Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

thuyết trình sinh học - hướng động (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 37 trang )

Company Logo
1
Company Logo
2
F1
F2
Quan sát và phân tích những đoạn phim sau đây:
→ Thế nào là cảm ứng?
Cảm ứng
Cảm ứng là phản ứng của sinh vật đối với các
kích thích của môi trường.
CẢM ỨNG
Company Logo
3
Thế nào là cảm ứng ở thực vật? Có những hình thức
nào?
CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT
F3
- Cảm ứng ở thực vật: Là phản ứng của thực vật
trước kích thích của môi trường .
- Đặc điểm: phản ứng chậm, khó nhận thấy, hình
thức phản ứng kém đa dạng.
- Cảm ứng ở TV gồm 2 dạng: hướng động (có
định hướng), ứng động (không định hướng).
Company Logo
4
I. Khái niệm
1
II. Các kiểu hướng động
2
III. Vai trò hướng động trong đời


sống thực vật
3
Company Logo
5
I. Khái niệm
Hướng động là gì? Có những hình thức nào?
* Hướng động là vận động sinh trưởng định hướng
đối với kích thích từ một phía của tác nhân trong
ngoại cảnh do sự sai khác về tốc độ sinh trưởng tại
hai phía của cơ quan (thân, rễ).
* Có 2 hình thức hướng động:
+ Hướng động dương: Khi vận động sinh trưởng
hướng về phía tác nhân kích thích.
+ Hướng động âm: Khi vận động sinh trưởng tránh
xa tác nhân kích thích.
* Hướng động tỉ lệ thuận với cường độ kích thích.
Company Logo
6
Ở thực vật không có hệ thần kinh, sự vận động sinh
trưởng được điều tiết bởi yếu tố nào?
Do hoocmon thực vật (chủ yếu là vai trò của auxin ).
I. Khái niệm
auxin
auxin
Hình
Hình Vai trò c a Auxin đ i v i h ng đ ngủ ố ớ ướ ộ
Company Logo
7
Cây bị nghiêng do gió bão có phải là hướng động
không?

I. Khái niệm
Dựa vào tác nhân kích thích: ở TV có những kiểu
hướng động nào ?
Company Logo
8
Quan sát hình 23.1, 23.2, 23.3, 23.4 kết hợp thông
tin SGK thảo luận nhóm 5 phút và hoàn thành
phiếu học tập:
“Tìm hiểu các kiểu hướng động và vai trò của hướng
động đối với thực vật.”
II. Các kiểu hướng động
Company Logo
9
II. Các kiểu hướng động
Kiểu hướng
động
1. Hướng
đất
2. Hướng
sáng:
3. Hướng
nước:
4. Hướng
hóa:
5. Hướng
tiếp xúc:
Đặc điểm
Tác nhân
Hình
thức

Rễ
Thân
Vai trò
Thông tin ở trang 10
Company Logo
10
THÔNG TIN:
1. Phản ứng sinh trưởng của thực vật đáp ứng lại tác động của hóa
chất.
2. Phản ứng sinh trưởng của thực vật đáp ứng lại tác động của nước.
3. Phản ứng sinh trưởng của thực vật đáp ứng lại tác động của vật
tiếp xúc với bộ phận của cây.
4. Phản ứng sinh trưởng của thực vật đáp ứng lại tác động của trọng
lực (hướng về tâm quả đất).
5. Phản ứng sinh trưởng của thực vật đáp ứng lại tác động của ánh
sáng.
6. Hướng động dương
7. Hướng động âm
8. Thực hiện trao đổi khoáng
9. Giúp cây leo vươn lên hướng tiếp xúc.
10.Tìm ánh sáng để quang hợp.
11. Đảm bảo sự phát triển của bộ rễ.
12. Giúp cây lấy được nước
II. Các kiểu hướng động
Company Logo
11
II. Các kiểu hướng động
1. Hướng đất (hướng trọng lực):
Hình H ng tr ng l c c a ướ ọ ự ủ
thân, rễ

Hình 23.1 SGK
Company Logo
12
II. Các kiểu hướng động
1. Hướng đất (hướng trọng lực):
Hãy nêu hiện tượng ở rễ và ở chồi khi để lệch
hướng bình thường.
-
Ở rễ: Rễ mọc hướng xuống (Hướng đất dương)
- Ở chồi: Thân mọc hướng lên trên (Hướng đất
âm)
Company Logo
13
II. Các kiểu hướng động
1. Hướng đất (hướng trọng lực):
Mặt trên auxin thích hợp
Mặt dưới nhiều auxin
ức chế sự sinh trưởng kéo dài
của các tế bào.
kích thích sinh trưởng kéo
dài của tế bào.
đẩy rễ mọc cong về phía dưới.
Company Logo
14
II. Các kiểu hướng động
1. Hướng đất (hướng trọng lực):
Auxin nhiều
Auxin ít
chồi ngọn quay lên trên.
Company Logo

15
II. Các kiểu hướng động
Á
n
h

s
á
n
g
Trong tối
Ánh sáng
1
2
3
Thế nào là hướng sáng?
Đặc điểm sinh trưởng ?
2. Hướng sáng.
Company Logo
16
II. Các kiểu hướng động
2. Hướng sáng.
Hướng sáng: Phản ứng sinh trưởng của
thực vật đáp ứng lại tác động của ánh sáng.
+ Rễ: hướng sáng âm.
+ Thân: hướng sáng dương.
Company Logo
17
II. Các kiểu hướng động
2. Hướng sáng.

Company Logo
18
II. Các kiểu hướng động
2. Hướng sáng.
Auxin ít
Do sự phân bố không đều của auxin.
Auxin nhiều
Company Logo
19
II. Các kiểu hướng động
2. Hướng sáng.
Auxin ít
Auxin nhiều
Nguyên nhân auxin phân bố không đều ở hai phía :
do auxin vận chuyển chủ động về phía ít ánh sáng,
nên lượng auxin nhiều và kích thích sự kéo dài tế
bào.
Company Logo
20
Kết luận:
-
Hướng sáng: Phản ứng sinh trưởng của thực vật
đáp ứng lại tác động của ánh sáng.
+ Rễ: hướng sáng âm.
+ Thân: hướng sáng dương.
-
Tác nhân: ánh sáng.
- Vai trò: Tìm ánh sáng để quang hợp.
II. Các kiểu hướng động
2. Hướng sáng.

Company Logo
21
II. Các kiểu hướng động
3. Hướng nước.
Nêu hiện tượng của rễ đối với sự có mặt của
nước. Ý nghĩa của hiện tượng đó?
Company Logo
22
II. Các kiểu hướng động
3. Hướng nước.
-
Hướng nước: Phản ứng sinh trưởng của thực
vật đáp ứng lại tác động của nước.
-
Rễ: hướng nước dương.
-
Tác nhân: nước.
- Vai trò: Giúp cây lấy được nước.
Company Logo
23
II. Các kiểu hướng động
4. Hướng hóa.
So sánh sự khác nhau giữa hai chậu cây trồng trong
đất.
=> Thế nào là hướng hóa? Nêu đặc điểm sinh
trưởng của hướng hóa.
Company Logo
24
II. Các kiểu hướng động
4. Hướng hóa.

-
Hướng hóa: Phản ứng sinh trưởng của thực vật đáp
ứng lại tác động của hóa chất.
+ Rễ: hướng hóa âm (chất độc), hướng hóa dương
(chất có lợi).
-
Tác nhân: hóa chất.
- Vai trò: Thực hiện trao đổi khoáng
Company Logo
25
II. Các kiểu hướng động
5. Hướng tiếp xúc.
Nêu đặc điểm của hướng tiếp xúc .
Ftx
-
Phản ứng sinh trưởng của thực vật đáp ứng lại
tác động của vật tiếp xúc với bộ phận của cây.
-
Tác nhân: tiếp xúc.
- Vai trò: Giúp cây leo vươn lên hướng tiếp xúc.

×