Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

thuyết trình sinh học -vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.64 MB, 29 trang )


Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
KrôngPăk - ĐăkLăk
GV : Nguyễn Lưu Thanh Huyền
Tiết 10 – Bài 11
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT
QUA MÀNG SINH CHẤT
NĂM HỌC 2014 - 2015



NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ÐỘNG
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO

I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Lớp phôtpho lipit kép
Chất tan
1. Khái niệm
-
Là phương thức
vân chuyển các
chất từ nơi có
nồng độ cao đến
nơi có nồng độ
thấp, không tiêu
tốn năng lượng.

Níc


( Thế nước cao)
KhuÕch t¸n
ThÈm thÊu
( Nồng độ cao )
Chất hòa tan
( Nồng độ thấp )
Chất hòa tan
Níc
(Thế nước thấp )
( Nồng độ cao )
Chất hòa tan
- Thẩm thấu : Hiện tượng nước (dung môi )
khuếch tán qua màng.
2. Nguyên lí :
- Khuếch tán: Là sự chuyển động của các chất tan
phân tán từ nơi có nồng độ cao  nồng độ thấp.

H 11.1. Sơ đồ các
kiểu vận chuyển các
chất qua màng.
a. Khuếch tán trực
tiếp; b. Khuếch tán
qua kênh.
3. Các kiểu vận chuyển qua
màng
Quan sát hỡnh + nghiên cứu SGK/ 47, thảo
luận nhóm hoàn thành phiếu học tập

phiếu học tập 1 TG 2 p
Kiểu vận

chuyển
Các chất vận chuyển đặc trng
Khuếch tán
trực tiếp qua
lớp phôtpholipit
kép
Khuếch tán qua
kênh prôtêin
xuyên màng

Bao gồm các chất không phân cực và có
kích thớc nhỏ hay các phân tử tan trong
lipit nh: CO2, O2,
- Bao gồm các chất phân cực, các ion, các
chất có kích thớc phân tử lớn nh:
glucôzơ



Aquaporin
Các phân tử nước còn
được thẩm thấu vào
màng SC theo cơ chế
nào ?
- Níc ®îc th m th u qua kªnh pr«tªin ®Æc biÖt ẩ ấ
gäi lµ aquaporin.

Chất tan
Ngoài
màng

Trong
màng
Môi trường ưu trương
Môi trường nhược trương
Môi trường đẳng trương
Môi trường
Nồng độ chất tan
Ưu trương
Nhược trương
Đẳng trương
* Các loại môi trường:
Quan sát hình ảnh 3
loại môi trường và
hoàn thành phiếu
học tập số 2?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 – TG : 2P’

Ngoài
màng
Trong
màng
Môi trường ưu trương
Môi trường nhược trương
Môi trường đẳng trương
Môi trường Nồng độ chất tan
Ưu trương
Nhược trương
Đẳng trương
Ngoài < trong
Ngoài > trong

Ngoài = trong
* Các loại môi trường:
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2

MT ưu
trương
MT đẳng
trương
MT nhược
trương

Sự hấp thụ glucozơ và đào thải urê ở tế bào quản cầu thận
Máu
[urê] = 1 lần
[glucozơ] = 1,2g/l
Nước tiểu
[urê] = 65 lần
[glucozơ] =0,9g/l
Màng TB
quản cầu
thận
Nhận xét về sự
vận chuyển urê
và glucôzơ ở tế
bào quản cầu
thận?
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG

II. VËn chuyÓn chñ ®éng
1. Kh¸i niÖm:

- V n chuy n ậ ể các chất từ nơi
có nồng độ thấp đến nơi có
nồng độ cao, cần chất vận
chuyển, tiêu tốn năng lượng.

Cơ chế của vận chuyển chủ động
A
T
P
Môi trường
ngoại bào
Môi trường
nội bào

- ATP + Prôtêin vận chuyển đặc chủng cho
từng loại chất (máy bơm)  Prôtêin biến đổi
cấu hình.
- Prôtêin biến đổi + Cơ chất rồi đưa chúng từ
ngoài vào tế bào.
2. Cơ chế:

Theo em, vận chuyển chủ động có
vai trò như thế nào đối với tế bào ?
Vai trò : Giúp tế bào lấy được các chất cần
thiết ở môi trừờng ngay cả khi nồng độ các chất
này thấp hơn nồng độ trong tế bào trong tế bào.

III. Nhập bào và xuất bào
1. Nhập bào:
Thức ăn

Tế bào chất
Bóng nhập bào
Vi khuẩn
Không bào
tiêu hoá
Amip
- Nhập bào là phương thức tế bào đưa các chất vào bên
trong bằng cách biến dạng màng sinh chất.

III. Nhập bào và xuất bào
1. Nhaäp baøo:
* Cơ chế: - Màng sinh chất lõm vào  hình thành bóng nhập bào bao lấy
thức ăn
- Tiêu hoá thức ăn bằng enzim có trong lizôxôm

Thùc bµo
Èm bµo
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
1 Nhập bào

III. Nhp bo v xut bo
2. Xu t baứo:
Chaỏt tieỏt
Teỏ baứo chaỏt
Boựng xuaỏt baứo
- L phng thc t bo a cỏc cht, phõn t ra
ngoi t bo bng cỏch bin dng mng sinh cht.

III. Nhập bào và xuất bào
2. Xu t bào: ấ

Chất tiết
Tế bào chất
Bóng xuất bào
*Cơ ch : ế
- Hình thành bóng xuất bào chứa các chất ho c pặ hân tử cần bài
xuất.
- Bóng xuất bào liên kết với màng sinh chất, màng sẽ biến đổi
và bài xuất các chất hoặc phân tử ra ngồi.

CỦNG CỐ
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Không biến dạng màng Biến dạng màng
Vận chuyển
thụ động
Vận chuyển
chủ động
Nhập bào
Xuất bào
Không tốn
năng lượng
Tốn năng lượng

So s¸nh vËn chuyÓn thô ®éng víi vËn
chuyÓn chñ ®éng ?
Điểm
phân biệt
VËn chuyÓn
thô ®éng
VËn chuyÓn
chñ ®éng

Nguyên
nhân
Nhu cầu
năng lượng
Hướng vận
chuyển
Chất mang
Kết quả

Vận chuyển thụ động
Nguyên nhân
Hướng vận
chuyển
Nhu cầu năng
lượng
Chất mang
Kết quả
Do chênh lệch nồng độ
Theo chiều gradien nồng độ
Không cần
Không cần

Tinh thể CuSO
4:
Tinh thể KI
:
Hiện tượng khuyếch tán
Vận chuyển thụ
động
Nguyên

nhân
Hướng vận
chuyển
Nhu cầu
năng lượng
Chất mang
Kết quả
Do chênh lệch nồng độ
Theo chiều gradien
nồng độ
Không cần
Không cần
Đạt đến cân bằng
nồng độ

Vận chuyển chủ động
Nguyên nhân
Hướng vận
chuyển
Nhu cầu năng
lượng
Chất mang
Kết quả
Do nhu cầu tế bào
Cần
Tạo ra sự chênh lệch nồng độ
2 bên màng.
Cần
ATP
ADP

Ngược chiều građien nồng độ

×