TH.S NGUY N VĂN H NGỄ ƯỚ
TH.S NGUY N VĂN H NGỄ ƯỚ
B Môn Th n kinh – Đ i h c Y Hà N iộ ầ ạ ọ ộ
B Môn Th n kinh – Đ i h c Y Hà N iộ ầ ạ ọ ộ
Đại cương
Đại cương
Là hội chứng thường gặp
Là hội chứng thường gặp
G
G
iảm hoặc mất vận động tự chủ hai ch
iảm hoặc mất vận động tự chủ hai ch
â
â
n
n
do tổn thương
do tổn thương
:
:
Thần kinh trung ương (bó tháp ở tủy sống)
Thần kinh ngoại vi (sừng trước tuỷ, rễ và
dây thần kinh)
Trực tiếp vùng vận động vỏ não (tiểu thùy
cạnh trung tâm)
H i b nh
H i b nh
Cách khởi đầu :
Cách khởi đầu :
Nhanh, đột ngột hay diễn ra từ từ
Nhanh, đột ngột hay diễn ra từ từ
Các triệu chứng s m:
Các triệu chứng s m:
Sốt, đau l ng, đau chân, tê
Sốt, đau l ng, đau chân, tê
rát bỏng, kim châm, kiến bò, giảm cảm giác ở hai
rát bỏng, kim châm, kiến bò, giảm cảm giác ở hai
chân, đau tăng khi gắng sức, khi vận động
chân, đau tăng khi gắng sức, khi vận động
Triệu chứng xuất hiện trong ở những ngày sau:
Triệu chứng xuất hiện trong ở những ngày sau:
Rối loạn vận động, bí đại, tiểu tiện, loét, teo cơ
Rối loạn vận động, bí đại, tiểu tiện, loét, teo cơ
Tiền sử:
Tiền sử:
Chấn th ơng cột sống, nhiễm trùng mủ
Chấn th ơng cột sống, nhiễm trùng mủ
trên cơ thể, lao phổi, u phổi, u vú
trên cơ thể, lao phổi, u phổi, u vú
Khỏm Thn kinh
Khỏm Thn kinh
Vận động:
Vận động:
Giảm hay liệt hoàn toàn hai chân, đều
Giảm hay liệt hoàn toàn hai chân, đều
hay không đều ở hai bên; tr ơng lực cơ tăng hay giảm
hay không đều ở hai bên; tr ơng lực cơ tăng hay giảm
kết hợp với khám phản xạ để đánh giá liệt cứng hay
kết hợp với khám phản xạ để đánh giá liệt cứng hay
mềm, nếu liệt co cứng phải tìm dấu hiệu tự động tủy,
mềm, nếu liệt co cứng phải tìm dấu hiệu tự động tủy,
phản xạ bệnh lý khi liệt mềm trung ơng
phản xạ bệnh lý khi liệt mềm trung ơng
Cảm giác :
Cảm giác :
Nông, sâu so sánh ngọn chi và gốc chi,
Nông, sâu so sánh ngọn chi và gốc chi,
phải định khu chính xác vị trí tổn th ơng dựa vào
phải định khu chính xác vị trí tổn th ơng dựa vào
ranh giới rối loạn cảm giác nếu tổn th ơng trung ơng
ranh giới rối loạn cảm giác nếu tổn th ơng trung ơng
Dinh d ỡng, cơ tròn
Dinh d ỡng, cơ tròn
: ánh giá mức độ rối loạn để có
: ánh giá mức độ rối loạn để có
biện pháp săn sóc tiếp theo
biện pháp săn sóc tiếp theo
Khỏm ton thõn
Khỏm ton thõn
Chú ý các điểm gồ - vẹo bất th ờng ở cột sống, các
Chú ý các điểm gồ - vẹo bất th ờng ở cột sống, các
điểm đau khu trú, phù ở l ng, hai chân
điểm đau khu trú, phù ở l ng, hai chân
Khám kỹ nội khoa tránh bỏ sót các nguyên nhân
Khám kỹ nội khoa tránh bỏ sót các nguyên nhân
từ cơ quan khác di căn tới, ở nam chú ý tuyến tiền
từ cơ quan khác di căn tới, ở nam chú ý tuyến tiền
liệt, nữ chú ý vú, phần phụ
liệt, nữ chú ý vú, phần phụ
Khai thác kỹ tiền sử tâm thần nếu nghi ngờ
Khai thác kỹ tiền sử tâm thần nếu nghi ngờ
nguyên nhân tâm lý
nguyên nhân tâm lý
Cn lõm sng
Chụp X-quang qui ớc vùng cột sống
Chụp X-quang qui ớc vùng cột sống
Chọc dò dịch não tủy
Chọc dò dịch não tủy
Điện cơ đồ và đo tốc độ dẫn truyền TKNV
Điện cơ đồ và đo tốc độ dẫn truyền TKNV
Chụp tuỷ sống có cản quang
Chụp tuỷ sống có cản quang
Chụp cộng h ởng từ tuỷ sống
Chụp cộng h ởng từ tuỷ sống
Hai Th lõm sng
Liệt cứng
Liệt cứng có thể là sau liệt mềm nh ng có thể là cứng ngay từ đầu
T ng tr ơng lực cơ kiểu tháp
T ng PXGX; Rung giật (clonus)
Phản xạ bệnh lý bó tháp (Babinski)
Rối loạn cơ tròn và dinh d ỡng
TT thần kinh trung ơng
TT thần kinh trung ơng
Liệt mềm
Giảm tr ơng lực và cơ lực ở hai chân
Giảm, mất PXGX (tứ đầu đùi, gân gót);
Không có PX bệnh lý; không rối loạn cơ tròn
TT th n kinh trung ơng ho c ngoại vi
TT th n kinh trung ơng ho c ngoại vi
PHN BiT ẫP TY khụng ộp TY
PHN BiT ẫP TY khụng ộp TY
ép tuỷ
ép tuỷ
Tiến triển chậm với triệu chứng ép rễ
Ranh giới rối loạn cảm giác kiểu khoanh đoạn: Tăng cảm giác
đau tại chỗ, giảm và mất cảm giác d ới nơi tổn th ơng
DNT: Phân ly đạm - tế bào
Chẩn đoán : Chụp tuỷ cản quang (myelography); chụp MRI
không do ép tuỷ
không do ép tuỷ
Diễn biến nhanh, hội chứng nhiễm trùng (viêm t y)
Có thể liệt mềm rồi dần dần chuyển sang liệt cứng
DNT: Tăng nhẹ protein, tế bào ho c bình th ờng
Hình ảnh học: X-quang cột sống, chụp tủy cản quang (-); IRM
có thể thấy bất th ờng
Nguyờn nhõn lit hai chõn
Nguyờn nhõn lit hai chõn
Tổn th ơng ngoại vi
Tổn th ơng ngoại vi
Tổn th ơng trung ơng
Tổn th ơng trung ơng
Rối loạn chuyển hoá và thần kinh chức năng
Rối loạn chuyển hoá và thần kinh chức năng
Các bệnh tuỷ hiếm gặp
Các bệnh tuỷ hiếm gặp
Nguyên nhân ở não
Nguyên nhân ở não
T n th ng ngo i vi
Viêm sừng tr ớc tuỷ cấp
Viêm sừng tr ớc tuỷ cấp
(bệnh bại liệt)
(bệnh bại liệt)
Bệnh đa dây thần kinh
Bệnh đa dây thần kinh
Bệnh đa rễ và dây thần kinh cấp tính
Bệnh đa rễ và dây thần kinh cấp tính
(hội
(hội
chứng Guillain Barré)
chứng Guillain Barré)
Hội chứng đuôi ngựa
Hội chứng đuôi ngựa
Tn thng trung ng
Viêm tuỷ
Viêm tuỷ
Do virus h ớng thần kinh
Viêm tuỷ cắt ngang
Viêm não tuỷ
Viêm tuỷ thị thần kinh
Viêm tuỷ cấp rải rác
Viêm tuỷ do giang mai
Viêm tuỷ do nhiễm khuẩn khác (t c u, liên cầu, lao )
Viêm tuỷ do biến chứng (cúm, thủy đậu,tiêm phòng )
Tn thng trung ng
ép tủy
ép tủy
U ngoài tuỷ
tiến triển rất chậm, triệu chứng đau do ép rễ rồi ép tuỷ điển hình
U nội tuỷ
Hội chứng tháp xuất hiện muộn, rối loạn cơ tròn sớm nếu u ở vùng thấp
Phân ly cảm giác kiểu rỗng tuỷ (mất cảm giác nhiệt, đau, còn cảm giác
sờ) có thể xác định vị trí tổn th ơng nội tủy
U di căn vào tuỷ và cột sống
Lao cột sống
áp xe ngoài màng cứng
Thoát vị đĩa đệm cột sống
Tn thng trung ng
Viêm màng nhện tuỷ
Viêm màng nhện tuỷ
Tiến triển từ từ, rối loạn vận động cảm giác không đều nhau; có
thể phối hợp vừa tổn th ơng TW và ngoại vi
Chấn th ơng và vết th ơng cột sống - tuỷ sống
Chấn th ơng và vết th ơng cột sống - tuỷ sống
Bệnh lý mạch máu tuỷ
Bệnh lý mạch máu tuỷ
Nhũn tuỷ
Chảy máu tuỷ
Tụ máu ngoài màng cứng tuỷ
Nguyên nhân
Rèi lo¹n chuyÓn ho¸ vµ bÖnh thÇn kinh chøc
Rèi lo¹n chuyÓn ho¸ vµ bÖnh thÇn kinh chøc
n¨ng
n¨ng
LiÖt chu kú do rèi lo¹n chuyÓn hãa kali m¸u (bÖnh Westphal)
Rèi lo¹n ph©n ly (hysteria) thÓ liÖt hai ch©n
Nguyờn nhõn
Các bệnh tuỷ hiếm gặp
Các bệnh tuỷ hiếm gặp
Xơ cứng rải rác
Gặp ở tuổi trẻ 20 - 40 tuổi
Biểu hiện từng đợt rối loạn vận động, cảm giác ở mỗi chi hoặc ở hai
chân
iều trị áp ứng tốt với corticoid
. Xơ cứng cột bên teo cơ (bệnh Charcot)
Liệt cứng hai chân, teo cơ tay, rung giật cơ, giật l ỡi,
Không có rối loạn cảm giác và cơ tròn
Nguyờn nhõn
Nguyên nhân ở não
Nguyên nhân ở não
Hiếm gặp
Có thể do u liềm não, chấn th ơng vùng đỉnh, u cạnh xoang tĩnh
mạch dọc trên
Ch p c ng h ng t s nóo (+)
Chn oỏn
Liệt do tổn th ơng thần kinh hay không?
Liệt do tổn th ơng thần kinh hay không?
Một số bệnh x ơng, khớp nhất là khớp háng hai bên gây trở ngại
vận động (nhầm là liệt)
Liệt thực thể hay chức năng?
Liệt thực thể hay chức năng?
Liệt do rối loạn phân ly (hysteria) không có triệu chứng khách
quan về thần kinh (Babinski, biến đổi phản xạ ), th ờng sau
một sang chấn tâm lý và điều trị khỏi hoàn toàn bằng tâm lý
liệu pháp
Chn oỏn
Liệt trung ơng hay ngoại vi?
Liệt trung ơng hay ngoại vi?
Liệt cứng do tổn th ơng thần kinh trung ơng
Liệt mềm: có thể
do tổn th ơng thần kinh trung ơng
do t n th ng ngoại vi
Vị trí tổn th ơng?
Vị trí tổn th ơng?
Chủ yếu ở tuỷ sống l ng và thắt l ng
Đi u tr ề ị
TriÖu chøng
TriÖu chøng
Phôc håi chøc n¨ng (+++)
Nguyªn nh©n
Nguyªn nh©n
Néi khoa
PhÉu thuËt