I H
o0o
N TT NGHIP
ĐỀ TÀI:
GI HIU QU HOT
NG SN XUT KINH DOANH C
TY
C HIN : TRN MINH HIP
: A16567
I 2014
B O
I H
o0o
N TT NGHIP
ĐỀ TÀI:
GIU QU HOT
NG SN XUT KINH DOANH C
ng dn : Th.s Nguyn Th
c hin : Trn Minh Hip
: A16567
I 2014
LI C
Th.S
Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2014
M
L
MC LC
N CHUNG V HIU QU HONG SN
XUT KINH DOANH TRONG DOANH NGHIP 1
N CHT CA HIU QU HO NG SN
XUT KINH DOANH 1
m v hiu qu hong sn xut kinh doanh 1
1.1.2.Bn cht ca hiu qu kinh doanh 3
1.1.3. Mi quan h gia kt qu u qu kinh doanh 3
U QU HONG SN XUT KINH DOANH 4
u qu sn xut kinh doanh 5
1.2.1.1. Hệ số tổng lợi nhuận 5
1.2.1.2 Hệ số lợi nhuận hoạt động 5
1.2.1.3. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu(ROS) 5
1.2.1.4. Hệ số thu nhập trên đầu tư (ROI): 6
1.2.1.5. Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) 6
1.2.1.6. Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA) 6
u qu s dn 7
1.2.2.1. Hiệu quả sử dụng tài sản chung 7
1.2.2.2. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn 9
1.2.2.3. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn 12
u qu s dng vn 14
1.2.3.1. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu 15
1.2.3.2. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn vay (Times interest earned Ratio) 15
u qu s d 16
1.2.4.1. Tổng chi phí 17
1.2.4.2. Giá vốn hàng bán 17
1.2.4.3. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 18
N HIU QU HO NG SN
XUT KINH DOANH CA DOANH NGHIP 20
20
1.3.1.1. Thị trường cạnh tranh và đối thủ cạnh tranh 20
1.3.1.2. Nhân tố tiêu dùng 21
1.3.1.3. Nhân tố tài nguyên môi trường 21
1.3.1.4. Các chính sách của Nhà nước 22
p 22
1.3.2.1. Nhân tố quản trị doanh nghiệp 22
1.3.2.2. Lao động 22
1.3.2.3. Vốn kinh doanh 22
1.3.2.4. Trang thiết bị kỹ thuật, công nghệ 23
C TRNG HIU QU HO NG SN XUT KINH
DOANH C 24
2.1. GII THIU CHUNG V 24
n c 24
24
u b chc c 25
2.1.2.1. Giám đốc công ty 26
2.1.2.2. Phòng tư vấn – thiết kế 26
2.1.2.3. Phòng Kế toán 26
2.1.2.4. Phòng Kế hoạch đầu tư 26
2.1.2.5. Phòng nhân sự 27
2.1.2.6. Phòng Hành chính tổng hợp 27
2.1.2.7. Ban điều hành dự án 27
m hong sn xut kinh doanh c 27
2.1.4. ng ti m hu h 27
n xut kinh doanh c 29
U QU HONG SN XUT KINH
DOANH 30
2.2.1. H s tng li nhun 31
2.2.2. H s li nhun hong 32
2.2.3. T sut sinh l 33
2.2.4. H s thu nh 34
2.2.5. T sut sinh ln ch s hu(ROE) 36
U QU S DN 37
2.3.1. Hiu qu s dn chung 37
2.3.1.1. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản 37
2.3.1.2. Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản 38
2.3.1.3. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản thông qua mô hình Dupont 39
2.3.2. Hiu qu s dn ngn hn 40
2.3.2.1. Các chỉ tiêu chung về tài sản ngắn hạn 40
2.3.2.2. Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn 41
2.3.2.3. Tỷ suất sinh lời của tài sản ngắn hạn(ROCA- Return on Current
Assets) 41
2.3.2.4. Phân tích hiệu quả sử dụng TSNH thông qua mô hình Dupont 42
2.3.2.7. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá các thành phần của TSNH 43
2.3.3. Hiu qu s dn 46
2.3.3.1. Sức sản xuất TSCĐ 46
2.3.3.2.Tỷ suất sinh lời trên TSCĐ 47
U QU S DNG VN 47
2.4.1. Hiu qu s dng vn ch s hu 47
2.4.2.Hiu qu s dng vn vay 48
2.4.2.1.Khả năng thanh toán lãi vay 48
2.4.2.2.Về tỷ suất sinh lời trên tiền vay của công ty 49
U QU S D 50
51
52
p 52
2.5.4 u qu s d 53
N HIU QU HO NG SN
XUT KINH DOANH CG TY 54
2.6.1. Th ng cng cnh tranh 54
55
c 55
qun tr doanh nghip 56
2.6.5. Trang thit b k thu 56
56
56
2.7.1.1. Điểm mạnh 56
2.7.1.2. Điểm yếu 57
2.7.1.3. Cơ hội 57
2.7.1.4. Thách thức 57
U QU HO NG KINH
DOANH C 59
3.1. XU NG TRIN NGHIP DNG
BT NG SN VIT NAM 59
3.2. GI NG HIU QU HO NG SN XUT
KINH DOANH C 60
3.2.1. Mt s gi i thi
60
3.2.1.1. Tiết kiệm chi phí 60
3.2.1.2. Quản lý hàng tồn kho 61
3.2.1.3. Tăng cường quản lý các khoản phải thu 62
3.2.1.4. Nâng cao hiệu quả sự dụng tài sản cố định 67
3.2.1.5. Xây dựng phương án huy động vốn dài hạn 68
3.2.1.6. Tiết kiệm chi phí lãi vay 68
u qu n doanh thu ca doanh
nghip 68
u qu ng c 69
u qu sn xut kinh doanh t
69
PH LC 72
U THAM KHO 73
DANH MC VIT TT
CBCNV
CP
DT
Doanh thu
GVHB
HS
HSSDTSNH
KH
LNST
QLDN
TC
TNHH
TS
TSDH
TSNH
VCSH
BU
Bng 2.1. Ch u qu kinh doanh 30
Bng 2.2. T sut sinh l 33
B s thu nh 35
Bng 2.4. M ng c d 35
Bng 2.5.T sut sinh ln ch s hu 36
Bng 2.6. M ng cu su 39
Bng 2.7. ng cu sut s d 42
B n kho 43
B n phi thu 45
Bng 2.10. Sc sinh li ca vn ch s hu 47
Bng 2.11. 49
B tr 50
B 51
Bng 2.14. n vay c 52
Bng 2.15. T tri doanh thu 52
Bng 3.1. Bi t 61
Bng 3.2. K hoch qun kho 62
Bi ro 64
Bng 65
Bng c c 65
Bng 3.6. Bn phi thu c 66
DANH M, BI
u b ch 26
t k 29
Bi 2.1. H s tng li nhun 31
Bi 2.2. H s li nhun hong 32
Bi 2.3. Hiu sut s dng tng n 37
Bi 2.4. T sut sinh ln 38
Bi 2.5. Hiu sut s dn ngn hn 41
Bi 2.6. T sut sinh li cn ngn hn (ROCA) 41
Bi 2.7. Sc sn xut c 46
Bi u qu s dng vn vay 48
Bi 2.9. T sut sinh ln vay 49
Bi 2.10. Ch u qu s d 53
Bi 62
LI M U
1.
Trong nn kinh t th doanh nghit vai
t quan trng kinh t. Gia nhp t chi th gii
(WTO) m p Vit Nam, khi mi quan h
gi c m r ng ln c
gin nay ca Vic
ci thin dn, to ra nhiu thun l sn xu
c. cnh tranh gic lit.
tn tn trong nn kinh t cp cn
u qup vu ki
trin sn xu sc cnh tranh v ng thi
doanh nghi m b ci v
m bo thc hiu qu n c
doanh nghip.
hou qunghip ph
n xut kinh doanh ca doanh nghip
dp m
bic nhng kt qu c cn xuc
nhng mt hn ch p mi th
n gc c th u qu
hong kinh doanh ca doanh nghip.
Nhn thc tm quan tr Gi
hiu qu hong sn xut kinh doanh c
n c
2.
hiu qu hong sn xut kinh ng
thc trng hiu qu hong sn xut kinh doanh t
n 2009
u qu hong sn xung th
ging hiu qu hong sn xut kinh doanh t
Phu: S dng bi k t qu hot
ng sn xut kinh doanh trong 4 2009,
3. u
n s dng ch y, l
t lun t liu
c cung cc trng c
4. n
t lun g
n chung v hiu qu hong sn xut kinh doanh trong
doanh nghip
Thc trng hiu qu ho ng sn xut kinh doanh c
: Gio hiu qu hong sn xut kinh doanh c
1
1.1.N CHT CA HIU QU HONG SN XUT
KINH DOANH
m v hiu qu hong sn xut kinh doanh
u kin kinh t hin nay, nn kinh t i nhp
vi quc t u s ng mnh m bi s bing ca nn kinh t th gii.
Vi s ng ca nn kinh t ti hot ng sn xut
kinh doanh ca tng doanh nghii m
tn tn. Hiu qu sn xuu ki
quyp tn tn.
u qu hong sn xu
ca mi doanh nghip. i vp cu xem
u qu kinh doanh ca doanh nghiN
u qu sn xut kinh doanh ca doanh nghi c
u qu nh m
tr nu cn thit. dng
hiu qu sn xu quy ng li kinh doanh ca
m bo s ng ca doanh nghip. Tt c
qua doanh nghi hoch sn
ng, quy qung ti m
nhu qu sn xut kinh doanh. Tt c nhng ci tin, nhi mi v ni
ng trong qu thc s
c hiu qu kinh doanh, hiu qu sn xut kinh doanh ng
chng, pht chc, qu
v sa doanh nghip. Doanh nghip mun tn tc
h i kinh doanh ph u qu. Hiu qu sn xut kinh doa
doanh nghiu kin xut m rt
bi m n hii. Kinh doanh hiu qu
lng u
kiu qu sn xuu qu, doanh nghip s
c gia nhic s
trii sng c n.
Hiu qu sn xut kinh doanh t phc ca kinh t
kinh t ng ca s
ng kinh t d c thc hin m ca
doanh nghip trong tng thi k. V v hiu qu sn xut nhiu
2
kinh t hc c th
cht hii.
m cho rng: "Hiu qu sn xut kinh doanh di i
ng mt lot gim mt lo
t nn kinh t u qu nng gii hn kh sn xut c
n lc ca nn kinh t sao cho vic s
dng mi ngun lc sn xut ng gii hn kh n xut s n
kinh t u qu.
m li cho rng "Hiu qu sn xut kinh doanh th hin ngay ti
hiu s giu doanh thu lt lun doanh
nghip ho hiu qu c li doanh thu nh
nghing ca
doanh nghip: Doanh thu lm dng vn ca
doanh nghip do vy tin chi li ln c tp b
t vn, kh dn khng hoa
b n.
cho rng "Hiu qu sn xut kinh doanh nh bi
quan h t l:
Hiu qu SXKD
=
Doanh thu
V
Hay
Hiu qu SXKD
=
Li Nhun
V
m ca kh i vn, kh
i ca mng vn b
c t.
Nhi cn hiu qu kinh t d coi hiu
qu kinh t nh bi t s gia kt qu c
kt qu c tt nh li dn lc
mu king ca hong kinh t
c hiu qu kinh t bing c
hong kinh t thu bi
Nu:
H - Hiu qu kinh doanh
K - Kt qu c
C - n lc gn vi kt qu
hiu qu kinh doanh:
3
c rng
hiu qu sn xut ph
dn lc tron xut nhm thc hin m
t ra, v t hiu qu
cao nh hin mi quan h a kt qu ra
c kt qu ch giu qu
Thc hi u qu t trong
nh ng ca doanh nghi y nn kinh t
ng cao mn v bt c doanh nghi
tru bu t p tn tng.
1.1.2.Bn cht ca hiu qu kinh doanh
c chm v hiu qu hong sn xut kinh
doanh nh bn cht ca hiu qu kinh t trong ho ng sn xut kinh
t chng cng sn xut kinh doanh, ph
s dn lt b, khoa h
v c m a mi ho ng sn xut kinh doanh ca
doanh nghii nhun.
Hiu qu sn xuu kin m n
m thit bi sng, thc hi
v vc. Vin li vi
y kinh doanh l c l
hiu qu sn xut kinh doanh.
1.1.3. Mi quan h gia kt qu u qu kinh doanh
hi bn cht ca phu qu kinh t ca hong sn xut
kinh doanh, ta ct s i quan h gia hiu qu
kt qu ca hong sn xut d b nhm l
hin.
m ging nhau:
n t qu iu qu kinh doanh
u qu t qu
mi quan h thun chiu vi nhau n
thy :
4
- Kt qu sn xuu qu sn xu
n tr doanh nghi n xut kinh doanh ca
doanh nghip.
- Kt qu sn xuu qu sn xuu t
u ra ca mn lc ca doanh nghip. Mt kt qu u
qu tt s tn tn.
nh nhng biu hit qu u qu sn xut
kinh doanh lt nn tng:
hiu kt qu hong sn xut kinh doanh ca doanh nghidoanh
s tuyi phu ra ca hong sn xut kinh doanh ca doanh
nghip sau mng, sn xut kinh doanh nh b c,
tin ct qu cn thit ca doanh nghip. Kt qu
hong sn xut kinh doanh ca mt doanh nghi
sn ph mi loi, doanh thu, li nhun, th phn,
ng ch ph mt cht
a doanh nghing sn ph, kt qu bao
gi a doanh nghip.
u qu sn xut kinh doanh li cho th
nim v hiu qu sn xu dng c hai ch t qu
n l u qu sn xut kinh doanh.
bn cht, hiu qu t qu n nhau. Kt qu ph
u qu ph n b
khon thu v. Kt qu ch cho ta thn hay nh n
ng hong sn xut qu mn hiu qu. Kt
qu u qu trong tng k t qu
u qu sn xui
quan h mt thit vi nhau.
1.2. GI HIU QU HOT NG SN XUT KINH DOANH
5
1.2u qu sn xut kinh doanh
1.2.1.1. Hệ số tổng lợi nhuận
Cho bit m hiu qu khi s du t ng) trong
mt n xut ca doanh nghip.
y, v s tng li nhun s gi
tr chuyc
n phm.Trong thc t, khi mu
i ta s s tng s li nhun ca mi h s c
u h s tng li nhun c
c ki
1.2.1.2 Hệ số lợi nhuận hoạt động
Cho bit vic s dng hu t n xu
to ra li nhun cho doanh nghip.
H s n nhy ho
c trong vic thc hin hong kinh doanh c s li nhun hot
ng cho bit mng vn b thu v c thu. H s
li nhun hou qu
n phn
h s li nhun hong cao hay th t h t
u qu n phm
n.
1.2.1.3. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu(ROS)
Phn thu nhp sau thu) ca mi doanh
thu cH s li nhu s t m
s i nhui doanh s
6
T sut qu cua hong sn xut kinh doanh, ch
ng doanh thu thu ng li nhun sau
thuc t, t sut sinh l
trong bu du t t
s u kin
n thun li s c li nhui nhua
t
u qu sut sinh l
1.2.1.4. Hệ số thu nhập trên đầu tư (ROI):
Ph ng ci nhun so vn
ca doanh nghip.
Ma vic s dng h s c to li nhun ca
m d to doanh thu. Nn c s
du qu c li, thu nh thp.
1.2.1.5. Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Kh o ra li nhun ca vn ch s hp s dng cho hot
ng sn xucn tr, ch
sau:
Ch t trong mt k ng vn ch s hu to ra
ng thu nhp, ch ng t hiu qu s dng vn ch s
hu t a doanh nghi
qun tr doanh nghin ch s hu phc v cho mn xut kinh doanh.
s
ng vn b c tng l
mt ch s y v kh sinh l
ng t dng hiu qu ng vn ch s h
i ma vn c i v khai
i th cnh tranh cng vn, m r
1.2.1.6. Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA)
7
1.2u qu s dn
1.2.2.1. Hiệu quả sử dụng tài sản chung
H
Phu qu vic s dn trong hong kinh doanh c
m c qu
8
H s i 100 n c mang li bao
ng li nhun. Mc li nhun cao s
ti nhuc li thp. H s
ch gii ph
sn ln sn xut b n ti,
ng, sn xut kim lo n
phch v, qun m
Mt trong nht ca thu nh
kh i hp c s t ng dng
c nhc ti nhiu nh
thung s ng
b ph ng ca tng b pht qu cui
c s dng bi b
th i thi
bc v cho vic s dng
vn ch s hu sao cho hiu qu sinh lu nht.
Bn cht ct t s tng hp phc sinh li ca
doanh nghip ca chu s i
quan h vng c s
v s tng hy, s d nhn bit
d ng tt, xu trong ho ng ca doanh
nghip. H tha vic th hii nhun
n. u phn ca h th :
T t th n kh
sinh li c
Th nh ng quay ca tng t sc sn
xut c c sinh li cn, c th
s a ti b ng b ng doanh
thu thung tu doanh thu thun l
nh c t hai ch i quan
h u, khi t
khi doanh nghip ni li, dn khon phi
9
s u doanh nghip mua t
n nhng mc ca t
p.
Th sut sinh lc sinh li cn
thy rng sc sinh li ca doanh thu ng bi hai
sut sinh li
c l c t khi doanh nghi
c t sut sinh l
doanh nghip cu nh c n
u chng thy nhanh t
n gim tr doanh thu.
1.2.2.2. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
Hiu qu s dn ngn ht ph, ph
s dn ngn hn ca doanh nghi t hiu qu cao nht trong kinh doanh
vp nht.
n ngn hi gian thu hi vn ngn, trong khong thi
c trong mt chu k sn xut kinh doanh ca doanh nghin
ngn hn ca doanh nghip bao gm: Tin
n hn phi thu ngn ht s n
ngn hn ngn hn ca doanh nghic s d
tr, sn xuh vng ca TSNH bu t vin t
mua sm v tr cho sn xut, tin xun xut xong doanh
nghip t ch thu v mt s vn t u v
i ln vc gn ca TSNH.
Doanh nghip s dng vu qu sn xu
sn phm nhiu b
p
phi s dng hu qu ng TSNH
mua st liu nhin xut ra sn ph
th c nhii vic doanh nghi
t n TSNH (s
Trong ho a doanh nghi thng ch
ng ca doanh nghip trong m k
thi thng ch
u qu hong cn thi khc phc
ti u qu s dng TSNH
s dng nhiu ch
10
+ Hiệu suất sử dụng TSNH (Số vòng quay của TSNH)
+ Tỷ suất sinh lời của tài sản ngắn hạn (ROCA – Return on Current Assets)
Ch t m n ngn h
ng li nhun sau thu. Ch u qu s dng TSNH tn
u qu sn xut kinh doanh cho doanh nghip.
a mn tr
M c mi quan h gi s ho
s hiu qu s dng vn.
thuc s d i ca
mt doanh nghip b quu qu truyn th
p nhiu yu t ct qu i k
i ta vn d gia
s t gi
n ra nh n ch t
nhnh.
sut sinh li c
th t n t sut sinh l
sut sinh lu sut s y mun
u qu s d s vi sut
sinh l cp ph c
t n TSNH.
i
vi qun tr doanh nghip th hin ch
n hiu qu sn xut kinh doanh t i tin t
chc qua doanh nghip.
11
+ Thời gian một vòng quay của TSNH
Ch ho bit m
Ch p, chng t TSNH v
i nhun cho doanh nghip.
- Các chỉ tiêu đánh giá hàng tồn kho
+ S n kho
H s n kho th hin kh n tr
ln trong k. H
s nh b
n kho.
- Các chỉ tiêu đánh giá về tình hình các khoản phải thu
+ S n phi thu
12
S
khon phi thu
=
Doanh thu thun (Dng tin mt)
n phi th
Ch t kh ca doanh nghip trong k
doanh nghi n
s n chng t t thu hn ph
s n phi thu s cho bi chm ca doanh
nghii n c
+ K thu ti
Ch i v
s n phi th
cn thi n phn ph
k thu ti c l thu ti
thp trong nhing h kt lun chc chi mc
a doanh nghi rng th
dng ca doanh nghip. M
doanh nghin ph m quan trng c thut
t tt trong vic qun phi thu.
K thu ti
=
365
S n phi thu
Hiu qu s dn ngn ht trong nhng ch ng h
da
doanh nghi u qu s dn ngn h
a doanh nghi quyt
qu n ngn h
u qu i nhun trong hong sn
xut kinh doanh ca doanh nghip.
1.2.2.3. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn