Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

các phương thức tấn công & phòng thủ web server

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 67 trang )

L I M Đ UỜ Ở Ầ
Cùng v i s phát tri n c a công ngh thông tin, công ngh m ng máy tính và sớ ự ể ủ ệ ệ ạ ự
phát tri n c a m ng internet ngày càng phát tri n đa d ng và phong phú. Các d ch vể ủ ạ ể ạ ị ụ
trên m ng đã thâm nh p vào h u h t các lĩnh v c trong đ i s ng xã h i. Các thông tinạ ậ ầ ế ự ờ ố ộ
trên Internet cũng đa d ng v n i dung và hình th c, trong đó có r t nhi u thông tinạ ề ộ ứ ấ ề
c n đ c b o m t cao h n b i tính kinh t , tính chính xác và tính tin c y c a nó.ầ ượ ả ậ ơ ở ế ậ ủ
Bên c nh đó, các hình th c phá ho i m ng cũng tr nên tinh vi và ph c t p h n.ạ ứ ạ ạ ở ứ ạ ơ
Do đó đ i v i m i h th ng, nhi m v b o m t đ c đ t ra cho ng i qu n trố ớ ỗ ệ ố ệ ụ ả ậ ượ ặ ườ ả ị
m ng là h t s c quan tr ng và c n thi t. Xu t phát t nh ng th c t đó, chúng ta sạ ế ứ ọ ầ ế ấ ừ ữ ự ế ẽ
tìm hi u v các cách t n công ph bi n nh t hi n nay và các phòng ch ng các lo iể ề ấ ổ ế ấ ệ ố ạ
t n công này.ấ
Chính vì v y, thông qua vi c nghiên c u m t s ph ng pháp t n công và cáchậ ệ ứ ộ ố ươ ấ
b o m t các l a t n công này,tôi mong mu n góp m t ph n nh vào vi c nghiên c uả ậ ọ ấ ố ộ ầ ỏ ệ ứ
và tìm hi u v các v n đ an ninh m ng giúp cho vi c h c t p và nghiên c u.ể ề ấ ề ạ ệ ọ ậ ứ
Tôi xin chân thành c m n s h ng d n c a Th y Đ ng Ng c C ng là th yả ơ ự ướ ẫ ủ ầ ặ ọ ườ ầ
tr c ti p h ng d n đ án chuyên ngành cho tôi, giúp tôi có th hoàn thành đ án này.ự ế ướ ẫ ồ ể ồ
1. Lý do ch n đ tàiọ ề
Trong nh ng năm g n đây, Vi t Nam ngày càng phát tri n và nh t là v m t côngữ ầ ệ ể ấ ề ặ
ngh thông tin. Đ c bi t là v ng d ng web, h u nh m i ng i ai cũng t ng ngheệ ặ ệ ề ứ ụ ầ ư ọ ườ ừ
và làm vi c trên ng d ng web. Website tr nên ph bi n và tr thành m t ph n quanệ ứ ụ ở ổ ế ở ộ ầ
tr ng c a m i ng i và nh t là các doanh nghi p, công ty. Bên c nh đó lý do an toànọ ủ ọ ườ ấ ệ ạ
b o m t cho ng d ng web luôn là v n đ nan gi i c a m i ng i.Vì v y chúng taả ậ ứ ụ ấ ề ả ủ ọ ườ ậ
s đi tìm hi u ng d ng web và cách th c t n công và b o m t web.ẽ ể ứ ụ ứ ấ ả ậ
2. M c tiêuụ
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
Giúp chúng ta có th hi u h n v các ng d ng website, các m i đe d a v v nể ể ơ ề ứ ụ ố ọ ề ấ
đ an toàn thông tin khi chúng ta làm vi c trên ng d ng web hàng ngày, hi u rõ h nề ệ ứ ụ ể ơ
v các k thu t t n công và b o m t web.ề ỹ ậ ấ ả ậ
3. Ph m viạ
Tìm hi u các k thu t t n công ph bi n nh t hi n nay nh SQL Injection, Denialể ỹ ậ ấ ổ ế ấ ệ ư
Of Service, Local Attack,…Cách b o m t, phòng th các lo i t n công ph bi n trênả ậ ủ ạ ấ ổ ế


m t cách t ng quan nh tộ ổ ấ
M C L CỤ Ụ
CH NG 1ƯƠ 4
T NG QUAN V WEBSITE, CÁC D CH V C A WEBSITE VÀ L I B O M T THÔNGỔ Ề Ị Ụ Ủ Ỗ Ả Ậ
D NGỤ 4
1.1. Mô t Website và cách ho t đ ngả ạ ộ 4
1.2. Các d ch v và ng d ng trên n n webị ụ ứ ụ ề 6
CH NG 2ƯƠ 6
CÁC LO I T N CÔNG VÀ B O M T NG D NG WEB PH BI NẠ Ấ Ả Ậ Ứ Ụ Ổ Ế 6
2.1. LOCAL ATTACK 6
2.1.1. Tìm hi u v Local Attackể ề 6
2.1.2. Cách t n công Local Attackấ 7
2.1.3. Cách b o m t cho Local Attackả ậ 11
2.1.4. Các công c h trụ ỗ ợ 17
2.2. T n công t ch i d ch v - (Denial Of Service)ấ ừ ố ị ụ 18
2.2.1. DOS(Denial Of Service) 18
2.2.2. Ddos(Distributed Denial of Service) 21
2.2.3. T n công t ch i d ch v ph n x nhi u vùng DRDoS (Distributed Reflectionấ ừ ố ị ụ ả ạ ề
Denial of Service) 36
2.3. SQL Injection 37
2.3.1. T n công SQL injectionấ 37
2.3.2.Cách Phòng Tránh SQL Injection 50
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 2
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
2.4. Cross Site Scripting (XSS) 55
2.4.1. T n công XSSấ 55
2.4.2. Phòng ch ng.ố 59
CH NG 3ƯƠ 60
DEMO, ĐÁNH GIÁ VÀ H NG PHÁT TRI N Đ TÀIƯỚ Ể Ề 60
3.1. Demo 60

3.2. K t lu nế ậ 61
3.2.1. Các v n đ đ t đ cấ ề ạ ượ 61
3.2.2. H n chạ ế 62
3.2.3. H ng phát tri n đ tàiướ ể ề 62
NH N XÉT C A GI NG VIÊN H NG D NẬ Ủ Ả ƯỚ Ẫ 64
NH N XÉT C A GI NG VIÊN PH N BI NẬ Ủ Ả Ả Ệ 66
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 3
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
CHƯ NG 1Ơ
T NG QUAN V WEBSITE, CÁC D CH V C A WEBSITE VÀ L IỔ Ề Ị Ụ Ủ Ỗ
B O M T THÔNG D NGẢ Ậ Ụ
1.1. Mô t Website và cách ho t đ ngả ạ ộ
Website là m t “trang web” trên m ng Internet, đây là n i gi i thi u nh ngộ ạ ơ ớ ệ ữ
thông tin, hình nh v doanh nghi p và s n ph m, d ch v c a doanh nghi p (hayả ề ệ ả ẩ ị ụ ủ ệ
gi i thi u b t c thông tin gì) đ khách hàng có th truy c p b t kỳ n i đâu, b t cớ ệ ấ ứ ể ể ậ ở ấ ơ ấ ứ
lúc nào.
Website là t p h p nhi u trang [web page]. Khi doanh nghi p xây d ng websiteậ ợ ề ệ ự
nghĩa là đang xây d ng nhi u trang thông tin, catalog s n ph m, d ch v Đ t o nênự ề ả ẩ ị ụ ể ạ
m t website c n ph i có 3 y u t c b n:ộ ầ ả ế ố ơ ả
C n ph i có tên mi n (domain). ầ ả ề
N i l u tr website (hosting). ơ ư ữ
N i dung các trang thông tin [web page]. ộ
M t s thu t ng c b n: ộ ố ậ ữ ơ ả
Website đ ng (Dynamic website) là website có c s d li u, đ c cung c pộ ơ ở ữ ệ ượ ấ
công c qu n lý website (Admin Tool). Đ c đi m c a website đ ng là tính linh ho tụ ả ặ ể ủ ộ ạ
và có th c p nh t thông tin th ng xuyên, qu n lý các thành ph n trên website dể ậ ậ ườ ả ầ ễ
dàng. Lo i website này th ng đ c vi t b ng các ngôn ng l p trình nh PHP,ạ ườ ượ ế ằ ữ ậ ư
Asp.net, JSP, Perl, , qu n tr C s d li u b ng SQL ho c MySQL ả ị ơ ở ữ ệ ằ ặ
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 4
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ

Website tĩnh do l p trình b ng ngôn ng HTML theo t ng trang nh brochure,ậ ằ ữ ừ ư
không có c s d li u và không có công c qu n lý thông tin trên website. Thôngơ ở ữ ệ ụ ả
th ng website tĩnh đ c thi t k b ng các ph n m m nh FrontPage,ườ ượ ế ế ằ ầ ề ư
Dreamwaver, Đ c đi m c a website tĩnh là ít thay đ i n i dung, s thay đ i n iặ ể ủ ổ ộ ự ổ ộ
dung này th ng liên quan đ n s thay đ i các văn b n đi kèm th hi n n i dung trênườ ế ự ổ ả ể ệ ộ
đó.
Hi n nay, h u h t các doanh nghi p đ u s d ng website đ ng, th h côngệ ầ ế ệ ề ử ụ ộ ế ệ
ngh website đ c m i ng i bi t đ n là web 2.0.ệ ượ ọ ườ ế ế
- Tên mi n (domain): Tên mi n chính là đ a ch website, trên internet ch t n t i duyề ề ị ỉ ỉ ồ ạ
nh t m t đ a ch (t c là t n t i duy nh t m t tên mi n). Có 2 lo i tên mi n:ấ ộ ị ỉ ứ ồ ạ ấ ộ ề ạ ề
- Tên mi n Qu c t : là tên mi n có d ng .com; .net; .org; .biz; .name ề ố ế ề ạ
- Tên mi n Vi t Nam: là tên mi n có d ng .vn; .com.vn; .net.vn; org.vn; .gov.vn; ề ệ ề ạ
- L u tr website: D li u thông tin c a website ph i đ c l u tr trên m t máy tínhư ữ ữ ệ ủ ả ượ ư ữ ộ
(máy ch - server) luôn ho t đ ng và k t n i v i m ng Internet. M t server có thủ ạ ộ ế ố ớ ạ ộ ể
l u tr nhi u website, n u server này b s c ch ng h n t t trong m t th i đi m nàoư ữ ề ế ị ự ố ẳ ạ ắ ộ ờ ể
đó thì không ai có th truy c p đ c nh ng website l u tr trên server t i th i đi mể ậ ượ ữ ư ữ ạ ờ ể
b s c .ị ự ố
- Tùy theo nhu c u l u tr thông tin mà doanh nghi p có th thuê dung l ng thíchầ ư ữ ệ ể ượ
h p cho website [thuê dung l ng host].ợ ượ
- Dung l ng host: Là n i đ l u c s tr d li u c a website (hình nh, thông tinượ ơ ể ư ơ ở ữ ữ ệ ủ ả
…), đ n v đo dung l ng th ng là Mb ho c Gb.ơ ị ượ ườ ặ
- Băng thông hay dung l ng đ ng truy n truy n: Là t ng s Mb d li u t i lênượ ườ ề ề ổ ố ữ ệ ả
máy ch ho c t i v t máy ch (download, upload) n i đ t website, đ n v đo thôngủ ặ ả ề ừ ủ ơ ặ ơ ị
th ng là Mb/Tháng.ườ
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 5
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
1.2. Các d ch v và ng d ng trên n n webị ụ ứ ụ ề
V i công ngh hi n nay, website không ch đ n gi n là m t trang tin cung c pớ ệ ệ ỉ ơ ả ộ ấ
các tin bài đ n gi n. Nh ng ng d ng vi t trên n n web không ch đ c g i là m tơ ả ữ ứ ụ ế ề ỉ ượ ọ ộ
ph n c a website n a, gi đây chúng đ c g i là ph n m m vi t trên n n web.ầ ủ ữ ờ ượ ọ ầ ề ế ề

Có r t nhi u ph n m m ch y trên n n web nh Google word (x lý văn b n), Googleấ ề ầ ề ạ ề ư ử ả
spreadsheets (x lý b ng tính), Email ,…ử ả
M t s u đi m c a ph n m m hay ng d ng ch y trên n n web:ộ ố ư ể ủ ầ ề ứ ụ ạ ề
• M i ng i đ u có trình duy t và b n ch c n trình duy t đ ch y ph n m m.ọ ườ ề ệ ạ ỉ ầ ệ ể ạ ầ ề
• Ph n m m luôn luôn đ c c p nh t vì chúng ch y trên serverầ ề ượ ậ ậ ạ
• Luôn s n sàng 24/7ẵ
• D dàng backup d li u th ng xuyênễ ữ ệ ườ
• Có th truy c p m i lúc, m i n i, mi n là b n có m ngể ậ ọ ọ ơ ễ ạ ạ
• Chi phí tri n khai c c r so v i ph n m m ch y trên desktopể ự ẻ ớ ầ ề ạ
Hãy hình dung b n có m t ph n m m qu n lý bán hàng hay qu n lý công vi cạ ộ ầ ề ả ả ệ
công ty. Không ph i lúc nào b n cũng công ty, v i ph n m m vi t trên n n web,ở ả ạ ở ớ ầ ề ế ề
b n có th vào ki m tra, đi u hành b t c đâu, th m chí b n ch c n m t chi cạ ể ể ề ở ấ ứ ậ ạ ỉ ầ ộ ế
đi n tho i ch y đ c trình duy t nh IPhoneệ ạ ạ ượ ệ ư mà không c n đ n m t chi c máy tính.ầ ế ộ ế
CH NG 2ƯƠ
CÁC LO I T N CÔNG VÀ B O M T NG D NG WEB PH BI NẠ Ấ Ả Ậ Ứ Ụ Ổ Ế
2.1. LOCAL ATTACK
2.1.1. Tìm hi u v Local Attackể ề
- Local attack là m t trong nh ng ki u hack r t ph bi n và không đ c khuyênộ ữ ể ấ ổ ế ượ
dùng.Đ i m t web server thông th ng khi b n đăng ký m t tài kho n trên server nàoố ộ ườ ạ ộ ả
đó b n s đ c c p m t tài kho n trên server đó và m t th m c đ qu n lý site c aạ ẽ ượ ấ ộ ả ộ ư ụ ể ả ủ
mình. Ví d : tenserver/tentaikhoancuaban. Và nh v y cũng có m t tài kho n c aụ ư ậ ộ ả ủ
ng i dùng khác t ng t nh : tenserver/taikhoan1.Gi s taikhoan1 b hackerườ ươ ự ư ả ử ị
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 6
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
chi m đ c thì hacker có th dùng các th thu t,các đo n scrip,các đo n mã l nh đế ượ ể ủ ậ ạ ạ ệ ể
truy c p sang th m c ch a site c a b n là tenserver/taikhoancuaban. Và cũng theoậ ư ụ ứ ủ ạ
cách này hacker có th t n công sang các site c a ng i dùng khác và có th l yể ấ ủ ườ ể ấ
thông tin admin,database,các thông tin b o m t khác ho c chèn các đo n mã đ c vàoả ậ ặ ạ ộ
trang index c a site b n. D ng t n công trên g i là Local Attackủ ạ ạ ấ ọ
- Thông th ng nh t, Local Attack đ c s d ng đ đ c l y thông tin config tườ ấ ượ ử ụ ể ọ ấ ừ

victim, sau đó d a vào thông tin config và m c đích c a hacker đ phá ho i websiteự ở ụ ủ ể ạ
2.1.2. Cách t n công Local Attackấ
- Đ th c hi n t n công Local Attack, tùy theo cách th c c a hacker mà có nh ngể ự ệ ấ ứ ủ ữ
cách Local khác nhau. Thông th ng thì các hacker th ng s d ng các đo n l nh đườ ườ ử ụ ạ ệ ể
t n công vào database.ấ
2.1.2.1. Chu n bẩ ị
- Tr c tiên ph i có m t con PHP/ASP/CGI backdoor trên server. Backdoor thì cóướ ả ộ
r t nhi u lo i khác nhau nh ng ph bi n nh t là phpRemoteView (th ng đ c g iấ ề ạ ư ổ ế ấ ườ ượ ọ
là remview) R57Shell, CGITelnet,C99,…Ti n hành upload các công c trên lên,ế ụ ở
th ng là các con shell nh R57,C99,…ườ ư
- Upload m t trong nh ng công c đó lên host (Th ng thì chúng ta s d ng các conộ ữ ụ ườ ử ụ
shell R57,C99, vì nó m nh và d s d ng)ạ ễ ử ụ
- Đ có host chúng ta có nhi u cách:ể ề
+ Mua m t cái host(cách này hacker ít s d ng vì nhi u lý do nh ng lý do c b nộ ử ụ ề ư ơ ả
v n là t n ti n mà khi up shell lên n u b admin c a server phát hi n s b delẫ ố ề ế ị ủ ệ ẽ ị
host, V i cách này thì sau khi Local xong thì nên xóa các con shell ngay l p t c.ớ ậ ứ
+ Hack m t trang b l i và upload shell lên (th ng thì hacker s d ng SQL Injectionộ ị ỗ ườ ử ụ
đ hack m t trang web và chi m tài kho n admin c a trang web đó và upload các conể ộ ế ả ủ
shell lên)ho c khai thác l i inclusionặ ỗ
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 7
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
+ Search backdoor (Vào google.com search keyword: <?phpRemoteView?> ,
r57Shell ). Vói cách này thì h u h t các con shell là c a các hacker đã s d ng vàầ ế ủ ử ụ
ch a b xóa, n u đ c thì chúng ta nên upload cho chúng ta m t con shell khácư ị ế ượ ộ
2.1.2.2.Ti n hành Attackế
- Sau khi chúng ta chu n b xong, t c là đã upload đ c con shell lên 1 server nào đó.ả ị ứ ượ
Chúng ta b t đ u tìm các website cùng server mà b n đã up shell lên, thông th ng cácắ ầ ạ ườ
hacker th ng s d ng Reverse Ip domain mà hacker đã upload shell đ xem cácườ ử ụ ể
website cùng server
- Sau khi tìm đ c danh sách website ,l n l t check xem site nào b l i và có thượ ầ ượ ị ỗ ể

local sang đ c ượ
- Các l nh th ng dùng trong shell đ Local Attackệ ườ ể
Xem tên domain trên cùng 1 host
ls -la /etc/valiases
cd /etc/vdomainaliases;ls –lia
- Tr ng h p đ c bi t khi không th xem user n m cùng host thì ta thêm && vàoườ ợ ặ ệ ể ằ
cd /etc/vdomainaliases && ls –lia
- Mu n bi t tên user thì dùng l nh :ố ế ệ
cat /etc/passwd/
Ho cặ
less /etc/passwd
+ local sang victim, t c là local sang site khácứ
ví d hi n t i con shell chúng ta đang :ụ ệ ạ ở
/home/abcd/public_html/
thì chúng ta s local sang nh sau :ẽ ư
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 8
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
dir home/tên user c n local/public_htmlầ
- Mu n bi t tên user c n local sang thì chúng ta s d ng Reverse Ip đ l y danh sáchố ế ầ ử ụ ể ấ
user trên cùng m t server.Mu n bi t user đó có t n t i hay không chúng ta m trìnhộ ố ế ồ ạ ở
duy t web lên và đánh đo n : Ip c a server/~ tên user (Ví d :ệ ạ ủ ụ
203.166.222.121/~doanchuyennganh). N u trình duy t hi n lên trang index c aế ệ ệ ủ
website thì t c là user đó t n t iứ ồ ạ
+Xem n i dung c a fileộ ủ
cat /home/tên user c n local/public_html/index.phpầ
Ho c ặ
Chúng ta mu n xem config c a 1 forum thì dùngố ủ
ln -s /home/tên user c n local/public_html/forum/includes/config.phpầ
doanchuyennganh.txt
V i doanchuyennganh.txt đây là file chúng ta t o ra trên host c a chúng ta đ xemớ ở ạ ủ ể

file c a ng i khác ! N u không s d ng đ c các l nh trên t c là server đã disableủ ườ ế ử ụ ượ ệ ứ
ch c năng đó.ứ
Thêm 1 s l nh shell trong linux :ố ệ
- pwd: đ a ra ngoài màn hình th m c đang ho t đ ng (ví d : /etc/ssh).ư ư ụ ạ ộ ụ
- cd: thay đ i th m c (ví d : cd – ra m t c p th m c hi n t i; cd vidu – vào thổ ư ụ ụ ộ ấ ư ụ ệ ạ ư
m c /vidu). ụ
- ls: đ a ra danh sách n i dung th m c. ư ộ ư ụ
- mkdir: t o th m c m i (mkdir tên_thumuc).ạ ư ụ ớ
- touch: t o file m i (touch ten_file). ạ ớ
- rmdir: b m t th m c (rmdir ten_thumuc).ỏ ộ ư ụ
- cp: copy file ho c th m c (cp file_ngu n file_đích). ặ ư ụ ồ
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 9
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
- mv: di chuy n file ho c th m c; cũng đ c dùng đ đ t l i tên file ho c th m cể ặ ư ụ ượ ể ặ ạ ặ ư ụ
(mv v _trí_cũ v _trí_m i ho c mv tên_cũ tên_m i).ị ị ớ ặ ớ
- rm: lo i b file (rm tên_file). ạ ỏ
- Đ tìm ki m file, b n có th dùng: - find : dùng cho các tên file. - grep <>: đ tìmể ế ạ ể ể
n i dung trong file.ộ
Đ xem m t file, b n có th dùng:ể ộ ạ ể
- more : hi n th file theo t ng trang.ể ị ừ
- cat <>: hi n th t t c file.ể ị ấ ả
- N u mu n k t n i t i m t host t xa, s d ng l nh ssh. Cú pháp là ssh <tên_host>.ế ố ế ố ớ ộ ừ ử ụ ệ
Qu n lý h th ng:ả ệ ố
- ps: hi n th các ch ng trình hi n th i đang ch y (r t h u ích: ps là cái nhìn toàn bể ị ươ ệ ờ ạ ấ ữ ộ
v t t c các ch ng trình).ề ấ ả ươ
- Trong danh sách đ a ra khi th c hi n l nh ps, b n s th y có s PID (Processư ự ệ ệ ạ ẽ ấ ố
identification - nhân d ng ti n trình).ạ ế
Con s này s đ c h i đ n khi mu n ng ng m t d ch v hay ng d ng, dùng l nhố ẽ ượ ỏ ế ố ừ ộ ị ụ ứ ụ ệ
kill
- top: ho t đ ng khá gi ng nh Task Manager trong Windows. Nó đ a ra thông tin vạ ộ ố ư ư ề

t t c tài nguyên h th ng, các ti n trình đang ch y, t c đ load trung bình… L nhấ ả ệ ố ế ạ ố ộ ệ
top -d <delay> thi t l p kho ng th i gian làm t i l i h th ng. B n có th đ t b tế ậ ả ờ ươ ạ ệ ố ạ ể ặ ấ
kỳ giá tr nào, t .1 (t c 10 mili giây) t i 100 (t c 100 giây) ho c th m chí l n h n.ị ừ ứ ớ ứ ặ ậ ớ ơ
- uptime: th hi n th i gian c a h th ng và t c đ load trung bình trong kho ng th iể ệ ờ ủ ệ ố ố ộ ả ờ
gian đó, tr c đây là 5 phút và 15 phút.ướ
Thông th ng t c đ load trung bình đ c tính toán theo ph n trăm tài nguyênườ ố ộ ượ ầ
h th ng (vi x lý, RAM, c ng vào/ra, t c đ load m ng) đ c dùng t i m t th iệ ố ử ổ ứ ố ộ ạ ượ ạ ộ ờ
đi m. N u t c đ đ c tính toán là 0.37, t c có 37% tài nguyên đ c s d ng. Giá trể ế ố ộ ượ ứ ượ ử ụ ị
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 10
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
l n h n nh 2.35 nghĩa là h th ng ph i đ i m t s d li u, khi đó nó s tính toánớ ơ ư ệ ố ả ợ ộ ố ữ ệ ẽ
nhanh h n 235% mà không g p ph i v n đ gì. Nh ng gi a các phân ph i có thơ ặ ả ấ ề ư ữ ố ể
khác nhau m t chút.ộ
- free: hi n th thông tin trên b nh h th ng.ể ị ộ ớ ệ ố
- ifconfig <tên_giao_di n>: đ xem thông tin chi ti t v các giao di n m ng; thôngệ ể ế ề ệ ạ
th ng giao di n m ng ethernet có tên là eth(). B n có th cài đ t các thi t l p m ngườ ệ ạ ạ ể ặ ế ậ ạ
nh đ a ch IP ho c b ng cách dùng l nh này (xem man ifconfig). N u có đi u gì đóư ị ỉ ặ ằ ệ ế ề
ch a chính xác, b n có th stop ho c start (t c ng ng ho c kh i_đ ng) giao di nư ạ ể ặ ứ ừ ặ ở ộ ệ
b ng cách dùng l nh ifconfig <tên_giao_di n> up/down.ằ ệ ệ
- passwd: cho phép b n thay đ i m t kh u (passwd ng i_dùng_s _h u_m t_kh uạ ổ ậ ẩ ườ ở ữ ậ ẩ
ho c tên ng i dùng khác n u b n đăng nh p h th ng v i vai trò root).ặ ườ ế ạ ậ ệ ố ớ
- useradd: cho phép b n thêm ng i dùng m i (xem man useradd).ạ ườ ớ
Dù phân ph i nào, b n cũng có th dùng phím TAB đ t đ ng hoàn ch nh m tở ố ạ ể ể ự ộ ỉ ộ
l nh ho c tên file. Đi u này r t h u ích khi b n quen v i các l nh. B n cũng có thệ ặ ề ấ ữ ạ ớ ệ ạ ể
s d ng các phím lên, xu ng đ cu n xem các l nh đã nh p. B n có th dùng l nhử ụ ố ể ộ ệ ậ ạ ể ệ
đa dòng trên m t dòng. Ví d nh , n u mu n t o ba th m c ch trên m t dòng, cúộ ụ ư ế ố ạ ư ụ ỉ ộ
pháp có th là: mkdir th _m c_1 ; mkdir th _m c_2 ; mkdir th _m c_3.ể ư ụ ư ụ ư ụ
M t đi u thú v khác n a là các l nh d ng pipe. B n có th xu t m t l nhộ ề ị ữ ệ ạ ạ ể ấ ộ ệ
thông qua l nh khác. Ví d : man mkdir | tail s đ a ra thông tin các dòng cu i cùngệ ụ ẽ ư ố
trong trang xem "th công" c a l nh mkdir.ủ ủ ệ

N u lúc nào đó đ c yêu c u ph i đăng nh p v i tài kho n g c (t c "siêu"ế ượ ầ ả ậ ớ ả ố ứ
admin c a h th ng), b n có th đăng nh p t m th i b ng cách dùng l nh su. Thamủ ệ ố ạ ể ậ ạ ờ ằ ệ
s -1 (su-1) dùng đ thay đ i th m c ch và cho các l nh đã ho c đang dùng. Chú ýố ể ổ ư ụ ủ ệ ặ
là b n cũng s đ c nh c m t m t kh u. Đ thoát hay đóng : gõ exit ho c logout.ạ ẽ ượ ắ ộ ậ ẩ ể ặ
2.1.3. Cách b o m t cho Local Attackả ậ
Đ h n ch Local Attack, chúng ta nên Chmod filemanager ,di chuy n fileể ạ ế ể
config.php và s a đ i file htaccess và nh t là th ng xuyên backup d li u.ử ổ ấ ườ ữ ệ
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 11
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
-Chmod File Manager:
+ CHMOD th m c Public_html thành 710 thay vì 750 m c đ nh vi c này s giúp b nư ụ ặ ị ệ ẽ ạ
b o v đ c c u trúc Website c a mình.ả ệ ượ ấ ủ
+ CHMOD ti p các th m c con (diendan (), ế ư ụ
CHMOD th m c diendan () thành 701, r iư ụ ồ
CHMOD ti p các th m c con trong th m c diendan ế ư ụ ư ụ
() thành 701
+ CHMOD toàn b file thành 404ộ
V i CHMOD ch c ch n khi run shell s hi n ra thông báo l i:ớ ắ ắ ẽ ệ ỗ
Not Acceptable An appropriate representation of the requested resource /test.php
could not be found on this server.
Additionally, a 404 Not Found error was encountered while trying to use an
ErrorDocument to handle the request.
Attacker s không view đ c.ẽ ượ
- Ngoài ra , m t s site thì b n truy c p b ng subdomain c a nó mà không là d ngộ ố ạ ậ ằ ủ ạ
doanchuyenganh.com/diendan (), cái này có nhi uề
ý nghĩa, nh ng trong b o m t thì nó s r t khác.ư ả ậ ẽ ấ
+ CHMOD th m c là 701 và c g ng đ ng bao gi CHMOD 777, có m t s folderư ụ ố ắ ừ ờ ộ ố
ko quan tr ng, b n có th CHMOD 755 đ có th hi n th đúng và đ y đ m t sọ ạ ể ể ể ệ ị ầ ủ ộ ố
n i dung trong Folder đó.ộ Chú ý th này, m t s Server h tr CHMOD th m cế ộ ố ỗ ợ ư ụ
đ c 101, n u Server c a b n h tr cái này thì hãy s d ng nó, vì bi n phápượ ế ủ ạ ỗ ợ ử ụ ệ

CHMOD này r t an toàn, đ n ngay c Owner cũng ko th xem đ c c u trúc Folderấ ế ả ể ượ ấ
ngay c khi vào FTP. Hi n ch có Server c a Eshockhost.net là h tr cái này.ả ệ ỉ ủ ỗ ợ
+ CHMOD File là 604 và đ ng bao gi đ là 666 n u có vi c c n 666 thì chúng taừ ờ ể ế ệ ầ
CHMOD t m đ s d ng lúc đó, sau đó hãy CHMOD l i ngay. Đ i v i các Server hạ ể ử ụ ạ ố ớ ỗ
tr CHMOD file 404 chúng ta hãy CHMOD nh v y, ví d Server Eshockhost.netợ ư ậ ụ
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 12
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
- Thay đ i c u trúc, tên file m c đ nh có ch a các thông tin quan tr ng . N u có thổ ấ ặ ị ứ ọ ế ể
hãy thay đ i c c u trúc CSDL n u b n làm đ c .ổ ả ấ ế ạ ượ
-Ch ng local b ng cách b t safe-mode (dành cho root):ố ằ ậ
Nh chúng ta đã bi t, đ i v i các webshell - PHP, trong PHP Configuration cóư ế ố ớ
nh ng option đ h n ch tính năng c a nó (đ c bi t là r57 - t đ ng by pass) nênữ ể ạ ế ủ ặ ệ ự ộ
công vi c đ u tiên c a các root account là ph i c p nh t các phiên b n PHP m i nh tệ ầ ủ ả ậ ậ ả ớ ấ
và config l i php.ini : [i]PHP safe mode là ph ng pháp đ gi i quy t v n đ b oạ ươ ể ả ế ấ ề ả
m t cho nh ng n i server chia s hosting cho nhi u accounts (shared-server). Nó là doậ ư ơ ẻ ề
thi t k 1 cách sai l c c a t ng c p PHP. Hi n nay, nhi u ng i đã ch n ph ngế ế ạ ủ ừ ấ ệ ề ườ ọ ươ
pháp b t safe-mode đ b o m t, đ c bi t là các ISP ậ ể ả ậ ặ ệ
- Các h ng d n v c u hình Security and Safe Mode :ướ ẫ ề ấ
Code:
safe_mode: m c đ nh : "0" s a d i phân quy n : PHP_INI_SYSTEM ặ ị ử ướ ề
safe_mode_gid: m c đ nh :"0"s a d i phân quy n : PHP_INI_SYSTEMặ ị ử ướ ề
safe_mode_include_dir: m c đ nh :NULL s a d i phân quy n : PHP_INI_SYSTEMặ ị ử ướ ề
safe_mode_exec_dir: m c đ nh :""s a d i PHP_INI_SYSTEM ặ ị ử ướ
safe_mode_allowed_env_vars: m c đ nh :"PHP_"s a d i PHP_INI_SYSTEM ặ ị ử ướ
safe_mode_protected_env_vars: m c đ nh :"LD_LIBRARY_PATH"s a d i ặ ị ử ướ
PHP_INI_SYSTEM
open_basedir: m c đ nh :NULL s a d i PHP_INI_SYSTEM ặ ị ử ướ
disable_functions: m c đ nh :"" s a d i php.iniặ ị ử ướ
disable_classes : m c đ nh : ""s a d i php.iniặ ị ử ướ
- Sau đây là cách đ đ c chính c u hình server đ b t ch đ safe mode :ề ặ ấ ể ậ ế ộ

Trong file php.ini :
safe_mode = Off chuy n thành safe_mode = Onể
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 13
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
- disabled_functions nên ch a nh ng function sau :ứ ữ
PHP Code:
readfile,system, exec, shell_exec, passthru, pcntl_exec, putenv, proc_close,
proc_get_status, proc_nice, proc_open, proc_terminate, popen, pclose, set_time_limit,
escapeshellcmd, escapeshellarg, dl, curl_exec, parse_ini_file, show_source,ini_alter,
virtual, openlog
- Khi đó, ta ví d :ụ
PHP Code:
-rw-rw-r 1 doanchuyennganh doanchuyennganh 33 Jul 1 19:20 script.php
-rw-r r 1 root root 1116 May 26 18:01 /etc/passwd
- Trong script.php là :
PHP Code:
<?php
readfile('/etc/passwd');
?>
- K t qu :ế ả
PHP Code:
Warning: readfile() has been disabled for security reasons in /docroot/script.php on line
2
- Vài l i đi m c a vi c b t safe mode:ợ ể ủ ệ ậ
- Th ng khi upload file, file s vào /tmp/ v i nh ng ng i có quy n không ph i làườ ẽ ớ ữ ườ ề ả
owner.
- B t safe-mode s có nh ng b t l i v i ng i l p trình code PHP, do đó, hậ ẽ ữ ấ ợ ớ ườ ậ ọ
th ng có: PHP Code:ườ
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 14
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ

<?php
// Ki m tra safe mode ể
if( ini_get('safe_mode') ){
// Code theo b t safe_mode ậ
}else{
// Code theo t t safe_mode ắ
}
?>
-B o m t server apache :ả ậ
Bây gi , xin gi i thích t m quan tr ng c a apache :ờ ả ầ ọ ủ
Client (Hacker using local attack) > Shared server
Shared Server > Apache
Apache > PHP/Perl x lý ử
PHP/Perl (g i k t qu ) > Apacheử ế ả
Apache (g i k t qu ) >Clientử ế ả
Do đó quy n chính apache set ch 0 h ph thu c nhi u vào các application nhề ở ứ ề ụ ộ ề ư
PHP/CGI
Cài đ t apache :ặ
Code:
pw groupadd apache
pw useradd apache -c "Apache Server" -d /dev/null -g apache -s /sbin/nologin
Theo m c đ nh, các process thu c Apache ch y v i ch quy n c a ng i dùngặ ị ộ ạ ớ ủ ề ủ ườ
nobody (ngo i tr process chính ph i ch y v i ch quy n root) và GID thu c nhómạ ừ ả ạ ớ ủ ề ộ
nogroup. Ði u này có th d n đ n nh ng đe d a b o m t nghiêm tr ng. Trongề ể ẫ ế ữ ọ ả ậ ọ
tr ng h p đ t nh p thành công, tin t c có th l y đ c quy n truy d ng đ n nh ngườ ợ ộ ậ ặ ể ấ ượ ề ụ ế ữ
process khác ch y cùng UID/GID. B i th , gi i pháp t i u là cho Apache ch y b ngạ ở ế ả ố ư ạ ằ
UID/GID t nhóm riêng bi t, chuyên chú đ n software y thôi.ừ ệ ế ấ
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 15
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
Ð i v i nh ng ai quen dùng *nix h n không l gì v i khái ni m UID/GIDố ớ ữ ẳ ạ ớ ệ

thu c ch đ "file permission". Tuy nhiên, chi ti t này nên m r ng m t tí cho nh ngộ ế ộ ế ở ộ ộ ữ
b n đ c ch a quen thu c v i UID/GID. Ph n t o nhóm (group) và ng i dùng (user)ạ ọ ư ộ ớ ầ ạ ườ
riêng cho Apache trên có hai chi ti t c n chú ý là:ở ế ầ
-d /dev/null: không cho phép user Apache có th m c $HOME nh ng nh ng user bìnhư ụ ư ữ
th ng khácườ
-s /sbin/nologin: không cho user Apache dùng b t c m t shell nào c . Có m t sấ ứ ộ ả ộ ố
tr ng h p dùng -s /bin/true thay vì nologin trên, true là m t l nh không th c thi gìườ ợ ở ộ ệ ự
c và hoàn toàn vô h i.ả ạ
Lý do không cho phép user Apache có th m c $HOME và không đ c c pư ụ ượ ấ
m t "shell" nào c vì n u account Apache này b đ c cho phép, tin t c cũng không cóộ ả ế ị ượ ặ
c h i ti p c n v i system m c đ c n thi t cho th thu t "leo thang đ c quy n".ơ ộ ế ậ ớ ở ứ ộ ầ ế ủ ậ ặ ề
Trên môi tr ng *nix nói chung, "shell" là giao di n gi a ng i dùng và h th ng,ườ ệ ữ ườ ệ ố
không có shell thì không có c h i ti p c n. N u ph n thi t l p trên cung c p userơ ộ ế ậ ế ầ ế ậ ấ
Apache m t $HOME và cho phép dùng m t shell nào đó thì đã không mang giá tr gìộ ộ ị
trên quan đi m "b o m t".ể ả ậ
Vào cài đ t phi n b n m i nh t (hi n gi 2.2)ặ ề ả ớ ấ ệ ờ
Khi đó ta nên set quy n c a php shell riêng, nó không có quy n đ c nh y sang cácề ủ ề ượ ẩ
user khác .
- Chmod trong /usr/bin nh sau :ư
-rwxr r-x root nobody wget cho -rwxr-x root compiler gcc
- Ch n biên d ch gcc, tránh đ user dùng nh ng exploit s n biên d ch get root.ặ ị ể ư ẵ ị
Trong /bin/:
-rwxr-xr-x root root cp
- T ng t v i rm, mv, tar, chmod, chown, chgrp ươ ự ớ
-rwsr-x root wheel su
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 16
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
-rwxr-x root root ln
2.1.4. Các công c h trụ ỗ ợ
-Công c h tr Local Attack ph bi n và hay dùng nh t là các con shell.Các lo iụ ỗ ợ ổ ế ấ ạ

shell th ng s d ng là R57,C99, ườ ử ụ
Hình 1. Hình nh c a 1 d ng shellả ủ ạ
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 17
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
2.2. T n công t ch i d ch v - (Denial Of Service)ấ ừ ố ị ụ
2.2.1. DOS(Denial Of Service)
2.2.1.1. Gi i thi u khái quát v DoS:ớ ệ ề
- DoS (Denial of Service) có th mô t nh hành đ ng ngăn c n nh ng ng i dùngể ả ư ộ ả ữ ườ
h p pháp c a m t d ch v nào đó truy c p và s d ng d ch v đó. Nó baoợ ủ ộ ị ụ ậ ử ụ ị ụ
g m c vi c làm tràn ng p m ng, làm m t k t n i v i d ch v … mà m cồ ả ệ ậ ạ ấ ế ố ớ ị ụ ụ
đích cu i cùng là làm cho server không th đáp ng đ c các yêu c u số ể ứ ượ ầ ử
d ng d ch v t các client. DoS có th làm ng ng ho t đ ng c a m t máyụ ị ụ ừ ể ư ạ ộ ủ ộ
tính, m t m ng n i b , th m chí c m t h th ng m ng r t l n. Th c ch tộ ạ ộ ộ ậ ả ộ ệ ố ạ ấ ớ ự ấ
c a DoS là k t n công s chi m d ng m t l ng l n tài nguyên m ng nhủ ẻ ấ ẽ ế ụ ộ ượ ớ ạ ư
băng thông, b nh … và làm m t kh năng x lý các yêu c u d ch v đ n tộ ớ ấ ả ử ầ ị ụ ế ừ
các client khác.
2.2.1.2. Các cách th c t n công:ứ ấ
+ Phá ho i d a trên tính gi i h n ho c không th ph c h i c a tài nguyên m ng.ạ ự ớ ạ ặ ể ụ ồ ủ ạ
- Thông qua k t n i: ế ố
T n công ki u SYN flood: ấ ể
FPRIVATE "TYPE=PICT;ALT="
L i d ng các th c ho t đ ng c a k t n i TCP/IP, hacker b t đ u quá trình thi t l pợ ụ ứ ạ ộ ủ ế ố ắ ầ ế ậ
m t k t n i TPC/IP v i m c tiêu mu n t n công nh ng s phá v k t n iộ ế ố ớ ụ ố ấ ư ẽ ỡ ế ố
ngay sau khi quá trình SYN và SYN ACK hoàn t t, khi n cho m c tiêu r i vàoấ ế ụ ơ
tr ng thái ch (đ i gói tin ACK t phía yêu c u thi t l p k t n i) và liên t cạ ờ ợ ừ ầ ế ậ ế ố ụ
g i gói tin SYN ACK đ thi t l p k t n i . M t cách khác là gi m o đ a chử ể ế ậ ế ố ộ ả ạ ị ỉ
IP ngu n c a gói tin yêu c u thi t l p k t n i SYN và cũng nh tr ng h pồ ủ ầ ế ậ ế ố ư ườ ợ
trên, máy tính đích cũng r i vào tr ng thái ch vì các gói tin SYN ACK khôngơ ạ ờ
th đi đ n đích do đ a ch IP ngu n là không có th t. Cách th c này có thể ế ị ỉ ồ ậ ứ ể
đ c các hacker áp d ng đ t n công m t h th ng m ng có băng thông l nượ ụ ể ấ ộ ệ ố ạ ớ

h n h th ng c a hacker.ơ ệ ố ủ
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 18
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
- L i d ng ngu n tài nguyên c a chính n n nhân đ t n công:ợ ụ ồ ủ ạ ể ấ
T n công ki u Land Attack: cũng t ng t nh SYN flood nh ng hacker s d ngấ ể ươ ự ư ư ử ụ
chính IP c a m c tiêu c n t n công đ dùng làm đ a ch IP ngu n trong góiủ ụ ầ ấ ể ị ỉ ồ
tin, đ y m c tiêu vào m t vòng l p vô t n khi c g ng thi t l p k t n i v iẩ ụ ộ ặ ậ ố ắ ế ậ ế ố ớ
chính nó.
T n công ki u UDP flood: hacker g i gói tin UDP echo v i đ a ch IP ngu nấ ể ử ớ ị ỉ ồ
là c ng loopback c a chính m c tiêu c n t n công ho c c a m t máy tínhổ ủ ụ ầ ấ ặ ủ ộ
trong cùng m ng v i m c tiêu qua c ng UDP echo (port 7) đ thi t l p vi cạ ớ ụ ổ ể ế ậ ệ
g i và nh n các gói tin echo trên 2 máy tính (ho c gi a m c tiêu v i chính nóử ậ ặ ữ ụ ớ
n u m c tiêu có c u hình c ng loopback) khi n cho 2 máy tính này d n d nế ụ ấ ổ ế ầ ầ
s d ng h t băng thông c a chúng và c n tr ho t đ ng chia s tài nguyênử ụ ế ủ ả ở ạ ộ ẻ
m ng c a các máy tính khác trong m ng.ạ ủ ạ
-S d ng băng thông:ử ụ
T n công ki u DDoS (Distributed Denial of Service): đây là cách th c t n công r tấ ể ứ ấ ấ
nguy hi m. Hacker xâm nh p vào các h th ng máy tính, cài đ t các ch ngể ậ ệ ố ặ ươ
trình đi u ki n t xa và s kích ho t đ ng th i các ch ng trình này vàoề ể ừ ẽ ạ ồ ờ ươ
cùng m t th i đi m đ đ ng lo t t n công vào m t m c tiêu. Cách th c nàyộ ờ ể ể ồ ạ ấ ộ ụ ứ
có th huy đ ng t i hàng trăm th m chí hàng ngàn máy tính cùng tham gia t nể ộ ớ ậ ấ
công m t lúc (tùy vào s chu n b tr c đó c a hacher) và có th ng n h tộ ự ẩ ị ướ ủ ể ố ế
băng thông c a m c tiêu trong nháy m t.ủ ụ ắ
-S d ng các ngu n tài nguyên khác:ử ụ ồ
K t n công l i d ng các ngu n tài nguyên mà n n nhân c n đ n đ t n công.ẻ ấ ợ ụ ồ ạ ầ ế ể ấ
Nh ng k t n công có th thay đ i d li u và t sao chép d li u mà n nữ ẻ ấ ể ổ ữ ệ ự ữ ệ ạ
nhân c n lên nhi u l n làm CPU b quá t i và các quá trình x lý d li u bầ ề ầ ị ả ử ữ ệ ị
đình tr .ệ
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 19
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ

- T n công ki u Smurf Attack: ki u t n công này c n m t h th ng r t quan tr ng,ấ ể ể ấ ầ ộ ệ ố ấ ọ
đó là m ng khuy ch đ i. Hacker dùng đ a ch c a máy tính c n t n công g iạ ế ạ ị ỉ ủ ầ ấ ử
broadcast gói tin ICMP echo cho toàn b m ng. Các máy tính trong m ng sộ ạ ạ ẽ
đ ng lo t g i gói tin ICMP reply cho máy tính mà hacker mu n t n công. K tồ ạ ử ố ấ ế
qu là máy tính này s không th x lý k p th i m t l ng l n thông tin nhả ẽ ể ử ị ờ ộ ượ ớ ư
v y và r t d b treo.ậ ấ ễ ị
- T n công ki u Tear Drop: trong m ng chuy n m ch gói, d li u đ c chia nh làmấ ể ạ ể ạ ữ ệ ượ ỏ
nhi u gói tin, m i gói tin có m t giá tr offset riêng và có th truy n đi theoề ố ộ ị ể ề
nhi u đ ng đ t i đích. T i đích, nh vào giá tr offset c a t ng gói tin màề ườ ể ớ ạ ờ ị ủ ừ
d li u l i đ c k t h p l i nh ban đ u. L i d ng đi u này, hacker có thữ ệ ạ ượ ế ợ ạ ư ầ ợ ụ ề ể
t o ra nhi u gói tin có giá tr offset trùng l p nhau g i đ n m c tiêu mu n t nạ ề ị ặ ử ế ụ ố ấ
công. K t qu là máy tính đích không th s p x p đ c nh ng gói tin này vàế ả ể ắ ế ượ ữ
có th b treo do đã dùng h t năng l c x lý c a h th ng.ể ị ế ự ử ủ ệ ố
+.Phá ho i ho c ch nh s a thông tin c u hình.ạ ặ ỉ ử ấ
L i d ng vi c c u hình thi u an toàn (ví d nh vi c không xác th c thông tin trongợ ụ ệ ấ ế ụ ư ệ ự
vi c g i và nh n b n tin update c a các router) mà k t n công s thay đ iệ ử ậ ả ủ ẻ ấ ẽ ổ
t xa ho c tr c ti p các thông tin quan tr ng khi n cho nh ng ng i dùngừ ặ ự ế ọ ế ữ ườ
h p pháp không th s d ng d ch v . Ví d : hacker có th xâm nh p vàoợ ể ử ụ ị ụ ụ ể ậ
DNS đ thay đôi thông tin, d n đ n quá trình biên d ch domain name sang IPể ẫ ế ị
c a DNS b sai l ch. K t qu là các yêu c u c a client đ n m t domain nàoủ ị ệ ế ả ầ ủ ế ộ
đó s bi n thành m t domain khác.ẽ ế ộ
+.Phá ho i ho c ch nh s a v t lý ph n c ng.ạ ặ ỉ ử ậ ầ ứ
L i d ng quy n h n c a chính b n thân k t n công đ i v i các thi t b trong hợ ụ ề ạ ủ ả ẻ ấ ố ớ ế ị ệ
th ng m ng đ ti p c n phá ho i (các router, switch…)ố ạ ể ế ậ ạ
2.2.1.3 Các cách phòng ch ngố
- DoS có th làm tiêu t n r t nhi u th i gian cũng nh ti n b c, vì v y, c n ph i cóể ố ấ ề ờ ư ề ạ ậ ầ ả
nh ng bi n pháp đ phòng ch ng:ữ ệ ể ố
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 20
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
- Mô hình h th ng ph i đ c xây d ng h p lý, tránh ph thu c l n nhau quá m cệ ố ả ượ ự ợ ụ ộ ẫ ứ

d d n đ n m t b ph n g p s c s làm c h th ng b tr c tr c.ễ ẫ ế ộ ộ ậ ặ ự ố ẽ ả ệ ố ị ụ ặ
- Thi t l p password b o v các thi t b hay các ngu n tài nguyên quan tr ng.ế ậ ả ệ ế ị ồ ọ
- Thi t l p các m c xác th c đ i v i ng i dùng cũng nh các ngu n tin trênế ậ ứ ự ố ớ ườ ư ồ
m ng (các thông tin c p nh t đ nh tuy n gi a các router cũng nên thi t l p ạ ậ ậ ị ế ữ ế ậ ở
ch đ xác th c)ế ộ ự
- Xây d ng h th ng l c thông tin trên router, firewall… và h th ng b o vự ệ ố ọ ệ ố ả ệ
ch ng l i SYN flood.ố ạ
- Ch ch p nh n các d ch v c n thi t, t m th i d ng các d ch v ch a có yêu c uỉ ấ ậ ị ụ ầ ế ạ ờ ừ ị ụ ư ầ
cung c p ho c không s d ng.ấ ặ ử ụ
- Xây d ng h th ng đ nh m c, gi i h n cho ng i s d ng đ ngăn ng a tr ngự ệ ố ị ứ ớ ạ ườ ử ụ ể ừ ườ
h p ng i dùng có ác ý mu n l i d ng các tài nguyên trên server đ t n côngợ ườ ố ợ ụ ể ấ
chính server hay m ng, server khác.ạ
- Liên t c c p nh t, nghiên c u, ki m tra đ phát hi n các l h ng b o m t và cóụ ậ ậ ứ ể ể ệ ỗ ổ ả ậ
bi n pháp kh c ph c k p th i.ệ ắ ụ ị ờ
- S d ng các bi n pháp ki m tra ho t đ ng c a h th ng m t cách liên t c đ phátử ụ ệ ể ạ ộ ủ ệ ố ộ ụ ể
hi n ngay nh ng hành đ ng b t bình th ng.ệ ữ ộ ấ ườ
- Xây d ng h th ng d phòng.ự ệ ố ự
2.2.2. Ddos(Distributed Denial of Service)
- Distributed Denial Of Service (DDoS) là k thu t t n công làm các ISP lo âu, gi iỹ ậ ấ ớ
hacker chính th ng thì không công nh n DdoS là k thu t t n công chính th ng. Thố ậ ỹ ậ ấ ố ế
nh ng Black hat đang có r t nhi u u th khi tri n khai t n công b ng k thu tư ấ ề ư ế ể ấ ằ ỹ ậ
DdoS.
Vi c phòng ng a và ngăn ch n DdoS v n còn đang th c hi n m c đ kh c ph cệ ừ ặ ẫ ự ệ ở ứ ộ ắ ụ
h u qu và truy tìm th ph mậ ả ủ ạ
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 21
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
2.2.2.1. Các giai đo n c a m t cu c t n công ki u DdoS:ạ ủ ộ ộ ấ ể
Bao g m 3 giai đo n:ồ ạ
i. Giai đo n chu n b :ạ ẩ ị
- Chu n b công c quan tr ng c a cu c t n công, công c này thông th ng ho tẩ ị ụ ọ ủ ộ ấ ụ ườ ạ

đ ng theo mô hình client-server. Hacker có th vi t ph n m m này hay down loadộ ể ế ầ ề
m t cách d dàng, theo th ng kê t m th i có kho ng h n 10 công c DDoS đ cộ ễ ố ạ ờ ả ơ ụ ượ
cung c p mi n phí trên m ng (các công c này s phân tích chi ti t vào ph n sau)ấ ễ ạ ụ ẽ ế ầ
- K ti p, dùng các k thu t hack khác đ n m tr n quy n m t s host trên m ng.ế ế ỹ ậ ể ắ ọ ề ộ ố ạ
ti n hành cài đ t các software c n thi t trên các host này, vi c c u hình và thế ặ ầ ế ệ ấ ử
nghi m toàn b attack-netword (bao g m m ng l i các máy đã b l i d ng cùng v iệ ộ ồ ạ ướ ị ợ ụ ớ
các software đã đ c thi t l p trên đó, máy c a hacker ho c m t s máy khác đãượ ế ậ ủ ặ ộ ố
đ c thi t l p nh đi m phát đ ng t n công) cũng s đ c th c hi n trong giaiượ ế ậ ư ể ộ ấ ẽ ượ ự ệ
đo n này.ạ
ii. Giai đo n xác đ nh m c tiêu và th i đi mạ ị ụ ờ ể :
- Sau khi xác đ nh m c tiêu l n cu i, hacker s có ho t đ ng đi u ch nh attack-ị ụ ấ ố ẽ ạ ộ ề ỉ
netword chuy n h ng t n công v phía m c tiêu.ể ướ ấ ề ụ
- Y u t th i đi m s quy t đ nh m c đ thi t h i và t c đ đáp ng c a m c tiêuế ố ờ ể ẽ ế ị ứ ộ ệ ạ ố ộ ứ ủ ụ
đ i v i cu c t n công.ố ớ ộ ấ
iii. Phát đ ng t n công và xóa d u v t:ộ ấ ấ ế
- Đúng th i đi m đã đ nh, hacker phát đ ng t n công t máy c a mình, l nh t nờ ể ị ộ ấ ừ ủ ệ ấ
công này có th đi qua nhi u c p mói đ n host th c s t n công. Toàn b attack-ể ề ấ ế ự ự ấ ộ
network (có th lên đ n hàng ngàn máy), s v t c n năng l c c a server m c tiêu liênể ế ẽ ắ ạ ự ủ ụ
t c, ngăn ch n không cho nó ho t đ ng nh thi t k .ụ ặ ạ ộ ư ế ế
- Sau m t kho ng th i gian t n công thích h p, hacker ti n hành xóa m i d u v tộ ả ờ ấ ợ ế ọ ấ ế
có th truy ng c đ n mình, vi c này đòi h i trình đ khác cao và không tuy t đ iể ượ ế ệ ỏ ộ ệ ố
c n thi t.ầ ế
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 22
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
2.2.2.2. Ki n trúc t ng quan c a DDoS attack-networkế ổ ủ
Nhìn chung DDoS attack-network có hai mô hình chính:
Mô hình Agent – Handler
Mô hình IRC – Based

Hình 2. S đ chính phân lo i các ki u t n công DDoSơ ồ ạ ể ấ

i. Mô hình Agent – Handler:
Theo mô hình này, attack-network g m 3 thành ph n: Agent, Client và Handlerồ ầ
 Client : là software c s đ hacker đi u khi n m i ho t đ ng c a attack-networkơ ở ể ề ể ọ ạ ộ ủ
 Handler : là m t thành ph n software trung gian gi a Agent và Clientộ ầ ữ
 Agent : là thành ph n software th c hi n s t n công m c tiêu, nh n đi u khi nầ ự ệ ự ấ ụ ậ ề ể
t Client thông qua các Handlerừ
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 23
DDoS attack-network
Agent -Handler
IRC - Based
Client – Handler
Communication
Secret/private
channel
Public channel
TCP
UDP
ICMP
TCP UDP ICMP
Client – Handler
Communication
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
Hình 3. Ki n trúc attack-network ki u Agent – Handlerế ể
- Attacker s t Client giao ti p v i cc1 Handler đ xác đ nh s l ng Agent đangẽ ừ ế ớ ể ị ố ượ
online, đi u ch nh th i đi m t n công và c p nh t các Agent. Tùy theo cách attackerề ỉ ờ ể ấ ậ ậ
c u hình attack-network, các Agent s ch u s qu n lý c a m t hay nhi u Handler.ấ ẽ ị ự ả ủ ộ ề
- Thông th ng Attacker s đ t Handler software trên m t Router hay m t server cóườ ẽ ặ ộ ộ
l ng traffic l u thông nhi u. Vi c này nh m làm cho các giao ti p gi a Client,ượ ư ề ệ ằ ế ữ
handler và Agent khó b phát hi n. Các gia ti p này thông th ng x y ra trên cácị ệ ế ườ ả
protocol TCP, UDP hay ICMP. Ch nhân th c s c a các Agent thông th ng khôngủ ự ự ủ ườ

h hay bi t h b l i d ng vào cu c t n công ki u DDoS, do h không đ ki n th cề ế ọ ị ợ ụ ộ ấ ể ọ ủ ế ứ
ho c các ch ng trình Backdoor Agent ch s d ng r t ít tài nguyên h th ng làm choặ ươ ỉ ử ụ ấ ệ ố
h u nh không th th y nh h ng gì đ n hi u năng c a h th ng.ầ ư ể ấ ả ưở ế ệ ủ ệ ố
ii. Mô hình IRC – Based:
- Internet Relay Chat (IRC) là m t h th ng online chat multiuser, IRC cho phép Userộ ệ ố
t o m t k t n i đ n multipoint đ n nhi u user khác và chat th i gian th c. Ki n trúcạ ộ ế ố ế ế ề ờ ự ế
c IRC network bao g m nhi u IRC server trên kh p internet, giao ti p v i nhau trênủ ồ ề ắ ế ớ
nhi u kênh (channel). IRC network cho phép user t o ba lo i channel: public, privateề ạ ạ
và serect.
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 24
Attacker Attacker
Handler Handler Handler Handler
Agent Agent Agent Agent Agent
Victim
CÁC PH NG TH C T N CÔNG & PHÒNG TH WEB SERVERƯƠ Ứ Ấ Ủ
• Public channel: Cho phép user c a channel đó th y IRC name và nh nủ ấ ậ
đ c message c a m i user khác trên cùng channelượ ủ ọ
• Private channel: đ c thi t k đ giao ti p v i các đ i t ng cho phép.ượ ế ế ể ế ớ ố ượ
Không cho phép các user không cùng channel th y IRC name và messageấ
trên channel. Tuy nhiên, n u user ngoài channel dùng m t s l nh channelế ộ ố ệ
locator thì có th bi t đ c s t n t i c a private channel đó.ể ế ượ ự ồ ạ ủ
• Secrect channel : t ng t private channel nh ng không th xác đ nhươ ự ư ể ị
b ng channel locator.ằ
Hình 4. Ki n trúc attack-network c a ki u IRC-Baseế ủ ể
- IRC – Based net work cũng t ng t nh Agent – Handler network nh ng mô hìnhươ ự ư ư
này s d ng các kênh giao ti p IRC làm ph ng ti n giao ti p gi a Client và Agentử ụ ế ươ ệ ế ữ
(không s d ng Handler). S d ng mô hình này, attacker còn có thêm m t s l i thử ụ ử ụ ộ ố ợ ế
khác nh :ư
Các giao ti p d i d ng chat message làm cho vi c phát hi n chúng là vô cùng khóế ướ ạ ệ ệ
khăn

IRC traffic có th di chuy n trên m ng v i s l ng l n mà không b nghi ngể ể ạ ớ ố ượ ớ ị ờ
Không c n ph i duy trì danh sách các Agent, hacker ch c n logon vào IRC server làầ ả ỉ ầ
đã có th nh n đ c report v tr ng thái các Agent do các channel g i v .ể ậ ượ ề ạ ử ề
NGUY N V NG NGHỄ ƯƠ Ị Trang 25
Attacker Attacker
Agent Agent Agent Agent Agent
Victim
IRC NETWORK

×