TM03-04/K35 Trang 1
CHIẾN LƯỢC MARKETING QUỐC TẾ CỦA
CÔNG TY TÂM CHÂU CHO CHÈ OLONG VÀO
THỊ TRƯỜNG NGA
THÀNH VIÊN NHÓM:
1. NGUYỄN THỊ GIÓ TM03
2. PHẠM THỊ HỒNG HÀ TM03
3. LÊ THỊ THÚY TM03
4. BÙI TẤN LINH TM03
5. LÊ THÀNH CÔNG TM04
6. NGUYỄN NHƯ VŨ TM03
7. NGUYỄN VĂN TÍNH TM04
8. NGUYỄN PHI HÙNG TM04
9. PHAN XUÂN QUỲNH TM04
10. TÔ PHƯỚC HẢO TM03
11. PHẠM VĂN PHÁT TM04
GVHD: TS. BÙI THANH TRÁNG
MỤC LỤC
I/ PHÂN TÍCH NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHÈ VIỆT NAM: 1
1. Hoạt động sản xuất chè của Việt Nam 1
1.1. Tổng diện tích gieo trồng chè búp cả nƣớc: 2
1.2. Năng suất bình quân chè cả nƣớc: 2
1.3. Sản lƣợng chè chƣa chế biến 3
2. Tình hình xuất khẩu chè của Việt Nam 4
2.1. Tình hình xuất khẩu 4
2.2. Giá chè xuất khẩu bình quân: 5
2.3. Cơ cấu chè xuất khẩu việt nam: 6
3. Tình hình cạnh tranh 9
3.1. Tinh hình Cạnh tranh của ngành chè trong nƣớc 9
3.2. Tinh hình Cạnh tranh của nganh chè trên thị trƣờng thế giới 10
4. Một số chính sách xuất khẩu mặt hàng chè 11
4.1. Chuyển dịch cơ cấu cây trồng góp phần thay đổi mặt hàng xuất khẩu: 11
4.2. Mở rộng chủng loại mặt hàng chè xuất khẩu. 11
4.3. Chính sách hỗ trợ xây dựng thƣơng hiệu và quảng bá mặt hàng chè: 12
4.4. Các chính sách phát triển đầu tƣ nghiên cứu và phát triển công nghệ chế
biến mặt hàng chè
12
4.5. Chính sách liên doanh liên kết, hợp tác trong chế biến mặt hàng chè: 12
4.6. Chính sách Marketing mở rộng thị trƣờng cho mặt hàng chè xuất khẩu: 12
4.7. Chính sách đầu tƣ chế biến chè xuất khẩu: 14
4.8. Các chính sách đầu tƣ chiều sâu cho mặt hàng chè xuất khẩu: 15
4.9. Chính sách hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn chất lợng chè xuất khẩu 15
4.10. Chính sách về vốn hỗ trợ xuất khẩu đối với mặt hàng chè mới. 16
II/ GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH TÂM CHÂU: 16
1. Giới thiệu tổng quan : 16
TM03-04/K35 Trang 3
2. Các bộ phận của Công ty: 17
3. Giới thiệu CHÈ Oolong 3tea, 5tea, 10tea 18
4. Kênh phân phối hiện tại: 21
5. Xúc tiến: 22
III/ SƠ LƢỢC THÔNG TIN VỀ THỊ TRƢỜNG NGA: 23
1. Cultral(Văn hóa): 23
2. Administrative (Hành chính): 25
3. Geographic (Địa lý) 28
4. Economic (Kinh tế): 29
IV/ CHIẾN LƢỢC MARKETING MIX CỦA SẢN PHẨM CHÈ OLONG VÀO THỊ
TRƢỜNG NGA: 33
1. Chiến Lƣợc sản phẩm CHÈ Ô Long 33
2. Chiến lƣợc giá 36
3. Chiến lƣợc phân phối 38
4. Chiến lƣợc xúc tiến 38
TM03-04/K35 Trang 1
I/ PHÂN TÍCH NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHÈ VIỆT NAM:
1. Hoạt động sản xuất chè của Việt Nam
Hong xut khu chè ca Vit Nam có t i. u TK 19 Vi
có 2 vùng sn xut tp trung trng chè chè rng cho tiêu dùng na là ch
yu. Sau khi thc dân Pháp chichè công nghip tp
trung hii xut khu (1923-i n chè gm: chè ca
các h chè rng dân tc và chè công nghing.
Hin ti Vit Nam có 7 vùng chè ch ychè Tây Bc, vùng chè
Vit Nam c B, Bc Trung B, Tây Nguyên, duyên hi
Mic.
Các loại chè được uống trong dân gian Việt Nam:
Chè chè Xuân Mai chè Gay - Ngh An
Chè n: Ngh t Nam
Chè Bng: làng Vân Tra, giáp Bng Thanh Hoá, chè Hu sn xut ti Trui -
Tha thiên.
Chè mn Hà Giang
Chè ô long: Các danh chè t quan âm, Thu i hng bào, K
chng, Sc chng, bao ch
Chè OP, PS , F, D chng t n thp theo kích
c ca cánh chè.
Chè xanh: các loi chè ng
chè p hoa, chè tit kim (chè lá già, c
Chè chè chè nh, chè hoà tan, chè túi, chè c tho.
. chè xanh, chè n là nhng mt hàng xut khu ch l
mnh. Các th ng xut khu chè ch yc,
Afganistan, M, Ba Lan.
chè
chè
n
chè chè n
chè chè
TM03-04/K35 Trang 2
i, còn chè chè bình
chè nói riêng và
ngành chè nói chung.
1.1. Tổng diện tích gieo trồng chè búp cả nước:
Đvt: nghìn ha
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
09/Năm
2012
126.55
130.6
128.1
130
126.36
136
Hiệp hội chè Việt Nam
n tích chè c
thu hoch vt bình quân 73 t chè So vn tích chè
c dù din tích trng chè c c gim 2,8% so v
yu ging chè chè ht), song din tích cho thu ho
hoch ci to chè là 500 ha. Hin tn 9/2012 din tích trng
và ci tt 450 ngàn ha.
Theo mt ra ca B i, ngành chè phi
c din tích nh mng s
ngch xut kht 2 ln so vi hin nay.
1.2. Năng suất bình quân chè cả nước:
Đvt: tấn/ ha
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
5,9
7,15
6,8
6,4
7,5
126.55
130.6
128.1
130
126.36
136
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 09/Năm
2012
Tổng diện tích trồng chè cả nƣớc (nghìn ha)
Series1
TM03-04/K35 Trang 3
Hiệp hội chè ViệtNam
1.3. Sản lượng chè chưa chế biến
Đvt: nghìn tấn
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
706,6
759
798,8
834,37
888,6
Hiệp hội chè ViệtNam
st 888,6 ngàn tn.
Sng chè t 75.000 tt 82,5%
KH, ch bic trên 17.400 tn chè khô các loi.
5.9
7.15
6.8
6.4
7.5
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
Năng suất bình quân chè cả nƣớc (tấn/ ha)
Series1
706.6
759
798.8
834.37
888.6
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
Sản lƣợng chè cả nƣớc (nghìn tấn)
Series1
TM03-04/K35 Trang 4
Ngành chè phng chè t 1,2 triu tn, sn
ng chè t 260.000 tn.
2. Tình hình xuất khẩu chè của Việt Nam
2.1. Tình hình xuất khẩu
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
ng (nghìn
tn)
98,67
104
134,115
122
126.36
135
Tr giá (triu
USD)
147,294
147
179,5
180
198
220
Nguồn: Tổng cục Hải quan
98.67
104
134
122
126.36
135
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
Lƣợng xuất khẩu chè cả nƣớc (nghìn tấn)
Series1
147.294
147
179.5
180
198
220
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
Kim ngạch xuất khẩu chè cả nƣớc (triệu USD)
Series1
TM03-04/K35 Trang 5
K ho t khu 200.000 tt kim ngch xut khu 440 triu
USD, giá xut khu bng vi giá bình quân ca th gii (2.200 USD/tn).
2.2. Giá chè xuất khẩu bình quân:
n
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
03/Năm 2012
1.342
1.520
1.100
1.382
1.505
1.508
Hiệp hội chè Việt Nam
Giá xut khu bình quân ch bng 60% giá bình quân th gi
2015, s chè xut khu ca Vit Nam ngang bng vi giá bình quân ca th gii
(2.200 USD/tn).
Tình hình xuất khẩu chè sang thị trường Nga:
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
06/Năm 2012
ng (nghìn
tn)
12,377
21,850
19,7
14,843
0,666
Tr giá (triu
USD)
16,342
27,356
27,387
22,158
1,043
Theo Vinanet
1.342
1.52
1.1
1.382
1.505
1.508
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 03/Năm
2012
Gía chè xuất khẩu bình quân
(USD/ tấn)
Series1
TM03-04/K35 Trang 6
Tuy nhiên, chè cc ta xut khu vào Nga ch yu dng nguyên liu. Nu
chúng ta c tip tc theo ln nay, thì vic nâng tr giá xut khu nhng mt
hàng này s b hn cht bin.
2.3. Cơ cấu chè xuất khẩu việt nam:
chè chè
chè
chè xanh, chè lên men, chè Ô Long
12.377
21.85
19.7
14.843
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
Lƣợng chè xuất khẩu sang thị trƣờng Nga
(nghìn tấn)
Series1
16.342
27.356
27.387
22.158
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
Kim ngạch xuất khẩu chè sang thị trƣờng Nga
(triệu USD)
Series1
TM03-04/K35 Trang 7
chè xanh và chè
chè
Chủng loại chè xuất khẩu tháng 1/2011
Chủng loại
Tháng 1/2011
(USD)
So với tháng
12/2010 (%)
So với tháng 1/2010
(%)
Chè
10.265.574
-25,50
-47,02
Chè xanh
5.429.404
-5,23
75,89
Chè lên men
373.402
-28,19
200,43
CHÈ Ô Long
53.357
-10,71
-6,12
Chè nhài
47.082
-76,32
75,31
CHÈ lài
22.825
216,14
1.308,95
Chè sen
11.285
-74,05
Chè vàng
8.748
1.520,00
-69,33
96.854
-64,54
-30,52
Tham khảo giá xuất khẩu chè của Việt Nam trong tháng 6/2012
CHÈ
Giá
Chè xanh BT
kg
$2.70
Minh)
Chè xanh OP
kg
$2.30
ICD III -Transimex (Cang
SG khu vuc IV)
Chè
kg
$1.90
Chè
kg
$1.80
Chè
40.3Kg/Bao.
kg
$2.23
chè
kg
$1.65
Móng Cái
Chè
chè
kg
$1.83
Chè Xanh PS 1254
kg
$1.22
TM03-04/K35 Trang 8
Chè xanh B1 ( Green tea B1)
kg
$2.59
Chè
kg
$2.09
Chè
kg
$1.38
Chè
kg
$1.38
Chè
kg
$1.32
Minh)
Chè
kg
$1.66
Chè xanh BT VIET NAM
Chè xanh OP1 ( GREEN TEA OP1),
35kg/bao
Chè
kgs/bao.
kg
$1.73
Chè F2 (Hàng
kg
$1.08
Chè
kg
$1.43
Chè F
kg
$1.20
Chè
kg
$2.00
CHÈ
kg
$4.00
Minh)
Chè xanh Pekoe
kg
$2.52
Minh)
chè ( 60kg/bao )
kg
$2.07
Chè
Chè
kg
$1.19
Chè
kg/bao
kg
$2.62
Chè
kg
$1.60
TM03-04/K35 Trang 9
3. Tình hình cạnh tranh
3.1. Tinh hình Cạnh tranh của ngành chè trong nước
Theo hip hi chè vit nam hin nay th ng chè Vit Nam có kho,
nhà máy sn xut chè ca 36 tnh thành tham gia vào trng chè n các công
u là nhng công ty nh l, manh múng vc nhng nhãn hiu chè
ni tiu chè ni ting trong c c nhchè Thái Nguyên, Yên Bái vi
u chè shan tuyt Suu chè Tuyên Quang, Lào Cai, Lâm
u chè u ngành vchè vi
t cao nhc (bình quân 90 t/ha) và chim 20% tng kim ngch xut khu
chè c n khai trng mi, trng li 1.000
ha chè chn khai m rng din tích chè theo tiêu
chun VietGap và UTZ Certified ti các vùng chè trm các huyi Tng
H
Hin nay du ngành chè Vit Nam là tng công ty chè Vit Nam là nhà cung
cp sn phm chè cho gn 200 công ty kinh doanh chè trên c c, vi th phn khong
60%. Tip theo sau Tng Công Ty Chè Vit Nam là công ty c phn chè Thái Nguyên
vi th phn kho phn chè ng vi th phn khong
10%.
Do s ng doanh nghio, dòng sn phng khách hàng
ng nhau. do nh tranh gia các doanh nghip trong ngành rt
mãnh lit. Các doanh nghinh cho vic ph rng kênh phân
ph i lý cp 1, cp 2, các ho
62%
17%
10%
11%
Thị phần chè Việt Nam
tổng công ty chè
việt nam
công ty cổ phần chè
thái nguyên
công ty cổ phần chè
Lâm Đồng
khác
TM03-04/K35 Trang 10
trình khuyi tiêu dùng.
Hin thi s cnh tranh trong ni b ngành chè xut khu din ra theo chiu
ng bt li, làm suy yu ln nhau, dn h qu "quân ta làm h
tru không sm chm dt, ngành chè xut khu còn phi tip tc gánh chu hu
qu không nh. Ni b h thng doanh nghip ch bin chè xut khn ra cuc
cnh tranh thu gom nguyên liu và th ng xut khu.
3.2. Tinh hình Cạnh tranh của nganh chè trên thị trường thế giới
Ngành công nghip chè i mt vi nhng khó c bit, do
khng hong kéo dài ti khu vng tin chung Châu Âu và khng hong kinh t th
gii nên vic tiêu th chè t gi.
CHÈ
CHÈ. Hin ti Trung Quc là quc
gia sn xut chè ln nht th gii vi 190.3 tri vi sng
133.27 triu kg và có công ty McLeod Russel India Ltd là công ty sn xut chè
ln nht th gii chim khong 40% th phi th cnh tranh manh m cho
nhng doanh nghip khi tham gia vào th ng th gii.
Sng chè cc trên th gi
25%
10%
5%
6%
10%
26%
18%
Sản lƣợng chè các nƣớc trên thế giới 2011
china
srilanka
indonesia
turkey
kenya
india
others
TM03-04/K35 Trang 11
Tình hình cnh tranh trên th ng chè th gii ngày càng khc lit. Ngun cung
chè lng tp trung ti nhn, ch yu xut khu là
chè ng có máy móc thit b kém hii, nên khó có th sn xut
ra sn phm chè chng cao. Chính vì th mà chè c này xut khng b
ép c trung gian, mua chè thô v sn xut ra chè chng t
p nhiu ln.
4. Một số chính sách xuất khẩu mặt hàng chè
4.1. Chuyển dịch cơ cấu cây trồng góp phần thay đổi mặt hàng xuất khẩu:
u ging chè chc hp lý, sn lng chè m t trng nhiu
n lng chè u này là bt hp lý vì trên th trng th gii sn lng tiêu th
chè n lng tiêu th chè xanh.Cn có nhng chính sách gim bt din
tích trng chè xanh chuyn các din tích chè xanh kém không có hiu qu sang cácloi
cây tr rng din tích trng chè nhu kin thun
li nht.
4.2. Mở rộng chủng loại mặt hàng chè xuất khẩu.
Ngoài vic xut khu chè truyn thng ,chúng ta nên xut khu mt hàng chè có
cht l th trng tiêu th tu kin m rng sn xut các
loi chè có chng cao.
u t ng công ngh ch bin, xây dng k hoch dài hn trong công
nghip ch bin chè, tri công ngh ch bin tt c các vùng trng chè
u kin thích hp. Quy hoch nhà máy ch bin gn bó cht ch vi quy hoch phát
trin vùng nguyên liu.
1000
1100
1200
1300
1400
Jan-08 Jan-09 Jan-10 Jan-11 Jan-12
sản lượng
Apr-08 Apr-09 Apr-10 Apr-11 Apr-12
Series1
1364.5 1275.5 1230 1207 1143
sản lượng sản xuất chè thế giới
4/2012
TM03-04/K35 Trang 12
y mnh t h tc mt là h thng thy lm bo
nguc ti cho các vùng trng chè và tic sch cho ch bin
chèng kh tr nhm gim thiu các bt li ca th trng th gii.
4.3. Chính sách hỗ trợ xây dựng thương hiệu và quảng bá mặt hàng chè:
u không phi là mt hong mà quc gia hay doanh nghip có th d
c mt sm, mt chii phi có thi gian và s u t vn, v
trí tu mt cách thu thành công khi cùng vi thi gian nó chuyn
thành li nhui tiêu dùng chung thành vi thng mua các
sn phu ca doanh nghip. Do vy, mun xây du
riêng cho ngành chè là hình thành trung tâm giao dch c hn quc t.
V qu nên b th trng kinh
nghiu ki thc hin qung cáo Vit Nam nói chung và ca Công ty Th-
u hn ch, song không phi không có nhng doanh nghi
t chc tt và mang li hiu qu thc s. Có th nói qung cáo va là mt khoa
hc va là mt ngh thut. Mt hng mi v qung cáo ca ngành chè là buôn bán trên
mc Công ty quan tâm.
4.4. Các chính sách phát triển đầu tư nghiên cứu và phát triển công nghệ chế
biến mặt hàng chè:
Chính sách phát trin khoa hc công ngh và tn dng tin b khoa hc công ngh
vào công nghip là mt trong nhng chính sách quan trng cc Vi
phát trin khoa hc công ngh trong ch bin nông sn phm có v trí quan trng trong
chính sách khoa hc công ngh.
Cht lng chè ca cao, chc yêu cu v chè
xut kh yêu cu ca ngi tiêu dùng. Mt trong nhng nguyên nhân ca tình
trng trên là trong mt thi gian dài v phát trin khoa hc công ngh và ng dng
tin b khoa hc công ngh trong các hong sn xut.
4.5. Chính sách liên doanh liên kết, hợp tác trong chế biến mặt hàng chè:
Nhc khuyn khích các doanh nghip hp tác liên kt
vi nhau trong khâu ch bin chè ch bin chè vi công ngh
him nâng cao cht lng chè, nâng cao sc cnh tranh ca mt hàng chè
Vit trên th trng th gii. Chính sách liên doanh liên ky công nghip ch
bin chè Vit Nam phát trin vi t cao trong nhc to
u kin khá thun li cho các nhà sn xu các doanh nghip
liên kt vi nhau nhm to ra s lin kt cht ch gia các khâu vi nhau làm cho ngành
chè ngày mt ln mnhi kp các nc công nghip ln.
4.6. Chính sách Marketing mở rộng thị trường cho mặt hàng chè xuất khẩu:
TM03-04/K35 Trang 13
Tuy nhiên, s phát trin ca ngành chè n hi u tác
ng bi rt nhiu yu tc bit là nhân t th trng. Nhân ra th ng ch th gii,
mu kin bt li vi chúng ta là nhu cu ca th tru, trong khi
kh n xut và xut khu chè phát trin nhanh, chè ngày càng phi cnh tranh vi
nhiu lo ua th trng th gii là v mi m, nhiu phc tp
i vc cnh tranh tng bc m rng th trng tiêu th ca chè Vit
nên mt yêu cu bc thit. Vì vng Marketing m rng th trng
là gi y mnh xut khu chè, cn tp trung vào mt s ni dung ch
yu sau:
- Nghiên cứu và dự báo thị trƣờng: Th tri tng hong th trng
sn phm. Nm bt th trng, nghiên cu th tr và d báo chính xác th tr-
ng tiêu th n trong vinh chin lc sn xut kinh doanh ca các
doanh nghip. Cn hình thành t chc d báo th trng và m rng các doanh nghip.
Cn hình thành t chc d báo th ng và m rng các hình thc thông tin kinh t
thích h p th ca các h sn xut và t chc kinh t. T i
doanh nghip, mi h sn xut chè t u chnh sn xut cho phù hp vi nhu cu ca
th trng.
- Tổ chức tốt hệ thống thu mua, tiêu thụ, chế biến sau thu hoạch nâng cao giá
trị gia tăng cho sản phẩm chè xuất khẩu: Nông dân là ngi trc tip sn xut và bán
l sn phm ra th tr kinh doanh xut khu cn t chc, cng c và
qun lý t thi lý thu mua sn phm ca mình, mua trc
tip sn phm t i sn xut. Thc t cho thy doanh nghip nào t chc tt h thng
mng lc khi lng sn phm lc ch yu hn ch
rm bo cht lng sn phm và hiu qu ng thi
m thu mua, các h kinh doanh, các công ty t nhân là nhu mi có khi l-
ng sn phm hàng hoá l thng thu mua Vit Nam rng và phc tp,
n làm ta công tác qun lý Nhà nc v hong ca
h thng thu mua chè him bo tính hp lý, thun tin, thông sung.
- Tổ chức tốt công tác thông tin giới thiệu sản phẩm, tiếp cận với thị trƣờng
sản xuất chè chủ yếu để xuất khẩu, do vy cn phi nm chc thông tin th trng, x
lý thông tin tt v giá c th trng th gii, tránh tình trng nhiu lon th tr
lon th trng. Cu t cho công tác nghiên cu và phát trin th trng
công tác tip th và khai thác th trng, xây dng chin lc th trng lâu dài và n
nh.
- Phát huy lợi thế tài nguyờn thiên nhiên, lao động m rng th trng tiêu
th chè.
TM03-04/K35 Trang 14
i quc t thành xu hng tt yu. Trên th gic
i th và tài nguyên thiên nh
phát trin kinh tc phát trit khu các yu t
u vào cho sn xu tìm kiu t có li nht, s gp g,
n nhau gia các bên, quá trình CNH - i th i quc t phát
trin mnh m.
Chè th gic tiêu dùng mng bing
rt phc tp, vi kh rng th trng Vit Nam s c nâng cao lên ngang bng
vi giá chè cc trong khu vc.
n c vào cán cân cung cp chè trên th trng th gii, trong thi gian ti giá chè
s du này rt có li cho chè Vi chè ca Công ty
i li nói riêng là du hing cho sn xut và xut khu chè Vit Nam và cho
các Công ty KD XNK Chè Vit Nam. V là chúng ta phi có nhng ging
b c v sn xut nâng cao cht lng sn ph tr mt cách
tt nht.
Hoàn thiện về chính sách chế biến, nâng cao chất lợng chè xuất khẩu.
c cm bo uy tín chè Vi chè ca các Công
ty KDQT Vit Nam trên th trng th gii cn ti mi công ngh trong sn
xut, gii quyt tt công tác thu hoch, ch bin và bo qun sn phm là nn
và là thách thc ca ngành chè hin nay.
Thu hái chè là mt trong nhng khâu quan tr m bo chng sn phm,
có ngun nguyên liu tt thì mi ch bic nhng sn phm có chng cao. Do
ng công tác bo v m bo công tác thu hoch tt, loi b t
qu chè i gian, phc bic quálm dng
vào chuyn dùng thuc kích thích mn có nhng hu qu nguy
him cho ngi tiêu dùng vi phn tiêu chun thc phm. Vi t l i thc hin
c công ngh ch bin trên các loi chè mà vt yêu cu cht lng, xut bán theo
n mm bo h tt.
4.7. Chính sách đầu tư chế biến chè xuất khẩu:
Ngoài nhng mt hàng khoáng sn khác, hin nay chúng ta xut khu chè là ch
yc thc hi chè và ch bin chè xut khu.
- chè: Sau khi thu hoch, chè t bin
khô hoc bng ph bin n có
ng trong công vic nâng cao cht lng sn ph thc hin
tt và có hiu qu chè cn phi:
u t xây d h thúng k thu lá chèquá
lâu khi thu hái v nhm hn ch t l lá chè hng do quá trình h hp, vi sinh vt và nhiu
TM03-04/K35 Trang 15
nhng yu t ngoi cnh khác dn cht lng ca sn phm không tt. Hn ch
chè không b lt.
u t xây d ch bin theo phm bo màu s
v cht lng sn ph bán theo tiêu chun ch bin, nâng cao giá tr sn xut.
+ Nghiên cu, trang b hoàn thin các thit b xao, chè và s thng
xy nhp ngoi hoc ch tc vi quy mô nh và va cho h c
nhóm h ng thi khuy, cá nhân, h u kin
s dng nhng cng ngh ch bi thc hin dch v h cho các h sn xut.
- Ch bin chè xut khn ch bin quan trng sau thu hoc
thc hin trong các doanh nghip Nhà ni lý thu mua ch bin xut khu. Vi
dây chuyn công ngh tái ch, sàng phân loi, sàng tp cht,
h thng sm b i b lá chè t tiêu chun
Khuyn khích các doanh nghi ch biu t nhà kho bo
qui vi cng ngh các thit b tiên tin hii, sn xut chè chng cao, mu
hiu c nâng cao sc cnh tranh cm
bo trên 80% lng chè xut kht loi tt, giá cao.
4.8. Các chính sách đầu tư chiều sâu cho mặt hàng chè xuất khẩu:
Ngoài sn phm chè xut khu, cu t bin sâu, nhm to ra các sn phm
chè tiêu dùng nhchè có cht lng cao và nhiu loi nhng nhu cu ( v d:
t s t chè , chè t hi c
chung Hàn quc) và các mt hàng khác là sn phm ca chè ng ca
nh tranh trên th tr xut khn phm
s dng nguyên liu là chè và các dng chè
- Chè PS: là sn phm tiêu th chính trên th trng na, ch yu do h
và các doanh nghip ch bin. Trong t phát trin loi chè này trên th
trng th gii trc ht là th trng Trung Quc và Hoa Kì.
- Chè c tiêu dùng rng rãi trên th gi Vit Nam,
các sn phm mi cht lc ch bin trên dây chuyn công ngh tiên tin và
hii tiêu dùng ng do vy ngoài vii mi công ngh, nâng
t ch bin chè hoà tan. Cn có chính sách khuyn khích nu t-
c này, hoc Nhà nc n xây d ch bin chè
4.9. Chính sách hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn chất lợng chè xuất khẩu
Cht lng chè xut khu là v sng còn ca ngành chè trong xu th i
hoá quc tc nâng cao cht lng bng bit canh tác và
công ngh ch bin thì cn rà soát, si, b sung và sm hoàn thin h thng tiêu
TM03-04/K35 Trang 16
chun chè Vit Nam phù hp vi các tiêu chun chè th ging thng công
tác qun lý và tuyên truyn ph cp rng rãi tiêu chun cht lng chè n tn ngi sn
xut, ngi thu mua, to cho mi ngi có ý thc và trách nhim trong vic thc hin
nâng cao cht lng sn phm bo uy tín ca chè nc ta trên th trng th gii.
4.10. Chính sách về vốn hỗ trợ xuất khẩu đối với mặt hàng chè mới.
Các doanh nghip tham gia thu mua và xut khu chè hiu thiu vc
bit là khi giá chè xung thc, h cn mt s lng vn l thu mua,
d tr ch khi giá cao thì xut khu. T vic thiu vn nhiu thit hi khác
cho các doanh nghip kinh doanh chè, do vy c gii quyt
tình trng này.
- Nhà nc thông qua ngân hàng Nhà nc ch o các ngân hàng thi, to
u kin cp tn dng cho các doanh nghip vay nhng khon tin lm bo thu mua
chè xut khu kp thc bit là thi gian hoàn thin vn cn nghiên c
các doanh nghi thi gian tiêu th c chè vi giá cao.
- Cho phép các doanh nghip Nhà nc gi li s tin hao mòn tài sn c nh, to
cho h lng vn l u t phát trin
5. Lƣợng cầu và đối thủ cạnh tranh thi truong Nga:
m soát: Orimi Trade,
hiu chè Greenfield, Tess, Prinsessa Candi, Prinsessa Nury, Prinsessa Gita, Prinsessa
Yava) chim 28,9% th ng. Mt trong nh
chu
Hing chè tiêu th trên th
công sut sn xup trung hai tnh .
i nhp ti 99% nguyên liu chè, ch yu t c
Srilanka, , Trung Quc, Vit Nam, Indonesya, Kenia.
Giá chè ci th trên i cao.
n 2009-2010, mc tiêu th i chè chim gn 80% mc
tiêu th ng suy gim. Sc mua các loi chè r tin gim dn,
c li, chè giá trung bình tr lên, có ch
II/ GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH TÂM CHÂU:
1. Giới thiệu tổng quan :
Tên công ty : Công ty TNHH Tâm Châu
Tr s chính: 294A Trn Phú - TX.Bo Lc - Tng
n thoi: +84.(63).864566 - Fax: +84.(63).862234
Ngày thành lp : 04/05/1999
TM03-04/K35 Trang 17
Sáng lp viên : Ông Nguyn Ngc Thanh, Ông Nguyn Ngc Chánh.
u (brand name) : Tâm Châu
Bing (logo):
Ý kinh doanh; và
bia 02 sáng lp viên; Vòng tròn th hin khi thng nht và s
ng thun
Trit lý kinh doanh : Ly ch TÍN và s hài lòng cu.
Tên Tâm C
Ngành kinh doanh chính : Sn xut, ch bin và kinh doanh CHÈ & cà phê.
Kinh doanh b tr : Nhà hàng, kinh doanh các sn phm phc v du lch (hàng m
nghc s
Th ng:
o Ni tiêu : h thi lý các tnh, thành trong c c.
o Xut khu: ch yu là CHÈ Oolong sang các th ng Nht B
Loan, Ngau sang th ng M
ng phát trin: Sn phn và chic là CHÈ Oolong; tip tc
xây dng và phát triu CHÈ Oolong Tâm Châu; m rng th ng
cho CHÈ t khng phát trin thêm v
CHÈ CHÈ xanh các loi.
2. Các bộ phận của Công ty:
a. Nhà máy:
o Ngày thành lp : 30/04/2000
o Chu & sn xut CHÈ & cà phê
o Din tích : 50.000 m
2
o S i (biên ch)
Các dây chuyn công ngh:
Dây chuyn sn xut CHÈ xanh các loi: bao g, tinh
ch
o Công ngh : Vit.
o Công sut : 1.200 t
o Sn phm chính: Oolong, xanh Nht, xanh Vi p hoa lài
(CHÈ lài).
Dây chuyn sn xut CHÈ túi lc:
o Công ngh
TM03-04/K35 Trang 18
o Công sut : 50 t
o Sn phm : Oolong túi lc, lài túi lc, xanh túi lc, Atisô túi lc.
Dây chuyn sn xut cà phê:
o Công ngh : M.
o Công sut : 300 t
o Sn phm: các loi cà phê ht rang và cà phê bt.
Ngun nguyên liu:
o CHÈ Oolong:CHÈ ng Tâm Châu vi các ging
CHÈ Kim Xuân, T Quý, Thúy Ngc, Oolongcó ngun góc t
Trung QuCHÈ c s d ch bin CHÈ Oolong
Thun; Các ging còn li dùng cho CHÈ Oolong 1 và CHÈ xanh Nht
Kimshun.
o Các loại CHÈ xanh khác:CHÈ n chn t n CHÈ ca
thu
ging CHÈ ch yu là CHÈ trung du lá nh, CHÈ trung du lá ln, CHÈ
shan.
o Cà phê:Tuyn chn t các gi
Lc Lc.
b. Nông trường:
o Ngày thành lp :10/10/2001
o Chng trt các ging CHÈ dùng ch bin Oolong.
o Din tích : tng 80h, din tích trng khong 70ha.
o S công nhân i.
o Sng : 100 t
c. Trung tâm: (Nhà hàng & Cửa hàng):
o Ngày thành lp : 12/05/2000
o Cha hàng gii thiu sn phm CHÈ &
Cà phê cc sn ca các vùng, chuyên phc v khách du lch
qua li trên tuyn Quc l 20. Khách du lch có th dng chân ngh
ng thc CHÈ & cà phê (hòan tòan min phí).
o Din tích : 3.200 m
2
. (Nhà hàng có sc cht)
o S i.
3. Giới thiệu CHÈ Oolong 3tea, 5tea, 10tea
CHÈ Oolong thuc h chè n gc Trung Quc, gm
nhiu lo có 10 lo c x ng ph i danh
CHÈi kì phong kip long ng CHÈ
i Trung Qu t ung CHÈ Oolong t c công
p và phát trin cc thnh i tr nên ni ting khp th
gii. Ging CHÈ cao cp này ch phù hp vi vùng cao nguyên có khí hng
thi mt quy trình công ngh sch t n ch bin.
Các ging CHÈ thuc dòng thc,
T Quý, Bc công ty Tâm Châu trng làm nguyên liu ch bin
TM03-04/K35 Trang 19
thành các sn phm Oolong Tâm Châu t phc v c
bit là 03 dòng sn phm cao cp 3tea, 5tea, 10tea r c th ng trong và ngoài
ng.
3TEA: được chế biến từ giống CHÈ Oolong: KIM XUYÊN, THANH TÂM + TỨ QUÝ.
5TEA: được chế biến từ giống CHÈ Oolong: THANH TÂM, TỨ QUÝ + BẠCH
OOLONG.
CHÈ OOLONG 5TEA 320GR
CHÈ OOLONG 3TEA 320GR
Giá: 550.000 Đ
TM03-04/K35 Trang 20
10TEA: được chế biến từ giống CHÈ Oolong: BẠCH OOLONG (giống này rất khó trồng
nhưng chất lượng ngon nhất so với tất cả các giống khác được trồng ở Bảo Lộc – Lâm
Đồng)
CHÈ OOLONG 10TEA 320GR
Các ging CHÈ c nhân ging t
ca công ty by mô t ging nguyên gc nhm duy trì s tinh khit
chng ca CHÈng thng qun lý cây trng tng hp
(Integrated Crop Management c áp dng rng rãi trên khp th gii.
Vic s dng phân bón hc, thuc bo v thc vt bng các ch phm sinh
hc vi sinh Bacillus Thuringiensis BT, hn ch t
vic s dng hoá chi quy trình sn xut sch
theo công ngh ca Nht Bi nhng sn pht chng cao, m bo
an toàn sc kho i tiêu dùng.
TM03-04/K35 Trang 21
CHÈ c tr pháp nhân gii sng ch
kéo dài 14 i gian phát trin sung mãn nht t 3 tr
10. Tui CHÈ càng cao chng càng tc bit nh ng H
An Toàn, không nhng chng càng ngon mà còn cung c ng cht
cn thi phc v cho sc kho c bing Polyphenol phong phú
trong CHÈ là ngun li vô hn cho sc kho và si.
4. Kênh phân phối hiện tại:
có th thâm nhp th ng sâu và rng thì Tâm Châu áp dng c hai h
thng phân phi trc tip và gián tip.
a. Đối với kênh phân phối trực tiếp:
Tâm Châu tin hành xây di lý và Phòng CHÈ. Công vic
c tin hành dc thc hiu CHÈ Oolong Tâm
Châu phát trin rng rãi ti khu vc thành ph H Chí Minh.
Bước 1: ng trong cuc hin Marketing ph
bin ti các trm trong khu vc trung tâm thành ph. Thit k và xây dng các khu
vphân phi sn phm CHÈ Oloong Tâm Châu t
ch Bình Qui nhm tng ca Tâm Châu
i tiêu dùng.
i lý phân phi cc chia làm các khu vc:
- Vùng trung tâm thành ph
- Vùng ngoài trung tâm có: Bn xe min Tây, khu du lch Bình Qui.
- Vùng ngoài khu vc thành ph: Trm dng Rm dng Mai Linh.
Bước 2: ng trong tt 2012 kt thúc. Mt s i s tin
hành gii phóng mt bng hoi mn ln phc v cho k hoch phân
phi sn phm ca Oloong Tâm Châu.
b. Đối với kênh gián tiếp:
Tâm Châu tin hành phân phi ch yu dòng sn phm CHÈ Oolong cao cp
n các siêu th ln trên thành ph: Maximax Cng hòa, Maximax
3/2, Coopmart Cng Qu.
Mn các siêu th ng khách i ln
và thu nhp ca i dân nhng khu vu t khá tr lên. Vì vy vic tp trung
TM03-04/K35 Trang 22
nhng sn phm cao cp ca mình s i
th ng mc tiêu ca mình.
5. Xúc tiến:
i siêu th:
n phm ti siêu th, chúng ta cn có nhng
ng bá sn phm, gây s i tiêu dùng. C th, vào dp trung
thu, l tt, Tâm Châu s t chc các bui Demo sn phm bng cách liên kt vi các hãng
b cùng phát mu dùng th i tiêu dùng. Mi siêu th s c 2-3 PG
phát mu gii thim sn phm, cách pha ch ng thc CHÈ. Vic kt hp
vi hãng bánh ni ti quan
tâm ci vi sn phm CHÈ Tâm Châu. Khách hàng s ng thc
bánh và CHÈ min phí, hc ngh thut pha CHÈm nhng
CHÈ ci Via o s chú ý, nhn bit sn phm
và gây ng t th:
n phm CHÈ ng thc và cm nh
CHÈ- m: H thng siêu th BigC Gò V (Phú Nhun),
Coopmart Cng Qunh (qu(qun 5), Maximax Cng Hòa
(qun 10), siêu th Coopmart (qun 7).
Thi gian: 2 tuc trung thu, chi tun
Mo ng, s chú ý cho khách hàng thông qua vic dùng th, gii
thiu sn phm, cách pha ch ng thc CHÈy vic mua CHÈ .
Tâm Châu làm quà biu cao c
Công ty liên kt: Công ty c phn bánh kn phm bánh trung thu
t gói sn phm làm quà biu cao cp gm bánh trung thu và CHÈ Tâm
Châu.
Ni dung: Gii thiu sn phm CHÈ, s kt hi món quà biu
cao cp trung thu.
Mi khách hàng dùng th bánh Trung Thu và CHÈ Tâm Châu.
ng dn cách pha CHÈ ngon, ngh thung thc CHÈ.
Gii thiu và bán b quà biu cao cp CHÈ