Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn An
Trường THPT Hoà Phú – Chiêm Hoá – Tuyên Quang
Câu 2. Liên kết giữa các axit amin trong phân tử
prôtêin là:
a. liên kết hiđrô. b. liên kết hóa trị.
c. liên kết ion.
d. liên kết peptit.
Câu 1. Giả sử một phần đoạn mARN có trình tự các
nuclêôtit như sau:
3' XGA GAA TTT XGA 5'
5' GXT XTT AAA GXT 3'
Xác định trình tự các a.a trong chuỗi polipeptit được
tổng hợp từ đoạn gen nói trên?
TIẾT 3 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
1. Khái niệm về điều hoà hoạt động của gen:
Thế nào là điều hoà hoạt động của gen?
Là quá trình điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra.
Ví dụ:
- Ở thú, các gen tổng hợp prôtêin sữa chỉ hoạt động ở
cá thể cái, vào giai đoạn sắp sinh và nuôi con bằng sữa.
-
Ở E.coli các gen tổng hợp enzim chuyển hoá đường
lactôzơ chỉ hoạt động khi môi trường có lactôzơ.
- Người có khoảng 25000 gen, chỉ có 1 số gen hoạt động,
phần lớn gen ở trạng thái không hoạt động → tổng hợp
prôtêin vào lúc thích hợp.
TIẾT 3 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
1. Khái niệm về điều hoà hoạt động của gen:
2. Các cấp độ điều hoà hoạt động của gen:
- Tế bào nhân sơ: chủ yếu là cấp độ phiên mã.
- Tế bào nhân thực: có ở tất cả các cấp độ.
Tại sao điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ và tế bào
nhân thực lại khác nhau?
Tế bào nhân sơ quá trình phiên mã và dịch mã diễn
ra đồng thời. Tế bào nhân thực có màng nhân nên 2
quá trình xảy ra không đồng thời.
TIẾT 3 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
TIẾT 3 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
Thế nào là một ôpêron?
Thế nào là một ôpêron?
Operon là một cụm gen cấu trúc có liên quan về chức
năng thường được phân bố thành từng cụm và có
chung một cơ chế điều hoà.
Vùng vận
hành
Vùng khởi động
Z Y A
Gen điều hoà
ADN
O
P
R
P
Opêron
Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
có liên quan về chức năng
TIẾT 3 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
Vùng vận
hành
Vùng khởi động
Z Y A
Gen điều hoà
ADN
O
P
R
P
Opêron
Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
có liên quan về chức năng
Một ôpêron gồm có mấy vùng, vị trí và chức năng của mỗi
Một ôpêron gồm có mấy vùng, vị trí và chức năng của mỗi
vùng đó?
vùng đó?
Một Ôpêron Lac gồm 3 vùng: vùng khởi động, vùng
vận hành và vùng mã hóa.
TIẾT 3 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
Vùng vận
hành
Vùng khởi động
Z Y A
Gen điều hoà
ADN
O
P
R
P
Opêron
Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
có liên quan về chức năng
+ Vùng khởi động - P(promoter) nằm trước vùng vận
hành, là vị trí tương tác của ARN - polimeraza để khởi
đầu sự phiên mã.
+ Vùng vận hành - O(operator) nằm kề trước gen cấu
trúc, là vị trí tương tác với prôtêin ức chế làm ngăn cản
sự phiên mã.
TIẾT 3 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
+ Vùng mã hoá (các gen cấu trúc): nằm liền kề nhau
kiểm soát sự tổng hợp các enzim tham gia phản ứng
phân giải đường lactôzơ.
Vùng vận
hành
Vùng khởi động
Z Y A
Gen điều hoà
ADN
O
P
R
P
Opêron
Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
có liên quan về chức năng
TIẾT 3 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
Vùng vận
hành
Vùng khởi động
Z Y A
Gen điều hoà
ADN
O
P
R
P
Opêron
Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
có liên quan về chức năng
+ Gen điều hoà (R) làm khuôn để sản xuất prôtêin ức
chế, có khả năng liên kết với vùng vận hành để ngăn
cản quá trình phiên mã.
protein ức chế
TIẾT 3 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
2. Sự điều hoà hoạt động của operon Lac:
* Khi môi trường không có lactôzơ
Prôtêin ức chế
Mô tả sự điều hoà hoạt động của operon Lac khi môi
trường không có lactôzơ?
TIẾT 3 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
2. Sự điều hoà hoạt động của operon Lac:
* Khi môi trường không có lactôzơ
Prôtêin ức chế
Gen điều
hòa
Prôtêin
ức chế
Vùng vận
hành
Ngăn
phiên mã
Gen cấu trúc
không họat
động
gắn vào
TIẾT 3 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
2. Sự điều hoà hoạt động của operon Lac:
* Khi môi trường có lactôzơ
Mô tả sự điều
hoà hoạt động
của operon Lac
khi môi trường
có lactôzơ?
TIẾT 3 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
2. Sự điều hoà hoạt động của operon Lac:
* Khi môi trường có lactôzơ
Lactôzơ
Prôtêin ức chế
Liên kết
Cấu hình không gian 3 chiều
biến đổi
Vùng vận hành
Không gắn vào
ARN polimeraza
Vùng khởi động
Liên kết
mARN của gen Z,Y,A
Phiên mã
Enzim phân giải đường lactozo
Dịch mã
TIẾT 3 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
2. Sự điều hoà hoạt động của operon Lac:
* Khi môi trường không có lactôzơ
Prôtêin ức chế
Lactozo bị
phân giải hết
Prôtêin
ức chế
Vùng vận
hành
Dừng phiên
mã
Gắn vào
*ỨC CHẾ
*HOẠT ĐỘNG
Chất cảm ứng
(lactôzơ)
Prôtêin ức chế
bị bất hoạt
Các prôtêin được tạo thành
bởi các gen Z, Y, A
mARN
ADN
ADN
Z
Y
A
Z
Y
A
Không phiên mã
Vùng vận hành (O)
(Khi môi trường
không có lactôzơ)
(Khi môi trường
có lactôzơ)
Prôtêin ức chế
Câu 1. Thành phần của opêrôn Lac ở E.coli gồm
A. gen điều hòa (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
B. gen điều hòa (R), vùng khởi động (P), nhóm gen
cấu trúc (Z, Y, A).
C. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen
cấu trúc (Z, Y, A).
D. gen điều hòa (R), vùng vận hành, nhóm gen cấu
trúc (Z, Y, A).
Câu 2. Trong mô hình điều hòa của Mônô và Jacôp
theo Ôperôn Lac, chất cảm ứng là
A. Đường galactôzơ.
B. Đường Lactôzơ.
C. Đường Glucôzơ.
D. Prôtêin ức chế.
- Học bài cũ và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc trước bài mới “Đột biến gen” và sưu tầm các
hình ảnh về đột biến gen.