Tải bản đầy đủ (.pdf) (201 trang)

tài liệu ôn đại học môn hóa học hay nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 201 trang )

D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
1
TỔNG HỢP ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
MÔN HÓA HỌC KHỐI A

ĐỀ THI THAM KHẢO 1

Câu 1. Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy
cho biết có bao nhiêu chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 2. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HNO
3
C. dung dịch HCl D. dung dịch H
2
SO
4

loãng
Câu 3. Cho khí H
2
dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe


3
O
4
. Sau phản
ứng hoàn toàn, cho toàn bộ lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3

đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO
2
thoát ra (đktc).
A. 12,32 lít B. 10,08 lít C. 16,8 lít D. 25,76 lít
Câu 4. Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau
đây?
A. 2-metyl but-2-en B. 2-metyl but-1-en C. 3-metyl but-1-en D. Pent-1-en
Câu 5. Trong quá trình sản xuất khí NH
3
trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung
cấp H
2
được lấy chủ yếu từ:
A. CH
4
+ hơi nước (xt) B. kim loại + axit
C. điện phân H
2
O(chất điện ly) D. Al, Zn + kiềm
Câu 6. Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong
200 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin
và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :
D_________D__________L

Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
2
A. glixeryl tri acrylat B. glixeryl tri fomiat C. glixeryl tri axetat D. glixeryl tri
propionat
Câu 7. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH
2
)
4
-COOH ) với rượu
đơn chức X thu được este Y
1
và Y
2
trong đó Y
1
có công thức phân tử là C
8
H
14
O
4
. Hãy
lựa chọn công thức đúng của X.
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
OH C. CH

3
OH hoặc C
2
H
5
OH D. C
3
H
5
OH
Câu 8. Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm :
A. cacbonyl B. anđehit C. amin D. cacboxyl
Câu 9. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin
NaOH
X
1

HCl du
X
2
. Vậy X
2
là:
A. H
2
N-CH
2
-COONa B. H
2
N-CH

2
-COOH C. ClH
3
N-CH
2
-COOH D.
ClH
3
NCH
2
COONa
Câu 10. Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung
dịch: CH
3
COOH, CH
3
OH, C
3
H
5
(OH)
3
và CH
3
CH=O.
A. CuO và quỳ tím B. dung dịch NaHCO
3
, dd AgNO
3
/ dung dịch NH

3

C. quỳ tím và Cu(OH)
2
D. quỳ tím và dd AgNO
3
/ dung dịch NH
3

Câu 11. Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho
dung dịch X vào 100 ml dung dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết
tủa Y.
A. 25,31 gam B. 16,31 gam C. 20,81 gam D. 14,5 gam
Câu 12. Trong số các polime sau: [- NH-(CH
2
)
6
- NH-CO - (CH
2
)
4
- CO-]
n
(1); [-NH-
(CH
2
)
5
-CO -]
n

(2) ; [-NH(CH
2
)
6
- CO-]
n
(3) ; [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)
3
]
n
(4) ; (-CH
2
-CH
2
-)
n

(5) ; (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)

n
(6) . Polime được dùng để sản xuất tơ là:
A. (5); (6) B. (4); (5); (6) C. (1); (2); (3); (4) D. (3); (4); (5); (6)
Câu 13. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím
sang đỏ (hồng).
A. CH
3
COOH, HCl và BaCl
2
B. H
2
SO
4
, NaHCO
3
và AlCl
3

C. NaHSO
4
, HCl và AlCl
3
D. NaOH, Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3


D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
3
Câu 14. Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X
1
và X
2
có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 :
4 ( trong đó M
X1
< M
X2
). Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng
bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X
1
, X
2
tương ứng là:
A. CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH B. C
2
H
5
OH và CH

3
CH
2
CH
2
OH
C. CH
3
OH và CH
3
CH
2
OH D. CH
3
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH
Câu 15. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử
cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O
2
thu
được 0,24 mol CO
2
và m gam nước. Lựa chọn công thức của
2 axit? A. axit axetic và axit propionic B. axit axetic và axit
acrylic C. axit fomic và axit axetic D. axit acrylic

và axit metacrylic Câu 16. Hãy cho biết hóa chất nào sau
đây không tác dụng với dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
?
A. dung dịch KI B. khí H
2
S C. khí CO
2
D. khí SO
2

Câu 17. Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có
công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
. Y

có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu
nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z.
A. HCOO-CH=CH-CH
3
B. CH
2

=CH-COOCH
3
C. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
D. HCOO-CH
2
-
CH=CH
2

Câu 18. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y
nhiều hơn của X là 28 hạt. Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.
A. Y là kim loại, X là phi kim B. X, Y đều là
kim loại C. Y là kim loại, X là khí hiếm D. X, Y
đều là phi kim
Câu 19. Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu
(chứa Ca
2+
, Mg
2+
, SO
2-
4
và Cl
-
). A. đun nóng B. dùng xô đa C.
dùng dung dịch NaOH D. nước vôi có tính toán
Câu 20. Cho sơ đồ sau : X + Y + H

2
O → Al(OH)
3
+ NaCl + CO
2
. Vậy X, Y có thể
tương ứng với cặp chất nào sau đây là:
D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
4
A. NaAlO
2
và Na
2
CO
3
B. AlCl
3
và NaHCO
3
C. AlCl
3
và Na
2
CO
3
D. NaAlO
2

NaHCO

3

Câu 21. Chất hữu cơ X có CTPT là C
3
H
7
O
2
N. X tác dụng với NaOH thu được muối X
1

có CTPT là C
2
H
4
O
2
NNa.
Vậy công thức của X là :
A. H
2
N-CH
2
-COOCH
3
B. H
2
N-CH
2
-COOCH

2
CH
3
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH D. CH
3
-
CH
2
COONH
4

Câu 22. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa
B. phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
C. trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot
D. chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
Câu 23. Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C
8
H
10
O
2
. Oxi hóa X
trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử là C8H
6
O

2
. Hãy cho
biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 24. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO
3
đặc, nóng → +
NO
2
+ (1). Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k
nhận các giá trị tương ứng là:
A. 1; 6 ; 7 B. 2 ; 6 ; 7 C. 2 ; 6 ; 9 D. 2; 5; 9
Câu 25. Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và
axit oxalic (4) theo trình tự tăng dần tính axit?
A. (2) < (3) < (1) < (4) B. (3) < (1) < (2) < (4) C. (3) < (4) < (1) < (2) D. (1) < (2) < (3)
< (4)
Câu 26. Cho sơ đồ sau: X + H
2
→ rượu X
1
; X + O
2
→ axit X
2
; X
2
+ X
1

C

6
H
10
O
2
+ H
2
O. Vậy X là :
A. CH
3
CH=O B. CH
3
CH
2
CH=O C. CH
2
=C(CH
3
)-CH=O D. CH
2
=CH-
CH=O
D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
5
Câu 27. X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ
Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A. 1,2-điclo etan B. 1,1-điclo etan C. 1,1,2,2-tetraclo etan D. 1,1,1-triclo etan
Câu 28. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 3,584 lít CO

2
(đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn
hợp X tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
thu được 43,2 gam Ag.
Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :
A. HCH=O và O=CH-CH=O B. HCH=O và CH
3
CH=O
C. O=CH-CH=O và O=CH-CH
2
-CH=O D. CH
3
-CH=O và O=CH-CH
2
-CH=O
Câu 29. Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H
2
SO
4
đặc làm xúc
tác để thực hiện phản ứng este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước
vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra:
A. hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp B. hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp
C. hỗn hợp thu được là đồng nhất D. hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp
Câu 30. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn
2+
/Zn, Cu

2+
/Cu, Fe
2+
/Fe. Biết tính oxi hoá
của các ion tưng dần theo thứ tự: Zn
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe,
Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra?
A. Zn+FeCl
2
B. Fe+CuCl
2
C. Cu+FeCl
2
D. Zn+CuCl
2

Câu 31. Anken X có công thức phân tử là C
5
H
10
. X không có đồng phân hình học. Khi
cho X tác dụng với KMnO
4
ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân
tử là C5H

12
O
2
. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất hữu cơ Z . Z không có phản
ứng tráng gương. Vậy X là:
A. But-2-en B. But-1-en C. 2-metyl buten-2 D. 2-metyl but-1-
en
Câu 32. Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản
xuất gang?
A. manhetit (Fe
3
O
4
) B. Hematit (Fe
2
O
3
) C. Xiđerit (FeCO
3
) D. pirit (FeS
2
)
Câu 33. Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl,
H
2
O và muối natri của - alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
6
A. H

2
N-C(CH
3
)
2
-COOC
2
H
5
B. ClH
3
N-CH(CH
3
)-COOC
2
H
5

C. H
2
N-CH(CH
3
)-COOC
2
H
5
D. ClH
3
N-CH
2

-COOC
2
H
5

Câu 34. Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO
3
/ NH
3
có thể phân biệt được các chất
trong dãy chất nào sau đây ?
A. mantozơ và glucozơ B. mantozơ và saccarozơ C. glucozơ và fructozơ D.
mantozơ và fructozơ
Câu 35. Cho sơ đồ sau : X (C
x
H
y
Br
z
) + NaOH (t
0
) → anđehit Y và NaBr; Y + [O]
→ axit ađipic. Vậy công thức phân tử của X là :
A. C
6
H
10
Br
4
B. C

6
H
8
Br
2
C. C
6
H
6
Br
2
D. C
6
H
8
Br
4

Câu 36. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO
3
)
2
; NaHSO
4
có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ
lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong
dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước).
A. Na
+
và SO

2-
4
B. Na
+
, HCO
-
3
và SO
2-
4
C. Ba
2+
, HCO
-
3
và Na
+
D. Na
+
,
HCO
-
3

Câu 37. Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t
0
) → (Y) + (Z) (1);
(Y) + NaOH (rắn) (t
0
) → CH

4
+ (P) (2)
CH
4
(t
0
) → (Q) + H
2
(3); (Q) + H
2
O (xt, t
0
) → (Z) (4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A. CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO B. HCOOCH=CH
2
và HCHO
C. CH
3
COOCH=CH
2
và CH
3
CHO D. CH
3
COOC

2
H
5
và CH
3
CHO
Câu 38. Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với
clo (as) thu được bao nhiêu dẫn xuất mono clo?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 39. Cho sơ đồ sau : X + Y

CaCO
3
+ BaCO
3
+ H
2
O. Hãy cho biết X, Y có thể
là:
A. Ba(OH)
2
và Ca(HCO
3
)
2
B. BaCl
2
và Ca(HCO
3
)

2
C. Ba(OH)
2
và CO
2
D. Ba(AlO
2
)
2

và Ca(OH)
2

Câu 40. Hãy cho biết khí H
2
S có thể đẩy được axit H
2
SO
4
ra khỏi muối nào sau đây ?
D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
7
A. FeSO
4
B. BaSO
4
C. CuSO
4
D. Na

2
SO
4

Câu 41. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3
H
9
O
2
N. X tác dụng với NaOH đun
nóng thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công
thức đúng của X.
A. HCOONH
2
(CH
3
)
2
B. CH
3
COONH
3
-CH
3
C. CH
3
CH
2
COONH

4
D. HCOONH
3
-
CH
2
CH
3

Câu 42. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng
benzen của các chất sau :
benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).
A. (4) < (1) < (2) < (3) B. (1) < (2) < (3) < (4) C. (4) < (1) < (3) < (2) D. (3) < (4) <
(1) < (2)
Câu 43. Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H
2
SO
4
đặc tại 140
0
C thu
được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có
tỷ lệ nX : nCO
2
: nH
2
O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức của 2 rượu là:
A. CH
3
OH và C

2
H
5
OH B. CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
C. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH D. C
2
H
5
OH và CH
2
=CHOH
Câu 44. Chất X có công thức phân tử là C
3
H
6
O

2
. X tác dụng với Na và với dd AgNO
3
/
dung dịch NH
3
,t
0
. Cho hơi của X tác dụng với CuO,t
0
thu được chất hữu cơ Y đa chức.
Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A. HO-CH
2
-CH
2
-CH=O B. CH
3
-CH
2
-COOH C. CH
3
-CH(OH)-CH=O D. HCOO-
CH
2
CH
3

Câu 45. Ion X
2+

có cấu hình electron là … 3d
5
. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có
công thức là:
A. X
2
O
5
B. X
2
O
7
C. X
2
O
3
D. XO
Câu 46. Chất X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH.
X tác dụng với dd AgNO
3
/
NH
3
thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
8
Câu 47. Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng
chảy muối clorua?

A. Na, Ba, Mg B. Al, Ba, Na C. Al, Mg, Fe D. Al, Mg, Na
Câu 48. Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
B. Fe + KNO
3
+ 4HCl

FeCl
3
+ KCl + NO + 2H
2
O
C. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

D. NaOH + HCl

NaCl + H
2
O

Câu 49. Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?
A. K
+
, Na
+
, SO
2-
4
và NO
-
3
B. Fe
2+
, Cu
2+
, SO
2-
4
, Cl
-
C. H
+
, Fe
2+
, Cl
-
,
SO
2-
4

D. K
+
, Ba
2+
, OH
-
, Cl
-
Câu 50. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là
một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép?
A. CO + 3Fe
2
O
3
(t
0
cao) → 2Fe
3
O
4
+ CO
2
B. CO +
FeO (t
0
cao) → Fe + CO
2
C. CO + Fe
3
O

4
(t
0
cao) → 3FeO
+ CO
2
D. Mn + FeO (t
0
cao) → MnO + Fe












D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
9
ĐỀ THI THAM KHẢO 2

Câu 1. Cho sơ đồ sau : X + Y

CaCO
3

+ BaCO
3
+ H
2
O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
A. BaCl
2
và Ca(HCO
3
)
2
B. Ba(OH)
2
và Ca(HCO
3
)
2
C. Ba(AlO
2
)
2
và Ca(OH)
2
D.
Ba(OH)
2
và CO
2

Câu 2. Hãy cho biết khí H

2
S có thể đẩy được axit H
2
SO
4
ra khỏi muối nào sau đây ?
A. CuSO
4
B. BaSO
4
C. Na
2
SO
4
D. FeSO
4

Câu 3. Anken X có công thức phân tử là C
5
H
10
. X không có đồng phân hình học. Khi
cho X tác dụng với KMnO
4
ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân
tử là C5H
12
O
2
. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất hữu cơ Z . Z không có phản

ứng tráng gương. Vậy X là:
A. 2-metyl but-1-en B. But-2-en C. But-1-en D. 2-metyl buten-2
Câu 4. Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm :
A. cacboxyl B. amin C. cacbonyl D. anđehit
Câu 5. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa
B. trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot
C. phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
D. chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
Câu 6. Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?
A. K
+
, Na
+
, SO
2-
4
và NO
-
3
B. Fe
2+
, Cu
2+
, SO
2-
4
, Cl
-
C. H

+
, Fe
2+
, Cl
-
, SO
2-
4
D. K
+
,
Ba
2+
,
OH
-
, Cl
-
Câu 7. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH
2
)
4
-COOH )
với rượu đơn chức X thu được este Y
1
và Y
2
trong đó Y
1
có công thức phân tử là

C
8
H
14
O
4
. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
5
OH C. CH
3
OH hoặc C
2
H
5
OH D. CH
3
OH
D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
10
Câu 8. Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C
8
H

10
O
2
. Oxi hóa X
trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử là C8H
6
O
2
. Hãy cho
biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 9. Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau
đây?
A. Pent-1-en B. 2-metyl but-2-en C. 2-metyl but-1-en D. 3-metyl but-1-
en
Câu 10. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím
sang đỏ (hồng).
A. NaOH, Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3
B. H
2
SO
4
, NaHCO

3
và AlCl
3
C. NaHSO
4
,
HCl và AlCl
3
D. CH
3
COOH, HCl và BaCl
2

Câu 11. Cho sơ đồ sau: X + H
2
→ rượu X
1
; X + O
2
→ axit X
2
; X
2
+ X
1

C
6
H
10

O
2
+ H
2
O. Vậy X là :
A. CH
3
CH
2
CH=O B. CH
2
=C(CH
3
)-CH=O C. CH
2
=CH-CH=O D. CH
3
CH=O
Câu 12. Cho sơ đồ sau : X + Y + H
2
O → Al(OH)
3
+ NaCl + CO
2
. Vậy X, Y có thể
tương ứng với cặp chất nào sau đây là:
A. AlCl
3
và Na
2

CO
3
B. NaAlO
2
và NaHCO
3
C. AlCl
3
và NaHCO
3
D. NaAlO
2

Na
2
CO
3

Câu 13. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 3,584 lít CO
2
(đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn
hợp X tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
thu được 43,2 gam Ag.
Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :
A. HCH=O và O=CH-CH=O B. HCH=O và CH
3

CH=O
C. CH
3
-CH=O và O=CH-CH
2
-CH=O D. O=CH-CH=O và O=CH-CH
2
-CH=O
Câu 14. Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl,
H
2
O và muối natri của - alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
11
A. ClH
3
N-CH(CH
3
)-COOC
2
H
5
B. H
2
N-C(CH
3
)
2
-COOC

2
H
5
C. H
2
N-
CH(CH
3
)COOC
2
H
5
D. ClH
3
N-CH
2
-COOC
2
H
5

Câu 15. Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO
3
/ NH
3
có thể phân biệt được các chất
trong dãy chất nào sau đây ?
A. mantozơ và saccarozơ B. glucozơ và fructozơ C. mantozơ và fructozơ D. mantozơ
và glucozơ
Câu 16. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng

benzen của các chất sau : benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).

A. (4) < (1) < (3) < (2) B. (4) < (1) < (2) < (3) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (3) < (4) <
(1) < (2)
Câu 17. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn
2+
/Zn, Cu
2+
/Cu, Fe
2+
/Fe. Biết tính oxi hoá
của các ion tưng dần theo thứ tự: Zn
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe,
Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra?
A. Fe+CuCl
2
B. Zn+CuCl
2
C. Cu+FeCl
2
D. Zn+FeCl
2

Câu 18. X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ
Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là:

A. 1,1,2,2-tetraclo etan B. 1,1,1-triclo etan C. 1,2-điclo etan D. 1,1-điclo etan
Câu 19. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử
cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O2 thu
được 0,24 mol CO2 và m gam nước. Lựa chọn công thức của 2 axit?
A. axit acrylic và axit metacrylic B. axit axetic và axit acrylic
C. axit fomic và axit axetic D. axit axetic và axit propionic
Câu 20. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO
3
đặc, nóng →
+ NO
2
+ (1). Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Zn, S và
FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A. 1; 6 ; 7 B. 2; 5; 9 C. 2 ; 6 ; 7 D. 2 ; 6 ; 9
D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
12
Câu 21. Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H
2
SO
4
đặc tại 140
0
C thu
được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có
tỷ lệ nX : nCO
2
: nH
2
O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức của 2 rượu là:

A. CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH B. C
2
H
5
OH và CH
2
=CHOH C. C
2
H
5
OH
và CH
2
=CHCH
2
OH D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
Câu 22. Cho khí H
2

dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe
3
O
4
. Sau
phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch
HNO
3
đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO
2
thoát ra (đktc).
A. 16,8 lít B. 10,08 lít C. 12,32 lít D. 25,76 lít
Câu 23. Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X
trong 200 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam
glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :
A. glixeryl tri fomiat B. glixeryl tri acrylat C. glixeryl tri axetat D. glixeryl tri
propionat
Câu 24. Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với
clo (as) thu được bao nhiêu dẫn xuất mono clo?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 25. Chất hữu cơ X có CTPT là C
3
H
7
O
2
N. X tác dụng với NaOH thu được muối X
1

có CTPT là C

2
H
4
O
2
NNa.
Vậy công thức của X là :
A. H
2
N-CH
2
-COOCH
2
CH
3
B. H
2
N-CH
2
-COOCH
3
C. CH
3
-CH
2
COONH
4
D. CH
3
-

CH(NH
2
)-COOH
Câu 26. Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen.
Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27. Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho
quá trình sản xuất gang? A. Hematit (Fe
2
O
3
) B. Xiđerit (FeCO
3
) C.
pirit (FeS
2
) D. manhetit (Fe
3
O
4
)
D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
13
Câu 28. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3

?
A. khí H
2
S B. khí CO
2
C. khí SO
2
D. dung dịch KI
Câu 29. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO
3
)
2
; NaHSO
4
có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ
lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong
dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước).
A. Na
+
, HCO
-
3
B. Na
+
và SO
2-
4
C. Na
+
, HCO

-
3
và SO
2-
4
D. Ba
2+
, HCO
-
3

Na
+

Câu 30. Trong quá trình sản xuất khí NH
3
trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung
cấp H
2
được lấy chủ yếu từ:
A. Al, Zn + kiềm B. CH
4
+ hơi nước (xt)
C. kim loại + axit D. điện phân H
2
O(chất điện ly)
Câu 31. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3
H
9

O
2
N. X tác dụng với NaOH đun
nóng thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công
thức đúng của X.
A. HCOONH
3
-CH
2
CH
3
B. CH
3
CH
2
COONH
4
C. CH
3
COONH
3
-CH
3
D.
HCOONH
2
(CH
3
)
2


Câu 32. Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X
1
và X
2
có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 :
4 ( trong đó M
X1
< M
X2
). Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng
bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X
1
, X
2
tương ứng là:
A. CH
3
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
OH và CH
3
CH
2

OH C. C
2
H
5
OH

CH
3
CH
2
CH
2
OH D. CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
Câu 33. Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và
axit oxalic (4) theo trình tự tăng dần tính axit?
A. (2) < (3) < (1) < (4) B. (3) < (1) < (2) < (4) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (3) < (4) < (1)
< (2)
Câu 34. Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung
dịch: CH
3
COOH, CH
3
OH, C
3

H
5
(OH)
3
và CH
3
CH=O.
D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
14
A. CuO và quỳ tím B. quỳ tím và Cu(OH)
2

C. dung dịch NaHCO
3
, dd AgNO
3
/ dung dịch NH
3
D. quỳ tím và dd AgNO
3
/ dung
dịch
NH
3

Câu 35. Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H
2
SO
4

đặc làm xúc
tác để thực hiện phản ứng este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước
vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra:
A. hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp B. hỗn hợp thu được là đồng nhất
C. hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp D. hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp
Câu 36. Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho
dung dịch X vào 100 ml dung dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết
tủa Y.
A. 14,5 gam B. 16,31 gam C. 25,31 gam D. 20,81 gam
Câu 37. Ion X
2+
có cấu hình electron là … 3d
5
. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có
công thức là:
A. X
2
O
5
B. X
2
O
3
C. XO D. X
2
O
7

Câu 38. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong
quá trình luyện thép?

A. Mn + FeO (t
0
cao) → MnO + Fe B. CO + 3Fe
2
O
3
(t
0
cao) → 2Fe
3
O
4
+ CO
2

C. CO + FeO (t
0
cao) → Fe + CO
2
D. CO + Fe
3
O
4
(t
0
cao) → 3FeO + CO
2

Câu 39. Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có
công thức phân tử là C

4
H
6
O
2
. Y

có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu
nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z.
A. HCOO-CH=CH-CH
3
B. HCOO-CH
2
-CH=CH
2
C. CH
2
=CH-COOCH
3

D.
HCOO-C(CH
3
)=CH
2

Câu 40. Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. NaOH + HCl

NaCl + H

2
O
D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
15
B. MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
C. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

D. Fe + KNO
3
+ 4HCl

FeCl
3
+ KCl + NO + 2H
2
O
Câu 41. Chất X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH.
X tác dụng với dd AgNO

3
/
NH
3
thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 42. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y
nhiều hơn của X là 28 hạt. Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.
A. X, Y đều là kim loại B. Y là kim loại, X là
khí hiếm C. X, Y đều là phi kim D. Y là kim
loại, X là phi kim
Câu 43. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin
NaOH
X
1

HCl du
X
2
. Vậy X
2

là:
A. H
2
N-CH
2
-COONa B. ClH
3
NCH

2
COONa C. ClH
3
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-
COOH
Câu 44. Chất X có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
. X tác dụng với Na và với dd AgNO
3
/
dung dịch NH
3
,t
0
. Cho hơi của X tác dụng với CuO,t
0
thu được chất hữu cơ Y đa chức.
Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A. CH
3

-CH(OH)-CH=O B. HO-CH
2
-CH
2
-CH=O C. HCOO-CH
2
CH
3

D. CH
3
-
CH
2
-COOH
Câu 45. Trong số các polime sau: [- NH-(CH
2
)
6
- NH-CO - (CH
2
)
4
- CO-]
n
(1); [-NH-
(CH
2
)
5

-CO -]
n
(2) ; [-NH(CH
2
)
6
- CO-]
n
(3) ; [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)
3
]
n
(4) ; (-CH
2
-CH
2
-)
n

(5) ; (-CH
2
-CH=CH-CH

2
-)
n
(6) . Polime được dùng để sản xuất tơ là:
A. (5); (6) B. (4); (5); (6) C. (1); (2); (3); (4) D. (3); (4); (5); (6)
Câu 46. Cho sơ đồ sau : X (C
x
H
y
Br
z
) + NaOH (t
0
) → anđehit Y và NaBr; Y + [O]
→ axit ađipic. Vậy công thức phân tử của X là :
D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
16
A. C
6
H
6
Br
2
B. C
6
H
8
Br
4

C. C
6
H
8
Br
2
D. C
6
H
10
Br
4

Câu 47. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
?
A. dung dịch HCl B. dung dịch HNO
3
C. dung dịch H
2
SO
4
loãng D. dung dịch
NaOH

Câu 48. Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t
0
) → (Y) + (Z) (1);
(Y) + NaOH (rắn) (t
0
) → CH
4
+ (P) (2)
CH
4
(t
0
) → (Q) + H
2
(3); (Q) + H
2
O (xt, t
0
) → (Z) (4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A. CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO B. CH
3
COOC
2
H
5

và CH
3
CHO C.
CH
3
COOCH=CH
2
và CH
3
CHO D. HCOOCH=CH
2
và HCHO
Câu 49. Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu
(chứa Ca
2+
, Mg
2+
, SO
2-
4
và Cl
-
).
A. nước vôi có tính toán B. dùng xô đa C. dùng dung dịch NaOH D. đun nóng
Câu 50. Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện
phân nóng chảy muối clorua? A. Na, Ba, Mg B. Al, Mg, Na C. Al, Mg,
Fe D. Al, Ba, Na











D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
17
ĐỀ THI THAM KHẢO 3
Câu 1. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO
3
)
2
; NaHSO
4
có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ
lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong
dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước).
A. Na
+
, HCO
-
3
và SO
2-
4
B. Ba
2+

, HCO
-
3
và Na
+
C. Na
+
, HCO
-
3
D. Na
+
và SO
2-
4

Câu 2. Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl,
H
2
O và muối natri của - alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. H
2
N-CH(CH
3
)-COOC
2
H
5
B. H
2

N-C(CH
3
)
2
-COOC
2
H
5
C. ClH
3
N-
CH
2
-COOC
2
H
5

D. ClH
3
N-CH(CH
3
)-COOC
2
H
5

Câu 3. Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X
1
và X

2
có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 4
( trong đó M
X1
< M
X2
). Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng
bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X
1
, X
2
tương ứng là:
A. CH
3
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH C. CH
3
OH và
CH

3
CH
2
OH
D. C
2
H
5
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH
Câu 4. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3
H
9
O
2
N. X tác dụng với NaOH đun
nóng thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công
thức đúng của X.
A. CH
3
COONH
3
-CH
3

B. HCOONH
3
-CH
2
CH
3
C. HCOONH
2
(CH
3
)
2
D.
CH
3
CH
2
COONH
4

Câu 5. Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản
xuất gang?
A. pirit (FeS
2
) B. Xiđerit (FeCO
3
) C. Hematit (Fe
2
O
3

) D. manhetit
(Fe
3
O
4
)
Câu 6. Trong quá trình sản xuất khí NH
3
trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung
cấp H
2
được lấy chủ yếu từ:
A. Al, Zn + kiềm B. CH
4
+ hơi nước (xt)
D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
18
C. kim loại + axit D. điện phân H
2
O(chất điện ly)
Câu 7. Cho sơ đồ sau: X + H
2
→ rượu X
1
; X + O
2
→ axit X
2
; X

2
+ X
1

C
6
H
10
O
2
+ H
2
O. Vậy X là :
A. CH
2
=CH-CH=O B. CH
3
CH
2
CH=O C. CH
2
=C(CH
3
)-CH=O D. CH
3
CH=O
Câu 8. Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X
trong 200 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2
gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là : A. glixeryl tri axetat B.
glixeryl tri acrylat C. glixeryl tri fomiat D. glixeryl tri propionat

Câu 9. Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau
đây?
A. 2-metyl but-1-en B. 3-metyl but-1-en C. Pent-1-en D. 2-metyl but-2-en
Câu 10. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
?
A. dung dịch H
2
SO
4
loãng B. dung dịch HNO
3
C. dung dịch
NaOH D. dung dịch
HCl Câu 11. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO
3
đặc,
nóng → + NO
2
+ (1). Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là
Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A. 2; 5; 9 B. 1; 6 ; 7 C. 2 ; 6 ; 9 D. 2 ; 6 ; 7
Câu 12. Cho sơ đồ sau : X + Y + H
2

O → Al(OH)
3
+ NaCl + CO
2
. Vậy X, Y có thể
tương ứng với cặp chất nào sau đây là:
A. NaAlO
2
và NaHCO
3
B. AlCl
3
và NaHCO
3
C. AlCl
3
và Na
2
CO
3
D. NaAlO
2

Na
2
CO
3

Câu 13. Ion X
2+

có cấu hình electron là … 3d
5
. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có
công thức là:
A. XO B. X
2
O
3
C. X
2
O
7
D. X
2
O
5

Câu 14. Trong số các polime sau: [- NH-(CH
2
)
6
- NH-CO - (CH
2
)
4
- CO-]
n
(1); [-NH-
(CH
2

)
5
-CO -]
n
(2) ; [-NH(CH
2
)
6
- CO-]
n
(3) ; [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)
3
]
n
(4) ; (-CH
2
-CH
2
-)
n

(5) ; (-CH

2
-CH=CH-CH
2
-)
n
(6) . Polime được dùng để sản xuất tơ là:
D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
19
A. (1); (2); (3); (4) B. (5); (6) C. (3); (4); (5); (6) D. (4); (5); (6)
Câu 15. Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm :
A. cacbonyl B. amin C. cacboxyl D. anđehit
Câu 16. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong
quá trình luyện thép?
A. CO + FeO (t
0
cao) → Fe + CO
2
B. CO + 3Fe
2
O
3
(t
0
cao) → 2Fe
3
O
4
+ CO
2


C. CO + Fe
3
O
4
(t
0
cao) → 3FeO + CO
2
D. Mn + FeO (t
0
cao) → MnO + Fe
Câu 17. Cho khí H
2
dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe
3
O
4
. Sau
phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch
HNO
3
đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO
2
thoát ra (đktc).
A. 25,76 lít B. 16,8 lít C. 10,08 lít D. 12,32 lít
Câu 18. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn
2+
/Zn, Cu
2+

/Cu, Fe
2+
/Fe. Biết tính oxi hoá
của các ion tưng dần theo thứ tự: Zn
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe,
Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra?
A. Zn+CuCl
2
B. Cu+FeCl
2
C. Fe+CuCl
2
D. Zn+FeCl
2

Câu 19. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
?
A. khí SO
2
B. khí CO

2
C. khí H
2
S D. dung dịch KI
Câu 20. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
B. quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa
C. trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot
D. phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
Câu 21. Chất X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH.
X tác dụng với dd AgNO
3
/
NH
3
thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 22. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng
benzen của các chất sau :
D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
20
benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).
A. (4) < (1) < (3) < (2) B. (3) < (4) < (1) < (2) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (4) < (1) <
(2) < (3)
Câu 23. Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng
chảy muối clorua?
A. Al, Mg, Na B. Na, Ba, Mg C. Al, Mg, Fe D. Al, Ba, Na
Câu 24. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y
nhiều hơn của X là 28 hạt. Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.

A. X, Y đều là phi kim B. Y là kim loại, X là phi kim
C. X, Y đều là kim loại D. Y là kim loại, X là khí hiếm
Câu 25. Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có
công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
. Y

có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu
nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z.
A. HCOO-CH=CH-CH
3
B. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
C. CH
2
=CH-COOCH
3
D. HCOO-
CH
2
-CH=CH
2

Câu 26. Cho sơ đồ sau : X + Y


CaCO
3
+ BaCO
3
+ H
2
O. Hãy cho biết X, Y có thể
là:
A. Ba(OH)
2
và CO
2
B. Ba(AlO
2
)
2
và Ca(OH)
2
C. Ba(OH)
2
và Ca(HCO
3
)
2

D.
BaCl
2
và Ca(HCO

3
)
2

Câu 27. Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu
(chứa Ca
2+
, Mg
2+
, SO
2-
4
và Cl
-
). A. dùng dung dịch NaOH B. dùng xô đa
C. nước vôi có tính toán D. đun nóng
Câu 28. Chất X có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
. X tác dụng với Na và với dd AgNO
3
/
dung dịch NH
3
,t
0
. Cho hơi của X tác dụng với CuO,t

0
thu được chất hữu cơ Y đa chức.
Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A. HO-CH
2
-CH
2
-CH=O B. HCOO-CH
2
CH
3
C. CH
3
-CH
2
-COOH D. CH
3
-CH(OH)-
CH=O
D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
21
Câu 29. Cho sơ đồ sau : X (C
x
H
y
Br
z
) + NaOH (t
0

) → anđehit Y và NaBr; Y + [O]
→ axit ađipic. Vậy công thức phân tử của X là :
A. C
6
H
6
Br
2
B. C
6
H
8
Br
2
C. C
6
H
8
Br
4
D. C
6
H
10
Br
4

Câu 30. X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ
Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A. 1,1,2,2-tetraclo etan B. 1,2-điclo etan C. 1,1-điclo etan D. 1,1,1-triclo etan

Câu 31. Chất hữu cơ X có CTPT là C
3
H
7
O
2
N. X tác dụng với NaOH thu được muối X
1

có CTPT là C
2
H
4
O
2
NNa.
Vậy công thức của X là :
A. CH
3
-CH
2
COONH
4
B. H
2
N-CH
2
-COOCH
3
C. CH

3
-CH(NH
2
)-COOH D. H
2
N-CH
2
-
COOCH
2
CH
3

Câu 32. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH
2
)
4
-COOH ) với rượu
đơn chức X thu được este Y
1
và Y
2
trong đó Y
1
có công thức phân tử là C
8
H
14
O
4

. Hãy
lựa chọn công thức đúng của X.
A. CH
3
OH hoặc C
2
H
5
OH B. CH
3
OH C. C
3
H
5
OH D. C
2
H
5
OH
Câu 33. Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H
2
SO
4
đặc làm xúc
tác để thực hiện phản ứng este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước
vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra:
A. hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp B. hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp
C. hỗn hợp thu được là đồng nhất D. hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp
Câu 34. Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho
dung dịch X vào 100 ml dung dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết

tủa Y.
A. 20,81 gam B. 14,5 gam C. 16,31 gam D. 25,31 gam
Câu 35. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím
sang đỏ (hồng).
D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
22
A. NaOH, Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3
B. CH
3
COOH, HCl và BaCl
2
C. NaHSO
4
,
HCl và AlCl
3
D. H
2
SO
4
, NaHCO
3

và AlCl
3

Câu 36. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử
cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O2 thu
được 0,24 mol CO2 và m gam nước. Lựa chọn công thức của 2 axit?
A. axit axetic và axit propionic B. axit axetic và axit acrylic
C. axit fomic và axit axetic D. axit acrylic và axit metacrylic
Câu 37. Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và
axit oxalic (4) theo trình tự tăng dần tính axit?
A. (3) < (4) < (1) < (2) B. (3) < (1) < (2) < (4) C. (2) < (3) < (1) < (4) D. (1) < (2) < (3)
< (4)
Câu 38. Hãy cho biết khí H
2
S có thể đẩy được axit H
2
SO
4
ra khỏi muối nào sau đây ?
A. Na
2
SO
4
B. BaSO
4
C. FeSO
4
D. CuSO
4


Câu 39. Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H
2
SO
4
đặc tại 140
0
C thu
được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có
tỷ lệ nX : nCO
2
: nH
2
O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức của 2 rượu là:
A. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH B. C
2
H
5
OH và CH
2
=CHOH C. CH
3
OH

và C
2
H
5
OH
D. CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
Câu 40. Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?
A. Fe
2+
, Cu
2+
, SO
2-
4
, Cl
-
B. K
+
, Na
+
, SO
2-
4
và NO

-
3
C. H
+
, Fe
2+
, Cl
-
, SO
2-
4
D. K
+
,
Ba
2+
,
OH
-
, Cl
-

Câu 41. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin
NaOH
X
1

HCl du
X
2

. Vậy X
2

là:
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. ClH
3
N-CH
2
-COOH C. ClH
3
NCH
2
COONa D. H
2
N-CH
2
-
COONa
D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
23
Câu 42. Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen.
Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 43. Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung
dịch: CH

3
COOH, CH
3
OH, C
3
H
5
(OH)
3
và CH
3
CH=O.
A. quỳ tím và dd AgNO
3
/ dung dịch NH
3
B. dung dịch NaHCO
3
, dd AgNO
3
/ dung
dịch NH
3

C. quỳ tím và Cu(OH)
2
D. CuO và quỳ tím
Câu 44. Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t
0
) → (Y) + (Z) (1);

(Y) + NaOH (rắn) (t
0
) → CH
4
+ (P) (2)
CH
4
(t
0
) → (Q) + H
2
(3); (Q) + H
2
O (xt, t
0
) → (Z) (4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A. CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO B. HCOOCH=CH
2
và HCHO C.
CH
3
COOCH=CH
2
và CH
3

CHO D. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
CHO
Câu 45. Anken X có công thức phân tử là C
5
H
10
. X không có đồng phân hình học. Khi
cho X tác dụng với KMnO
4
ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân
tử là C5H
12
O
2
. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất hữu cơ Z . Z không có phản
ứng tráng gương. Vậy X là:
A. 2-metyl buten-2 B. But-1-en C. 2-metyl but-1-en D. But-2-en
Câu 46. Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Fe + KNO
3
+ 4HCl

FeCl

3
+ KCl + NO + 2H
2
O
B. MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
C. NaOH + HCl

NaCl + H
2
O D. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

Câu 47. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 3,584 lít CO
2
(đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn
hợp X tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3

thu được 43,2 gam Ag.
Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :
A. HCH=O và CH
3
CH=O B. O=CH-CH=O và O=CH-CH
2
-
D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
24
CH=O
C. HCH=O và O=CH-CH=O D. CH
3
-CH=O và O=CH-CH
2
-CH=O
Câu 48. Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C
8
H
10
O
2
. Oxi hóa X
trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử là C8H
6
O
2
. Hãy cho
biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 49. Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với
clo (as) thu được bao nhiêu dẫn xuất mono clo?
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 50. Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO
3
/ NH
3
có thể phân biệt được các chất
trong dãy chất nào sau đây ? A. glucozơ và fructozơ B. mantozơ và fructozơ
C. mantozơ và glucozơ D. mantozơ và saccarozơ














D_________D__________L
Sưu tầm và Tổng hợp: ThanThamConan
25
ĐỀ THI THAM KHẢO 4

Câu 1. Hãy cho biết khí H

2
S có thể đẩy được axit H
2
SO
4
ra khỏi muối nào sau đây ?
A. CuSO
4
B. FeSO
4
C. Na
2
SO
4
D. BaSO
4

Câu 2. Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản
xuất gang?
A. manhetit (Fe
3
O
4
) B. Xiđerit (FeCO
3
) C. Hematit (Fe
2
O
3
) D. pirit (FeS

2
)
Câu 3. Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và
axit oxalic (4) theo trình tự tăng dần tính axit?
A. (3) < (4) < (1) < (2) B. (3) < (1) < (2) < (4) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (2) < (3) < (1)
< (4)
Câu 4. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang
đỏ (hồng).
A. H
2
SO
4
, NaHCO
3
và AlCl
3
B. NaHSO
4
, HCl và AlCl
3
C. NaOH, Na
2
CO
3

và Na
2
SO
3
D. CH

3
COOH, HCl và BaCl
2

Câu 5. Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có
công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
. Y

có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu
nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z.
A. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
B. HCOO-CH=CH-CH
3
C. HCOO-CH
2
-CH=CH
2


D. CH
2
=CH-COOCH

3

Câu 6. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot
B. chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
C. quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa
D. phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa

×