i
LỜI CAM ĐOAN
c
NCS. Nguyễn Phan Hòa
ii
LỜI CẢM ƠN
-
-
-
NCS. Nguyễn Phan Hòa
iii
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT vii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ viii
DANH MỤC CÁC BẢNG – BIỂU ĐỐ ix
DANH MỤC PHỤ LỤC xi
MỞ ĐẦU 1
1. 1
2. 2
3. 2
4. 2
5. 3
6. 3
7. 3
8. 5
9. 6
10. 6
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO GIỮA CƠ SỞ
DẠY NGHỀ VÀ DOANH NGHIỆP 7
1.1. 7
1.1.1. 7
1.1.2. 8
1.1.3. 20
1.1.4. 24
1.2. 25
1.2.1. 25
1.2.2. - Q 27
1.2.3. 29
1.2.4. 32
1.2.5. 32
iv
33
1.3.1. 33
1.3.2.
34
1.3.3. 35
1.3.4. 35
1.4. 36
1.4.1. 36
1.4.2. Mô hình,
40
1.4.3. 42
1.4.4. 49
1.4.5. 50
1.5.
51
1.5.1. 51
1.5.2. Cá 55
56
CHƢƠNG 2
CƠ SỞ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
GIỮA CƠ SỞ DẠY NGHỀ VÀ DOANH NGHIỆP
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 58
2.1.
58
2.1.1.
58
2.1.2. 66
2.1.3. 67
2.1.4.
72
v
2.2.
thành ph 73
2.2.1. 73
2.2.2. 74
2.3.
78
2.3.1. 78
2.3.2.
79
2.4. 92
93
CHƢƠNG 3
GIẢI PHÁP QUẢN LÝ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO GIỮA CƠ SỞ DẠY NGHỀ
VỚI DOANH NGHIỆP TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 95
3.1.
95
3.1.1. 95
3.1.2. 96
3.1.3.
96
3.2.
98
3.2.1. 98
3.2.2. 99
3.2.3. 100
3.2.4. 101
3.3.
101
3.3.1.
d 101
vi
3.3.2.
105
3.3.3.
mô hình 107
3.3.4.
114
3.4. 122
3.4.1. 122
. 129
3.4.3.
144
149
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 151
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ. 156
TÀI LIỆU THAM KHẢO 157
PHỤ LỤC 165
vii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu, viết tắt Viết đầy đủ
CNKT
CSDN
DoN
GDP
HS,SV
-
NCXH
QLLK
SCN
TB
TCN
THCN
TP.HCM
viii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
STT
TÊN SƠ ĐỒ
TRANG
9
.2
12
13
1981)
31
DoN
40
DoCSDN
41
DoN
41
46
-
52
-
65
CSDN và DoN
103
109
Mô hì
111
112
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG – BIỂU ĐỐ
STT
TÊN BẢNG – BIỂU ĐỒ
TRANG
2012
62
63
63
-
TP.HCM
65
68
86
62
2
76
3
CSDN
76
4
77
5
78
82
7
82
89
90
-
91
- GV các CSDN và CBQL-
123
x
chí
126
132
134
137
138
140
140
140
141
T
142
146
xi
DANH MỤC PHỤ LỤC
Tên phụ lục
Trang
165
167
171
177
-
sánh 1994)
-
-
- 2012
180
183
184
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
g - ,
(DoN)
tri- .
- -2020
yêu
2
(CSDN) và DoN
liên
xác CSDN
vDoN.
Quản lý liên kết đào tạo giữa cơ
sở dạy nghề với doanh nghiệp tại thành phố Hồ Chí Minh”
2. Mục đích nghiên cứu
(TP.HCM).
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
và các
.
4. Giả thuyết khoa học
DoN
3
liên
thì các CSDN
,
DoN
-
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1-
.
5.2- liên
CSDN .
5.3- gi
DoN TP.HCM
6. Phạm vi nghiên cứu
-
CSDN .
-
- thành
CSDN.
-
b DoN
7. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu
7.1.
-
và DoN
4
h
-
-
-
- a
CSDN DoN
-
DoN
nghiên c
DoN
TP.HCM c
7
-
.
5
- Nhóm các
lãnh
.
, các DoN
.
DoN P.HCM.
-
8. Những luận điểm bảo vệ
- tr
gioN. DoN
-
6
-
LK
nh
.
-
.
9. Đóng góp mới của luận án
và DoN.
và
i các DoN
9.3. mô hình QLLK và và
9.4. tiêu ch và
DoN CSDN
10. Cấu trúc của luận án
:
7
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
GIỮA CƠ SỞ DẠY NGHỀ VÀ DOANH NGHIỆP
1.1. Tổng quan lịch sử nghiên cứu vấn đề
1.1.1.
1.1.1.1. Vocational Education and
Training Today: Challeges and Responses y nay:
)
Washington USA [86, trang 385- 393]
phá
không
1.1.1.2.
10-
) - [85, trang 1-3],
các DoN
1.1.1.3.
Newly Industrialised Countries: a comparison and lessons for developing
8
sánh
Zafiris Tzannatos & Geraint Johnes [90, trang 431-453],
trình này, các
1.1.2.
g và DoN. Trong quá trình
CSDN
1.1.2.1.
a)
DoN
9
-
-
.
- -
-
Kiểm tra đánh giá tốt nghiệp: kết quả bài thi thực
hành quyết định việc tốt nghiệp
Phòng Công nghiệp ra đề thi thực hành.
Việc làm sau tốt nghiệp: đa số học sinh tốt nghiệp
đều có việc làm tại các DN theo hợp đồng đào tạo.
ĐỨC
Mô hình hệ thống kép (Dual system)
LT
TH
LT
TH
LT
TH
Thi
TN
Nhà trường
Doanh nghiệp
2-3 ngày2-3 ngày
3-4 ngày
1.
-
-
a DoN.
-
10
-
chuyên sâu .
-
-
-
-
11
-
b)
Mô
-
-
-
.
-
-
-
- Sau ;
- ;
12
-
-
Chương trình chính quy: DN tham gia gián tiếp
thông qua các đại diện tới Ủy ban Giáo dục Quốc
gia. Các lớp bồi dưỡng nâng cao trình độ, DN được
tham gia trực tiếp vào xây dựng chương trình.
PHÁP
Mô hình đào tạo luân phiên (Alternation)
LT
TH
CB
TTSX
LT
TH
CB
TN
TTSXTTSX
LT
TH
CB
Thi
4-5 tháng
5-6 tháng
Nhà
trường
Doanh
nghiệp
1.
n
13
c)
1.
Do
(Trial System).
-
CSDN
-
NƠI LÀM VIỆC
TRƢỜNG
DẠY NGHỀ
TRUNG TÂM
DẠY NGHỀ
14
.
- -
-
-
1.1.2.2.
a)
.
quy, không