Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

thuyết trinh sinh hoc -cấu trúc di truyền của quần thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 14 trang )

Bài 16 - Tiết 19: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
CHƯƠNG III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
I . Các đặc trưng di truyền của quần thể
Ong mật
C¸ cê
Bå n«ng
I . Các đặc trưng di truyền của quần thể
GÀ TRONG LỒNG
GÀ TRONG LỒNG
ĐÀN TRÂU RỪNG
ĐÀN TRÂU RỪNG
Cách tính tần số alen và tần số kiểu gen

số cá thể có kiểu gen đó
Tần số kiểu gen =
Tổng số cá thể trong quần thể
số lượng alen đó
Tần số alen =
Tổng số các loại alen khác nhau
trong quần thể
Ví dụ :1 quần thể 1500 cá thể trong đó
có 600 cá thể có kiểu gen AA , 600 cá
thể có kiểu gen Aa , 300 cá thể có kiểu
gen aa => xác định tần số alen và tần
số kiểu gen của quần thể trên
II. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và quần
thể giao phối gần
1. Quần thể tự thụ phấn


Hoa đơn tính trên cùng
Hoa đơn tính trên cùng
1 cơ thể
1 cơ thể
Hoa lưỡng tính
Hoa lưỡng tính
* Gi ả sử ta có 1 quần thể đậu hà lan toàn cây dị hợp Aa .Hãy xác định tỉ
lệ kiểu gen dị hợp và kiểu gen đồng hợp qua từng thế hệ tự thụ phấn ?
Thế hệ KG đồng hợp tử trội
(AA)
KG dị hợp tử
(Aa)
KG đồng hợp tử lặn
(aa)
P 0% 100%Aa 0%
F1 25% AA (1/4) 50% Aa (1/2) 25% aa (1/4)
F2 37.5% AA
(3/8)
25% Aa (1/4) 37.5% aa (3/8)
F3 43.75% AA (7/16) 12.5% Aa (1/8) 43.75%aa (7/16)
… … …
Fn
Thế hệ KG đồng hợp tử trội
(AA)
KG dị hợp tử
(Aa)
KG đồng hợp tử lặn
(aa)
P 0% 100%Aa 0%
F1 25% AA (1/4) 50% Aa (1/2) 25% aa (1/4)

F2 37.5% AA
(3/8)
25% Aa (1/4) 37.5% aa (3/8)
F3 43.75% AA (7/16) 12.5% Aa (1/8) 43.75%aa (7/16)
… … …
Fn
100%(1/2)
100%(1/2)
n
n

1 – (1/2)
1 – (1/2)
n
n
2

1 - (1/2)
1 - (1/2)
n
n
2
100% x
100% x
2,46m
Tự
Tự
thụ
thụ
phấn

phấn
qua
qua
15
15
thế
thế
hệ
hệ
Tự
Tự
thụ
thụ
phấn
phấn
qua
qua
30
30
thế
thế
hệ
hệ
2,34 m
2,93m
Ns: 47,6 tạ/ha
Ns: 47,6 tạ/ha
Ns: 24,1 tạ/ha
Ns: 24,1 tạ/ha
Ns: 15,2 tạ/ha

Ns: 15,2 tạ/ha
1.Quần thể tự thụ phấn:
2. Quần thể giao phối gần:
Bài tập < đề thi tốt nghiệp 2008> :thế hệ xuất phát
của 1 quần thể thực vật có kiểu gen Aa .sau 5
thế hệ tự thụ phấn thì tỉ lệ đồng hợp trong
quần thể là :
A. 1- (1/ 2)
5
B. (1/ 2)
5
C. 1/ 4 D. 1/5
A

la
hán
1
1 -
2
2
n
 
 ÷
 
A. AA=0,57 ; Aa = 0,06 ; aa = 0,37
B. AA = 0,06 ; Aa = 0,57; aa = 0,37
C. AA = 0,37 ; Aa = 0,06; aa = 0,57
D. AA=0,57 ; Aa = 0,37; aa = 0,06
A

Tổng quát : nếu cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu là
d AA + h Aa + raa = 1 .Thì tỉ lệ các loại kiểu gen sau n
thế hệ tự thụ phấn là :

AA = d + h *
aa = r + h *
1
1 -
2
2
n
 
 ÷
 
Aa = h *
1
2
n
 
 ÷
 
VD: cấu trúc di truyền của 1 quần thể thực vật ban đầu là:0,36AA + 0,48Aa +0,16aa = 1 .
Tỉ lệ các loại kiểu gen sau 3 thế hệ tự thụ phấn là :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Trả lời các câu hỏi sau SGK

- Học các công thức tính: + Tần số alen

+ Tần số kiểu gen


- Học cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn và giao phối
gần và các công thức tính tần số KG đồng hợp trội, dị hợp,
đồng hợp lặn của QT tự thụ phấn và giao phối gần.

- Bài tập: 1 QT có 120 cá thể có KG AA, 400 cá thể có KG Aa
và 680 cá thể có KG aa. Tính tần số alen A và a trong QT.

×