Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

khảo sát các phần hành kế toán tại công ty tnhh tm & sản xuất sơn trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.45 KB, 66 trang )

Mục lục
3.4.1.2 Phơng pháp tính lơng theo sản phẩm 40
3.4.2 Tài khoản sử dụng 41
3.4.3 Chứng từ, sổ sách sử dụng 41
3.4.4 Quy trình luân chuyển chứng từ 43
3.4.5 Khảo sát số liệu tại Công ty 45
Tran
g
Phần 1
Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH TM & sn xut Sn Trang
6
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH TM & sản xuất Sơn
Trang
6
1.2 Đặc điểm tổ chức hoạt động KD của Công ty TNHH TM & sản xuất Sơn
Trang
6
Phần 2 Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty TNHH TM & sản xuất Sơn
Trang
7
2.1 Tổ chức bộ máy kế toán 7
2.2 8
2.3
Chính sách kế toán áp dụng của Công ty TNHH TM & sn xut Sơn
Trang
10
Phần 3 Khảo sát các phần hành kế toán tại công ty TNHH TM & sản xuấtt Sơn
Trang
10
3.1 Kế toán vốn bằng tiền
10


3.1.1 Các chứng từ sử dụng 10
3.1.2 Tài khoản sử dụng 10
3.1.3 Quy trình luân chuyển chứng từ 11
3.1.4 Khảo sát số liệu tại Công ty 11
3.1.4.1 Kế toán tiền mặt tại quỹ 12
3.1.4.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng. 13
3.2 Kế toán hàng tồn kho
22
3.2.1 Phân loại NVL 22
3.2.2 Đánh giá NVL 24
3.2.3 Kế toán tổng hợp tăng, giảm nguyên vật liệu 25
3.2.4 Kế toán chi tiết VL 26
3.2.4.1 Chứng từ sử dụng 26
3.2.4.2 Tài khoản sử dụng 26
3.2.4.3 Trình tự hạch toán 26
3.2.4.4 Khảo sát số liệu tại Công ty 27
3.3 Kế toán Tài sản cố định
29
3.3.1 Kế toán tổng hợp tăng, giảm Tài sản cố định 29
3.3.2 Kế toán khấu hao TSCĐ hữu hình 30
3.3.3 Quy trình hạch toán 30
3.3.4 Khảo sát số liệu tại Công ty 31
3.4
Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng
39
3.4.1 Khái quát chung về tiền lơng và các khoản trích theo lơng 39
3.4.1.2 Phơng pháp tính lơng theo thời gian 40
1
3.5 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
55

3.5.1 Phân loại chi phí 55
3.5.2 Đối tợng tập hợp CPSX, đối tợng tính giá thành và kỳ tính giá thành 57
3.5.3 Phơng pháp kế toán CPSX và tính GTSP 59
3.5.4 Quy trình luân chuyển chứng từ tập hợp chi phí 60
3.5.5 Khảo sát số liệu tại Công ty 61
3.6 Kế toán bán hàng xác định kết quả bán hàng
67
3.6.1 Kế toán giá vốn hàng bán 68
3.6.2 Kế toán doanh thu bán hàng 70
3.6.3 Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 73
3.6.4 Kế toán xác định kết quả bán hàng 74
3.6.5 Quy trình luân chuyển chứng từ 75
3.6.6 Khảo sát số liệu tại Công ty 76
DAnh mục sơ đồ, bảng biểu
1, Sơ đồ
Sơ đồ 2.1
Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty
Sơ đồ 2.2
Hệ thống sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung
Sơ đồ 3.1
Quy trình hạch toán kế toán Vốn bằng tiền
Sơ đồ 3.2
Quy trình hạch toán kế toán hàng tồn kho
Sơ đồ 3.3
Quy trình hạch toán kế toán tài sản cố định
Sơ đồ 3.4
Quy trình hạch toán kế toán tiền lơng và các khoản trích
Sơ đồ 3.5
Quy trình hạch toán kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành
Sơ đồ 3.6

Quy trình hạch toán kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
2, Bảng biểu
Biểu 1.1
Kết quả kinh doanh của Công ty TNHH TM & sản xuất Sơn Trang
năm 2010 và 2011
Biểu 3.1.1
Phiếu chi
Biểu 3.1.2
Sổ Nhật ký chung
Biểu 3.1.3
Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
Biểu 3.1.4
Sổ cái TK111
Biểu 3.1.5
Phiếu thu
Biểu 3.1.6
Sổ Tiền gửi Ngân hàng
Biểu 3.1.7
Sổ Nhật ký chung
Biểu 3.1.8
Sổ Cái TK 112
Biểu 3.2.1
Phiếu nhập kho
2
Biểu 3.2.2
Sổ Nhật ký chung
Biểu 3.2.3
Sổ chi tiết 1521
Biểu 3.2.4
Sổ chi tiết 1522

Biểu 3.2.5
Bảng tổng hợp chi tiết TK 152
Biểu 3.2.6
Sổ cáI TK 152
Biểu 3.2.7
Phiếu xuất kho
Biểu 3.3.1
Hóa đơn GTGT đầu vào
Biểu 3.3.2
Biên bản giao nhận TSCĐ
Biểu 3.3.3
Sổ Nhật ký chung
Biểu 3.3.4
Sổ TSCĐ
Biểu 3.3.5
Bảng trích khấu hao TSCĐ
Biểu 3.3.6
Sổ Cái TK 211
Biểu 3.3.7
Sổ CáI TK 214
Biểu 3.4.1
Bảng chấm công bộ phận Văn phòng
Biểu 3.4.2
Bảng chấm công bộ phận lái xe
Biểu 3.4.3
Bảng thanh toán lơng bộ phận Văn phòng
Biểu 3.4.4
Bảng tổng hợp thanh toán lơng
Biểu 3.4.5
Bảng phân bổ tiền lơng và Bảo hiểm xã hội

Biểu 3.4.6
Sổ chi tiết TK334 Bộ phận NV Văn phòng
Biểu 3.4.7
Bảng tổng hợp chi tiết TK334
Biểu 3.4.8
Sổ Nhật ký chung
Biểu 3.4.9
Sổ Cái TK 334
Biểu 3.5.1
Sổ Cái TK 632
Biểu 3.6.1
Sổ Cái TK 511
Biểu 3.6.2
Sổ Cái TK 641
Biểu 3.6.3
Sổ Cái TK 642
Biểu 3.6.4
Sổ Cái TK 821
Biểu 3.6.5
Sổ Cái TK 911
Biểu 3.6.6
Sổ Cái TK 421
3
PHần 1 - Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH TM & Sản xuất
Sơn Trang
Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH TM & sản xuất Sơn
Trang
Công ty TNHH TM & sản xuất Sơn Trang đợc thành lập vào ngày 12 tháng 02
năm 1999 theo giấy phép kinh doanh số 050411 do Sở Kế hoạch & Đầu t thành
phố Hải Phòng cấp.

Tên công ty: Công ty TNHH TM & sản xuất Sơn Trang
Tên giao dịch Quốc tế: Sơn Trang Company Limited
Tên viết tắt: Sn TRang Co.,Ltd
Trụ sở đặt tại: S 584 Lê Thánh Tông, Hải An, Hải Phòng
Điện thoại: 0313.585605
Fax : 0313.585 957
Từ khi đi vào hoạt động, lợi nhuận của công ty đã không ngừng tăng lên,
điều này đợc thể hiện qua kết quả kinh doanh của công ty trong hai năm 2009 và
2010 nh sau:
Biểu 1.1. Kết quả kinh doanh của Công ty TNHH TM & sn xut Sơn Trang
năm 2012 và 2013
4
Đơn vị tính:1000 đồng
Chỉ tiêu Năm 2012 Năm 2013
Chênh lệch
%
Doanh thu thuần 159.666.244 165.454.712 5.788.468 103,6
Giá vốn hàng bán 157.173.456 162.167.221 4.993.765 103,2
Chi phí bán hàng 131.666 143.080 11.414 108,7
Chi phí quản lý DN 323.649 326.667 3.018 100,9
Thu nhập khác 47.189 50.068 2.879 106,1
Chi phí khác 60.387 81.624 21.237 135,2
CP TTNDN hiện hành 506.068 696.547 190.479 137,6
Lợi nhuận sau thuế 1.518.207 2.089.641 571.434 137,6
( Nguồn: Phòng Kế toán - Tài vụ)
1.2.Đặc điểm tổ chức hoạt động KD của Công ty TNHH TM & sản xuất Sơn
Trang.
Là một đơn vị chủ lực trong ngành thơng mại, đến nay, Công ty TNHH TM
& sản xuất Sơn Trang đã mở rộng lĩnh vực kinh doanh sang các ngành nghề nh
sau:

- Kinh doanh các sản phẩm mấy tính điện tử.máy photocopy, máy Fax và các
loại máy dùng trong văn phòng.
- Kinh doanh các linh kiện máy tính và các thiết bị phụ trợ.
- Cung cấp các dịch vụ kỹ thuật:bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung ứng vật t cho
số máy móc kinh doanh.
- Cung cấp văn phòng phẩm, phân phối các loại giấy.
Phần 2- Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty TNHH TM & sản
xuất Sơn Trang
2.1 Tổ chức bộ máy kế toán
5
Bộ máy kế toán của Công ty TNHH TM & sản xuất Sơn Trang đợc tổ chức
theo mô hình kế toán tập trung. Phòng kế toán của công ty gồm có 9 ngời đợc tổ
chức theo sơ đồ 2.1 sau:
Sơ đồ 2.1. Tổ chức bộ máy kế toán
Trong đó:- Kế toán trởng: phụ trách chung về kế toán, bao gồm tổ chức bộ máy
hoạt động, hình thức sổ, hệ thống chứng từ và cách tính toán, lập báo cáo kế toán
theo dõi chung về tình hình tài chính của Công ty.
- Kế toán tổng hợp: có nhiệm vụ tính toán và tổng hợp hoạt động tài
chính của Công ty trên cơ sở các chứng từ gốc mà các bộ phận kế toán chuyển đến
theo yêu cầu của công tác tài chính kế toán.
- Kế toán bằng tiền thanh toán: theo dõi các nghiệp vụ liên quan đến TM
và TGNH, cùng thủ quỹ kiểm tra đối chiếu sử dụng tồn quỹ sổ sách,
- Kế toán bán hàng: làm nhiệm vụ tổng hợp các chứng từ mua bán, kiểm
tra chứng từ, lập định khoản và vào sổ, theo dõi hàng hóa xuất - nhập - tồn kho, kê
khai tính thuế doanh thu hàng tháng.
- Kế toán TSCĐ hàng tồn kho: có nhiệm vụ thanh toán tình hình tăng
giảm, hiện có của TSCĐ và hàng tồn kho, kế toán phải theo dõi trên 3 mặt nguyên
6
Kế toán trởng
Kế toán tổng hợp

Kế toán bằng
tiền thanh
toán
Kế toán bán
hàng
Kế toán TSCĐ
hàng tồn kho
thủ quỹ Kế toán lơng
và bảo hiểm x ã
hội
Kế toán CPSX
và giá Thành
Kế toán ở các
đội thi công
giá, giá trị hao mòn và giá trị còn lại, tính khấu hao TSCĐ, mở sổ theo dõi tổng
hợp và chi tiết các chi phí, cuối niên độ tổng hợp lại và kết chuyển vào TK xác
định kết quả kinh doanh.
- Thủ quỹ: có nhiệm vụ ghi chép các khoản thu chi và ứng các khoản
tiền cho CBCNV trong DN đòi hỏi phải chính xác và ghi đầy đủ.
- Kế toán lơng và bảo hiểm xã hội: theo dõi các nghiệp vụ liên quan
đến tính và trả lơng cho ngời lao động.

2.2 Tổ chức bộ sổ kế toán
Công ty TNHH TM & sản xuất Sơn Trang áp dụng hình thức ghi sổ nhật ký
chung.
Sơ đồ 2.2: Hệ thống Sổ kế toán theo hình thức NKC
( nguồn: Phòng kế toán)
Chỳ ý: Ghi h ng ng y
Ghi i chiu
Ghi cui thỏng

S cỏi
Bng tng hp
chi tit
Bng cõn i
s phỏt sinh
Bỏo cỏo ti chớnh
Nht ký chung
Th v s k toỏn
chi tit
7
Chng t k toỏn
S nht ký
c bit
Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra đợc dùng làm căn cứ ghi sổ,
trớc hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi
trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ CáI theo các tài khoản kế toán phù hợp. Nếu
đơn vị có mở Sổ, Thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký chung,
các nghiệp vụ phát sinh đợc ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan.
Trờng hợp đơn vị mở các sổ Nhật ký đặc biệt thì hàng ngày, căn cứ vào các
chứng từ đợc dùng làm căn cứ ghi sổ, ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký đặc
biệt liên quan. Định kỳ( 3, 5, 10ngày) hoặc cuối tháng, tùy khối lợng nghiệp vụ
phát sinh, tổng hợp từng sổ Nhật ký đặc biệt, lấy số liệu để ghi vào các tài khoản
phù hợp trên Sổ Cái, sau khi đã loại trừ số trùng lặp do một nghiệp vụ đợc ghi đồng
thời vào nhiều sổ Nhật ký đặc biệt ( nếu có ).
Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ CáI, lập Bảng cân đối
số phát sinh.
Sau khi đã kiểm tra, đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ CáI và Bảng
tổng hợp chi tiết ( đợc lập từ các Sổ, thẻ kế toán chi tiết) đợc dùng để lập các Báo
cáo tài chính.
Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên Bảng cân

đối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên sổ
Nhật ký chung ( hoặc sổ Nhật ký chung và các sổ Nhật ký đặc biệt sau khi đã loại
trừ số trùng lặp trên các sổ Nhật ký đặc biệt ) cùng kỳ.
2.3. Chính sách kế toán áp dụng của Công ty TNHH Thơng mại & sản xuất
Sơn Trang.
- Hiện nay Công ty TNHH TM & sản xuất Sơn Trang thực hiện theo chế độ kế
toán DN hiện hành theo Q
Đ số15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trởng Bộ Tài Chính.
- Phơng pháp kế toán hàng tồn kho: phơng pháp kê khai thờng xuyên, kế toán chi
tiết hàng tồn kho theo phơng pháp ghi thẻ song song.
- Phơng pháp tính khấu hao TSCĐ: phơng pháp khấu hao đờng thẳng.
- Phơng pháp kê khai và nộp thuế GTGT: phơng pháp khấu trừ.
- Hình thức sổ kế toán áp dụng: nhật ký chung.
8
- Đơn vị tiền tệ sử dụng: VNĐ.
Phần 3- khảo sát các phần hành kế toán tại công ty TNHH
TM & SX Sơn Trang
3.1. Kế toán vốn bằng tiền
3.1.1. Các chứng từ sử dụng: Phiếu thu, phiếu chi, biên lai thu tiền, giấy nộp tiền
ngân sách nhà nớc, giấy báo nợ, giấy báo có, ủy nhiệm chi,
3.1.2. Tài khoản sử dụng:
- TK 111- Tiền mặt chi tiết là TK 1111- Tiền Việt Nam
- TK 112 TGNH; TK 1121- TGNH VNĐ, TK 1122 TGNH ngoại tệ
3.1.3. Quy trình luân chuyển chứng từ đợc mô tả theo sơ đồ 3.1 sau:
9
Sơ ồ 3.1: Quy trình luân chuyển chng t kế toán Vốn bằng tiền.
3.1.4. Khảo sát số liệu tại Công ty
3.1.4.1. Kế toán tiền mặt tại quỹ.
Ví dụ 1: Ngày 15 tháng 12 năm 2013, PC số 986 nhập lô hàng từ Công ty Văn
Phòng Phẩm Hồng hà. gồm lô giấy A4 Thái lan 300 ram, đơn giá 41.700/ 1 ram, và

100 ram giấy A4 One, đơn giá 41.500d/ 1 ram.thuế VAT 10%
Căn cứ vào HĐ GTGT và Phiếu nhập kho, kế toán lập Phiếu Chi ( Biểu số
3.1.1)
Phiếu chi, phiếu
thu, Giấy báo nợ,
giấy báo có
Nhật ký chung
Sổ cái TK 111,
TK 112
Sổ kế toán chi
tiết quỹ tiền
mặt
Sổ tiền gửi NH
Bảng cân ối số
phát sinh
Báo cáo tài chính
10
Công ty TNNHH TM & SX Sơn Trang
Số 584 Lê Thánh Tông,Hải An, HP
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Q số15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC
PHIếU CHI
Ngày 15 tháng 12 năm 2013 Số:986
Nợ: 152,133
Có: 111
Họ tên ngời nhận tiền: Nguyễn Văn Xuân
ịa chỉ: Công ty VPP Hồng Hà
Lý do chi: Thanh toán tiền mua hàng
Số tiền: 18.326.000 (Viết bằng chữ ) Mời tám triệu, ba trăm hai mơi sáu nghìn đồng

chẵn.
Kèm theo: 01 chứng từ gốc.
Giám ốc Kế toán trởng Thủ quỹ Ngời lập phiếu Ngời nhận tiền
(Ký, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên ) (Ký,họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) ).
Từ hoá đơn GTGT và PC, kế toán tập hợp vào Nhật ký chung (Biểu 3.1.2) và
Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt. (Biểu số 3.1.3)
Căn cứ vào Nhật ký chung, kế toán vào Sổ cái TK111 (Biểu số 3.1.4)
Từ các Sổ cái, kế toán vào Bảng cân đối số phát sinh.
Cuối năm, tổng hợp số liệu từ Sổ Cái, Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt và Bảng
Cân đối số phát sinh để lập Báo Cáo Tài chính.
Ví dụ 2: Ngày 20/12/2011, Xuất bán cho Cửa hàng in Nhất Tụ, số lợng
200ram A4 Thái lan, giá bán 48.700d/ ram và 100 ram A4 One, đơn giá 48.500d/
ram. thuế suất thuế GTGT 10%. Căn cứ vào HĐ GTGT bán hàng, kế toán lập phiếu
thu( biểu số 3.1.5)
\
11
Biếu số 3.1.2
5
Công ty TNNHH TM & SX Sơn Trang
Số 584 Lê Thánh Tông,Hải An, HP
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Q số15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC
PHIếU thu
Ngày 20 tháng 12 năm 2013 Số:987
Nợ: 111
Có: 511, 3331
Họ tên ngời nộp tiền: Nguyễn văn Nhất
ịa chỉ: Tam cờng, Vĩnh Bảo, Hải Phòng.

Lý do nộp: trả tiền mua hàng.
Số tiền: 16.049.000 (Viết bằng chữ ) Mời sáu triệu, không trăm bốn mơi chín nghìn
đồng chẵn.
Kèm theo: 01 chứng từ gốc.
Giám ốc Kế toán trởng Ngời nộp tiền Ngời lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên ) (Ký,họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) )
Từ hai chứng từ gốc trên, kế toán lần lợt tập hợp vào Sổ NKC, Sổ kế toán chi tiết quỹ
tiền mặt, Sổ Cái.
Biểu số 3.1.3
12
Công ty TNNHH TM& SX Sơn Trang
Số 584 Lê Thánh Tông,Hải An, HP
Mẫu số S03a-DN
(Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC)
NHT Kí CHUNG

Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Ngời ghi sổ Kế toán trởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ngày
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số tiền
Số hiệu Ngày
tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2
Số trang tr-
ớc

99.236.325.369 99.236.325.369

02/12/13 GBN580 02/12/13 Mua NVL 1561S 111.298.320
133 11.129.832
112 122.428.152

13/12/13 GBC630 13/12/13 Khách
hàng trả nợ
112 150.000.000
131 150.000.000

15/12/1
3
PC986 15/12/1
3
Mua hàng
hóa-Cty
Hồng Hà
1561 16.660.000
133 1.666.000
111 18.326.000
.
20/12/13 Pt987 20/12/13 Bán hàng-
Cửa hàng
Nhất Tụ
111 16.049.000
511 14.590.000
3331 1.459.000
31/12/11 PC990 31/12/11 Trả lơng 334 30.000.000
111 30.000.000

Cộng cuối năm
109.196.838.42
8
109.196.838.428
13
Biểu mẫu 3.1.4
Công ty TNHH TM & SX Sơn Trang Mẫu số S07a-DN
S 584 Lê Thánh Tông,Hải An, HP (Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC
Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
Tài khoản: 111
Tháng 12 năm 2013
Đvt: VNĐ
NTGS NTCT SHCT Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh
Số
tồn
Thu Chi Nợ Có
Số tồn
đầu tháng
538.547.235
Số phát
sinh
trong
tháng

15/12/1
3

15/12/1
3
PC986 Mua
hàng hóa
156
1
16.660.000
133 1.666.000

20/12/13 20/12/13 PT987
Bán giấy
A4
511 14.590.000
333
1
1.459.000
31/12/13 31/12/13 PC990 Trả lơng 334 30.000.000
31/12/13 31/12/13 PT988 Bán
chuột
511 15.000.000
3331 1.500.000
Cộng
phát sinh
1.102.145.64
1
1.456.458.45
7
Tồn cuối
tháng
169.789.856

Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Ngời ghi sổ Kế toán trởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
14
Biểu mẫu 3.1.5
Công ty TNHH TM & SX Sơn Trang Mẫu số S07-DN
S 584 Lê Thánh Tông,Hải An,HP (Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC)
Sổ quỹ tiền mặt
Tài khoản: 111
Tháng 12 năm 2013
Đvt: VNĐ
Ngày mở sổ:
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Ngời ghi sổ Kế toán trởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
NTGS NT
chứng từ
SHCT Diễn giải
TKĐ
Ư
Số tiền
Thu Chi Thu Chi Tồn
238.547.23
5
15/12/1
3
15/12/13
PC98
6

Mua HH 1561
16.660.000
220.221.23
5
133
1.666.000
17/12/1
3
17/12/13 PC98
7
Mua HH 1561 17.371.960 201.112.07
9
133 1.737.196

.
20/12/1
3
20/12/13 PT98
7
Bán Hh 511
14.590.00
0
183.289.85
6
3331
1.459.00
0
31/12/1
3
31/12/13 PC99

0
Trả lơng 334 30.000.000 153.289.85
6
31/12/1
3
31/12/13 PT98
8
Bán hàng
hóa
511 15.000.00
0
169.789.85
6
3331 1.500.000
15
Biểu mẫu 3.1.6
Công ty TNHH TM & SX Sơn Trang Mẫu số S03b-DN
S 584 Lê Thánh Tông ,Hải An,HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC
Sổ cái
(Dùng cho hình thức Nhật ký chung)
Năm 2013
Tên tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu: 111
NT
GS
Chứng từ Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền

Số
hiệu
NT Nợ Có
Số d đầu kỳ 538.547.235
Số p/sinh tháng

15/12/1
3
PC986 15/12/1
3
Mua hàng hóa 156
1
16.660.000
133 1.666.000
17/12/13 PC987 17/12/13 Mua hàng hóa 1561 17.371.960
133 1.737.196

20/12/13 PT987 20/12/13 Bán giấy A4-
Nhất Tụ
511 14.590.000
333
1
1.459.000
31/12/13 PC990 31/12/13 Trả lơng 334 30.000.000
31/12/13 PT988 31/12/13 Bán chuột máy
tính Acer
511 15.000.000
3331 1.500.000
Cộng phát sinh 1.102.145.64
1

1.456.458.457
Tồn cuối kỳ
169.789.856
Ngày mở sổ:
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Ngời ghi sổ Kế toán trởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
3.1.4.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng.
16
Ví dụ 3: Ngày 28/12/2013, Mua hàng hóa của Công ty TNHH MTV Minh Bình,
tổng số thanh toán là 48.943.070, Công ty thanh toán bằng chuyển khoản, VAT
10%.

( Biểu số 3.1.7 Sổ TGNH))
Công ty TNHH TM & SX SơnTrang Mẫu số S08b-DN
S 584Lê Thánh Tông,Hải An,HP(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC)
Sổ tiền gửi ngân hàng
Nơi mở tài khoản giao dịch: NH Hàng Hải
Số hiệu tài khoản nơi gửi: 19896889
N
T
Chứng từ Diễn giải TK
ĐƯ
Số tiền
Số hiệu NT Thu Chi Còn lại
Số d ĐK
42.578.000
Số p/sinh
trong tháng

GBN58
0
08/12/13 Mua hàng
hóa
156
1
14.805.600
133 1.480.560

GBC63
0
13/12/13
KH tr n
131 20.000.000

GBN6
28/12/13 Mua hàng

156 44.493.700
133 4.449.370

GBC63
9
30/12/13 KH trả nợ 131 18.000.000
GBN60
4
31/12/13 Trả nợ NB 331 22.000.000
Cộng phát
sinh
303.567.25

3
240.256.364
Tồn cuối kỳ
105.888.88
9
Ngày mở sổ: Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Ngời ghi sổ Kế toán trởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
17
Biểu số 3.1.8
Công ty TNHH TM & SX Sơn Trang Mẫu số S03a-DN
Số 584 Lê Thánh Tông,Hải An,HP (Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC)
nhật ký chung
Năm 2013

NTGS Chứng từ Diễn giải TK
ĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
A B C D E 1 2
Số trang tr-
ớc
99.236.325.369 99.236.325.369

08/12/13 GBN580 08/12/13 Mua HH 1561 31.298.320
133 3.129.832
112 34.428.152

13/12/13 GBC630 13/12/13 Khách

h ng tr
112 50.000.000
131 50.000.000

15/12/13 PC986 15/12/13 Mua HH 1561 18.000.000
133 1.800.000
111 19.800.000
27/12/13 GBN601 27/12/13 Mua HH 1561 12.550.000
133 1.255.000
112 13.805.000
28/12/1
3
GBN60
1
28/12/1
3
Mua HH 156 44.493.700
133 4.449.370
112 48.943.070

30/12/13 GBC639 30/12/13 KH trả nợ 112 18.000.000
131 18.000.000
31/12/13 GBN604 31/12/13 Trả nợ NB 331 22.000.000
112 22.000.000
Cộng cuối năm
109.196.838.42 109.196.838.428
18
8

Ngày 31 tháng 12 năm 2013

Ngời ghi sổ Kế toán trởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 3.1.9
Công ty TNHH TM & SX Sơn Trang Mẫu số S03b-DN
S 584 Lê Thánh Tông,Hải An,HP (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC)
Sổ cái
(Dùng cho hình thức Nhật ký chung)
Năm 2013
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng
Số hiệu: 112
NT
GS
Chứng từ Diễn giải TK
ĐƯ
Số tiền
Số hiệu NT Nợ Có
Số d đầu kỳ
42.578.000
Số phát sinh trong
tháng
GBN580 08/12/13 Mua hàng hóa 1561 31.298.320
133 3.129.832

GBC630 13/12/13 KH trả nợ 131 50.000.000

GBN601 28/12/13 Mua hàng hóa 156
44.493.700
133
4.449.370


GBC639 30/12/13 KH trả nợ 131 18.000.000
GBN604 31/12/13 Trả nợ NB 331 22.000.000
Cộng phát sinh
303.567.253 240.256.364
Tồn cuối kỳ
105.888.88
9
Ngày mở sổ
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Ngời ghi sổ Kế toán trởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
19
3.2 Kế toán hàng tồn kho
Hàng tồn kho là toàn bộ nguồn hàng hóa mua vào của công ty.
Công ty TNHH TM & SX Sơn Trang thực hiện kế toán hàng tồn kho theo
phơng pháp kê khai thờng xuyên. Đây là phơng pháp theo dõi thờng xuyên, liên
tục sự biến động nhập, xuất, tồn hàng tồn kho trên sổ kế toán. Sử dụng phơng pháp
này, Công ty có thể tính đợc trị giá hàng tồn kho nhập, xuất, tồn tại bất kỳ thời
điểm nào trên sổ tổng hợp.Trong phơng pháp này các tài khoản hàng tồn kho đợc
dùng để phản ánh tình hình biến động hàng tồn kho của Công ty.
Hàng tồn kho của công ty bao gồm: các mặt hàng công ty mua về .Mỗi một
hàng tồn kho đều có một mã số riêng để có thể theo dõi trên các sổ chi tiết.
3.2.1. Đánh giá hàng hóa
+ Giá thực tế nhập: Công ty mua hàng chủ yếu từ các công ty sản xuất khác,
chi phí vận chuyển do bên bán đảm nhiệm nên giá thực tế nhập là giá mua vào trên
Hóa đơn.
+ Giá thực tế xuất: Theo phơng pháp nhập trớc xuất trớc, trị giá thực tế xuất của
hàng hóa đợc tính theo giá trị nhập của nó.
* Tài khoản sử dụng: TK 152_NVL, các tài khoản liên quan: 111, 112, 331.

3.2.2. Chứng từ sử dụng: Công ty sử dụng các chứng từ :Phiếu nhập kho, Phiếu xuất
kho, biên bản kiểm kê vật t, công cụ, sản phẩm, hàng hóa; hoá đơn cớc phí vận
chuyển, Hóa đơn GTGT
3.2.3. Tài khoản sử dụng: TK 152- Nguyên vật liệu
3.2.4.Trình tự hạch toán đợc thể hiện qua sơ đồ sau:
20
Sơ đồ 3.2. Quy trình luân chuyển kế toán hàng tồn kho
3.2.5. Khảo sát số liệu tại Công ty
Ví dụ 1:
Ngày 18 tháng 12 năm 2013, Nhập case máy tính từ Công ty máy tính Hoàng
Phát, số lợng 10 chiếc, đơn giá là 6.106.000 đ. Vat 10%.dựa vào Hóa đơn GTGT
kế toán lập phiếu nhập kho.(Biểu 3.2.7) tập hợp vào Nhật ký chung và Sổ chi tiết
PXK, PNK, biên bản
giao nhận hàng hóa
Nhật ký
chung
Sổ chi tiết
NVL, hang
hóa
Sổ cái TK
152, TK153,
TK155,
TK156
Bảng tổng
hợp NVL,
hàng hóa
Bảng cân
đối số phát
sinh
Báo cáo tài

chính
21
TK 156. Cuối tháng, từ NKC, sổ tổng hợp chi tiết, kế toán tiến hành tập hợp vào
bảng tổng hợp chi tiết, Sổ cái TK 156.
Ví dụ 3:
Ngày 27/12/2013, Bán hàng cho công ty máy tính Kỷ Nguyên với số lợng là 5 case
máy tính, đơn giá bán là 6.735.500 đ và 20 con chuột Acer không dây, đơn giá bán
: 213.500 đ, thuế suất thuế GTGT 10%. Công ty đó thanh toán bằng Chuyển
khoản.
Dựa vào HĐ GTGT, PNK kế toán tổng hợp vào NKC, Sổ chi tiết hàng hóa, cuối
tháng tổng hợp vào Sổ cái TK 156.
Biểu mẫu 3.2.1
Công ty TNHH TM & SX Sn Trang Mẫu số: 01-VT
S 584Lê Thánh Tông,Hải An,HP
QĐ: 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20 tháng 3 năm 2006
của Bộ trởng BTC
22
PHIếU NHậP KHO
Ngày 27 tháng 12 năm 2013
Số: 665
Nợ: TK 156
Có: TK 112
Họ tên ngời giao hàng: Trần Văn Năm
Theo hóa ơn Số 668 ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Công ty máy tính Hoàng
Phát.
Nhập tại kho: Công ty
STT
Tên nhãn hiệu quy
cách phẩm chất


số
ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Theo
chứng
từ
Thực
nhập
A
B C D 1 2 3 4
1 Case máy tính Chiế
c
5 6.106.00
0
60.106.000
Cộng 60.106.000
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Sáu mơi triệu một trăm linh sáu nghìn đồng chẵn./.
Số chứng từ gốc kèm theo: 01 chứng từ
Ngày 27 tháng 12 năm 2013

Ngời lập phiếu Ngời giao hàng Thủ kho Kế toán trởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập
(Ký, họ tên)
23
Biểu mẫu 3.2.2
Công ty TNHH TM& SX Sơn Trang Mẫu số: 01-VT
S 584 Lê Thánh Tông,Hải An,HP Q: 15/2006/Q-BTC
Ngày 20 tháng 3 năm 2006
của Bộ trởng BTC


PHIếU xuất KHO
Ngày 18 tháng 12 năm 2013
Số: 665
Nợ: TK 621
Có: TK 152
Họ tên ngời nhận hàng: Nguyễn Văn Phong
Địa chỉ: Công ty máy tính Kỷ Nguyên
Lý do xuất kho: Xuất bán
Xuất tại kho: VC2 Địa điểm:
STT Tên nhãn hiệu quy

cách phẩm chất vật

số
ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
A
B C D 1 2 3 4
1 Case máy tính C01 Chiế
c
05 30.530.000
2 Chuột Acer không
dây
C11 Chiế
c
20 4.270.000
3

Cộng
34.800.000
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Ba mơi t triệu, tám trăm nghìn đồng chẵn./.
Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày 30 tháng 12 năm 2013

Ngời lập phiếu Ngời nhận hàng Thủ kho Kế toán trởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc bộ phận có nhu cầu)
(ký, họ tên)
24
Biểu mẫu 3.2.3
Công ty TNHH TM & SX Sơn Trang Mẫu số S03a-DN
S 584 Lê Thánh Tông,Hải An,HP (Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC)
nhật ký chung
Năm 2013

NTGS Chứng từ Diễn giải TK
ĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
A B C D E 1 2
Số trang trớc
chuyển sang
99.236.325.369 99.236.325.369

08/12/13 GBN580 08/12/11 Mua hàng hóa 156 19.298.320
trả bằng CK 133 1.929.832
112 21.228.152


15/12/13 PC986 15/12/11 Mua hàng hóa
trả bằng TM
156 16.660.000
133 1.666.000
111 18.326.000
18/12/13 PXK665 18/12/11 Xuất bán hàng

hóa
632 12.490.000
156 12.490.000

18/12/13 HD1579 18/12/11 Thu tiền hàng- 111 16.049.000
511 14.590.000
333
1
1.459.000

31/12/13 PC990 31/12/11 Trả lơng 334 30.000.000
111 30.000.000
Cộng cuối năm
109.196.838.42
8
109.196.838.428
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Ngời ghi sổ Kế toán trởng Giám đốc
(Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
25

×