợp các số hữu tỉ
Q.
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
- Y/c hs trả lời Vì sao các số 0,6; -1,25;
3
1
1

các số hữu tỉ?
- GV chốt kiến thức.
yêu cầu học sinh làm ?2.Số nguyên a có phải là
số hữu tỉ không ?. Vì sao ?.
*GV : chôt
- hs thực hiện:

14
38
7
19
7

19
7
5
2 ;
3
0
2
0
1
0
0

4
2
2
1
2
1
5,0 ;
3
9
2
6
1
3
3
==


===


===
=

=

=

=−====
- HS nhận xét
HS trình bày
Hs nhận xét
- hs chú ý nghe
*HS : Thực hiện. ?1.
- hs nhận xét bài cua bạn
Hs suy nghĩ trả lời ?2
Hs nhận xét
2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. (10’)
- Yêu cầu học sinh làm ?3.
Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số?
- y/c hs lên bảng trình bày?
*HS : Thực hiện ?3 Biểu diễn các số
nguyên -1; 1; 2 trên trục số
NĂM HỌC: 2013 – 2014 1
-2 -1 0 1 2
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
- y/c hs nhận xét?
- GV chốt
- Y/c hs đọc VD 1 sgk, trình bày cách biểu diễn
số hữu tỉ

4
5
lên trục số.
- y/c hs biẻu diễn số hữu tỉ
4
5
lên trục số.
- y/c hs nhận xét, bổ sung
GV chôt
*GV : Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2.
*GV : Nhận xét.
- hs lên bảng trình bày
- hs nhận xét
Ví dụ 1 :
Biểu diễn số hữu tỉ
4
5
lên trục số
- hs lên bảng trình bày và biểu diễn số hữu
tỉ
4
5
lên trục số
- hs nhận xét
Ví dụ 2. (SGK – trang 6)
3.So sánh hai số hữu tỉ . (12’)
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.
So sánh hai phân số :
5-
4


3
2−
.
*GV:Nhận xét và chôt kiến thức.
9 hai số hữu tỉ dạng phân số ta so sánh như so
sánh 2 phân số đã học.
- y/C HS So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
2
1

;
0 và
2
1
3−
- y/c hs trình bày lời giải?
-y/c hs nhận xét
- y/c hs trình bày cách so sánh 2 số hữu tỉ?
( quy về so sánh 2 phân số)
- y/c hs đọc kết luận sgk?
- Yêu cầu học sinh làm ?5 theo nhóm.
-Y/c các nhóm nhận xét chéo và tự đánh giá.
?4. So sánh hai phân số :
5-
4

3
2−
.

- hs đọc ?4 suy nghĩ trình bày cách so
sánh .
- HS thực hiện so sánh,
- 1 hs lên bảng trình bày
- h/s nhận xét
*Nhận xét : SGK
Ví dụ:
Hs suy nghĩ, thực hiện so sánh hai số hữu
tỉ -0,6 và
2
1

;
0 và
2
1
3−
- hs trình bày lời giải.
- Hs nhận xét
Kết luận: SGK
Hs đọc ? 5 HĐN
Câc nhóm kiểm tra chéo bài. Nhóm trưởng
nêu nhận xét.
4. Củng cố: (7’)
- Gọi HS làm miệng bài 1 SGK
- Cho cả lớp làm bài 4 SGK, Bài2 SBT Toán7
*) Bài tập cho hs khá giỏi:
So sánh hai số a)
2929
2525−


245
217−
b)
54107.53
53107.54
+

=A

135269.134
133269.135
+

=B

- hs lên bảng trình bày lời giải; hs nhận xét
5. Hướng dẫn về nhà: (1’-Học bài theo SGK. Làm các bài tập 5 SGK, 8 SBT Toán 7.
NĂM HỌC: 2013 – 2014 2
-1 0 1
5
4
M
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Ngày soạn:19/8/2013
Ngày dạy:22/8/2013
TIẾT 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: HS phát biểu được quy tắc thực hiện cộng, trừ số hữu tỉ; quy tắc “chuyển
vế”.

2. Kĩ năng: Thực hiện thành thạo phép cộng trừ số hữu tỉ; Vận dụng các tính chất và
quy tắc chuyển vế để tính nhanh; tìm x.
3. Thái độ: Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV-HS
- GV: bảng phụ ghi bài tập.
- HS bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Kiểm tra: (7’)
HS1: Thế nào là số hữu tỉ ? Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu như thế nào ? Cho 3 ví dụ ?
HS2: Quy tắc cộng trừ hai phân số? t/c phép cộng phân số?
- Hs nhận xét?
- GV chốt
2.Bài mới:
TRỢ GIÚP CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
HĐ1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ (15’)
- Số hữu tỉ viết được dưới dạng phân số,
khi thực hiện phép cộng, trừ số hữu tỉ ta
có thể vận dụng quy tắc nào đã học? (QT
cộng , trừ phân số)
Công thức tổng quát?
- Tương tự như phép cộng phân số, phép
cộng số hữu tỉ có tính chất nào?
- y/c hs thực hiên ?1
- Y/c hS lên bảng trình bày?
- Y/c hs nhận xét?
- GV chốt.
*) Y/c hs làm bài tập số 1bc SGK
- Y/c hs kiểm tra chéo bài của nhau? y/c 2
hs nhận xét kết quả làm của bạn?
- hs suy nghĩ trả lời

- Hs nhận xét
- Hs nêu công thức tổng quát phép công, trừ 2
số hữu tỉ
- HS suy nghĩ trả lời: Phép số hữu tỉ có các
tính chất của phéo cộng phân số: Giao hoán,
kết hợp, cộng với dố 0. Mỗi số hữu tỉ đều có
một số đối.
- H/s đọc y/c ?1, suy nghĩ thực hiện phép tinh
- HS lên bảng trình bày
2 6 2
,0,6
3 10 3
a

+ = + =

18 20 2 1
;
30 30 30 15
− − −
+ = =
1 1 4
, ( 0,4)
3 3 10
b − − = + =
10 12 32 16
30 30 30 15
+ = =
- HS nhận xét
- HS làm bài tập 1bc ; hs kiểm tra chéo bài.

HĐ2. Quy tắc “ chuyển vế ”. (10’)
- Y/c hs phát biểu ại quy tắc chuyển vế
trong tập số nguyên Z ?
- y/c hs nhận xét?
*GV Nhận xét và khẳng định.
- HS phát biểu quy tắc chuyển vế đã học.
- Hs nhận xét
NĂM HỌC: 2013 – 2014 3
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Tương tự như Z, trong Q ta cũng có quy
tắc “ chuyển vế ”. y/c hs phát buêủ quy
tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ?
- Vận dụng quy tắc “chuyển vế” giải bài
toám tìm x
*Y/c học sinh tìm x, biết
.
3
1
5
1
=+− x
- y/c HS lên bảng trình bày lời giải ?
- Y/c hs nhận xét bổ sung ?
GV chốt : .
- Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tìm x, biết:
.
4
3
x

7
2
,b;
3
2
2
1
x,a −=−−=−
- Y/c 2 hs lên bẳng chữa bài?
- Y/c hs nhận xét?

-Y/c hs đọc chú ý SGK?
- Hs phát biểu
Hs thực hiện tìm x, biết
.
3
1
5
1
=+− x
- Hs lên bảng trình bày
- HS nhận xét
HS đọc đề suy nghĩ, thực hiện
- HS1 chữa a) ; hs 2 chữa b)
- HS nhận xét bổ sung
Giải:
1 2 1 2 3 2 1
,
2 3 2 3 6 6
a x x


− = − ⇒ = − =
2 3 2 3 8 21 29
, .
7 4 7 4 28 28
b x x x
+
− = − ⇒ + = ⇒ = =
*Chú ý: (SGK)
3. Củng cố: (12’)
- HS phát biểu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế?
- Hoạt động nhóm bài 7; HĐcá nhân bài 8ac
HS khá giỏi: Tính nhanh : S =
95.93
2

11.9
2
9.7
2
7.5
2
++++
4. Hướng dẫn về nhà (1’)
- Học kĩ các quy tắc SGK.
- Làm bài 8ab ; 9 ; 10 SGK, Bài 15, 16 SBT Toán 7.
NĂM HỌC: 2013 – 2014 4
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Ngày soạn: 23/8/2013
Ngày dạy: 26/8/2013

TIẾT 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh phát biểu được quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ
- Kỹ năng: HS thành thạo nhân chia số hữu tỉ.
- Thái độ: tích cực; hợp tác nhóm.
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 14
- Học sinh: Bảng nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ: (7’)
- HS1: Bài 9 cd (c. x =
21
4
; d. x =
21
5
)
- HS 2: Tính: a)
8
21
.
7
2−
b)
25
3
:6
- HS nhận xét?
- GV: Nhận xét chôt.
2. Bài mới: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số vậy việc nhân chia

số hữu tỉ ta đưa về nhân chia các phân số
Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 1. Nhân hai số hữu tỉ (15’)
Số hữu tỉ x = a/b; y = c/d hãy viết công
thức tính x.y = ?
- gọi hs nhận xét?
-Yêu cầu HS làm bài 11ab(SGK/T12)
- Y/c 2 hs lên bảng chữa HS1: a,b; HS2: cd?
Gọi hs nhận xétCác nhóm nhận xét bài của
bạn
- Nhân nhiều số hữ tỉ em làm thế nào?
- Y/c hs làm bài tập số 13 SGK?
- Y/c HS lên bảng trình bày lời giải?
- Y/c HS nhận xét?
- GV chốt.
- HS thực hiện viết công thức tổng quát
nhân hai số hữu tỉ.
Cho
Qyx ∈,

( )
0;;; ≠== db
d
c
y
b
a
x
db
ca

d
c
b
a
yx
.
.
==
- HS nhận xét.
- HS đọc và làm bài 11 SGK.
- 2 hs lên bảng trình bày lời giải
Kết quả: a)
4
3−
; b) -
10
9
; c)
6
7
- HS suy nghĩ trả lời.
- HS làm bài tập số 13a, b
- HS lên bảng trình bày lời giải
- HS nhận xét
Hoạt động 2:2. Chia hai số hữu tỉ (12’)
Số hữu tỉ x = a/b; y = c/d hãy viết công
thức tính x:y = ?
- HS thực hiện viết công thức tổng quát
chia hai số hữu tỉ.
Với x =

b
a
; y =
d
c
(y

0)
NĂM HỌC: 2013 – 2014 5
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
- Y/c hs làm ? SGK
- HS lên bảng trình bày lời giải? HS nhận
xét.
- y/c hs thực hiên phép tính:
- Y/c hs nêu K/n tỉ số của hai số đã học?
Tương tự tỉ số của hai số hữu tỉ cúng vậy.
Hẫy viết công thức tổng quát tỉ số của hai số
hữu tỉ x, y?
HS đọ Chú ý: SGK
HS làm bài tâp số 13c,d
- Y/c hs lên bảng trình bày lời giải? Em đã
vận dụng kiến thức nào để làm?
- GV chốt.
x:y =
b
a
:
d
c
=

cb
da
c
d
b
a
.
.
=⋅

- HS làm ? SGK
- HS lên bảng trình bày lời giải.
Kết quả:
a)
10
49−
b)
46
5
HS nhận xét.
- HS thự hiện viết dạng tổng quát tỉ số của
hai số hữu tỉ.
- HS thực hiện làm bài số 13c,d. Lên bảng
trình bày lời giải. trả lời câu hỏi phụ của
GV
- HS nhận xét.
3: Củng cố bài (10’)
Yêu cầu HS làm bài 14 (SGK/T12) theo
nhóm
Nhóm 1,2,3: a)

Nhóm 4,5 : b)
Nhóm 6,7,8: c)
Nhóm 9,10: d)
- Y/c hs b/ c kết quả?
Bài 16 a
( HS khá giỏi Y/c tính nhanh bài 16a?)
HS: Làm bài 13 theo nhóm
Kết quả:
a)
2
15−
b)
8
19
c)
15
4
d) -
6
7
2 nhóm b/c kết quả; 2 nhóm còn lại kt
chéo
- HS làm bài 16 a
- HS nêu cách làm, lên bảng thực hiện
tính. (7a y/c tính nhanhh)
- HS nhận xét
4. Hướng dẫn về nhà: (1’)
1. Về nhà học thuộc quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
2. Giải các bài tập sau: Bài 13bcd,16b (SGK/T12,13)
Bài 10,11,14,15 (SBT/T4,5)

3. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Giờ sau: “ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân”
NĂM HỌC: 2013 – 2014 6
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Ngày soạn: 23/8/2013
Ngày dạy: 29/8/2013
Tiết 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh phat biểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và
biết cách thực hiện các phép tính công, trừ., nhân, chia số thập phân.
- Kỹ năng: xác định nhanh chính xác trị tuyệt đối của một số hữu tỉ; thành thạo khi thực
hiện phép tính công, trừ., nhân, chia số thập phân.
- Thái độ: tích cưc; hợp tác nhóm.
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập.
- Học sinh: Bảng nhóm. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ: (7’)
HS1. Đ/n giá trị tuyệ đối của số nguyên? Cho x = 4; x = - 4 tìm |x| = ?
HS2: Tìm x biết |x| = 8 ; |x| = -3
HS: nhận xét bài làm của bạn?
GV chốt
2. Bài mới:
Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:1) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (15’)
GV: Ta đã biết Đ/n giá trị tuyệt đối của
một số nguyên; tương tự như vậy y/c hs Đ/n
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
Y/c hs làm bài ?1 SGK

- y/c HS trả lời ?
- HS nhận xét
Vậy x thoả mãn Đk nào thì




=
x
x
x
?
- với x =
4
3
thì |x| = ? ; x = -2.58 thì |x| = ?
- Y/c hs trình bày lời giải
Rút ra nhận xét
Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T14)
- Y/c hs lên bảng trình bày lời giải?
- HS nhận xét?
- GV chốt.
- Y/c hs HĐN Bài 17 (SGK/T15)
- Y/c Nhóm trưởng N1,2 b/c? N3, 4kiểm tra
chéo?
- HS nhận xét?
- GV chốt.
HS: phát biểu Đ/n
- HS thực hiện điền vào chỗ trống.
- HS nhận xét.






=
x
x
x
- Hs suy nghĩ làm bài.
- Hs trả lời.
- HS nhận xét.
- HS đọc ?2 suy nghĩ thực hiện tìm |x|
- HS lên bảng trình bày
- HJS nhận xét.
HS đọc đề bài 17, suy nghĩ, thảo luận
nhóm, thống nhất kết quả; Nhóm trưởng
b/c
- HS nhận xét.
NĂM HỌC: 2013 – 2014 7
Nếu x <0
xxx
o<
Nếu x
o≥
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Hoạt động 2:2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân(12’)
- để cộng trừ, nhân, chia số thập phận em
làm thế nào? ( đưa về psố rồi thực hiện ,)
GV: ta có thể vận dụng quy tắc cộng trừ,

nhân như với số nguyên.
Ví dụ: Tính
a) (1,13) + (-1,41) b)-5,2. 3,14
c) 0,408: (-0,34)
- Gọi 3 HS lên bảng làm
- Hs nhân xét?
- GV chốt.
Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/14)
HS1: a)
HS2: b)
Bài 18 (SGK/T15). Yêu cầu HS làm theo
nhóm
Nhóm chẵn: a,b)
Nhóm lẻ: c,d)
- HS suy nghĩ trả lời.
HS nhận xét.
3HS lên làm ví dụ
Kêt quả: a) -0,2 b) – 16,328 c) – 1,2
- HS nhận xét
2 HS lên bảng làm ?3. Dưới lớp làm vào
vở. Kết quả: a) – 2,853
b) 7,992
HS làm bài 18 (SGK/T15) theo nhóm
Kết quả:
a) – 5,639 b) – 0,32
c) 16,027 d) – 2,16
4: Củng cố bài dạy (10’’)
Bảng phụ 3: Bài 19 (SGK/T15)
Yêu cầu Hs đứng tại chỗ trả lời
GV: Đưa ra nhận xét và chốt lại

Bài 20a, b (SGK/T15)
Gọi 2 HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
HS đứng tại chỗ trả lời bài 19
2 HS lên bảng làm
Kết quả: a) 4,7
b) 0
4. Hướng dẫn về nhà: (1’)
1. Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối số hữu tỉ
2. Giải các bài tập sau: Bài 20c,d; bài 21 (SGK trang 15)
Bài 24,25,27 (SBT/T7,8)
3. Ôn lại so sánh số hữu tỉ
Chuẩn bị máy tính bỏ túi
Giờ sau: “ Luyện tập ”
NĂM HỌC: 2013 – 2014 8
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Ngày soạn: 3/9/2013
Ngày dạy: 6/9/2013
TIẾT 5 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh vận dụng các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ và giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ làm bài tập.
- Kỹ năng: HS thực hiện được (HS khá giỏi thực hiện thành thạo) các phép tinh
nhanh; so sánh các số hữu tỉ; tìm x.
- Thái độ: tích cực; hợp tác nhóm.
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước, máy tính bỏ túi
- Học sinh: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (8’)
- HS1: tính
x
như thế nào? Áp dụng biết
7
2
−=x
; x = 4,5 tìm |x|?
- HS2: Tìm x biết a)
5,3=x
b)
5−=x
- HS nhận xét bài bảu bạn?
- GV chốt.
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài tập so sánh số hữu tỉ (14’)
Yêu cầu HS làm bài 22 theo nhóm:
- Nhóm trưởng 2 nhóm b/c kết quả, 2
nhóm còn lại kt chéo?
- HS nhận xét bài của nhóm bạn?
- Em thực hiện so sánh các số hữu tỉ ntn?
(viết các số hữu tỉ về dạng phân số rồi so
sánh)
GV chốt:
- y/c hs làm bài 23: (SGK/T16)
GV gợi ý: Dựa vào tính chất bắc cầu hãy
tìm số trung gian y để so sánh các số hữu
tỉ.
- Gọi hs lên bảng làm?

- HS nhận xét?

- HS đọc bài 22, suy nghĩ , thảo luận, thống
nhất ý kiến, thực hiện so sánh.
- Nhóm trưởng b/c kết quả
- HS nhận xét.
- HS trả lời.
HS đọc y/c bài 23. Suy nghĩ tìm số trung gian
hợp lý để thực hiện so sánh.
- 3 HS lên bảng trình mỗi em bày lời giải một
phần.
a)
4
1 1,1
5
< <

4
1,1
5
⇒ <
b)
500 0 0,001 500 0,001− < < ⇒ − <
c)
38
13
37
12
38
13

39
13
3
1
36
12
37
12
37
12
<

⇒<==<=


- HS nhận xét.
Hoạt động 2 : Bài tập thực hiện phép tính (12’)
y/c hs làm bài 24: tính nhanh - HS đọc đề bài, suy nghĩ vận dụng các t/c của
NĂM HỌC: 2013 – 2014 9
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
- gọi h/s lên bảng làm a)
- y/c hs nhận xét bài làm? Em có cách kết
hợp khác k?
*) Tính giá trị biểu thức sau khi bỏ dấu
ngoặc: A = (3.1 – 2,5) – (-2,5 + 3,2)
- HS lên bảng làm ?
- HS nhận xét ?
GV chốt : nên phá ngoặc rồi tính nhanh.
- Y/c hs đọc thông tin hướng dẫn dùng
máy tính bỏ túi thực hiện phép tính ( Bài

26)
Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm
theo hướng dẫn.
phép cộng, nhân số hữu tỉ tính nhanh. HS:
Lên bảng trình bày
a)
( ) ( )
2,5.0,38.0,4 0,125.0,15. 8
 
− − −
 
( ) ( )
2,5 .0,4.0,38 8.0,125 .3,15
   
= − − −
   
( ) ( )
1 0.38 . 1 .3.15
   
= − −
   
( )
0.38 3,15= − − −
2,77=
- HS suy nghĩ, phá ngoặc thực hiện tính nhanh
- HS đọc thông tin.
- HS thực hành.
Hoạt động 3: Bài tập về giá trị của số hữu tỉ. (10’)
GV:
A

= ?
y/c hs làm bài 25a) : (SGK/T16)
Tìm x biết a) |x-1,7|=2,3
- Y/c hs lên bảng trình bày lời giải?
- Y/c hs nhận xét?
- GV chốt.
Bài tập cho HS khá giỏi: Tìm GTLN của
biểu thức A = 0,5 -
5,3−x
- Gọi hs nêu hướng giải quyết
(GV gợi ý: xét giá trị của
5,3−x
? (
0

).
Vậy A = 0,5 -
5,3−x
đạt GTLN khi nào?
(khi
5,3−x
có GTNN) )
- GV đưa ra đáp án. y/c hs kt chéo bài.
HS: Đứng tại chỗ trả lời
A
=



<−


0,
0,
khiAA
khiAA
HS ghi vào vở
- HS làm bài 25a)
a) |x-1,7|=2,3
suy ra x – 1,7 = 2,3 hoặc x – 1,7 = - 2,3
*) với x – 1,7 = 2,3
x = 4
*) với x – 1,7 = - 2,3
x = - 0,6
Vậy x
{ }
6,0;4 −∈
- HS khá giỏi suy nghĩ thực hiện tìm GTLN
- HS nêu hướng giải quyết bài/
- HS thực hiện giải bài tập.
- kiểm tra chéo bài.

3. Củng cố: Theo từng phần trong giờ luyện tập
4. Hướng dẫn về nhà: (1’)
2. Giải các bài tập sau: Bài 21; 24b; 25b (SGK/T16); 28 SBT
(7a làm thêm bài 31,33,34 (SBT/T8,9)
NĂM HỌC: 2013 – 2014 10
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Ngày soạn: 6/8/2013
Ngày dạy: 9/9/2013
Tiết 6: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh phát biểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số
hữu tỉ, viết được công thức tính tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của
một luỹ thừa.
- Kỹ năng: vận dụng công thức tính nhanh, tính đúng luỹ thừa của một số hữu tỉ.
- Thái độ: tích cực, hợp tác nhóm
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng
- Học sinh: Bảng nhóm, thước thẳng
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ: (6’)
HS1 a). Tính 2
5
.3
2
=
b). Tính 3
3
:3
2
=
HS2: Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số nguyên? Công thức
tính tích, thương hai luỹ thừc cùng cơ số?
HS: nhận xét
GV chốt
2. Bài mới:
Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (15’)
- Tương tự ta có đ/n luỹ thừa với số mũ tự
nhiên của một số hữu tỉ, hãy nêu đ/n luỹ

thừa của một số hữu tỉ
GV: Quy ước:
1
0
1
x x
x
=
=
Ví dụ:
( )
4
2
3
0,25 ;
4
 

 ÷
 
Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng
b
a
(a,b

Z; b

0) ta có: (
b
a

)
n
= ?

Yêu cầu HS làm ?1 (SGK/T17)
Gọi 2HS lên bảng làm ?
Y/c hs nhận xét ?
HS: Phát biểu định nghĩa
Ghi dạng TQ vào vở
Định nghĩa:

. .
n
n TSx
x x x x x

=
14 2 43
(
1,, >∈∈ nNnQx
)
x là cơ số; n là số m
- HS thực hiện tính.
- HS thực hiện biến đổi
(
b
a
)
n
=

 
n
b
a
b
a
b
a

=
 
 
n
n
bbb
aaa


=
n
n
b
a
- HS đọc ?1, suy nghĩ, thực hiện tính.
- 2 hs lên bảng trình bày lời giải.

16
9
4
3

2
=








125
8
5
2
3
−=







(-0,5)
2
= 0,25
(-0,5)
3
= - 0,125; (9,7)
0

= 1
- hs nhận xét,
NĂM HỌC: 2013 – 2014 11
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Hoạt động 2:2: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số (8’)
GV: Tương tự như số tự nhiên, đối với số
hữu tỉ x, ta có:Tích và thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số ?
Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T18)
Gọi 2HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b) hs nhận xét
HS: lên bảng viết công thức tổng quát.
Với mọi
x Q∈
Ta có:
.
m n m n
x x x
+
=

( )
: 0,
m n m n
x x x x m n

= ≠ ≥
2HS: Lên bảng thực hiện
a)

( ) ( ) ( )
2 3 2 3
5
3 . 3 3 3
+
− − = − = −
= - 243
b) (-0,25)
5
:(-0,25)
3
= (-0,25)
2
=0,625
Hoạt động 4:Luỹ thừa của luỹ thừa(8’)
Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/T18) theo nhóm
GV: Vậy với mọi
x Q∈
ta có:
( )
.
n
m m n
x x=
Ví dụ:
5
2.5 10
1 1 1
2 2 2
 

− − −
     
= =
 ÷
 
   
     
 
Bảng phụ: ?4 (SGK/T18)
Gọi 1HS lên điền trên bảng phụ
HS: Hoạt động theo nhóm sau đó đọc kết quả
a) (2
2
)
3
= 2
6
b) [(
2
1−
)
2
]
5
= (
2
1−
)
10


1HS: Lên bảng thực hiện
a) [(
4
3−
)
3
]
2
= (
4
3−
)
6.
b) [(0,1)
4
]
2
= (0,1)
8
3: Củng cố (7’)
Bài 27 (SGK/T19) gọi 2Hs lên bảng làm
HS khá giỏi: Bài số 47 SBT
8
7
– 2
18
chia hết cho 14
(Gợi ý: biến đổi, chứng tỏ 8
7
– 2

18
chia hêta
cho 2 và 7)
2HS lên bảng làm được kết quả là
81
1
3
1
4
=







;
64
729
4
9
3
−=








(- 0,2)
2
= 0,04 ; (- 5,3)
0
= 1
- HS đọc đề bài; suy nghĩ chứng minh.
- HS trình bày lời giải.
- HS nhận xét.

4.Huớng dẫn về nhà : (1’)
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x và các quy tắc
- Bài tập về nhà: Bài 28,29,30,31 (SGK/T19)

NĂM HỌC: 2013 – 2014 12
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Ngày soạn : 10/9/2013
Ngày dạy: 13/9/2013
Tiết 7 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS viết được công thức luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một
thương. Vân dụng các công thức đã học vào thực hiện phép tính.
- Kỹ năng: HS vận dụng được (HS khá giỏi vận dụng thành thạo) các công thưc
đã học thực hiện các phép tính;
- Thái độ: tích cực, hợp tác nhóm.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Bảng nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ: (8’)

HS1. a) Luỹ thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên ?
b) Công thức tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, ? luỹ thừa của một
luỹ thừa? Lấy VD minh hoạ.
HS2: Hãy tính và So Sánh a)
( )
2
2.5

2 2
2 .5
b)
3
1 3
.
2 4
 
 ÷
 

3 3
1 3
.
2 4
   
 ÷  ÷
   

HS nhận xét?
GV chốt.
2. Bài mới:

Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luỹ thừa của một tích (12’)
- Qua kết quả bài tập trên, em hãy phát biểu
công thức tính luỹ thừa của một tich? Viết
công thức tổng quát?
- y/c hs trả lời ?
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ
thừa)
Áp dụng, hãy tính: 10
8
.2
8
= ?
25
4
.2
8
=?
Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T21)
Gọi 2HS lên bảng làm
HS suy nghĩ thực hiện:
với x, y

Q, ta có (x.y)
n
= x
n
.y
n


HS nhận xét câu trả lời của bạn
HS: 10
8
.2
8
= (10.2)
8
= 20
8
25
4
.2
8
= 5
8
.2
8
= 10
8
2HS lên bảng làm
Kết quả: a) 1
b) 27
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một thương (15’)
Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/T21) theo nhóm
Nhóm trưởng b/c kết quả?
Y/c HS nhận xét, sau đó đưa ra công thức
tổng quát
HS: thảo luận nhóm, sau đó b/c kết quả.
Ta có:
a)

( )
3
3
3
3
2
3
2 −
=







b)
5
5
2
10
= (
2
10
)
5
Công thức:
NĂM HỌC: 2013 – 2014 13
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Ví dụ:

2
2
2
2
72 72
3 9
24 24
 
= = =
 ÷
 
Yêu cầu HS làm ?4 (SGK/T21) theo nhóm
Dãy 1: a)
Dãy 2: b)
Dãy 3: c)

,x y Q∈
,
n N

thì
n
n
n
x x
y y
 
=
 ÷
 

(Luỹ thừa của một thương bằng thương
các luỹ thừa)
HS làm ?4 theo nhóm
Kết quả:
a) 9
b) -27
c) 125
Hoạt động 3: Củng cố bài dạy (9’)
Yêu cầu HS làm ?5 (SGK/T22)
Gọi 2HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
Bảng phụ: Bài 34 (SGK/T22)
Gọi từng HS đứng tại chỗ trả lời
HS làm bài 36 SGK
HS khá giỏi làm thêm bài tập số 39 SGK
2HS lên bảng làm ?5 được kết quả là
a) (0,125)
3
. 8
3
= 1
3
= 1
b) (-39)
4
: 13
4
= (-3)
4

= 81
HS đứng tại chỗ trả lời
Kết quả:
a) Sai vì (-5)
2
. (-5)
3
= (-5)
5
b) Đúng
c) Sai vì (0,2)
10
: (0,2)
5
= (0,2)
5
d) Sai vì
8
4
2
7
1
7
1







−=















e) Đúng
f) Sai vì 8
10
: 4
8
= (2
3
)
10
: (2
2
)
8


39 SGK Tr23 x

Q, x

0 .
4: Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa
- Bài tập về nhà: Bài 35  42 (SGK/T22)
Bài 44,45,46,50,51 (SBT/T10,11)

NĂM HỌC: 2013 – 2014 14
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Ngày soạn: 13/9/2013
Ngày dạy: 16/9/2013
TIẾT 8 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS vận dụng công thức tổng quát nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số,
quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa thực hiện phép tính, so sánh, tìm số chưa biết.
- Kỹ năng: HS thực hiện được (HS khá giỏi thành thạo) tính giá trị biểu thức, viết
dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tím x
- Thái độ: Tích cựa tham gia xây dựng bài, hợp tác nhóm.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, thước thẳng, máy tính bỏ túi
HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi, bút dạ
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ: (7’)
HS1: Viết công thức tổng quát minh hoạ cho nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ
thừa của luỹ thừa. Lấy VD minh hoạ?
HS nhận xét?
2. B ài mới:

Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tính giá trị của biểu thức (15’)
Bài 39: (SBT/T9)
Gọi 4HS lên bảng làm
HS1:
0
2
1







= ?
2
2
1
3






= ?
HS2: (2,5)
3
= ?

4
4
1
1







= ?
Cả lớp làm vào vở
Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét
Bài 44: (SBT/T10)
Yêu cầu HS làm theo nhóm
Dãy 1: a)
Dãy 2: b)
2 HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào
vở.
Kết quả:
0
2
1








= 1
2
2
1
3






=
4
1
12
4
49
2
7
2
==






(2,5)
3

= 15,625
4
4
1
1







=
256
113
2
256
625
4
5
4
==







HS làm theo nhóm

Kết quả:
a)
5
4
NĂM HỌC: 2013 – 2014 15
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Dãy 3: c)
Yêu cầu HS nhận xét chéo bài của nhau
Bảng phụ: Bài 49 (SBT/T10)
Gọi 2HS lên bảng chọn phương án trả lời đúng
HS1: a,b) HS2: c,d
Yêu cầu S dưới lớp nhận xét bài làm của bạn
b)
9
7
3






c) 2
8
1
2HS lên bảng chọn câu trả lời đúng
Kết quả:
a) B b) A
b) D d) E
Hoạt động 2: Viết các biểu thức dưới dạng của luỹ thừa (10’)

Bài 29: (SGK/T19)
Yêu cầu HS nghiên cứu VD trong SGK.
- Y/c 1HS lên bảng tìm cách viết khác
Bài 31: (SGK/T19)
Gọi 2HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở
Yêu cầu HS khác nhận xét cách viết của bạn
- HS đọc bài 29, suy nghĩ trình bày
hướng giải quyết
1HS lên bảng viết
221
9
4
9
4
81
16
81
16






−=







=






=
=
44
3
2
3
2






−=






2HS lên bảng làm
HS1: (0,25)

8
= [(0,5)
2
]
8
= (0,5)
16
HS2: (0,125)
4
= [(0,5)
3
]
4
= (0,5)
12
Hoạt động 3: Tìm số chưa biết (12’)
Bài 30: (SGK/T19)
Để tìm x trước hết ta phải làm gì?
Gọi 2HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở
HS1: a) HS2: b)
Yêu cầu HS khác nhận xét bài làm của bạn
GV chốt lại cách làm
- HS suy nghĩ làm bài 3
Ta phải tính các luỹ thừa theo các
công thức đã học
2HS lên bảng làm
Kết quả:
a) x =
16
1

b) x =
16
9
3. Củng cố: Xen trong bài
4. Hướng dẫn về nhà: (1’)
1. Về nhà học xem lại nội dung bài tập đã chữa. Đọc bài đọc thêm
2. Giải các bài tập sau: Số: 44,45,46,49; Trang 10 SBT.
Đọc trước bài : Luỹ thừa của một số hữu tỷ( tiếp theo).
NĂM HỌC: 2013 – 2014 16
GIO N I S 7
Soạn:15/9/2013
Giảng:18/9/2013
Tiết 9: luyện tập
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS tiếp tục vận dụng nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa
của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng để thực hiện phép tính một
cách hợp lí.
- Kỹ năng: HS thực hiện đợc (HS khá giỏi thực hiện thành thạo) tính giá trị biểu
thức, viết dới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tím số cha biết
- Thái độ: Tích cựa tham gia xây dựng bài, lòng say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi tổng hợp các công thức về luỹ thừa
- Học sinh: bút dạ, bảng nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (6)
HS1: Nêu các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ ?
HS: Trả lời:
. ; : ( 0; )
m n m n m n m n
x x x x x x x m n

+
= =
( )
.
n
m m n
x x=
;
( )
. .
n
n n
x y x y=
;
( )
. .
n
n n
x y x y=
2. Bài mới:
Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hot ng 1: Vit cỏc biu thc di dng ca lu tha (5)
- Y/c hs làm Bài 39-SGK:
- Y/c hs lên bảng trình bày?
- Y/c hs nhận xét?
- GV chốt
HS: đọc bài 29, suy nghĩ vận dụng kiến thức đã
học về luỹ thừa làm bài.
- HS lên bảng trình bày.
- HS nhận xét

a) x
10
=x
7
.x
3
; b) x
10
=(x
2
)
5
c) x
10
=x
12
: x
2
Hot ng 2: Tớnh giỏ tr ca biu thc, tỡm x (22)
- Đua bt trên bảng phụ, y/c hs thực hiện,
Em hãy tính giá trị của biểu thức
a.
55
44
4.25
20.5
= ?
b. (
3
10

)
5
.(
5
6
)
4
= ?
-Y/c hs làm bàu 40 SGK
- Gọi hs lên bảng trình bày lời giải
- Gọi hs nhận xét?
- Bài 40: a)
196
169
, c)
100
1
, d)
3
2560
- Y/c hs l m BT42 theo nhóm
GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm
bài tập
Tìm n biết:
a.
16
2
2
n
=

b
( )
3
27
81
n

=
c. 8
n
: 2
n
= 4
- Gọi Hs nhận xét?
- HS đọc bài, thực hiện tính
- HS lên bảng trình bày lời giải.
- HS nhận xét
a.
55
44
4.25
20.5
=
5
4
100
100
=
100
1

b. (
3
10
)
5
.(
5
6
)
4
=
45
45
5.3
)6.()10(
=
3
5.)2(
9


HS đọc bài 40 - Hs suy nghĩ thực hiện phép tính.
- HS lên bảng làm a), c) d)
- HS đọc bài 42, thao luận nhóm, thống nhất ý
kiến, đại diện nhóm lên trình bày lời giải.
a.
16
2
2
n

=
( n = 3)
b) n =7 c) n = 2
NM HC: 2013 2014 17
GIO N I S 7
- GV chốt
Hoạt động 3:Bài tập cho HS khá giỏi (8)
Bài tập 43:biết

2 2 2 2
1 2 3 10 385+ + + + =
Tính
2 2 2 2
2 4 6 20 ?+ + + + =
GV hớng dẫn KT lại
HS: Thảo luận theo nhóm. Sau đó đại diện nhóm
lên bảng trình bày.
Ta có

2 2 2 2
2 4 6 20+ + + +

( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2.1 2.2 2.3 2.10= + + + +

2 2 2 2 2 2 10
2 .1 2 .2 2 .3 2= + + + +

( )

2 2 2 2 2
2 1 2 3 10= + + +

( )
4. 385=

1540=
3) củng cố: (3)
- hs viết lại các công thức cho luỹ thừa cúa một số hữu tỉ
4) Hớng dẫn về nhà: (1)
Bài 43 SGK, bài 50,51 SBT; HS khá giỏi làm bài 56 SBT
NM HC: 2013 2014 18
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Ngày soạn:20/9/2013
Ngày dạy: 23/9/2013
TIẾT 10 TỈ LỆ THỨC
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS phát biểu được định nghĩa tỉ lệ thức, hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Kỹ năng: Vận dụng đ/n và t/c lập được (HS khá giỏi lập nhanh) các tỉ lệ thức, tìm
số hạng chưa biết trong tỉ lệ thức.
- Thái độ: tích cực, hợp tác nhóm.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập.
- Học sinh: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ, định nghĩa hai phân số bằng
nhau, bảng nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ: (6’)
HS1: So sánh 2 tỉ số sau:
24
18


4,20
3,15
HS2 nhận xét?
GV chốt
2. Bài mới:
Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:1. Định nghĩa (15’)
- Qua bài tập trên ta có
24
18
=
4,20
1,15
ta nói đẳng
thức
24
18
=
4,20
1,15
là một tỉ lệ thức, vậy theo tỉ lệ
thức là gì?
- Gọi hs phát biểu?
- Gọi hs nhận xét
GV chốt:
Gọi HS đọc Đ/N SGK
Có cách viết nào khác diễn đạt đúng nội dung
đ/n tỉ lệ thưc? (Từ tỉ lệ thức
a c

b d
=
còn được
viết là a : b = c : d)
- y/c hs đọc Ghi chú: (SGK) để biết tên gọi các
thành phàn trong tỉ lệ thức.
Yêu cầu HS làm ?1 (SGK/T24) theo nhóm
Yêu cầu HS nhận xét. Sau đó GV chuẩn hóa
kết quả và cách làm.
- HS nghe, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét bổ sung.
- Đ/N: SGK
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
a c
b d
=
- HS suy nghĩ viết, lấy VD minh hoạ.
- HS nhận xét.
Gọi HS đọc định nghĩa (SGK/T24)
- HS đọc chú ý SGK
- HS đọc y/c ?1 thảo luận nhóm, thống nhất
ý kiến; nhóm trưởng b/c kết quả.
- HS nhận xét
a)
5
2
: 4 =
5
4
: 8 (lập thành một tỉ lệ thức)

b) -3
2
1
: 7

-2
5
2
: 7
5
1
(không lập được TLT)
NĂM HỌC: 2013 – 2014 19
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Hoạt động 2:2. Tính chất (15’)
a) Tính chất 1 (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức):
- Y/c hs đọc thông tin SGK
-Tương tự , từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
ta có thể suy ra
a.d = b.c không ?
-Đó chính là nội dung t/c 1. Hãy phát biểu t/c1
Tính chất 2:
- Y/c hs đọc thông tin SGK
GV: Treo bảng phụ lời giải cho HS nghiên cứu
Bằng cách tương tự yêu cầu HS làm ?3

(SGK/T25)
GV: Từ a.d = b.c
( )
, , , 0a b c d ≠
thì ta có các tỉ
lệ thức
; ;
a c a b d c
d d c d b a
⇒ = = =
;
d b
c a
=
GV : Với a, b, c, d

0 có 1 trong 5 đẳng thức,
ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại.
- HS đọc thông tin SGK để biêt cách chứng
minh của đẳng thức tích:
18.36 = 24.27
- HS suy nghĩ trả lời. Từ
a c
ad bc
b d
= ⇒ =
- T/c 1 : SGK
- HS đọc thông tin SGK để biết cách Từ
18.36 = 24.27 ta có suy ra được tỉ lệ thức
18 24

27 36
=

- HS làm ?3
- HS trình bày kết quả.
- HS nhận xét
- T/c 2 : SGK
- Bảng tóm tắt SGK
3) Củng cố (8’)
- Y/c hs viết lại các đẳng thức minh hoạ cho
đ/n, t/c tỉ lệ thức
Bài 44 (SGK/T26). Gọi 2HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
- Y/c hs làm bài 46.
HS khá giỏi làm thêm bài 48
- HS viết 5 đẳng thức
- HS đọc đề bài, suy nghĩ, thực hiện lập tỉ số
theo y/c.
- 2HS lên bảng trình bày
Giải:
a) 1,2 : 3,24 =
24,3
2,1
=
324
120
b) 2
5
1

:
4
3
=
3
4
.
5
11
=
15
44
Bài 46/a) x = -15 b) x = 0,91
4: Hướng dẫn về nhà: (1’)
1. Học thuộc định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các bước hoán vị số hạng của tỉ
lệ thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức.
2. Bài tập về nhà: Bài 44/c, 45, 46/c, 47/b,48,49 (SGK/T26)
Bài 61,62 (SBT/12,13)
NĂM HỌC: 2013 – 2014 20
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Ngày soạn: 23/9/2013
Ngày dạy: 26/9/2013
TIẾT 11 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS vận dụng được định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức vào làm bài tập.
- Kỹ năng: HS thực hiện được (HS khá giỏi thực hiện thành thạo) nhận dạng tỉ lệ thức; lập
các tỉ lệ thức từ các số, từ các đẳng tích, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức.
-Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận, hợp tác nhóm.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ

- HS: bảng nhóm
III.Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra (15’)

Đề bài:
Bài 1( 3đ)Tính:
a)
2
5
2
10
3
4
1
8
7






−⋅








b)
36
415
86
92



Bài 2 (3đ) Tìm x biết:
a,
3
2
15

=
x
b, 2x -
4
1
= 1,75
Bài 3( 4đ) Lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức
sau: 51.3 = 9.17
Đáp án:
Bài 1 mỗi ý đúng 1,5 đ
a)
160
1
b) 3
6
Bài 2: mỗi ý đúng 1,5 đ

a) x = -10 b) x = 1
Bài 3: mỗi ý đúng 1 đ
51
9
17
3
;
3
9
17
51
;
51
17
9
3
;
3
17
9
51
====
2. Bài mới
Trợ giúp của GV Hoạt động của HS
Hoạt động1: Nhận dạng tỉ lệ thức (10’)
- Yêu cầu học sinh hoạt làm bài 49/SGK
- Y/c 2 HS lên bảng làm.
- gọi hs nhận xét, đánh giá bài các
nhóm


Hoạt động 2: Tìm thành phần chưa biết
của tỉ lệ thức
- HS đọc bài 49/26Sgk, suy nghĩ , thực hiện kiểm
tra xem tỉ số nào lập được tỉ lệ thức.
- 2 hs lên bảng trình bày
- HS nhận xét.
a, c lập thành tỉ lệ thức (vì hai tỉ số có giá trị bằng
nhau)
b, d không lập được tỉ lệ thức
Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết của tỉ lệ thức (10’)
- Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm
bài 50/SGK
- Y/c Đại diện 2 nhóm thông báo kết
quả (có căn cứ), 2 nhóm còn lại kt chéo
- gọi hs nhận xét, đánh giá bài các
nhóm
- HS đọc bài 50/26SGk, thảo luận nhóm, thống nhất
ý kiến; nhóm trưởng b/c.
- HS nhận xét.
N. 14 : 6 = 7 : 3 H. 20 : (-25) = (-12) : 15
C. 6 : 27 = 16 : 72 I. (-15) : 35 = 27 : (-
NĂM HỌC: 2013 – 2014 21
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
GV chốt

63)
Ư.
9,9
4,4−
=

89,1
84,0−
Ê.
91,0
65,0−
=
17,9
55,6−
L.
7,2
3,0
=
3,6
7,0
Y.
5
4
: 1
5
2
= 2
5
2
: 4
5
1
B.
2
1
: 3

2
1
=
4
3
: 5
4
1
Ơ.
2
1
: 1
4
1
= 1
3
1
: 3
3
1
U.
4
3
: 1
4
1
= 1
5
1
: 2 T.

6
4,2
=
5,13
4,5
3
2
1
14 6 -0,84 9,17 0,3 1
3
1
B I N H T H Ư Y Ê U L Ư Ơ C
-6,3 -25 -25 4
5
1

4
3
-0,84 16
Hoạt động3: Lập các tỉ lệ thức từ 4 số đã cho (9’)
Ghi bảng đề bài 51 SGK: Lập các tỉ lệ
thức từ 4 số : 1,5; 2; 3,6; 4,8
- Em thực hiện ntn?
- HS lên bảng làm?
- HS nhận xét?
- GV chôt: cách chọ thừa số lập đẳng
thức cho nhanh.
- HS suy nghĩ, tìm cách làm. Thực hiện lập đẳng
thức, sau đó lập tỉ lệ thức
Ta có : 1,5. 4,8 = 2. 3,6 suy ra có 4 tỉ lệ thức đó

là :
2
5,1
=
8,4
6,3
;
6,3
5,1
=
8,4
2
;
2
8,4
=
5,1
6,3
;
6,3
8,4
=
5,1
2
- HS nhận xét.
3. Củng cố : xen trong bài.
Gv: Khắc sâu cho học sinh các dạng bài tập đã chữa
Hs: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập
4. Dặn dò:1’
- Làm bài 70


73/13SBT
- Đọc trước bài: “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”
NĂM HỌC: 2013 – 2014 22
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Ngày soạn: 27/9/2013
Ngày dạy: 30/9/2013
Tiết 12:TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS trình bày được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Kỹ năng: Vận dụng t/c trên giải được các bài toán dạng tìm 2 số biết tông (hiệu) và
tỉ số của chúng.
- Thái độ: Say mê môn học; hợp tác nhóm.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ
- Học sinh: bảng nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh
1: Kiểm tra bài cũ(6’)
Cho tỉ lệ thức:
6
3
4
2
=
. Hãy so sánh
64
32
+
+


64
32


với
các tỉ số có trong tỉ lệ thức đã cho.
- gọi hs nhận xét?
GV chốt.
2. Bài mới
- HS lê bảng làm.
- HS nhận xét.
Hoạt động 1:1-Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau(25’)
Qua ?1 (SGK/T28) các em đã lập được một dãy ti số
bằng nhau, tương tự như vậy, tổng quát nếu
d
c
b
a
=
thì có thể suy ra dãy tỉ số bằng nhau nào?
- gọi hs nhận xét?
- GV đó chính là nội dung t/c dãy tỉ số bằng nhau.
( Y/c hs đọc thông tin c/m dãy tỉ số bằng nhau)
GV đưa ra Ví dụ:
1 2 1 2 1 2 1 2
4 8 4 8 4 8 4 8
+ −
= ⇒ = = =
+ −

- Y/c hs tự lấy VD
*) Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số
bằng nhau :
a c e
b d f
= =

a c e
b d f
− +
=
− +
= y/c hs lập thêm 3 tỉ số nữa
điền vào chỗ
VD:
1 2 4
2 4 8
= =
=
1 2 4 1 2 4
4 2 8 2 4 8
+ + − +
=
+ + − +
= =
GV lưu ý cho HS dấu + hay - ở trên tử tương ứng với
- HS suy nghĩ trả lời.
- HS nhận xét.
- Tính chất:
db

ca
db
ca
d
c
b
a


=
+
+
==
(b

±
d)
- HS lấy VD minh hoạ
HS: Các tỉ số trên còn bằng các tỉ số
fdb
eca
fdb
eca
f
e
d
c
b
a
−−

−−
=
+−
+−
===
=
=
−−−
−−−
=
−+
−+
fdb
eca
fdb
eca
….
HS theo dõi và tự lập them tỉ số điền
vào chỗ
NĂM HỌC: 2013 – 2014 23
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
dưới mẫu
Yêu cầu HS làm bài 54 (SGK/T30)
GV HD học sinh cách trình bày
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
8
16
5353
=
+

+
==
yxyx
= 2 (Vì x + y = 16)
Do đó:
3
x
= 2

x = 3.2 = 6;
=
5
y
2

y = 5.2 = 10
Tương tự yêu cầu HS làm bài 55 (SGK/T30) theo
nhóm
VD:
1 2 4
2 4 8
= =
= = =
- HS nhận xét bài làm.
- HS đọc bài 54, suy nghĩ vận dụng t/c
trên nntn dể thực hiện tìm x, y
- HS lên bảng trình bày.
- HS nhận xét.
HS làm bài 55 (SGK/T30) theo nhóm
được kết quả: x = -2 ; y = 5

Hoạt động 2: Chú ý (8’)
- y/c hs đọc thông tin chú ý; cho biết cách cách nói
và viết khác của dãy tỉ số ằng nhau?
Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5
Yêu cầu HS làm ?2(SGK/T29)
- Y/c hs trả lời ?
- Y/c hs nhận xét ?
GV chốt
- HS ssọc thông tin và trả lời câu hỏi.
532
cba
==
ta nói a, b, c tỉ lệ với các số
2, 3, 5.
1HS: Lên bảng làm bài
Gọi số HS của các lớp 7A, 7B, 7C lần
lượt là: a,b,c thì ta có
1098
cba
==
HS: Nhận xét
3: Củng cố bài dạy(5’)
- Y/c hs viết lại t/c của dãy tr số bàng nhau? Chú ý gì
khi lập tỉ số mới?
- HS lên bảng viết.
- HS cả lớp viết ra nháp, kt chéo bài
của nhau.
4. Hướng dẫn về nhà: (1’)
1. Về nhà học và ôn lại nội dung bài tính chất tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau. 2. Giải các bài tập sau: Bài 56,58,59,60 ( SGK,Trang 30, 31)

7 a làm thêm: Bài 74,75,76 (SBT/T14)
NĂM HỌC: 2013 – 2014 24
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Ngày soạn: 30/9/2013
Ngày dạy: 3/9/2013
Tiết 13: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào làm bài tập
- Kỹ năng:HS thực hiện được thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa cấc số
nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải baìi toán về chia tỉ lệ
- Thái độ: tích cưc; hợp tác nhóm.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ.
- Học sinh: bảng nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra: (7’)
HS1 Viết các t/c của dãy tỉ số bàng nhau? Áp dụng tìm x, y biết
73
yx
=
và x – y = 12.
HS nhận xét bài?
GV chốt.
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Luyện tập (37’)
Dạng 1: Tỉ số
Y/c hs HĐN Bài 59 (SGK/T31)
- Y/c 2 nhóm trưởng báo cáo? 2 nhóm còn
lại kt chéo

- HS nhận xét?
GV: Chốt lại dạng bài tập
Dạng 2: Tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức
Bài 60 (SGK/T31)
a)
5
2
:
4
3
1
3
2
:.
3
1
=






x

- Y/c hs lên bảng tìm x?
Y/c hs nhận xét bài làm?
- Còn cách khác tìm x?
Tương tự gọi 3 HS lên bảng làm
HS1: b)

HS2: c)
HS3: d)
Dạng 3: Toán chia tỉ lệ
Bài 58(SGK/T30)
Gợi ý: Gọi số cây trồng được của lớp 7A,
-Bài 59, thảo luận, thống nhất ý kiến.
- Nhóm trưởng trình bày.
- HS nhận xét
26
17
)

a
b)
5
6−
c)
23
16
d) 2
- Y/c hs làm bài 60.
- HS lên bảng trình bày lời giải

5
2
:
4
3
1
3

2
:.
3
1
=






x

3
2
2
5
4
7
3
1







⋅=x


12
35
3
1
=⋅ x
=> x=
4
35
3
1
:
12
35
=
. Vậy x
4
35
3HS lên bảng
Kết quả: a) x = 1,5 b) x = 0,32 c)x =
32
3
HS đọc bài 58.
Thực hiện chuyển lời văn thành biẻu thức.
Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau tính số cay 7a, 7b.
NĂM HỌC: 2013 – 2014 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×