Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Sinh học 12 - Chương III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ - CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.5 KB, 4 trang )

Chương III:
DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

Bài 16: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
1.Mục tiêu bài dạy:
- Học sinh phải giải thích được thế nào là 1 quần thể sinh vật cùng các
đặc trưng di truyền của quần thể.
- Biết cách tính tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.
- Nêu được xu hướng thay đổi cấ trúc di truyền của quần thể tự thụ
phấn và giao phối gần.
2.Phương tiện dạy học:
- Tranh vẽ phóng bảng 16 SGK.
3.Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số- chuẩn bị bài của học sinh.
4. Kiểm tra bài cũ:
5. Giảng bài mới:
Bài 16: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
* Trả lời câu lệnh trang 68
( quần thể là gì?)
Phân đôi
I.Các đặc trưng di truyền của quần thể:
1. Khái niệm quần thể:
- Là tổ chức của các cá thể cùng loài, sống
SSVT Sinh
dưỡng
QT Bằng b.tử
Ngẫu phối

SSHT Cận huyết
Tự thụ
phấn



* KG AA cho ra mấy loại
giao tử ?( 2 loại giao tử
chứa đều chứa alen A)
*Với 500 cây thì tổng số
giao tử chứa alen A là bao
nhiêu?
+ Cũng với nội dung câu
hỏi tương tự ở các KG sau
* Tỷ lệ các alen A và a
trong quần thể là bao
nhiêu?
+ Chú ý tổng tỷ lệ các loại
trong cùng 1 khoảng không gian xác định, ở
vào 1 thời điếm xác định và có khả năng sinh
ra các thế hệ con cái để duy trì nòi giống.
2. Các đặc trưng di truyền của quần thể:
- Mỗi quần thể có 1 vốn gen đặc trưng biểu
hiện ở tần số alen và thành phần kiểu gen của
quần thể.
* Cách xác định tần số alen của quần thể:
- 500 cây có KG AA

500 X 2=1000 alen A
- 200 cây có KG Aa

100 alen A, 100 alen a
- 300 cây có KG aa

300 X 2=600 alen a

(quần thể có 1000 cá thể có 2000 alen cả A,
a)
- Tổng số alen A có trong QT
=1000+200=1200 và chiếm tỷ lệ 1200/2000
= 0,6
- Tổng số alen a có trong QT = 200 + 600 =
800 và chiếm tỷ lệ 800/2000 = 0,4

Tần số alen A= 0,6 và alen a = 0,4
* Cách xác định cấu trúc di truyền của QT:
giao tử =100% ( bằng 1)
*Số cá thể có KG AA ( Aa,
aa) chiếm tỷ lệ bao nhiêu
trong quần thể ?

Cấu trúc di truyền của
quần thể.
* Trả lời câu lệnh trang 69
Học sinh hoàn thành bảng
16 SGK.
-Chú ý:Các số liệu trong
bảng không phải là số lượng
mà là tỷ lệ(1AA có nghĩa là
KG AA chiếm tỷ lệ 1 trên
tổng số 4 hay 1/4. Thế hệ 3:
8Aa

8 Aa/tổng số 64 hay
8/64 )
*Tại sao quần thể giao phối

gần lại có cấu trúc di truyền
theo hướng như quần thể tự
thụ phấn? (KG giữa các cá
- 500 cá thể có KG AA/1000 cá thể = 0,5
- 200 cá thể có KG Aa/1000 cá thể = 0,2
- 300 cá thể có KG aa/1000 cá thể = 0,3
0,5 AA + 0,2 Aa + 0,3 aa = 1
II. Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ
phấn và giao phối gần:
1. Quần thể tự thụ phấn:
- Sau n thế hệ tỷ lệ kiểu gen dị hợp tử (Aa) sẽ
là ( 1/2)
n
tỷ lệ kiểu gen dị hợp tử trội = tỷ lệ
kiểu gen dị hợp tử lặn và =[1- (1/2)
n
] : 2
2. Quần thể giao phối gần:
- Quần thể mà các cá thể có cùng quan hệ
huyết thống giao phối với nhau gọi là quần
thể giao phối gần( cận huyết).
- Quần thể có cấu trúc di truyền theo hướng
giảm dần tần số KG dị hợp tử và tăng dần
KG đồng hợp tử .

thể sai khác nhau rất ít)
6. Củng cố:
- Câu hỏi và bài tập cuối bài.
* Kiến thức bổ sung: ( giải thích bảng 16)
- Ta coi như các số liệu trong bảng là số lượng ( thực chất là tỷ lệ). Mỗi

cá thể cho ra “ 4 cá thể ” ở thế hệ sau. Ở thế hệ thứ 1 cho ra 4 cá thể
trong đó có 2 cá thể có KG dị hợp tử Aa (chiếm tỷ lệ 50% hay 1/2).
- Thế hệ 2: 1 cá thể AA

4 cá thể AA ; 2 cá thể Aa

2 AA : 4 Aa : 2 aa
và 1 các thể aa cho ra 4 các thể aa. Như vậy thế hệ thứ 2 có tổng số cá
thế có KG AA là 6 ; KG Aa là 4 và aa là 6.
- Thế hệ 3: từ 6 cá thể có KG AA

6 X 4 =24 AA ; 4 Aa

4 AA : 8 Aa :
4 aa và 6 aa

24 aa.
- Nếu chỉ nhìn vào “ số lượng” kiểu gen dị hợp tử thì 2-4-8

2
n
nhưng
phải tính trên tổng số cá thể trong quần thể thì thế hệ 1 kiểu gen dị hợp
tử sẽ là 2/4 =1/2 và thế hệ thứ 2 là 4/16 = ( 1/2 )
2
. Thế hệ 3 là 8/64 = (
1/2 )
3
và như vậy tỷ lệ dị hợp tử ở thế hệ thứ n là ( 1/2 )
n

.Ta thấy “ số
lượng” dị hợp tử trội và lặn luôn bằng nhau và bằng [1 – (1/2 )
n
] : 2
7.Rút kinh nghiệm giờ dạy:

×