Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

thuyết trình sinh hoc - ứng động (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 33 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ

HíngtiÕpxóc

Nước
Ánh sáng
Hoá chất độc
Ph©nbãn
3
4
Híngs¸ng
Híngtränglùc
Híngho¸
Híngníc
II. Các kiểu hướng động

Các kiểu hướng động Kết quả thí nghiệm Đặc điểm-cơ chế hướng động
1. Hướng sáng: Ngọn cây vươn về phía ánh sáng
-Thân: hướng sáng dương
-Rễ: hướng sáng âm
-Ngọn cây: auxin(AIA) tập trung nhiều ở phía tối –kích
thích sinh trưởng của tế bào >làm cho tế bào dãn
dài ra >gây uốn cong ở thân non hướng vế phía
ánh sáng
2. Hướng trọng lực
Rễ cây cong xuống
Ngọn cây cong lên
-Rễ: hướng trọng lực dương
-Thân: hướng trọng lực âm
-Thân cây : ngược lại  cong lên  hướng đất âm



-Mặt dưới rễ có lượng auxin nhiều + axit abxixic nhiều
 gây ức chế sự sinh trưởng.
- Mặt trên rễ lượng auxin phù hợp kích thích
sự phân chia lớn lên và kéo dài tế bào làm rễ cong
xuống đất theo chiều trọng lực  hướng đất
dương
3. Hướng hóa
Rễ hướng về phía chất dinh dưỡng,
tránh chất độc.
-Các cơ quan sinh trưởng của cây hướng tới nguồn hóa
chất: hướng hóa dương
-Các cơ quan sinh trưởng của cây tránh xa nguồn hóa
chất: hướng hóa âm
4. Hướng nước Rễ hướng về phía nguồn nước
- Rễ: hướng nước dương
- Thân: hướng nước âm
-Hướng về nguồn nước cung cấp cho các hoạt động
sống của cơ thể.
5. Hướng tiếp xúc Cây leo lên hướng tiếp xúc
-Các tế bào phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh
hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc



 !"#
$% &'()*((&+)
, -./(&)*(010(!
2/3
4% &'!5!

6
47($

Hướng
trọng lực
Chú ý làm đất
tơi xốp,
thoáng khí .
đủ ẩm-> rễ
sinh trưởng
ăn sâu
Hướng
nước
Nơi nào được
tưới nước thì
rễ phân bố đến
đó->tưới nước
ở rãnh làm cho
rễ vươn rộng,
nước thấm sâu
Hướng
hoá
Khi trồng cây
lưu ý bón
phân nông
cho cây rễ
chùm, bón
phân sâu cho
cây rễ cọc
Hướng

sáng
Có thể trồng
xen nhiều
loại cây
khác nhau-
>chú ý mật
độ từng loại
cây
Hướng
tiếp xúc
Cây leo
vươn lên
hướng tiếp
xúc để mọc
cao lên và
chống lại
sức đẩy
của gió
89%:;<4=>?@ABCDAB:;EABCF%GHAB
:>I49J:
K>L!M)5+!N!*L,
!"!O&!)2P
K+0QR

- So sánh tìm sự khác biệt trong phản ứng hướng
sáng của cây và vận động nở hoa?
S
;T
&
:


06
9'L,
Vận động nở hoa




Dấu hiệu so sánh
Dấu hiệu so sánh
Phản ứng hướng sáng
Phản ứng hướng sáng
Vận động nở hoa
Vận động nở hoa
Hình thức phản
Hình thức phản
ứng
ứng
Hướng động
Hướng động
Ứng động
Ứng động
Hướng kích thích
Hướng kích thích
Tác nhân kích thích
Tác nhân kích thích
từ một hướng xác
từ một hướng xác
định
định

Tác nhân kích thích
Tác nhân kích thích
khuếch tán từ mọi
khuếch tán từ mọi
hướng
hướng
Cơ quan thực
Cơ quan thực
hiện
hiện
Cơ quan cấu tạo
Cơ quan cấu tạo
thành hình tròn như
thành hình tròn như
thân, cành, rễ, bao lá
thân, cành, rễ, bao lá
mầm
mầm
Cơ quan cấu tạo hình
Cơ quan cấu tạo hình
dẹp hoặc cấu tạo
dẹp hoặc cấu tạo
khớp phình nhiều cấp
khớp phình nhiều cấp
như lá, cánh hoa, đài
như lá, cánh hoa, đài
hoa, cụm hoa
hoa, cụm hoa
1. Phân biệt phản ứng hướng sáng với vận động nở hoa của cây?


TIẾT 24
I KHÁI NIỆM ỨNG ĐỘNG
II. CÁC KIỂU ỨNG ĐỘNG
III. VAI TRÒ CỦA ỨNG ĐỘNG

II. 4"!U+L
1. ỨL"!)2V
W XL!)2VR
I- Khái niệm:
1. Là hình thức phản ứng của cây trước một tác nhân kích không
định hướng.
W 46*R0)Y!)26/2M)Z)
[!/!*Y!)2\!]/!3)-
^!O##!
$(!WRXL

%%4"!U+L
_XL"!)2V

Sứctrơngởnửadớicácchỗphỡnhbịgiảmdonớcdi
chuyểnvàomôlâncậnlàmlácụplại
`Z)5)
`Z)!
9'L7&+,)2!N

>
W
E
Sự vận động của
khí khổng.


9'La)&#!b#&+L)!* M(3
+L
43 4aZ&

Bài : 24
I. KHÁI NIỆM ỨNG ĐỘNG (VẬN ĐỘNG CẢM ỨNG)
II. CÁC KIỂU ỨNG ĐỘNG
1. Ứng động không sinh trưởng
- Khái niệm: Ứng động không sinh trưởng là kiểu ứng động
không có sự phân chia và lớn lên của các tế bào của cây
- Nguyên nhân: do sự biến đổi hàm lượng nước trong các tế bào
chuyên hóa (tế bào khí khổng) và trong cấu trúc chuyên hóa (cấu
trúc phình các cấp (thể gối ) của cây) gây nên.
- Ví dụ: ứng động ở cây trinh nữ, vận động ở cây bắt mồi của cây nắp
ấm, cây bắt ruồi

G'L)O('La)&#!
Giống nhau: đều là ứng động không sinh trưởng.
Cơ chế: do sự vận chuyển ion K+ ra khỏi không bào, và làm giảm áp
suất thẩm thấu, gây mất nước đột ngột làm lá/gai/tua/lông cụp xuống.
Khi sức trương nước tăng lá xòe ra
9'L)Ob)2!Nc 9'La)&#!baZ&/
3c
Mọc hoang dại khắp nơi Mọc ở vùng đất nghèo dinh dưỡng
nhất là đạm
Lá cụp/xòe phụ thuộc vào tác động
và ánh sáng
Lá cụp/xòe phụ thuộc Do tác động
con mồi có xảy ra hay không

Thời gian lá cụp/ mở khỏang 10-
20phút
Thời gian vài ba giờ sau khi phân
hủy hết lượng prôtêin của con mồi

-
d("!U+
e
3![*!)2V,)*
(
-
07V,/!O)L/&)')
-
4"!U+L!)2VR
_'LZf
W9'LVg"hR+L/!O)+L
i9'L,g)+,
II. 4"!U+L
_XL"!)2Vb'L)-)26c
WỨL!)2Vb'L)-##!c

II. 4"!U+L
_XL!)2V
WỨL!)2V
W_9'LZfR

Chiều
Sáng
II. 4"!U+L
_XL!)2V

WỨL!)2V
W_9'LZfR
WW'LV
Hoa tulip


10h
9h7h
24h
j+L

A' h) \0!O)5W&k)!0!O,&l!

:L!)2V,)*(V!&k)!
0!O&l!"
Hoa sen
Hoa ly ly

A!O)+L
>O)

Cơ chế vận động

`m
`m 

×