Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

thuyết trinh sinh học - thường biến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 29 trang )

TRƯỜNG THCS TRÀNG LƯƠNG
TỔ: TỰ NHIÊN
GV: Hoàng Văn Thắng

ThÓ ®a béi lµ g×? Cã thÓ nhËn biÕt thÓ ®a béi
b»ng m¾t thêng th«ng qua dÊu hiÖu nµo?
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trả lời
Trả lời
-
ThÓ ®a béi lµ c¬ thÓ mµ trong tÕ bµo sinh d
ìng cã sè NST lµ béi sè cña n ( nhiÒu h¬n 2n)
-
NhËn biÕt qua sù tăng kÝch thíc cña c¸c c¬
quan.
BIẾN DỊ
Biến dị di truyền
Biến dị tổ hợp
Đột biến
Đột biến gen
Đột biến NST
Đột biến số
lượng NST
Đột biến
cấu trúc
NST
Thể
đa bội
Thể
dị bội


Biến dị không di truyền:
Thường biến
I. SỰ BIẾN ĐỔI CỦA KIỂU HÌNH DO TÁC ĐỘNG
CỦA MÔI TRƯỜNG
PHIẾU HỌC TẬP 1
Đối tượng
nghiên
cứu
Điều kiện
môi trường
Mô tả kiểu hình
tương ứng
Lá cây
rau mác
- Mọc trong không khí
- Mọc trên mặt nước
- Mọc trong nước
Cây rau
dừa
nước
- Mọc trên bờ
- Trải trên mặt nước
Cây bèo
tây
- Mọc xen nhau trên mặt nước
- Mọc riêng rẽ trên mặt nước
Su hào
- Đúng quy trình kĩ thuật
- Sai quy trình kĩ thuật

Cây rau mác
Chú ý: Hình dạng
và kích thước của lá
Phao
Cây rau dừa nước
Chú ý: Kích thước của thân, lá, phao
Bèo tây mọc riêng rẽ Bèo tây mọc xen nhau
Đúng quy trình kĩ thuật Sai quy trình kĩ thuật
Chú ý: Kích thước của củ
Phao
Sự biến đổi lá cây rau mác
PHIẾU HỌC TẬP 1
Đối
tượng
nghiên
cứu
Điều kiện
môi trường
Mô tả kiểu hình
tương ứng
Lá cây
rau
mác
Cây rau
dừa
nước
Cây
bèo tây
Su hào
- Mọc trong không khí

- Mọc trên mặt nước
- Mọc trong nước
- Mọc trên bờ
- Trải trên mặt nước
- Đúng quy trình kĩ
thuật
- Sai quy trình kĩ thuật
-
Lá nhỏ, hình mũi mác
-
Lá lớn, hình mũi mác
-
Lá hình dải
-
Thân, lá nhỏ, chắc
-
Thân, lá lớn hơn, một số
rễ biến thành phao
-
Cuống lá dài, nhỏ
-
Cuống lá phình to
-
Củ to
-
Củ nhỏ
- Mọc xen nhau trên
mặt nước
- Mọc riêng rẽ trên mặt
nước

? Sự biến đổi kiểu hình do: Nguyên nhân nào?
Tại sao?
Phao
Sự biến đổi lá cây rau mác
KẾT LUẬN
Sự biến đổi của
kiểu hình
Do tác động của môi trường
Để thích nghi với điều kiện sống
Xương rồng sống nơi khô cạn
Xương rồng sống nơi ẩm ướt
Ví dụ
Mọc trong rừng
Mọc nơi quang đãng
Cây thông
Chim xù
lông khi
lạnh
Ví dụ
Sự thay đổi màu sắc con Tắc kè hoa
theo màu môi trường
Khi có ánh sáng Khi ở trong bóng tối
1. Thường biến:
2. Phân biệt:
Phân
biệt
Thường biến Đột biến
Đặc
điểm
di

truyền
Vai trò
-
Biến đổi ở kiểu hình do tác
động của môi trường.
-
Không di truyền.
-
Xuất hiện đồng loạt tương
ứng với môi trường
-
Đa số có lợi cho sinh vật
-
Biến đổi ở kiểu
hình liên quan đến
vật chất di truyền
(AND, NST)
-
Có di truyền
-
Xuất hiện cá thể
-
Đa số có hại cho
sinh vật
THƯỜNG BIẾN
Là những biến đổi
kiểu hình do tác động
của môi trường.
Không di truyền
Để thích nghi với

môi trường sống.
Nên nó sẽ biến
đổi đồng loạt
tương ứng với
môi trường và có
lợi cho sinh vật
Là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen
phát sinh trong quá trình phát triển của cá thể dưới ảnh
hưởng trực tiếp của môi trường.
II. MỐI QUAN HỆ GIỮA
KIỂU GEN – MÔI TRƯỜNG – KIỂU HÌNH
Một giống
su hào
(kiểu gen)
Đúng quy trình kĩ thuật: Củ to
Không đúng quy trình kĩ thuật: Củ nhỏ
Kiểu hình
Môi trường
* Kiểu hình (tính trạng) là kết quả của sự tương tác giữa
kiểu gen và môi trường
1. Nhận xét:
II. MỐI QUAN HỆ GIỮA
KIỂU GEN – MÔI TRƯỜNG – KIỂU HÌNH
2. Phân loại:
Tính trạng chất lượng
Tính trạng số lượng
Phụ thuộc chủ yếu vào
kiểu gen
Phụ thuộc chủ yếu vào
môi trường

(Màu sắc, hình dạng…)
(Cân, đo, đong, đếm…)
Có 2 loại tính trạng:
* Kiểu hình (tính trạng) là kết quả của sự tương tác giữa
kiểu gen và môi trường
1. Nhận xét:
III. MỨC PHẢN ỨNG
Lúa DR2 chăm sóc bình thường (4,5 – 5 tấn)
Lúa DR2 chăm sóc tốt (8 tấn)
Là giới hạn thường biến của
một kiểu gen (1 gen hoặc 1
nhóm gen) trước môi trường
khác nhau.
- Mức phản ứng:
Do gen quy định.
Sự sai khác giữa năng suất bình
quân với năng suất tối đa của giống
lúa DR2 là do nguyên nhân nào?
 Giới hạn năng suất của giống
lúa DR2 do gen hay do điều
kiện chăm sóc quy định?
Do môi trường Do kiểu gen
1. Khái niệm
2. Ví dụ
Lợn Đại Bạch
(90kg - 135kg)
Lợn Lang
(40kg - 50kg)
Ví dụ

×