Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

thuyết trình sinh học - hướng động (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 27 trang )

Cơ thể sống có
những đặc trưng
cơ bản nào?
Cơ thể sống có
những đặc trưng
cơ bản nào?
Các đặc trưng cơ bản của một cơ thể sống

Trao đổi chất và năng lượng

Cảm ứng

Sinh trưởng và phát triển

Sinh sản
Cảm ứng là gì ?
Cảm ứng là phản ứng của sinh vật đối với kích thích
của môi trường
A- CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT
BÀI 23:HƯỚNG ĐỘNG
I. Kh¸i niÖm
II. C¸c kiÓu h íng ®éngư
III. Vai trß cña h íng ư
®éng ®èi víi ®êi sèng TV
CÊu
tróc
néi
dung
bµi
häc
CÊu


tróc
néi
dung
bµi
häc
Ánh sáng từ 1hướng
Trong tối Ngoài sáng
Hình 1. cảm ứng
của cây non đối với
diều kiện ánh sáng
I. Khái niệm
1. Khái niệm cảm ứng ở thực vật
1. Khái niệm cảm ứng ở thực vật
Cho biết thực vật có phản
ứng với tác nhân từ môi
trường không? Nếu có thì
biểu hiện như thế nào?
Cảm ứng ở thực vật
là gì?
¸nh s¸ng
I. Khái niệm
1. Khái niệm cảm ứng ở thực vật
1. Khái niệm cảm ứng ở thực vật
Cảm ứng ở thực vật là phản ứng của thực vật đối với
kích thích của môi trường.
Hiện tượng cụp lá của cây
trinh nữ khi bị tác động cơ
học
Cây mọc uốn cong về phía
ánh sáng

Ánh sáng
Hình 3Hình 2
? Nhận xét sư sinh trưởng của thân và rễ cây trong 2 hình vẽ trên?
? Hướng động là gì?
Hướng động
dương
Hướng động
âm
H
2
O
2.Hướng động
Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực
vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định.

Căn cứ vào hướng vận động có hai loại hướng động chính:
- Hướng động dương: sinh trưởng hướng tới
nguồn kích thích.
- Hướng động âm: sinh trưởng tránh xa nguồn kích
thích.
3. Cơ chế hướng động
Do tốc độ sinh trưởng không đều của các tế bào tại hai
phía đối diện của cơ quan (thân, rễ, lá, mầm…)
Do tốc độ sinh trưởng không đều của các tế bào tại hai
phía đối diện của cơ quan (thân, rễ, lá, mầm…)
AUXIN
4. Nguyªn nh©n???
Do sự tái phân bố auxin dẫn tới nồng độ hoocmon này không
đồng đều tại 2 phía của cơ quan.
Nước

Ánh sáng
Hoá chât
độc
Ph©n bãn
Hướng sángHướng đất
Hướng hóa
Hướng nước
II. Các kiểu hướng động
Hoàn thành phiếu học tập
Phõn bit cỏc kiu hng ng

Tác nhân Đặc điểm Vai trò
Hng
trng lc
Hng
sỏng
Hng
nc
Hng
húa
Kiểu
hướng
động
Tác nhân Đặc điểm Vai trò
Hướng
trọng lực
Träng
lùc
Thân: hướng trọng lực
âm.

Rễ: hướng trọng lực
dương
B¶o ®¶m sù
ph¸t triÓn cña
bé rÔ.
P
Kiểu
hng
động
Khái niệm Tác
nhân
Đặc điểm Vai trò
nh sỏng
R cõy
hng sỏng õm
Thõn cõy
hng
sỏng dng
Vn ng hng sỏng ca cõy
Phản ứng sinh
tr%ởng của TV
với kích thích
ánh sáng
ánh
sáng
Thân : h-ng
sáng d%ơng
Rễ: h-ng sáng
âm
Giúp cây

tìm nguồn
sáng để
quang hợp
Hng
sỏng
Kiểu
hớng
động
Khái niệm Tác
nhân
Đặc điểm Vai trò
Phản ứng sinh
tr%ởng của rễ
h%ớng tới
nguồn n%ớc
N
%

c
Rễ cây sinh tr%
ởng mạnh về phía
có nguồn n%ớc
Thực hiện
trao đổi n%ớc
N-c
Hng
nc
KiÓu
hướng
®éng

T¸c nh©n §Æc ®iÓm Vai trß
H$ướng
ho¸
C¸c ho¸
chÊt
RÔ sinh tr-ưởng vÒ h-
ướng cã chất dinh
dưỡng,tránh xa ho¸ chÊt
g©y ®éc.
RÔ h-ướng tíi
nguån ph©n
bãn vµ chÊt
dinh d-ưỡng
Phân bón
Hóa
chất
Độc
Độc
ThÝ nghiÖm trång c©y víi ph©n bãn vµ ho¸ chÊt ®éc
Kiểu h
ớng
động
Khái niệm Tác
nhân
Đặc điểm Vai trò
Hớng
tiếp
xúc
Phản ứng sinh
tr%ởng của

cây đối với sự
tiếp xúc
Gía thể
tiếp xúc
Tua cuốn v%ơn
thẳng đến khi
tiếp xúc với giá
thể thì quấn
quanh giá thể
Cây leo v%
ơn lên cao
Kiểu hng
động
Tác
nhân
Đặc điểm Vai trò
H$ng sáng
H$ng
trọng lực
H$ng hoá
Hng nc

ánh
sáng
Thân : h-ng sáng d-
ng
Rễ: h-ng sáng âm
Giúp cây tìm nguồn
sáng để quang hợp
Trọng

lực
Thân ; H-ng trọng lực âm
Rễ : H-ng trọng lực dng
Bảo đảm sự phát triển
của bộ rễ
Các hoá
chất
Rễ sinh trng v hng có
chât dinh d-ng,trỏnh xa
hoá chất gây độc
Rễ h-ng tới nguồn
phân bón và chất dinh
d-ng
N-
c
Rễ cây sinh tr-ng mạnh
về phía có nguồn n-c
Thực hiện trao đổi
n%ớc
III. VAI TRÒ CỦA HƯỚNG ĐỘNG ĐỐI VỚI
III. VAI TRÒ CỦA HƯỚNG ĐỘNG ĐỐI VỚI
ĐỜI SỐNG THỰC VẬT
ĐỜI SỐNG THỰC VẬT
Hướng động có vai
trò gì đối với đời
sống thực vật?
Phân bón
Hóa
chất
Độc

Độc
Nước
Nước
Hướng động giúp cây
thích nghi đối với sự biến
đổi của môi trường để
tồn tại và phát triển.
CỦNG CỐ
Hướng tiếp xúc
Hướng trọng lực (+)
Hướng sáng (+)
Hướng trọng lực (─)
C
B
D
A
 Hãy sắp xếp các Hình A, B,
C, D tương ứng với các kiểu
hướng động cho phù hợp.
Hiện tượng này được gọi là gì?
Tính hướng sáng
Đây là hiện tượng gì?
Hướng động tiếp xúc
Đây là hiện tượng gì?
Hướng sáng
Đoạn phim này mô tả hình thức
hướng động nào?
Hướng đất âm

×