Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Tổ chức pha chế sản xuất thuốc theo chủ trương và phương hướng bộ y tế tại bệnh viện THỐNG Nhất số 01 lý thường kiệt phường 7 quận tân bình TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.55 KB, 38 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH

KHOA DƯỢC
BÁO CÁO THỰC TẬP
BỆNH VIỆN THỐNG NHẤT SỐ 01, LÝ THƯỜNG KIỆT,
PHƯỜNG 7, QUẬN TÂN BÌNH-TP.HCM
Họ và tên : Ngô Vũ Thùy Dung
Lớp : 12TDSP06
MSSV : 1211509749
Người hướng dẫn: ThS. Võ Văn Bảy
Giáo viên bộ môn PTTT: Ngô Ngọc Anh Thư
Võ Thị Thu Hà
Tp.Hồ Chí Minh
Năm 2014
BÁO CÁO THỰC TẬP
BỆNH VIỆN THỐNG NHẤT SỐ 01, LÝ THƯỜNG KIỆT,
PHƯỜNG 7, QUẬN TÂN BÌNH-TP.HCM
Nhận Xét Của Đơn Vị Thực Tập

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………
TP.HỒ CHÍ MINH, ngày tháng năm 2014
Ký Tên
Nhận Xét Của Giảng Viên Hướng Dẫn

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………
TP.HỒ CHÍ MINH, ngày tháng năm 2014
Ký Tên
LỜI CẢM ƠN

Thời gian thực tập một tháng tại bệnh viện Thống Nhất, em đã được học thêm
một số kinh nghiệm mà khi ngồi trên ghế nhà trường em chưa có cơ hội được biết.
Để có được những kiến thức và cơ hội đi thực tế như ngày hôm nay, đó cũng là
nhờ sự giảng dạy, giúp đỡ tận tình của các thầy cô trong trường Đại Học Nguyễn Tất
Thành.
Bên cạnh đó, em cũng xin gửi lời cảm ơn tới các cô chú, anh chị trong khoa
Dược bệnh viện Thống Nhất đã tận tình giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp
em hoàn thành tốt quá trình thực tập của mình.
Trong quá trình thực tập và làm báo cáo, do còn thiếu kinh nghiệm nên em không
tránh khỏi những sai sót. Em mong các thầy cô chỉ bảo thêm để em có thể hoàn thành
và đạt được kết quả tốt hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
5
LỜI MỞ ĐẦU
Thuốc là một sản phẩm thiết yếu trong cuộc sống con người, thuốc là phương
tiện phòng bệnh và chữa bệnh không thể thiếu trong công tác y tế. Thuốc tốt và sử
dụng đúng cách sẽ giúp làm bệnh mau khỏi, nếu thuốc không đảm bảo chất lượng, sử
dụng sai sẽ làm cho ta không khỏi bệnh mà còn có thể gây những tác hại cho người sử
dụng, thậm chí có thể gây tử vong cho người sử dụng thuốc. Vì vậy ta nên cần những
quy định, nơi quản lý, bảo quản, phân phối để đảm bảo chất lượng thuốc tốt nhất khi
đến tay người sử dụng.
Khoa dược bệnh viện là một trong những phương tiện bảo quản, bán lẻ thuốc,
đưa thuốc tới tay người dân. Và người dược sĩ có vai trò quan trọng trong việc tư vấn
hướng dẫn cho người sử dụng thuốc và giúp đưa thuốc tới tay người dân.
6
MỤC LỤC
7
PHẦN I: Giới thiệu chung về đơn vị thực tập:
1. Tên đơn vị và địa chỉ thực tập.
- Tên đơn vị: Bệnh viện Thống Nhất

- Địa chỉ: Số 01 Lý Thường Kiệt, Phường 7, Quận Tân Bình- Tp.HCM
2. Nhiệm vụ và quy mô tổ chức Bệnh viện.
a. Nhiện vụ:
 Cấp cứu-khám-chữa bệnh:
- Tiếp nhận tất cả các trường hợp người bệnh từ ngoài vào hoặc từ các cơ sở y
tế chuyển đến để cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh nội trú hoặc ngoại trú.
- Tổ chức khám sức khỏe và chứng nhận sức khỏe theo quy định của nhà
nước.
- Có trách nhiệm giải quyết toàn bộ bệnh thông thường về nội khoa và các
trường hợp cấp cứu về ngoại khoa.
- Tổ chức giám địng sức khỏe khi có yệu cầu.
- Tổ chức chuyển người bệnh lên tuyến trên khi vượt quá khả năng của bệnh
viện.
 Đào tạo cán bộ y tế:
- Bệnh viện là cơ sở thực hành cho các trường, lớp trung học y tế.
- Tổ chức đào tạo liên tục cho các thành viên trong bệnh viện và cơ sở y tế
tuyến dưới để nâng cao trình độ chuyên môn và kỹ năng quản lý chăm sóc
sức khỏe ban đầu.
 Nghiên cứu khoa học về y học:
- Tổ chức tổng kết, đánh giá các đề tài và chương trình về chăm sóc sức khỏe
ban đầu.
- Tham gia các công trình nghiên cứu về y tế công đồng và dịch tễ học trong
công tác chăm sóc sức khỏe ban đầu.
- Nghiên cứu áp dụng y học cổ truyền và phương pháp chữa bệnh không dùng
thuốc.
 Chỉ đạo tuyến dưới về chuyên môn, kỹ thuật:
- Lập kế hoạch và chỉ đạo y tế cơ sở thực hiện các phác đồ chuẩn đoán và
điều trị.
- Tổ chức chỉ đạo các phường thực hiện công tác chăm sóc sức khỏe ban đầu
và thực hiện các chương trình y tế ở địa phương.

 Phòng bệnh:
- Phối hợp với các cơ sở y tế dự phòng thường xuyên thực hiện nhiệm vụ
phòng bệnh, phòng dịch.
- Tuyên truyền, giáo dục sức khỏe cho cộng đồng.
8
 Hợp tác quốc tế:
- Tham gia các chương trình hợp tác với các tổ chức và cá nhân ngoài nước
theo quy định của nhà nước.
 Quản lý kinh tế y tế:
- Có kế hoạch sử dụng hiệu quả cao ngân sách nhà nước cấp và các nguồn
kinh phí.
- Tạo thêm nguồn kinh phí từ các dịch vụ y tế: Viện phí, bảo hiểm y tế, đầu tư
nước ngoài và các tổ chức kinh tế.
- Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định của nhà nước về thu, chi ngân sách
của Bệnh viện.
b. Quy mô tổ chức:
 Cơ cấu tổ chức
 Ban lãnh đạo
Giám đốc: PGS. TS. BS Nguyễn Đức Công
Phó giám đốc: +TS. Bs Hồ Thượng Dũng
+TS. BS Lê Đình Thanh
+TS. BS Lê Văn Quang
 Khoa
• Khoa lâm sàng
+ Khoa cấp cứu
+Khoa hồi sức tích cực-chống độc
+Khoa khám chữa bệnh cán bộ-BHYT
+Khoa khám bệnh theo yêu cầu
+Khoa ngoại tổng quát
+Khoa ngoại chấn thương chỉnh hình-thần kinh

+Khoa ngoại thận tiết niệu
+Khoa ngoại thần kinh
9
+Khoa tim mạch-lồng ngực-mạch máu
+Khoa thận nhân tạo
+Khoa nội tổng hợp B1
+Khoa nội cơ xương khớp
+Khoa nội tổng hợp B3
+Khoa phẫu thuật-gây mê hồi sức
+Khoa tai-mũi-họng-mắt
+Khoa thần kinhh
+Khoa tiêu hóa
+Khoa ung bướu
+Khoa tim mạch cấp cứu can thiệp
+Khoa điều trị cán bộ cao cấp
+Khoa nội hô hấp
+Khoa truyền nhiễm
+Khoa y học cổ truyền
+Khoa nội tim mạch
• Khoa cận lâm sàng:
+Khoa chẩn đoán hình ảnh
+Khoa dinh dưỡng
+Khoa dược
+Khoa giải phẫu bệnh
+Khoa hóa sinh
10
+Khoa huyết học
+Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn
+Khoa thăm dò chức năng
+Khoa vật lý trị liệu-Phục hồi chức năng

+Khoa vi sinh
3. Chức năng và nhiệm vụ của Khoa Dược:
a. Chức năng:
- Lập kế hoạch, đấu thầu, cung cấp và đảm bảo số lượng, chất lượng thuốc thông thường
và thuốc chuyên khoa, hóa chất, vật dụng y tế tiêu hao: bông, băng, cồn, gạc cho điều
trị nội trú và ngoại trú, đáp ứng yêu cầu điều trị hợp lý.
- Kiểm tra, theo dõi việc sử dụng thuốc an toàn, hợp lý trong toàn bệnh viện.Trưởng
khoa dược và dược sĩ được ủy nhiệm có quyền thay thế thuốc cùng chủng loại.
- Tham gia quản lý kinh phí thuốc, thực hiện tiết kiệm đạt hiệu quả cao trong phục vụ
người bệnh.
- Là cơ sở thực hành của các trường đại học y dược và các trường trung học y tế.
- Tham gia công tác nghiên cứu khoa học, thông tin về thuốc.
b. Nhiệm vụ của khoa dược
- Đảm bảo cung cấp thuốc men, hóa chất, y cụ đầy đủ kịp thời, đáp ứng yêu cầu điều trị.
- Tổ chức, quản lý cấp phát thuốc, hóa chất, y cụ.
- Tổ chức pha chế sản xuất thuốc theo chủ trương và phương hướng của bộ y tế.
- Thực hiện kiểm soát, kiểm nghiệm.
- Bảo quản thuốc men, hóa chất, y dụng cụ.
- Thực hiện các quy chế, chế độ chuyên môn về dược trong khoa và hướng dẫn kiểm tra
việc thực hiện các chế độ đó trong toàn bệnh viện.
- Hướng dẫn sử dụng thuốc, kiểm tra theo dõi việc dùng thuốc an toàn hợp lý, thông tin
tư vấn về thuốc.
- Chỉ đạo tuyến.
- Tổng hợp báo cáo tình hình hoạt động, thống kê, quyết toán thuốc về mặt số lượng
đúng quy định và đúng thời gian.
PHẦN II: Kết quả thực tập
1. Công tác cung ứng thuốc
- Dự trù : Có tính chất tương đối vì tùy từng bệnh tật, điều kiện mà lập dự trù.
11
- Dự trù bổ sung: Định kỳ có dự trù bổ sung

- Nhập: Theo hóa đơn có dấu đỏ hợp pháp
- Xuất: Theo toa thuốc +phiếu xuất, phiếu lĩnh thuốc.
Bảng dự trù:
STT Tên thuốc/ hoạt
chất
Tên biệt dược-hàm
lượng
Đơn
vị
Đơn giá Số lượng Ghi
chú
Thuốc gây nghiện, hướng tâm thần
1 Diazepam Diazepam 5mg viên 126 4.000
2 Phenobarbital
100mg
Phenolbarbital 100mg viên 105 300
Thuốc chống nhiễm khuẩn
3 Amoxcilin Amoxcillin 500mg viên 540 10.000
4 Cefaclor Meko Cefaclor
375mg
viên 2.690 8.100
5 Cefuroxim 500mg Quincef 500mg viên 2.600 8.100
6 Metronidazol
250mg
Metronidazol 250mg viên 110 4000
7 Roxithromycin Roxithromycin
150mg
viên 515 2000
8 Spirmycin Novomycin 3UI viên 2.200 10.000
Thuốc tim mạch, huyết áp

9 Atenolol Tenocar 50mg viên 620 20.000
10 Trimetazidin Vaspicar MR 35mg viên 1.300 6.000
11 Amlodopin 5mg Amlodopin 5mg viên 399 30.000
12 Captopril 25mg DH-Captohasan
25mg
viên 420 36.000
Thuốc giảm đau, hạ sốt, nhóm chống viêm không steroid, thuốc điều trị
13 Acetyl salicylic acid Aspifar 81mg viên 84 25.200
14 Meloxicam 7.5mg Meloxicam 7.5mg viên 306 21.000
15 Paracetamol 500mg Paracetamol 500mg viên 98 20.000
16 Alphachymotripsin Alphachymotripsin viên 360 20.000
Thuốc chống thoái hóa khớp
17 Glucosamin 500mg Vasomin 500mg viên 600 54.000
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
18 Alimemazin Theralen 5mg viên 342 5.000
19 Clopheniramin Clopheniramin 4mg viên 38 10.000
20 Loratadin 10mg Eftilora 10mg viên 378 12.000
Thuốc hướng tâm thần
21 Carbamazepin Tegretol CR 200mg viên 3.662 800
22 Gabapentin Gabapentin 300mg viên 4.800 10.000
23 Valproat natri Encorate 200mg viên 800 1.000
Thuốc chống trầm cảm
24 Amitryptilin Amitryptilin 25mg viên 137 500
Thuốc tăng cường tuần hoàn não
12
25 Cinnarizin Cinnarizin 25mg viên
26 Gingko biloba Gingko biloba 40mg viên 3000 0
27 Piracetam Piraceftin 800mg viên 609 15.000
28 Vinpocetin Enpocetin 5mg viên 320 28.800
Thuốc trị ký sinh trùng và virus

29 Albendazol Meko Zelel 400mg viên 874 336
30 Aciclovir Aciclovir 200mg viên 800 900
31 Griseofulvin 500mg Griseofulvin 500mg viên 854 100
32 Ketoconazol Ketoconazol 500mg viên 630 60
Thuốc điều trị đau nửa đầu
33 Flunarizine Sibetap 5mg viên 1.260 9.000
Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
34 Tamoxifen Tamoxifen EBEWE
10mg
viên 1.873 900
35 Hydroxyurea
500mg
Hytinon 500mg viên 3.200 200
Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu
36 Alfuzosin Xatral 5mg viên 6.888 11.200
37 Cao pygeum
africanu
Tadenan 50mg viên 9.007 4.500
Thuốc chống Parkinson
38 Levodopa +
Benserazide
Madopar 250mg viên 4.214 9.000
39 Trihexyphenidyl
(hydrochloride)
Trihexyphenidyl 2mg viên 99 4.000
Thuốc tác dụng đối với máu
40 Sắt
proteinsuccinylate
Ferlatum 15ml Lọ 19.250 300
41 Sắt sulfate + folic

acid
Enpovit Fe Folic viên 400 7.200
42 Carbazochrom Adona 30mg viên 2.027 500
Thuốc diều trị da liễu
43 Betamethasone +
Clotrrimazole +
Gentamycin
Philvolte 10mg tube 8.750 300
Thuốc diệt khuẩn
44 Atomisat + acid
lactic
Lactacyd FH 60ml Lọ 15.336 150
45 Sulfat đồng + tá
dược
Gynofar 90ml Lọ 22.454 60
Thuốc đường tiêu hóa
46 Esomeprazol Savi Esomeprazol
40mg
viên 12.500 1.400
47 Famotidin 40mg Famotidin 40mg viên 231 0
48 Ranitidin 300mg Ranitidin 300mg viên 470 3000
49 Sorbitol Sorbitol 5g(VN) gói 315 1000
Hormon nội tiết tố
13
50 Prednisolon actate Prednisolon viên 105 3.000
51 Insulin Scilin M30 40UI
10mg
Lọ 92.000 240
52 Thiamazol Thyrozol 50mg viên 924 1.500
Thuốc giãn cơ giảm đau

53 Mephenesin Dorotyl 250mg viên 180 32.200
Thuốc dùng điều trị mắt, tai-mũi-họng
54 Acetazolamide Acetazolamide
250mg
viên 540 500
55 Timolol Timolol collyre 0.5% Lọ 36.000 120
56 Natri choride Efticol 0.9%-10ml
(mắt)
Lọ 1.680 4.200
57 Chloramphenicol Cloracin 0.4%-10ml Lọ 3.150 150
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
58 Salbutamol Salbutamol 4mg viên 104 5.000
59 Theophylin Theostat 100mg viên 1.487 2.000
60 Terpincodein Terpincodein viên 260 10.000
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base
61 Kali glutamat
200mg + magnesi
glutamat 200mg
KMG viên 291 28.000
Khoáng chất và vitamin
62 Vitamin A Vitamin A 5000UI viên 151 14.400
63 Vitamin A+D Enpovid AD viên 150 5.000
64 Vitamin B6 +
magnesi (lactate)
Magnesium-vitamin
B6
viên 189 40.000
65 Vitamin C 500mg Vitamin C 500mg viên 265 14.400
66 Vitamin E Vitamin E 400UI viên 660 7.500
67 Vitamin PP Vitamin PP 500mg viên 254 2.000

68 Vitamin B1, B6,
B12
Vitamin B1, B6, B12 viên 208 50.400
DANH SÁCH THUỐC TỦ TRỰC
STT Tên thuốc-hàm
lượng
Tên khoa học ĐVT Số
lượng
Hạn
dùng
Ghi
chú
Thuốc gây nghiện
1 Pethidin 100mg-
2ml
Pethidin ống 10 12/16
2 Fentanyl 0.1mg-2ml Fentanyl citrat ống 10 08/17
Thuốc hướng tâm thần
1 Midazolam 5mg-
1ml
Midazolam ống 10 10/17
2 Diazepam 10mg-
2ml
Diazepam ống 10 12/16
Thuốc kháng sinh
1 Amikaye 500mg Amikacin Lọ 20 06/17
14
2 Cefuroxim 750mg Cefuroxim Lọ 20 04/16
3 Peflacin 400mg-
5ml

Pefloxacin ống 10 02/17
4 Tazocin 4.5g Piperacillin +
Tazobactam
Lọ 20 02/17
5 Tienam 500mg Imipenem +
Cilastatin
Lọ 50 05/17 Duyệt
BGĐ
6 Timentin 3.2g Ticarcilin + kali Lọ 20 12/16
7 Upocin 1.5g Ampicilline +
Sulbactam
Lọ 20 10/17
8 Vancomycine
500mg
Vancomycine Lọ 10 02/17 Duyệt
BGĐ
9 Zinacef 750mg Cefuroxime Lọ 10 01/16
10 Zinfoxim 100mg-
2ml
Netilmicin sulfate ống 20 11/16 Duyệt
BGĐ
Dịch truyền
1 Glucose 30%-
500ml
Glucose chai 10 03/18
2 Lipofuldin 20%-
100ml
Lipid chai 20 01/17
3 Natri bicarbonat
4.2%-250ml

Natri hydrocarbonate chai 10 02/17
4 Natri cloride 0.9%-
500ml
Natri cloride chai 80 09/18
5 Nephrosteril 250ml Nephrosteril chai 5 02/18
6 Nước cất 500ml Nước cất chai 10 04/18
7 Ringer lactate
500mg
Ringer lactate chai 50 04/18
Thuốc ống
1 Adenosin 6mg/2ml Adenosin ống 12 09/16
2 Adrenalin (IM)
1mg-1ml
Epinephrine ống 200 03/17
3 Atropin 0.1%-10ml Atropin sulfat Lọ 20 05/16
4 Calcifore 10ml Calci glubionate ống 10 09/17
5 Digoxin 0.5mg-2ml Digoxin ống 10 09/17
6 Furosemide 20mg-
2ml
Furosemide ống 200 05/17
7 Hydrocortisone
100mg-5ml
Hydrocortisone Lọ 20 01/16
8 Losec 40mg-10ml Omeprazol Lọ 10 02/17
9 Lidocain 2%-10ml Lidocain
(hydrocloride)
ống 10 12/17
10 Mobic 15mg-1.5ml Meloxicam ống 20 09/19
11 Ventolin (KD)
2.5mg

Salbutamol ống 30 02/18
12 Vitamin K50 mg-
2ml
Ranitidin ống 15 07/17
15
Thuốc viên
1 Accetazolanide
250mg
Acetazolanide viên 10 05/18
2 Adalat 10mg Nifedipin Viên 10 10/17
3 Pantoloc 40mg Pantoprazole Viên 35 06/18
4 Tamiflu 75mg Oseltamivir Viên 400 02/16
Thuốc gói
1 Acetylcystein N-acetylcystein Gói 60 05/18
2 Oresol Oresol Gói 50 08/18
3 Varogel 10ml Nhôm hydroxid Gói 40 05/18
Thuốc sử dụng tại kho Bảo Hiểm ngoại trú:
STT Tên thuốc Tên biệt dược
Vitamin
1 Vitamin B
1
,B
6
, B
12
Enpovit BB
2 Vitamin K Phytomenadione
3 Vitamin E Enat 400
4 Retinol Vitamin A
Thuốc trị giun sán, nhuận tràng, trĩ

5 Albendazol Albendazol 400mg
6 Lactulose Duphalac
7 Rutin Rutin C
8 Sorbital Sorbitol
9 Glycerin Rectigar
Thuốc ngoài da, sát khuẩn, tẩy uế
10 Dexamethason + Chlopheniramin Cortibion
11 Fluocinolone + Neomycin Flucort – N
12 Promethazin Phenergan
13 Clotrimazol 1% Canesten
Thuốc dùng tai-mũi-họng
14 Ofloxacin Ofloxacin
15 Chloramphenicol Chloramphenicol
16 Natriclorid 0,9% Efticol
17 Tetracyclin 1% Tetracyclin
Thuốc kháng sinh
18 Amoxicillin Augmentin
19 Acid nalidixic 500mg Nergan dicin
20 Cefadoxil Cefadroxil
Thuốc tim mạch và cao huyết áp
21 Atenolol 50mg Atenolol
22 Amlodipine Normodipin
23 Digoxin 0,25mg Digoxin
Thuốc chữa ho, long đàm
16
24 Acetylcystein Acemuc
25 Terpin + Codein Terpin + Codein
Thuốc giảm đau hạ sốt, nhóm chống viêm, các bệnh xương khớp
26 Piroxicam 100mg Paxifen
27 Paracetamol 500mg Paracetamol

28 Diclophenac 50mg Diclophenac
Thuốc trị hen suyễn
29 Theophyline 100mg Theophyline
Thuốc giãn cơ
30 Tolperiptyline 50mg
Một số thuốc đông y khác
31 Hương sa lục quân Tiềm long
32 Hepachis Hepachis
33 Kim tiền thảo Kim tiền thảo
34 Vị linh đơn Huỳnh long
2. Tổ chức, quản lý cấp phát thuốc.
a. Quy trình cấp phát thuốc.
Quy trình cấp phát thuốc nội trú:
CẤP PHÁT NỘI TRÚ
THUỐC
Nhận phiếu lĩnh thuốc các khoa qua mạng.
Duyệt phiếu lĩnh thuốc qua mạng.
Thuốc GN-HTT
Thuốc thường
DSĐH soạn và cấp phát (*)
DSĐH soạn và cấp phát cho DSTH (*)
Điều dưỡng xuống lĩnh tại khoa nội trú
DSTH đưa thuốc lên khoa phát cho điều dưỡng
THUỐC PHẢI DUYỆT
Dự trù có đầy đủ chữ ký của TK. Lâm sàng
Dược sĩ kiểm tra các vấn đề phát sinh
17
Trưởng khoa dược duyệt
Ban giám đốc duyệt
Quy trình cấp phát ngoại trú

CẤP PHÁT NGOẠI TRÚ
Nhận phiếu lĩnh thuốc của BN
Kiểm tra thủ tục đầy đủ trên phiếu lĩnh
Duyệt phiếu lĩnh qua mạng
Kiểm tra thuốc trên phiếu lĩnh với mạng về số khoản và tên thuốc
Soạn thuốc
Kiểm tra các vấn đề phát sinh không hợp lý trong phiếu lĩnh thuốc
18
Nhân viên
thống kê dược
Dược sĩ
cấp phát
- Nhận và kiểm tra phiếu lĩnh thuốc,đơn thuốc hợp lệ hay không hợp lệ. Nếu không hợp
lệ trả lại cho người lĩnh thuốc, bệnh nhân.
- Chuẩn bị cấp phát thực hiện theo “ 3tra-3 chiếu” trước khi giao người lĩnh thuốc. Cấp
phải nhanh-gọn-chính xác. Hàm lượng –Nồng độ- Số lượng- Tên bệnh nhân – Tư vần
sử dụng thuốc cho bệnh nhân).
+3 tra:
- Thể thức đơn hoặc phiếu lĩnh thuốc, liều dùng, cách dùng.
- Nhãn thuốc
- Chất lượng thuốc
19
Cấp phát cho bệnh nhân
(*)
+3 chiếu:
- Đơn thuốc ở đơn phiếu và nhận.
- Nồng độ, hàm lượng thuốc ở đơn phiếu với số thuốc phải giao.
- Số lượng, số khoản thuốc ở đơn, phiếu với số thuốc phải giao.
b. Đơn thuốc
TOA THUỐC BHYT

Họ và tên: LỀU KIM NGỌC Tuổi:78 Phái:Nam
Chuẩn đoán: Viêm khớp dạng thấp huyết thanh dương tính, tăng huyết áp vô căn
(nguyên phát)
Mạch: 100 lần/p Nhiệt độ:0C Huyết áp: 100/60 mmHg
1. Medrol 16mg (Methylprednisolon) số lượng:4 viên
Uống ngày 1 lần, lần 0,25 viên (sáng), sau ăn.
2. Helinzole 20mg (omeprazol) số lượng: 14 viên
Uống ngày 1 lần, lần 1 viên(sáng), trước ăn
3. Kaldyum 600mg (kali chlorid) số lượng: 14 viên
Uống ngày 1 lần, lần 1 viên, trưa
4. Tanatril 10mg (Imidapril) số lượng: 14 viên
Uống ngày 2 lần, lần 0,5 viên(sáng, chiều)
5. Duphalac 10mg/15mg (lactulose) số lượng: 10 gói
Uống ngày 2 lần, lần 1 gói( trưa, chiều)
6. Lexomil 6mg (Bromazepam) số lượng: 3 viên
Uống ngày 1 lần, lần 0,5 viên(tối)
TOA THUỐC BHYT
Họ và tên: ĐỖ THỊ NGA Tuổi: 64 Phái: Nữ
20
Chuẩn đoán: Tăng huyết áp vô căn (nguyên phát), tiểu đường typ II
Mạch: 80 lần/p Nhiệt độ: 37 0C Huyết áp: 120/70 mmHg
1. Scilin 30/70 100UI x10ml( Insulin trộn(M) số lượng:1000 UI
TDD sáng 20 dv, chiều 15dv
2. Glucofast 850 mg (Metformin) số lượng: 60 viên
Uống ngày 2 lần, lần 1 viên
3. Ksart 50mg (Losartan) số lượng: 30 viên
Uống ngày 1 lần, lần 1 viên,sáng
4. Amdepin Duo 5mg +10mg (Amlodipin + Atorvastatin)số lượng: 30 viên
Uống ngày 1 lần, lần 1 viên, tối
5. Kaldyum 600 (kali chlorid) số lượng: 30 viên

Uống ngày 1 lần, lần 1 viên, sáng
6. Glucose máu số lượng :1 lần
7. HbA1C số lượng: 1 lần
TOA THUỐC BHYT
Họ và tên: Hồ Huy Lượng Tuổi:79 Nam
Chẩn đoán: Rối loạn giấc ngủ; (G47)
1. Amitriptylin (Danaphar) 25mg (Amitriptylin) số lượng: 28 viên
Uống ngày 1 lần, lần 1 viên
2. Onegpazin 10mg(Olanzapin) số lượng: 14 viên
Uống ngày 1 lần, lần 0.5 viên
3. Seduxen (Hameln Sapharco) 5mg (Diazepam) số lượng: 10 viên
21
Uống ngày 1 lần, lần 1 viên
4. Magnesi-B6(5+470)mg (Vitamin B6) số lượng: 56 viên
Uống ngày 2 lần, lần 1 viên.
c. Phiếu lãnh thuốc
STT TÊN MẶT HÀNG – HÀM LƯỢNG ĐVT SỐ
LƯỢNG
GHI CHÚ
1 Concor 2.5mg (Bisoprolol) viên 3.0 Ba
2 Diulactone 25mg (spironolacton) viên 8.0 Tám
3 Domitazol (20mg, 25mg, 250mg)
(Camphomonobromid +xanh
methylen + malva purpurea)
viên 4.0 Bốn
4 Dopegyt 250mg (methyldopa) viên 26.0 Hai mươi sáu
5 Fumafer B9 corbier 182.04mg/04mg
(sắt fumarat, acid folic)
viên 20.0 Hai mươi
6 Furosemid 40mg (furosemid) viên 7.0 Bảy

7 Imdur 60mg (Isosorbid (mononitrat)) viên 6.0 Sáu
8 Kaldyum 600mg (kali chlorid) viên 8.0 Tám
9 Masak 0.25mg (calcitriol) viên 10.0 Mười
10 Memoril 800mg (piracetam) viên 4.0 Bốn
11 Micardis 40mg (telmisartan) viên 2.0 Hai
12 Neurontin 300mg (gabapentin) viên 4.0 Bốn
13 Nexium mups tab 40mg
(esomeprazol)
viên 4.0 Bốn
14 Nifedipin stada retard 20mg
(nifedipin)
viên 6.0 Sáu
15 Nitrostad retard 2.5mg (glyceryl
trinitrat)
viên 2.0 Hai
16 Ozzy 40mg (pantoprazol) viên 2.0 Hai
17 Pantoloc tab 40mg (pantoprazol) viên 6.0 Sáu
18 Plavix 75mg (clopidogrel) viên 8.0 Tám
19 Porarac 20mg (omeprazol) viên 12.0 Mười hai
20 Reminyl 8mg (galantamin) viên 2.0 Hai
21 Savi atorvastatin 10mg (atorvastatin) viên 12.0 Mười hai
22 Tanatril 10mg (Imidapril) viên 4.0 Bốn
23 Tanatril 5mg (Imidapril) viên 2.0 Hai
24 Xatral XL 10mg (alfuzosin) viên 2.0 Hai
25 Xyzal tab 5mg (levocetirizin) viên 2.0 Hai
Thuốc gói
26 Antolac 1g (lactobaccilus) gói 8.0 Tám
27 Bifacold (ace-cold) 200mg (N-
acetylcystein)
gói 24.0 Hai mươi bốn

28 Duphalac 10g/15ml (lactulose) gói 8.0 Tám
22
29 Phosphalugel susp, 12,38g
(aluminium phosphat)
gói 10.0 Mười
Tổng cộng: 29 khoản
d. Danh mục thuốc thiết yếu
TT Tên thuốc Đường dùng, hàm
lượng, dạng bào chế
Tuyến sử dụng
A B C D
Thuốc gây mê
1 Etomidate 20mg Viên +
2 Isoflurane 100ml ống +
3 Propofol 200mg Viên +
4 Thiopentan 1g Lọ +
Thuốc gây tê tại chỗ
1
Bupivacaine 0.5%
ống +
2
Lidocain 10%
Lọ +
Thuốc giảm đau hạ sốt
1 Acetylsalicylic
acid 100mg
Gói +
2 Diclofenac 0.1% Lọ +
3 Ketorofen 30mg Viên +
4 Ketorolac 30mg Miếng +

5 Meloxicam 7.5mg Viên +
6 Paracetamol
500mg
Viên +
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
1 Alimemazine 5mg Viên +
2 Chlorphenamine
4mg
Viên +
3 Cinnarizin 25mg Viên +
4 Promethazine 2% Tube +
Thuốc trị đau nửa đầu
1 Dihydroergotamine
mesulfat 3mg
Viên +
2 Flunarizine 5mg Viên +
3 Flunarzine 5mg Viên +
Thuốc chống nhiễm khuẩn
1 Amoxicillin
500mg
Viên +
2 Cephalexin 500mg Viên +
3 Erythromycin
500mg
Viên +
4 Ciprofloxacin
500mg
Viên +
5 Tetracyclin 500mg viên +
23

Thuốc tim mạch
1 Atenolol 50mg Viên +
2 Trimetazidin 20mg Viên +
3 Digoxin 0.25mg Viên +
4 Dopamine
200mg/5ml
ống +
Thuốc chống động kinh
1 Carbamazepine
200mg
Viên +
2 Gabapentin 300mg Viên +
3 Pregabalin 75mg Viên +
4 Valproat natri
200mg
Viên +
Thuốc ngoài da
1 Ciclopiroxolamine
1% x 3g
Chai +
2 Fluconazole
150mg
Viên +
3 Terbinagin 5g Tube +
4 Griseofulvin
500mg
Viên +
Thuốc chống ung thư
1 Anastrotol Viên + +
2 Cycloferon Tiêm

Viên
+
+
+
+
Thuốc giải độc
1 Acetylcystein Tiêm + + + +
2 Atropin (sulfat) Tiêm + + + +
3 Natri sulfat Viên + + + +
3. Tổ chức pha chế sản xuất thuốc theo chủ trương và phương hướng của Bộ
y tế.
a. Thuốc pha chế theo đơn bác sĩ: không yêu cầu
b. Thuốc không có trên thị trường: không có
c. Thuốc sử dụng ngay, khó bảo quản: không có
d. Thuốc đông y
- Sắp xếp: Những thuốc chính thường để gần, dễ thấy, dễ lấy, dễ tìm, nhũng
thuốc ít được kê toa để xa hơn.
- Bào chế: Dùng sắc uống:
Nước 1: sắc 3 chén còn 8 phân
24
Nước 2: sắc 2 chén còn nửa chén
PHIẾU LĨNH THUỐC ĐÔNG Y
Họ và tên: Nguyễn Tiến Dũng tuổi: 1942 Nam
STT Tên thuốc ĐVT SL Số ngày Tổng Đơn
giá
Số tiền
1 Bạch linh B gam 12 4 48 179 8.568
2 Đan sâm B gam 14 4 56 189 10.584
3 Đào nhân B gam 12 4 48 399 19.152
4 Lạc tiên N gam 14 4 56 47 2.646

5 Táo nhân B gam 12 4 48 425 20.412
6 Trạch tả B gam 10 4 40 137 5.460
7 Viễn chí B gam 12 4 48 651 31.248
8 Xuyên khung B gam 10 4 40 152 6.090
9 Hoài sơn B gam 12 4 48 110 5.280
10 Mẫu đơn bì B gam 10 4 40 315 12.600
11 Sơn thù B gam 6 4 24 163 3.912
12 Thục địa B gam 12 4 48 115 5.520
13 Tam thất B gam 12 4 48 3.990 191.520
Tổng cộng: 13 khoản
4. Bảo quản thuốc
 Bảo quản thuốc trong kho:
• Điều kiện bảo quản
- Nguyên tắc: các điều kiện bảo quản phải là điều kiện ghi trên nhãn thuốc.
- Điều kiện bảo quản bình thường:
+ Khô, thoáng, nhiệt độ từ 15-25 độ C hoặc tùy điều kiện nhiệt độ lên đến 30 độ
C. Độ ẩm <= 70%
+Tránh ánh sáng trực tiếp gay gắt, mùi từ bên ngoài vào các dấu hiệu ô nhiễm
khác.
• Quy trình bảo quản thuốc
- Quy trình bảo quản thuốc:
Thuốc cần luân chuyển để hàng nhận trước hoặc có hạn dùng trước sẽ sử dụng
trước, ghi trên nhãn thuốc.
- Nguyên tắc:
25

×