Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

nhu cầu vốn lưu động trong cho vay theo món đối với một phương án kinh doanh .doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.49 KB, 6 trang )

THI V P N
Mụn Thi: Tớn dng
Ngy thi 31 thỏng 08 nm 2009
Thi gian : 180 phỳt (khụng k thi gian phỏt )
a im thi: S Giao Dch H ni- 88 Lý Thng Kit
I. Cõu hi lý thuyt ( 4 im )
Cõu 1- ( 01 im ) Khỏch hng l gỡ? Chm súc khỏch hng ? Cỏc vn c bn trong
chm súc khỏch hng? Yu t no quan trng nht? Ti sao?
Tr li:
Khỏch hng l gỡ?
Tr li:
Khách hàng là những ngời chúng ta phục vụ dù họ có trả tiền cho dịch vụ của chúng
ta hay không.
Chúng ta phải quan tâm đến khách hàng là bởi vì:
Sức mua của khách hàng gây ra sự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp và đa đến cho
khách hàng sự lự chọn. Cơ chế trên có ảnh hởng rất lớn đến các doanh nghiệp:
Các DN phụ thuộc hoàn tòan vào việc bán hàng hóa và dịch vụ của họ.
Và vì vậy họ phụ thuộc hoàn toàn vào khách hàng của mình.
Nếu khách hàng không thích các sản phẩm hay dịch vụ của doanh nghiệp, rất đơn giản, họ
sẽ chọn sản phẩm hay dịch vụ của DN khác. Nếu số khách hàng làm nh vậy đủ lớn, họ có
đủ sức mạnh để gâu thiệt hại thậm chí loại bỏ những doanh nghiệp có sản phẩm không
đựơc thị trờng chấp nhận.
Các doanh nghiệp tồn tại nhờ vào việc cung cấp hàng hóa và dịch vị trên thị trờng và
họ không có sự lựa chọn nào khác ngoài việc cạnh tranh để giành khách hàng; sự sống
còn của DN phụ thuộc vào khách hàng.
Chm súc khỏch hng ? Cỏc vn c bn trong chm súc khỏch hng? Yu t
no quan trng nht? Ti sao?
Chăm sóc khách hàng có thể đợc định nghĩa là: Phục vụ khách hàng theo cách mà họ
mong muốn đợc phục vụ mà họ làm những vuệc cần thiết để giữ khách hàng bạn đang có.
Ba trụ cột của việc thỏa mãn khách hàng là:
- yếu tố sản phẩm


- yếu tố thuận tiện
- yếu tố con ngời
Trong ba yếu tố trên thì yếu tố sản phẩm thờng phải đặt lên hàng đầu và tiếp theo mới là
những yếu tố còn lại. Tất cả những nụ cời thân thiện và những lời chào mời lịch sự không
thể bù đắp cho những sản phẩm không đáng tin cậy hay những dịch vụ không đạt tiêu
chuẩn.
Cõu 2: ( 01 im ) Th thanh toỏn, th tớn dng l gỡ? u nhc im ca mi loi, s
khỏc nhau ca mi loi? Sacombank ang cú cỏc loi th no ( lit kờ tờn )?
Tr li:
Th l phng tin thanh toỏn khụng dựng tin mt, do ngõn hng phỏt hnh cp cho khỏch
hng s dng thanh toỏn tin, hng húa v dch v hoc rỳt tin mt ti cỏc mỏy ATM
hay ti cỏc ngõn hng i lý trong phm vi s d ca TK tin gi hoc hn mc tớn dng
c ký kt gia ngõn hng phỏt hnh th v ch th.
Những lợi ích của thẻ:
1. Đối với nền KT- XH:
- Giảm khối lợng tiền mặt trong lu thông
- Tăng nhanh khối lợng lu chuyển, thanh toán trong nền kinh tế
- Thực hiện chính sách qoản lý vĩ mô của Nhà nớc
- Thực hiện biện pháp kích cầu của nhà nớc
- Cải thiện môi trờng văn minh thơng mại, thu hút khách du lịch và đầu t nớc ngoài.
2. Đối với ngời sử dụng thẻ:
- Sự linh hoạt và tiện lợi trong thanh toán ở trong và ngoài nớc
- Tiết kiệm thời gian mua, gía trị thanh toán cao hơn
- Khoản tín dụng tự động, tức thời
- Bảo vệ ngời tiêu dùng
- Rút tiền mặt
- Kiểm soát đợc chi tiêu
3. Đối với cơ sở chấp nhận thẻ
- Đảm bảo chi trả
- Tăng doanh số bán hành hóa, dịch vụ và thu hút thêm khách hàng

- Nhanh chóng thu hồi vốn
- An toàn, bảo đảm
- Nhanh chóng giao dịch với khách hàng
- Giảm chi phí bán hàng
4. Đối với ngân hàng
- Lợi nhuận ngan hàng
- Dịch vụ toàn cầu
- Hiệu quả cao trong thanh toán
- Đa dạng hóa các loại hình dịch vụ ngân hàng
- Hiện đại hóa công nghệ ngân hàng
- Tăng nguồn vốn cho ngân hàng
Cõu 3: ( 2 im )
í 1 ( 01 im ) Anh/ Ch hóy trỡnh by cỏch xỏc nh nhu cu vn lu ng trong cho
vay theo mún i vi mt phng ỏn kinh doanh c th, cỏc cn c xỏc nh cỏc
chi phớ trong phng ỏn?
í 2 ( 01 im ) Anh/ Ch hóy trỡnh by cỏch xỏc nh hn mc tớn dng vn lu
ng cn cp cho mt doanh nghip sn xut
II. Cõu hi trc nghim ( 2,5 im ).
Câu1: (,0,5 đ) Khách hàng vay vốn ngắn hạn với thời gian 6 tháng theo qui chế 1627/NHNN
ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nớc, vậy khách hàng đợc gia hạn
vơí thời gian tối đa bao lâu?
a) 12 tháng
Câu 2: (,0,5 đ) Khách hàng có d nợ qúa hạn 2 tỷ đồng, thời gian quá hạn 300 ngày. Khoản
vay ngày cho vay có tài sản đảm bảo. Vậy Ngân hàng trích dự phòng rủi ro bao
nhiêu?
a) 1 tỷ đồng
Câu 3 : (,0,5 đ) Pháp luật qui định phải đăng ký giao dịch bảo đảm trong các trờng hợp:
a) Bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
Câu 4: (,0,5 đ) Khách hàng vay vốn trung hạn với thời gian vay 3 năm, 2 năm đầu khách
hàng trả đều theo kế hoạch, đến hết năm thứ 3 do việc trả nợ gặp khó khăn nên

khách hàng đề nghị Ngân hàng gia hạn. Vậy thời gian khách hàng đợc xem xét hạn
tối đa với số nợ còn lại là bao nhiêu?
a) 18 tháng
Câu 5 : (,0,5 đ) Thời hạn cho vay cho vay đợc căn cứ vào
a) Chu kỳ sản xuất kinh doanh, thời hạn thu hồi vốn của PA/DA, khả năng trả nợ của khách
hàng và nguồn vốn cho vay của Ngân hàng.
III. Bi tp.( 3,5 )
Bng cõn i k toỏn ca Cụng ty B nm 2004 nh sau n v : Tr.ng
Ti sn u k Cui k Ngun vn u k Cui k
Ti sn lu ng 1700 2300 N phi tr 1500 1800
Tin 100 200 Vay ngn hn 300 500
Phi thu 600 900 Phi tr ngi
bỏn
1000 1200
Hng tn kho 1000 1200 Phi tr khỏc 200 100
Ti sn c nh 1200 1000 Ngun vn ch
SH
1400 1500
Nguyờn giỏ 1500 1500 Vn gúp kinh
doanh
1300 1300
Khu hao -300 -500 Li nhun cha
PP
100 200
Tng TS 2900 3300 Tng NV 2900 3300
Kt qu hot ng sn xut kinh doanh nm 2004 v k hoch nm 2005 nh sau:
Đơn vị : Tr đồng
Chỉ tiêu Năm 2004 KH 2005
Doanh thu 16.000 20.000
Giá vốn 13.000 16.000

Lãi gộp 3.000 4.000
Chi phí hoạt động 1.200 1.800
Lợi nhuận sau thuế 900 1.400
Anh /Chị hãy phân tích họat động kinh doanh và tình hình tài chính của đơn vị qua các chỉ
số tài chính. Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2004 của đơn vị và cho nhận xét đánh giá
Trên cơ sở các chỉ số tài chính của năm 2004 và kế hoạch kinh doanh năm 2005,Anh/Chị
hãy tính toán nhu cầu vốn lưu động cần vay của đơn vị trong năm kế hoạch 2005.
ĐÁP ÁN CÁC BÀI TẬP
Bài tập 1: Phân tích tài chính và xác định nhu cầu vốn LĐ
1. Chỉ số hiệu quả hoạt động
Số ngày tồn kho bq 30ngày
Số ngày phải thu bq 17ngày
Số ngày phải trả bq 34ngày
Vòng quay vốn lưu động 8vòng
2. Chỉ số thanh khoản
Hệ số thanh toán ngắn hạn 1.3lần
Hệ số thanhh toán nhanh 0.6lần
Hệ số thanh toán chung 1.8lần
3. Chỉ số vay nợ
Tỷ lệ nợ trên tổng TS 0.5
Tỷ lệ nợ trên vốn CSH 1.2
4.Chỉ số về khả năng sinh lời
Tỷ suất lãi gộp trên doanh thu 19%
Tỷ suất lãi ròng trên doanh thu 6%
Tỷ suất ROA 27%
Tỷ suất ROE 60%
5. Vốn lưu động thường xuyên
Vốn lưu động thường xuyên 500
Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2004 (đơn vị: trđồng)
1 Lưu chuyển TT từ KD 700

Lợi nhuận sau thuế 900
Khấu hao 200
LCTT gộp từ KD 1100
Tăng/giảm tài sản lưu động -500
Phải thu của KH -300
Hàng hoá tồn kho -200
Tăng/giảm nợ phải trả 100
Phải trả người bán 200
Phải trả khác -100
2 Lưu chuyển TT từ đầu tư 0
Tăng/giảm TSCĐ 0
3 Lưu chuyển TT từ TC -600
Tăng/giảm nợ vay 200
Tăng/giảm vốn góp 0
Pr trả cho chủ DN -800
Lưu chuyển TT trong kỳ 100
Tiền tồn đầu kỳ 100
Tiền tồn cuối kỳ 200
Xác định nhu cầu vốn của doanh nghiệp trong năm kế hoạch 2005 (đơn vị:
trđồng)
Giá vốn kỳ kế hoạch 16000
Số ngày tồn kho bq 30ngày
Số ngày phải thu bq 17ngày
Số ngày phải trả bq 34ngày
Số ngày thiếu hụt nguồn tài trợ 13
Vốn lưu động thiếu 589
Dự trữ tiền tối thiểu 152
Vốn lưu động TX 500
Vốn lưu động cần vay 241

×