B GIÁO DO
I HM HÀ NI
NG
NGHIÊN CU LA CHN BIN PHÁP NÂNG CAO
TH LC CHO N NHT K54
KHOA NG I HC TÂY BC
Chuyên ngành: Giáo dc th cht
Mã s: 60.14.01.03
LUC GIÁO DC
ng dn khoa hc
c Thu
HÀ N
LI C
Vi tình cm chân thành, tôi xin bày t lòng bic ti các thy
ng d tôi trong sut quá trình hc tp
trong thi gian trin khai thc hi tài.
Ðc bit, tôi xin bày t lòng bi u sc nht ti
PGS.TS c Thuc ting d tôi trong quá
trình nghiên cu và hoàn thành lu
Tôi xin bày t lòng bii: Ban Giám hing
o mu kin thun li cho tôi
hoàn thành nhim v hc tp và nghiên c tài ca mình.
Mt nhiu c gng, song do thi gian nghiên cu có hn,
kinh nghim nghiên cu, nên khó tránh khi nhng thiu sót. Tác
gi kính mong nhc nhng ý king góp quý báu ca Hng khoa
hc, các thy, cô giáo và các bng nghip.
Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2014.
Tác gi lu
ng
DANH MC CÁC T VIT TT
TDTT
: Th dc th thao
GDTC
: Giáo dc th cht
GD-
: Giáo do
XHCN
: Xã hi ch
QTKD
: Qun tr kinh doanh
XPC
: Xut phát cao
KTX
: Ký túc xá
NXB
: Nhà xut bn
XHCN
: Xã hi ch
TS
: Ti
ThS
: Th
i hc
GV
: Ging viên
SV
: Sinh viên
TN
: Thc nghim
i chng
TW
M
: Mét
Cm
: Centimet
L
: Ln
%
: Ph
Kg
: Kilogam
MC LC
PHN M U 1
1. Lý do ch tài 1
2. Mc tiêu nghiên cu 4
3. Nhim v nghiên cu 4
ng và khách th nghiên cu 5
5. Gi thuyt khoa hc 5
6. Phm vi nghiên cu 5
u 6
8. Nhi c tài 10
9. K hoch nghiên cu và t chc nghiên cu 11
NG QUAN V NHNG V NGHIÊN CU 12
1.1. ng hc trong s nghio th h tr 12
1.1.1. V trí cng hc trong s nghio th h tr12
1.1.2. ng li cng và chính sách cc v công
tác GDTng hc 17
1.1.3. Mc tiêu, nhim v và chng hc. 19
1.1.4. Ni dung, hình thc cng h
1.2. i hc 24
1.2.1. V mc tiêu c 25
1.2.2. V ni dung c 26
1.2.3. V thng c 27
1.2.4. V t chc thc hi 28
1.2.5. Tiêu chu lc ci hc 31
1.3. Các t cht th ln các t cht th lc 31
1.3.1. Sc mnh 31
1.3.2. Sc nhanh 34
1.3.3. Sc bn 36
1.3.4. c phi hp vng 38
1.3.5. c mm do 41
1.4. i mi hc 43
1.5. Khái quát chung v ng i hc Tây Bc 49
1.6. m ca n sinh viên khoa Ng ng i hc Tây Bc 55
C TRNG TH LC CA N SINH VIÊN KHOA
NG I HC TÂY BC 57
2.1. Thc trng GDTC ci hc Tây Bc 57
c GDTC và t cho 57
2.1.2. Thc trng v vt cht phc v o. 59
2.1.3. Thc trng v i ng giáo viên TDTT 61
2.1.4. Thc trng công tác GDTC ngoi khóa. 64
2.2. Thc trng hong hc tp môn GDTC ca n sinh viên khoa Ng
i hc Tây Bc 67
2.2.1. Thc trng v nhn thc và tính tích cc trong hc tp môn GDTC ca
n sinh viên khoa Ng i hc Tây Bc 67
2.2.2. Thc trng v kt qu hc tp môn hc GDTC ca n sinh viên khoa
Ng i hc Tây Bc 69
2.2.3. Thc trng v th lc ca n sinh viên khoa Ng 70
2.2.4. n hn ch s phát trin th lc ca n sinh viên khoa
Ng 72
BIN PHÁP NÂNG CAO LC CHO N SINH VIÊN
TH NHT K54 KHOA NG I HC TÂY BC 76
3.1. nh la chn bin pháp nâng cao th lc ca n
th nht K54 khoa Ng i hc Tây Bc 76
3.2. nh nguyên tc la chn bin pháp 76
3.3. La chn bin pháp 77
3.3.1. xut bin pháp 77
3.3.1.1. Bin pháp th nht: vng ca gi hc GDTC 77
3.3.1.2. Bin pháp th hai: Lng ghép các bài tp th lc trong gi hc GDTC 79
3.3.1.3. Bin pháp th ba: T chc các bui tp luyn ngoi khóa theo hình
thc t tp và tp luyng dn ca GV 80
3.3.1.4. Bin pháp th : nh k kim tra th lc cho sinh viên 80
thi và tính thc tin ca bic la
chn 82
3.3.3. T chc thc nghiu qu các bin pháp 84
KT LUN VÀ KIN NGH 90
1. Kt lun 90
2. Kin ngh 91
DANH MC TÀI LIU THAM KHO
PH LC
DANH MC BNG BIU
Danh mc bng
TT
Trang
Bảng
2.1
Phân phối chương trình giảng dạy GDTC cho sinh viên
trường Đại học Tây Bắc
58
Bảng
2.2
Kết quả khảo sát thực trạng sân bãi dụng cụ phục vụ giảng
dạy và tập luyện trường Đại học Tây Bắc
60
Bảng
2.3
Thực trạng đội ngũ giáo viên thể dục thể thao tại trường Đại
học Tây Bắc
62
Bảng
2.4
Tổng hợp ý kiến đánh giá của sinh viên khoa Ngữ văn về tính
tích cực trong học tập và rèn luyện ngoại khóa
66
Bảng
2.5
Tổng hợp ý kiến đánh giá của cán bộ giảng viên về tính tích
cực của sinh viên khoa Ngữ văn trong học tập theo chương
trình nội khóa
68
Bảng
2.6
Kết quả học tập môn học GDTC năm thứ nhất của nữ sinh
viên khoa Ngữ văn trường Đại học Tây Bắc
69
Bảng
2.7
Kết quả kiểm tra thể lực của nữ sinh viên khoa Ngữ văn theo
quy định hiện hành của Bộ GD - ĐT
71
Bảng
2.8
Tổng hợp ý kiến đánh giá của cán bộ giảng viên xác định các
yếu tố ảnh hưởng tới hiệu quả GDTC và phát triển thể lực
của sinh viên
72
Bảng
3.1
Tổng hợp ý kiến đánh giá của cán bộ giảng viên về các biện
pháp nhằm nâng cao thể lực cho nữ sinh viên năm thứ nhất
K54 khoa Ngữ văn trường ĐH Tây Bắc
81
Bảng
3.2
Kết quả kiểm tra thể lực hai nhóm thực nghiệm và đối chứng
trước thực nghiệm
82
Bảng
3.3
Kết quả kiểm tra thể lực hai nhóm thực nghiệm và đối chứng
sau 5 tháng thực nghiệm
83
Bảng
3.4
Mức độ tăng trưởng thể chất sau thực nghiệm của sinh viên
nhóm thực nghiệm và nhóm đối chứng sau 5 tháng thực
nghiệm
84
Danh mục biểu đồ
1
Nhịp tăng trưởng thể lực của nhóm thực nghiệm và đối
chứng sau 5 tháng thực nghiệm
88
1
PHN M U
1. Lý do ch tài
Giáo dc Th chi hc là mt b phn ha
h thng Giáo do Vit Nam. Công tác giáo dc th cht (GDTC)
và hoi hc là mt mt giáo dc quan trng
trong s nghip giáo do, góp phn thc hin mc tiêu: Nâng cao
dân trí, bng nhân l ng nhu cu
i mi s nghip phát trin kinh t xã hi cc. Trong chic
phát trin kinh t xã hi c nh ng xã hi ch
(XHCN), i là vn quý nht ca ch xã hi
ch o v và bng sc kho i là và mc tiêu
ca ngành Y t và Th dc Thm có
c cng v sc kho cnh vai trò
ca Th dc Th thao. Sc kho ci tc là sc kho ca mi
dân, ca toàn xã hi. Có sc kho nhân dân mi sng hnh phúc, dân tc kho
mnh, xã h. [18], [34], [56].
Sinh viên Vic sng và hc ti mt ch
t - ch xã hi ch c thng nhng thành t
i c li trong s nghip chiu xây dng và bo v T
quc ht sa
H Ch tn: "Bồi dưỡng thế hệ cách mạng cho đời sau là
một việc làm rất quan trọng và cần thiết". Thm nhun li dy ci, th
h tr Vic tp,
rèn luy giáo dc chính trc khe
vng vàng chun b tt v th lc, phát trin ngày càng cao các phm cho
góp phn xây dng và bo v T quc. [45], [59], [60].
2
Hii hc - ng và trung hc chuyên nghip
ng phát trin v ng hóa các loo.
Vi s phát trin mnh m v s n nay, v m
bo chng giáo d thách ln. Mc dù,
c các c o ht sc quan tâm, t s
ng nhng công trình TDTT mi rt ln và hin
phc v tt cho công tác ging dy ni khóa, hong ngoi khóa và
phong trào th thao ca sinh viên. Song trong thc t, công tác GDTC và
TDTT hng nhii hc - ng còn có nhng hn ch
c yêu cu mc tiêu giáo d ra.
V thc trng ca công tác GDTC hin nay, B Giáo d
nhnh: "Ch ng GDTC còn thp, gi d u, thiu sinh
ng". Nhn thc v v trí, vai trò ca GDTC còn nhiu hn ch trong các cp
giáo ds ng. c bit là, vi sc khe và th cht
sinh viên hin nay, ch yu da vào kt qu tng hc phn hoc môn hc,
bm theo tiêu chun ca B ban hành. Do vy, ch
c mn ngc sc khe
và s phát trin th cht ca sinh viên trong suo. Mt khác,
vic chun b th lc cho sinh viên có vai trò quynh trong tip thu và hình
thành k thu c hành trong các môn th thao.
T y cn thit phi có nhng bài tp phù h kp thi nâng cao
th lc và phát trin th cht cho sinh viên [23 ].
Nhn th c tm quan trng ca công tác GDTC cho sinh viên
trong nht s tác gi nghiên cu v
"Nghiên cc trng công tác GDTC và phát trin TDTT
c Thu - Nguyn Trng Hi, 1998).
3
"Nghiên cu hiu qu mt s bài tp phát trin th lc chung nhm
nâng cao th lc cho n m Phú Th"
(Nguyn Bích Thy, 2001).
"Nghiên cu xây dng mt s bài tp nhm nâng cao th lc chung cho
sinh viên lp th dc sinh vng Phú Th,
2009).
"Nghiên cu xây dng các ch lc cho nam sinh viên
Tri hc Xây dng" (Nguyn Anh Tú, 2009).
i hc Tây Bc thành lp ngày 30- 6- 1960. tin thân là
m cp II Khu Tây Bc, nâng c
phm Tây Bi hc Tây Ba,
o hàng vm là con em các dân t
ng yêu cnh vùng Tây B vi
vic nâng cao ch ng luôn quan tâm m rng các
ngành ngh o và chú trng xây dng yêu cu
giáo dc o trong thi k mi. Hi o 10
Khoa và b môn trc thuc vi s
sinh viên h chính quy. Nm trong k hoch phát trin chung ca nhà
tng, k c thành lp vào i
tng s 20 Ging viên, Trong nh
ngc m rng c v o ln cho, n
2014. ng s 27 Ging viên chuyên ngành vi
tng s 625 sinh viên, ngoài ging dy các lp chuyên ngành, cán b Ging
viên khoa TDTT còn trc tip ging dy môn GDTC cho sinh viên toàn
Ng
Khoa Ng c thành lâp t ngày 2002 tri qua
o h i hc, cùng vi s phát trin ln mnh ca nhà
4
ng, khoa Ng c phát trin t bc và là mt trong
nhng khoa có s ng sinh viên ln nhng i hc Tây bc, vi tng
s gn 800 c các lp chính qui, mn
thêm 2 lp i hc h chính qui v qua quá trình ging
dy và kic phn môn GDTC ca SV Khoa Ng
nht là SV n m t l li SV nam). Kt qu hc tp
môn GDTC ca n SV Khoa Ng còn rt hn ch, mt trong nhng lý do
dn n kt qu trên th lc ca n sinh viên khoa Ng còn
hn ch so vi, so vi mc tiêu GDTC. Vì vy nghiên c tìm ra
nguyên nhân, tìm bin pháp khc ph nâng cao th lc cho n SV khoa
Ng c làm rt cn thit góp phn nâng cao kt qu GDTC, giáo dc
i toàn din. Xut phát t nhng lý do trên nhóm tác gi n hành
nghiên c tài: Nghiên cứu lựa chọn biện pháp nâng cao thể lực cho nữ
sinh viên năm thứ nhất K54 khoa Ngữ văn trường Đại học Tây Bắc
2. Mc tiêu nghiên cu
Góp phn nâng cao chng dy và hc môn GDTC c
Tây Bc nói chung và ca sinh viên khoa Ng .
3. Nhim v nghiên cu
3.1 Nhiệm vụ 1: c trng th lc ca n nht
K54 khoa Ng i hc Tây Bc.
- c tru king b m bo v quá trình giáo
dc th cht din ra có hiu qu vt chng dy, qun
lý giáo dc th cht và th thao c
- c trng th lc ca n nht K54 khoa
Ng ng công tác giáo dc th cht ci hc Tây
Bc thông qua kt qu hc tp môn giáo dc th cht và ni dung các test
lc ca hc sinh, sinh viên hin hành ca B
5
- nh nguyên nhân và các yu t n quá trình giáo dc
th cht ca sinh viên.
3.2. Nhiệm vụ 2: La chn và ng dng các bin pháp nâng cao th lc cho n
sinh viên nht K54 khoa Ng chng giáo dc th cht
i hc Tây Bc.
- Nguyên tc la chn bin pháp nâng cao th lc cho n
th nht K54 khoa Ng i hc Tây Bc.
- Nghiên cu la chn bin pháp nâng cao th lc cho n
th nht K54 khoa Ng i hc Tây Bc.
- Thc nghiánh giá hiu qu ca các bin pháp nâng cao th lc cho
n nht K54 khoa Ng i hc Tây Bc.
4ng và khách th nghiên cu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Các bin pháp nâng cao th lc cho n nht K54 khoa
Ng i hc Tây Bc.
4.2. Khách thể nghiên cứu
nht k54 khoa ng i hc Tây Bc.
5. Gi thuyt khoa hc
Kt qu hc tp môn GDTC ca n sinh viên khoa Ng u
hn chn ca thc trng trên th lc ca sinh
viên còn nhiu hn chc yêu cu ca môn hc.
Nu có các bim bo tính khoa hc, tính kh thi, có tác dng phát
trin th lc ca n sinh viên thì thc trng nêu trên s c ci thi.
6. Phm vi nghiên cu
- Thc trng th lc ca n nht khoa Ng .
- Thc trng các yu t chi phi n hiu qu GDTC và s phát trin th
lc ca n sinh viên khoa Ng
- Các bin pháp nâng cao th lc cho n sinh viên khoa Ng
6
- ng dng các bin pháp trong thc tin GDTC ci hc
Tây bc.
u
c các m dng các
u sau:
7.1. Phương pháp đọc và phân tích tài liệu
c s dng vi mo các tài liu khoa h
kin ngh quyt cc, ca ngành TDTT và ca B Giáo dc -
o v ng phát trin công tác GDTC. T phân tích tip thu và s
dng các thông tin khoa hc cn thit liên quan, tng hp li thành nhng vn
ng. Tìm hi lý lun v mc tiêu, nhim
vng li phát trin ngành TDTT nói chung và công tác GDTC trong các
i hc, hc ving nói riêng.
Trong khi thc hi m, tng hp và phân tích
nghiên cu các lon cc v
ng các cn pháp quy ca
B Giáo do v GDTC cho sinh viên, sinh viên. Các loi sách, tp
chí chuyên ngành, tp san khoa hc, thông tin khoa hc TDTT và các tài liu
tài nghiên cu v GDTC cho sinh viên ca
nhiu tác gi c công b.
7.2. Phương pháp quan sát sư phạm
c s d khc trng th
lc c nhi hc Tây Bc. Tip
cng nghiên cu, chm k giá kt qu
thc tp ca lp thc nghii chu kim bo,
vt cht, sân bãi dng c ng dy ni và ngoi khoá.
T c trng chng công tác giáo dc th
7
cht i hc Tây Bc hình thành mc nghim mang tính
kh thi.
7.3. Phương pháp phỏng vấn
tài s dng vn trc tip và gián tip.
ng vn trc tip: Nhm tìm hiu sâu sng
v mà phiu hng là các ging viên, HLV
ng dy Giáo dc th cht ti hc Tây Bi
hm Hà Ni.
ng vn gián tip: Nhm thu thp nhng ý kin và s
liu cn thit cho nghiên c ni dung phng vn gm các vn
c th theo phiu phng v c la chn ch
giá thc trng th lc ca n m K54 và chng
giáo dc th cht và la chn bin pháp nâng cao chng giáo dc th
cht ti ng i hc Tây Bc.
7.4. Phương pháp kiểm tra sư phạm
Trong quá trình nghiên c tài tin hành t chc kim.
Ma quá trình này nhm kim nghim trong thc tin công tác ging
dm tra tính thc tin, tính kh thi ca h thng các ni dung,
tiêu chung trong quá trình nghiên cu.
Quá trình kim s dng các nnh kim tra
xp loi th lc hc sinh, sinh viên ca B giáo d
s
1. Nm nga gp bng trong 30s (ln)
1.1. Yêu cu dng cm cao su hoc gh u cói, trên c
bng phng, sch s.
1.2. Yêu cu k thuc kim tra ngi chân co 90
0
u gi, hai bàn chân áp sát sàn. Mt hc sinh, sinh viên khác h tr bng
8
cách hai tay gi phi cng chân, nhc
kim tra tách ra khi sàn.
1.3. Cách tính thành tích: Mi ln ng i, co bc tính mt
ln. Tính s lc trong 30 giây.
2. Ti ch bt xa (cm)
2.1. Yêu cu dng c: Thm cao su gim chc 1 x 3 m (nu
không có thm có th thc hin trên nt, cát mt m
làm bng thanh hp kim hoc bng g c 3 x 0,3m trên mt phng
nm ngang và ghim cht xung thm (nt, cát mm), tránh xê dch trong
quá trình kim tra.
2.2. Yêu cu k thuc king hai chân m
rng t t sát mép vch gii hn; khi bt nhy và khi tip
t, hai chân tin hành cùng lúc. Thc hin hai ln nhy.
2.3. Cách tính thành tích: Kt qu c tính b dài t vch
xun vt cui cùng ca gót bàn chân (vch du chân trên thm). Ly
kt qu ln cao nh tính là cm.
3. Chy 30m xut phát cao (s)
3.1. Yêu cu sân bãi, dng cng h bm giây; ng chy thng có
chiu dài ít nht 40m, chiu rng ít nht 2m. K vch xut phát và v
t cc tiêu bng nha hoc bng c hiu ng ch
khong trng ít nh gim t sau khi v
3.2. Yêu cu k thunc kim tra thc hi
xut phát cao. Thc hin mt ln
3.3. Cách tính thành tích: Thành tích chnh là giây và s
l tng 1/100giây.
9
4. Chy con thoi 4 x 10m (s)
4.1. Yêu cu sân bãi, dng cng chc 10 x 1,2m
bng phn góc có vt chu ng
chy có khong trng ít nht là 2m. Dng c gng h b
dài, bn vt chuu bng chy.
4.2. Yêu cu k thuc kim tra thc hi
xut phát cao. Khi chn vch 10m, ch cn mt chân chm vch, nhanh
chóng quay 180
0
chy tr v vch xut phát và sau khi chân li chm vch
xut phát thì li quay tr li. Thc hin lp ln hng, tng
s bn ln 10m vi ba ln quay. Quay theo chiu trái hay phi là do thói quen
ca ti. Thc hin mt ln.
4.3. Cách tính thành tích: Thành tích chnh là giây và s
l tng 1/100 giây.
5. Chy tùy sc 5 phút (m)
5.1. Yêu cu sân bãi, dng cng chy dài ít nht 52m, rng ít nht
u k ng gii hu gii hn có khong
trng ít nh chy quay vòng. Ging cht
vt chu u t nh
phn l ng (± 5m) sau khi ht thi gian chy. Thit b m có
ng h bm dây, s - kê ghi s ng vi mi s
5.2. Yêu cu k thuc kim tra thc hi
xut phát cao (tay cm mt tích ng vi s ngc). Khi chy
hng 50m, vòng (bên trái) qua vt chun và chy lp li trong thi
gian 5 phút. Khi ht gic kim tra lp tc th tích - kê ca mình
xut. Thc hin mt ln.
5. v ng chc là mét.
Tiêu chun phân loc s dng theo Quynh S-
10
7.5. Phương pháp toán học thống kê
c s dng trong vic phân tích và x lý các s
liu thu thc trong quá trình nghiên cnh các giá tr trung
lch chun v các ch tiêu kim tra cng nghiên cu. T
nh mng th lc cng nghiên c
ng giáo dc th cht ti hc Tây Bc.
Trong quá trình x lý các s li tài s dng các tham s và các
công thc toán thng kê truyn thc trình bày trong cung
th ng cõ s ca toán hc th ng pháp thng kê
,[18].
- S trung bình:
n
x
x
n
i
i
1
-
n
xx
n
i
i
1
2
2
)(
(n > 30)
- lch chun:
2
- Nh ng:
%
)(5.0
)(100
21
12
VV
VV
W
W: Nh ng tính bng %.
V
1
: Ch s trung bình ln kim tra th nht.
V
2
: Ch s trung bình ln kim tra th hai.
- H s bin sai:
.100%
x
v
C
x
8. Nhi c tài
- c nghiên cu c thc trng th lc ca n sinh
viên khoa Ng các khóa K50, K51, K52 và K53 nh hin
hành ca B .
11
- c nguyên nhân tn ti, nhng yu t n th lc
ca n sinh viên khoa Ng các bin pháp nâng cao th lc cho n sinh
nht K54 khoa Ng i hc Tây bc.
9. K hoch nghiên cu và t chc nghiên cu
9.1. Thời gian nghiên cứu
- Thi gian nghiên cu c n:
9.1.1. Giai đoạn 1: Từ tháng 1/2013 đến tháng 5/2013
- c tài liu
- tài nghiên cu.
- Xây d c hng
khoa hc
9.1.2. Giai đoạn 2: Từ tháng 6/2013 đến tháng 12/2013
- Tip tc nghiên cu các tài liu liên quan
- Gii quyt nhim v 1.
- Tin hành phng vng nghiên cu tra thc trng.
- Thu thp các s lin v nghiên cu.
9.1.3. Giai đoạn 3: Từ tháng 1/2014 đến tháng 8/2014
- Gii quyt nhim v 2.
- X lí các s liu thu thc.
- Hình thành kt cu lut tng phn.
- Hoàn thin lu o v kt qu nghiên c c h ng
nghim thu.
9.2. Địa điểm nghiên cứu
- i hm Hà Ni.
- i hc Tây Bc.
12
TNG QUAN CÁC V NGHIÊN CU
1.1 ng hc trong s nghio th h tr
1.1.1
Trung Mác -
, Coi
a
[59,60].
-
. S
ân
[3,10,59].
và.
13
[60].
[59,60].
,
Châu -
môn th8 ].
14
[7].
và [3,6,8].
nhân dâ[5].
[59].
15
-
:
16
16 ].
. Là
-
17
-
.
1.1.2 ng li c ng và chính sách c c v
công tác GDTng hc
tác GDTC
g và Chính p
chúng nhân dân.
-NQ/TW, ngày 1-
12-
2].