Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

sinh học 12. bài 9. quy luật phân ly độc lập.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.3 KB, 19 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Quy ước: Alen A quy định hạt vàng (trội)
Alen a quy định hạt xanh (lặn)
Alen B quy định hạt trơn (trội)
Alen b quy định hạt nhăn (lặn)
Hãy xác định kiểu gen, kiểu hình, tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình
của các phép lai trên?
P
t/c
: ♀(♂) Hạt vàng x ♂(♀) Hạt xanh
P
t/c
:♀(♂) Hạt trơn x ♂(♀)Hạt nhăn
G
P
F
1
F
1
x F
1
G
F1
F
2
AA aa
A a
Aa 100% hạt vàng
Aa x Aa
½ A ½ a ½ A ½a


¼ AA : ¼ Aa : ¼ Aa : ¼ aa
KH: 3/4 hạt vàng :1/4 hạt xanh
BB bb
B b
Bb 100%hạt trơn
Bb x Bb
½ B ½ b ½ B ½ b
¼ BB : ¼ Bb : ¼ Bb : ¼ bb
3/4 hạt trơn :1/4hạt nhăn
QUY LUẬT MENĐEN :
QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
BÀI 9
I.Thí nghiệm lai hai tính trạng
QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm
P
t/c
: ♀(♂)Hạt vàng, trơn x ♂(♀)Hạt xanh, nhăn
F
1

100% hạt vàng, trơn
F
2

315 hạt vàng, trơn
108 hạt vàng, nhăn
101 hạt xanh, trơn
32 hạt xanh, nhăn
Qua thí nghiệm,hãy cho

biết:
Menđen đã theo dõi sự di
truyền của tính trạng nào ở
đậu Hà Lan?
1. Tính trạng nào được biểu
hiện ở F
1
?
2. Từ kết quả của thế hệ F
1
rút
ra kết luận gì?
3. F
2
xuất hiện mấy loại tổ hợp
kiểu hình?
Tỉ lệ các kiểu tổ hợp?
4. Nhận xét sự xuất hiện các
kiểu hình ở F
2
?
5.Tỉ lệ của từng tính trạng ở F
2
:
-
Màu sắc hạt: vàng ?
xanh
-
Hình dạng hạt: trơn ?
nhăn

6. Tỉ lệ xuất hiện cả 2 tính trạng
ở F
2
?
F
1
tự thụ phấn
Thời gian thảo luận nhóm: 5 phút
BÀI 9
I.Thí nghiệm lai hai tính trạng
QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm
P
t/c
: ♀(♂) Hạt vàng, trơn x ♂(♀) Hạt xanh, nhăn
F
1

100% hạt vàng, trơn
F
2

315 hạt vàng, trơn
108 hạt vàng, nhăn
101 hạt xanh, trơn
32 hạt xanh, nhăn
F
1
:100% hạt vàng, trơn
→ tính trạng vàng, trơn trội

hoàn toàn so với tính trạng
xanh, nhăn
F
1
tự thụ phấn
: 9
: 3
: 3
: 1
Biến dị tổ hợp
BÀI 9
I.Thí nghiệm lai hai tính trạng
QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm
P
t/c
: ♀(♂) Hạt vàng, trơn x ♂(♀) Hạt xanh, nhăn
F
1

100% hạt vàng, trơn
F
2

315 VT : 108 VN : 101XT : 32 XN
Tỉ lệ xuất hiện của tính trạng:
-
Màu sắc hạt:
vàng
xanh

3
1
-
Hình dạng hạt:
trơn
nhăn
9 : 3 : 3 : 1
315 + 108
101 + 32
9 + 3
3 + 1
2. Nhận xét
315 + 101
108 + 32
9 + 3
3 + 1
3
1
-
Xét riêng từng tính trạng ở F
2
ta thấy:
+ Vàng
Xanh

3
1
( ¾ hạt vàng : ¼ hạt xanh)
+ Trơn
Nhăn

3
1
( ¾ hạt trơn : ¼ hạt nhăn)
- Xét chung sự xuất hiện của 2 tính trạng ở F
2
:
+ Vàng, trơn = 9/16
+ Vàng, nhăn = 3/16 = ¾ hạt vàng x ¼ hạt nhăn
+ Xanh, trơn = 3/16 = ¼ hạt xanh x ¾ hạt trơn
+ Xanh, nhăn =1/16 = ¼ hạt xanh x ¼ hạt nhăn
= ¾ hạt vàng x ¾ hạt trơn
BÀI 9
I.Thí nghiệm lai hai tính trạng
QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm
P
t/c
: ♀(♂) Hạt vàng, trơn x ♂(♀) Hạt xanh, nhăn
F
1

100% hạt vàng, trơn
F
2

315 VT : 108 VN : 101XT : 32 XN
2. Nhận xét
-
Xét riêng từng tính trạng ở F
2

ta thấy:
+ Vàng
Xanh

3
1
( ¾ hạt vàng : ¼ hạt xanh)
+ Trơn
Nhăn
3
1
( ¾ hạt trơn : ¼ hạt nhăn)
- Xét chung sự xuất hiện 2 tính trạng ở F
2
:
(3 : 1) x ( 3 : 1) = ( 3 : 1)
2
Xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F
2
bằng
tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó
+ Vàng, trơn = 9/16 = ¾ hạt vàng x ¾ hạt trơn

+ Vàng, nhăn = 3/16 = ¾ hạt vàng x ¼ hạt nhăn
+ Xanh, trơn = 3/16 = ¼ hạt xanh x ¾ hạt trơn
+ Xanh, nhăn = 1/16 = ¼ hạt xanh x ¼ hạt nhăn
9 : 3 : 3 : 1
Tỉ lệ kiểu hình ở F
2
có mối

quan hệ như thế nào với các
tính trạng hợp thành chúng?
Từ kết quả phân tích trên,
Menđen có kết luận như thế
nào về sự di truyền của các
tính trạng trong quá trình
hình thành giao tử?
Dựa vào đâu mà Menđen có
thể đi đến kết luận các cặp
nhân tố di truyền trong thí
nghiệm trên lại phân li độc
lập trong quá trình hình
thành giao tử?
BÀI 9
I.Thí nghiệm lai hai tính trạng
QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm
P
t/c
: ♀(♂) Hạt vàng, trơn x ♂(♀) Hạt xanh, nhăn
F
1

100% hạt vàng, trơn
F
2

315 VT : 108 VN : 101XT : 32 XN
2. Nhận xét
-

Xét riêng từng tính trạng ở F
2
ta thấy:
+ Vàng
Xanh

3
1
( ¾ hạt vàng : ¼ hạt xanh)
+ Trơn
Nhăn
3
1
( ¾ hạt trơn : ¼ hạt nhăn)
- Xét chung sự xuất hiện 2 tính trạng ở F
2
:
(3 : 1) x ( 3 : 1) = ( 3 : 1)
2
Xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F
2
bằng tích xác
suất của các tính trạng hợp thành nó.
+ Vàng, trơn = 9/16

+ Xanh, trơn = 3/16 + Xanh, nhăn =1/16
9 : 3 : 3 : 1
3. Nội dung quy luật phân li độc lập
Các cặp nhân tố di truyền quy định các tính trạng
khác nhau phân li độc lập trong quá trình hình

thành giao tử.
+ Vàng, nhăn = 3/16
BÀI 9
I.Thí nghiệm lai hai tính trạng
QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm
P
t/c
: ♀(♂) Hạt vàng, trơn x ♂(♀) Hạt xanh, nhăn
F
1

100% hạt vàng, trơn
F
2

315 VT : 108 VN : 101XT : 32 XN
2. Nhận xét
-
Xét riêng từng tính trạng ở F
2
ta thấy:
+ Vàng
Xanh

3
1
( ¾ hạt vàng : ¼ hạt xanh)
+ Trơn
Nhăn

3
1
( ¾ hạt trơn : ¼ hạt nhăn)
- Xét chung sự xuất hiện 2 tính trạng ở F
2
:
(3 : 1) x ( 3 : 1) = ( 3 : 1)
2
Xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F
2
bằng tích xác
suất của các tính trạng hợp thành nó.
+ Vàng, trơn = 9/16

+ Xanh, trơn = 3/16 + Xanh, nhăn =1/16
9 : 3 : 3 : 1
3. Nội dung quy luật phân li độc lập
Các cặp nhân tố di truyền quy định các tính trạng
khác nhau phân li độc lập trong quá trình hình
thành giao tử.
+ Vàng, nhăn = 3/16
Quy ước
Alen A quy định hạt vàng
Alen a quy định hạt xanh
Alen B quy định hạt trơn
Alen b quy định hạt nhăn
Hãy xác định kiểu gen của P?
BÀI 9
I.Thí nghiệm lai hai tính trạng
QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP

1. Thí nghiệm
P
t/c
: ♀(♂) Hạt vàng, trơn x ♂(♀) Hạt xanh, nhăn
F
1

100% hạt vàng, trơn
F
2

315 VT : 108 VN : 101XT : 32 XN
2. Nhận xét
(3 : 1) x ( 3 : 1) = ( 3 : 1)
2
Xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F
2
bằng tích xác suất
của các tính trạng hợp thành nó.
9 : 3 : 3 : 1
3. Nội dung quy luật phân li độc lập
Các cặp nhân tố di truyền quy định các tính trạng khác
nhau phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử.
4. Sơ đồ lai
P
t/c
: ♀ AABB x ♂ aabb
G
P
F

1
G
F
1
F
2
AB ab
AaBb
¼ AB : ¼ Ab : ¼ aB : ¼ ab
1AABB : 2 AABb : 2 AaBB : 4 AaBb
16 16 16 16
Lai 1 tính trạng:
-
F
1
dị hợp tử 1 cặp gen tạo
ra 2 loại giao tử
- Số loại kiểu hình ở F
2
: 2
- Số loại kiểu gen ở F
2
:
3
Lai 2 tính trạng
- Tỉ lệ kiểu hình ở F
2
là 3 : 1
- F
1

dị hợp tử 2 cặp gen tạo
ra 4 loại giao tử
- Số loại kiểu hình ở F
2
: 4
- Số loại kiểu gen ở F
2
: 9
-
Tỉ lệ kiểu hình ở F
2
là:
( 3 : 1 ) x ( 3 : 1 )
(100% hạt vàng, trơn)
: 1 AAbb : 2 Aabb : 1 aaBB : 2 aaBb : 1 aabb
16 16 16 16 16
BÀI 9
I.Thí nghiệm lai hai tính trạng
QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm
P
t/c
: ♀(♂) Hạt vàng, trơn x ♂(♀) Hạt xanh, nhăn
2. Nhận xét
Xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F
2
bằng tích xác suất
của các tính trạng hợp thành nó.
3. Nội dung quy luật phân li độc lập
Các cặp nhân tố di truyền quy định các tính trạng khác

nhau phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử.
4. Sơ đồ lai
P
t/c
: ♀ AABB x ♂ aabb
G
P
F
1
G
F1
F
2
AB ab
AaBb
¼ AB : ¼ Ab : ¼ aB : ¼ ab
1AABB : 2 AABb : 2 AaBB : 4 AaBb
16 16 16 16
(100% hạt vàng, trơn)
: 1 AAbb : 2 Aabb: 1aaBB : 2aaBb : 1 aabb
16 16 16 16 16
BÀI 9
I.Thí nghiệm lai hai tính trạng
QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm
P
t/c
: ♀(♂) Hạt vàng, trơn x ♂(♀) Hạt xanh, nhăn
2. Nhận xét
Xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F

2
bằng tích xác suất
của các tính trạng hợp thành nó.
3. Nội dung quy luật phân li độc lập
Các cặp nhân tố di truyền quy định các tính trạng khác
nhau phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử.
4. Sơ đồ lai
P
t/c
: ♀ AABB x ♂ aabb
G
P
F
1
G
F1
F
2
AB ab
AaBb
¼ AB : ¼ Ab : ¼ aB : ¼ ab
1AABB : 2 AABb : 2 AaBB : 4 AaBb
16 16 16 16
(100% hạt vàng, trơn)
: 1 AAbb : 2 Aabb: 1aaBB : 2aaBb : 1 aabb
16 16 16 16 16
II. Cơ sở tế bào học
Quy ước:
-
NST mang gen trội có màu


xanh
-
NST mang gen lặn có màu
đỏ
Xanh
Nhăn
Sự phân li độc lập (PLĐL) và tổ hợp tự do của các
cặp NST tương đồng dẫn đến sự PLĐL và tổ hợp
tự do của các cặp alen trong phát sinh giao tử và
trong thụ tinh.
-
Hai cặp gen nằm trên 2 cặp
NST tương đồng khác nhau.
A
B
A
B
Vàng
Trơn
a
b
b
a
BÀI 9
I.Thí nghiệm lai hai tính trạng
QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm
P
t/c

: ♀(♂) Hạt vàng, trơn x ♂(♀) Hạt xanh, nhăn
2. Nhận xét
Xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F
2
bằng tích xác suất
của các tính trạng hợp thành nó.
3. Nội dung quy luật phân li độc lập
Các cặp nhân tố di truyền quy định các tính trạng khác
nhau phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử.
4. Sơ đồ lai
P
t/c
: ♀ AABB x ♂ aabb
F
1
F
2
AaBb
1/16AABB : 2/16AABb : 2/16AaBB : 4/16AaBb (9 VT)

(100% hạt vàng, trơn)
: 1/16AAbb : 2/16Aabb : 1/16aaBB : 2/16aaBb :1/16aabb

II. Cơ sở tế bào học
Sự phân li độc lập (PLĐL) và tổ hợp tự do của các cặp
NST tương đồng dẫn đến sự PLĐL và tổ hợp tự do của
các cặp alen trong phát sinh giao tử và trong thụ tinh.
3 VN 3 XT 1 XN
III. Ý nghĩa của các quy luật Menđen
- Dự đoán được kết quả phân li kiểu hình ở đời sau.

- Giải thích sự đa dạng và phong phú của sinh giới.
Sự phân li độc lập của các
NST trong quá trình giảm
phân và sự tổ hợp tự do của
các giao tử trong quá trình
thụ tinh tạo ra vô số biến dị
tổ hợp. Điều này có ý nghĩa
gì?
BÀI 9
I.Thí nghiệm lai hai tính trạng
QUY LUẬT MENĐEN – QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm
P
t/c
: ♀(♂) Hạt vàng, trơn x ♂(♀) Hạt xanh, nhăn
2. Nhận xét
Xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F
2
bằng tích xác suất
của các tính trạng hợp thành nó.
3. Nội dung quy luật phân li độc lập
Các cặp nhân tố di truyền quy định các tính trạng khác
nhau phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử.
4. Sơ đồ lai
P
t/c
: ♀ AABB x ♂ aabb
F
1
F

2
AaBb
1/16AABB : 2/16AABb : 2/16AaBB : 4/16AaBb (9 VT)

(100% hạt vàng, trơn)
: 1/16AAbb : 2/16Aabb : 1/16aaBB : 2/16aaBb :1/16aabb

II. Cơ sở tế bào học
Sự phân li độc lập (PLĐL) và tổ hợp tự do của các cặp
NST tương đồng dẫn đến sự PLĐL và tổ hợp tự do của
các cặp alen trong phát sinh giao tử và trong thụ tinh.
3 VN 3 XT 1 XN
III. Ý nghĩa của các quy luật Menđen
- Dự đoán được kết quả phân li kiểu hình ở đời sau.
- Giải thích sự đa dạng và phong phú của sinh giới.
Củng cố
P: ♂ AaBbDd x ♀ aaBbDd
Hãy cho biết tỉ lệ đời con có
kiểu hình trội về tất cả 3 tính
trạng ( biết rằng tính trạng trội
là trội hoàn toàn) ?
Tỉ lệ kiểu hình trội do gen A
quy định
Tỉ lệ kiểu hình trội do gen B
quy định
Tỉ lệ kiểu hình trội do gen D
quy định
: 3/4
: 1/2
: 3/4

Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội
về tất cả 4 tính trạng sẽ bằng:
½ x ¾ x ¾ = 9/32
BÀI 9
I.Thí nghiệm lai hai tính trạng
QUY LUẬT MENĐEN – QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm : P
t/c
: ♀(♂) Hạt vàng, trơn x ♂(♀) Hạt xanh, nhăn
2. Nhận xét :
Xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F
2
bằng tích xác suất của các
tính trạng hợp thành nó.
3. Nội dung quy luật phân li độc lập
Các cặp nhân tố di truyền quy định các tính trạng khác nhau phân li độc lập
trong quá trình hình thành giao tử.
4. Sơ đồ lai
P
t/c
: ♀ AABB x ♂ aabb
F
1
F
2
AaBb
1/16AABB : 2/16AABb : 2/16AaBB : 4/16AaBb (9 VT)

(100% hạt vàng, trơn)
: 1/16AAbb : 2/16Aabb : 1/16aaBB : 2/16aaBb :1/16aabb


II. Cơ sở tế bào học
Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng dẫn đến sự
PLĐL và THTD của các cặp alen trong phát sinh giao tử và trong thụ tinh.
3 VN 3 XT 1 XN
III. Ý nghĩa của các quy luật Menđen
- Dự đoán được kết quả phân li kiểu hình ở đời sau.
- Giải thích sự đa dạng và phong phú của sinh giới.
BÀI 9
1/4AB 1/4Ab 1/4aB 1/4ab
1/4AB
1/4Ab
1/4aB
1/4ab
F
2


1/16 AABB 1/16 AABb 1/16 AaBB 1/16 AaBb
1/16 AABb
1/16 AaBB
1/16 AaBb
1/16 AaBb
1/16 AaBb
Tỉ lệ
Kiểu gen
1/16 AABB
2/16 AABb
2/16 AaBB
4/16 AaBb

1/16 AAbb
1/16 Aabb
1/16 Aabb
1/16 aaBB
1/16 AAbb
2/16 Aabb
1/16 aaBb
1/16 aaBb 1/16 aabb
1/16 aaBB
2/16 aaBb
1/16 aabb
Kiểu hình
9/16 VT
(A _B_)
3/16 VN
(A_bb)
3/16 XT
(aaB_)
1/16 XN
Số cặp
gen dị
hợp tử
(F
1
)
Số loại
giao tử
của F
1
Số loại

kiểu
hình ở
F
2
Số loại
kiểu gen ở
F
2
Tỉ lệ kiểu hình ở F
2
1 2 = 2
1
2 = 2
1
3 = 3
1
3 : 1
2 4 = 2
2
4 = 2
2
9 = 3
2
(3 : 1)
2
3

Công thức tổng quát cho các phép lai nhiều tính trạng
8 = 2
3

8 = 2
3
27 = 3
3
(3 : 1)
3

n
2
n
2
n
3
n
(3 : 1)
n
Giả sử các cặp gen khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập
A
B
A
B
P
T/C
a
b
b
a
X
G

F1
A
B
a
b
F
1
A
B
a
b
Hạt vàng, trơn
Hạt xanh, nhăn
100% Hạt vàng, trơn
Trường hợp 1
A
a
B
b
A
B
A
B
A
B
a
b
a
b
a

b
Trường hợp 2
A
a
b
B
A
b
A
b
A
b
a
B
a
B
a
B
F
1
G
F1
Nhận xét sự phân li của các NST trong quá trình hình thành giao tử?
Cơ sở tế bào học của quy luật phân li?
T/C
Các tính trạng PLĐL

×