Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC LỚP 12 THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.95 KB, 19 trang )

TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC LỚP 12 THPT
Chương 1. ESTE – LIPIT
Phần 1. Tóm tắt lí thuyết .
Bài 1. ESTE .
I. Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR
thì được este
Este đơn chức RCOOR

Trong đó R là gốc hidrocacbon hay H; R

là gốc hidrocacbon
Este no đơn chức : C
n
H
2n
O
2
( với n

2)
Tên của este :
Tên gốc R

+ tên gốc axit RCOO (đuôi at)
Vd : CH
3
COOC
2
H
5
: Etylaxetat


CH
2
=CH- COOCH
3
: metyl acrylat
II. Lí tính :- nhiệt độ sôi ,độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số cacbon : axit
> ancol > este
- Một số mùi đặc trưng : Isoamyl axetat : mùi chuối chín ; Etyl butiat ,etyl propionat có
mùi dứa
III Tính chất hóa học :
1.Thủy phân trong môi trường axit : tạo ra 2 lớp chất lỏng , là phản ứng thuận nghịch (2
chiều )
RCOOR

+ H
2
O
2 4
o
H SO d
t
→
¬ 
RCOOH + R
,
OH
2.Thủy phân trong môi trường bazơ ( Phản ứng xà phòng hóa ) : là phản ứng 1 chiều
RCOOR

+ NaOH

→
0
t
RCOONa + R

OH
3. Phản ứng ở gốc hidrocacbon
a) Phản ứng trùng hợp
+ trùng hợp vinyl axetat thành poli(vinyl axetat)
CH
2
CH OCOCH
3
xt, t
o
, p
CH CH
2
OCOCH
3
n
n
P.V.A
+ trùng hợp metyl metacrylat thành poli(metyl metacrylat) – thuỷ tinh hữu cơ
plexiglas).
nCH
2
CH COOCH
3
CH

3
xt, t
o
, p
metyl metacrylat
poli(metyl metacrylat) (PMM)
CH CH
2
CH
3
COOCH
3
n
b) Phản ứng cộng vào gốc không no
CH
2
=CHCOOCH
3
+ Br
2
 CH
2
Br - CHBrCOOCH
3

4. Phản ứng giống andehit của este HCOOR

(phản ứng tráng gương và khử
1
Cu(OH)

2
/OH
-
tạo ra Cu
2
O↓đỏ gạch)
HCOOR’ + 2AgNO
3
+ 2NH
3
+ H
2
O  HOCOOR’ + 2Ag↓ + 2NH
4
NO
3
5. Phản ứng khử este bởi líti-nhôm hiđrua LiAlH
4
thành ancol bậc I
RCOOR'
4
+
3
1) LiAlH
2) H O
→
RCH
2
OH + R'OH
IV. Điều chế :

1) Este của ancol: axit + ancol
0
2 4
,H SOđ t
→
¬ 
este + H
2
O
RCOOH + R

OH
0
2 4
,H SOđ t
→
¬ 
RCOOR

+ H
2
O .
2) Este của phenol : phenol + anhidric axit  este + axit
C
6
H
5
OH + (RCO)
2
O  RCOOC

6
H
5
+ RCOOH
3) Phương pháp riêng điều chế RCOOCH=CH
2
RCOOH + CH≡CH  RCOOCH=CH
2
Bài 2. LIPIT
I. Khái niệm:Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong
nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.
II. Chất béo:
1/ Khái niệm:
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo có mạch cacbon dài ( C ≥ 16) gọi chung là
triglixerit hay triaxylglixerol.
Công thức:R
1
COO-CH
2
R
1
,R
2
,R
3
: là gốc hidrocacbon

R
2
COO-CH


R
3
COO-CH
2
Vd:[CH
3
(CH
2
)
16
COO]
3
C
3
H
5
: tristearoylglixerol (tristearin)
*Các axit béo thường gặp:
+ Axit béo no:
C
15
H
31
COOH: axit panmitic
C
17
H
35
COOH: axit stearic

+ Axit béo không no
C
17
H
33
COOH: axit oleic (1 nối đôi)
C
17
H
31
COOH: axit linoleic (2 nối đôi)
2/ Tính chất vật lí:
- Ở nhiệt độ thường,chất béo ở trạng thái lỏng khi trong phân tử có gốc hidrocacbon không
no. Ở trạng thái rắn khi trong phân tử có gốc hidrocacbon no.
3/ Tính chất hóa học:
a.Phản ứng thủy phân:
[CH
3
(CH
2
)
16
COO]
3
C
3
H
5
+3H
2

O
o
H
t
+
→
¬ 
3CH
3
(CH
2
)
16
COOH+C
3
H
5
(OH)
3
c. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn (bơ nhân tạo)
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5

+3H
2
0
175 195
Ni
C−
→
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
2
lỏng rắn
b. Phản ứng xà phòng hóa:
[CH
3
(CH
2
)
16
COO]
3
C
3

H
5
+ 3NaOH
0
t
→
3[CH
3
(CH
2
)
16
COONa] +C
3
H
5
(OH)
3
tristearin Natristearat → xà phòng
Phần 2: Trắc nghiệm lý thuyết
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4

H
8
O
2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. HO-C
2
H
4
-CHO. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5

.
Câu 4: Este etyl axetat có công thức là
A. CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
COOH. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. CH
3
CHO.
Câu 5: Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.

C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COONa và CH
3
OH.
Câu 6: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. HCOOCH=CH
2
. D. HCOOCH
3
.
Câu 7: Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu

được là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 8: Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH

sinh ra chất Z có công thức C
3
H
5
O
2
Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. HCOOC
3
H

7
.
Câu 9: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 10: Este metyl acrilat có công thức là

A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 11: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3

.
Câu 12: Đun nóng este CH
2
=CHCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O

2
đó phản ứng. Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
3
Câu 14: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C
17
H
35
COOH và C
15
H
31
COOH, số
loại trieste được tạo ra tối đa là ( số trieste = n
2
(n+1)/2).
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 15: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 16: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C

15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 17: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 18: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C
15

H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
33
COONa và glixerol.
Câu 19: Este có CTPT C
3
H
6
O
2
có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit axetic B. Axit propanoic C. Axit propionic D. Axit
fomic
Câu 20: Metyl propionat là tờn gọi của hợp chất cú cụng thức cấu tạo nào sau đây?
A. HCOOC
3
H
7

B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH D.
CH
3
COOC
2
H
5
Câu 21: Este C
4
H
8
O
2
tham gia được phản ứng tráng bạc, có công thức cấu tạo như sau
A. HCOOC
2
H
5.
B. C
2

H
5
COOCH
3
.
C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
Câu 22: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo?
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
16
H

33
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (C
6
H
5
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 23. Cho các phát biểu sau

a. khi đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được xà phòng.
b. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
c. Etyl axetat có phản ứng với Na.
d. Phản ứng của este với dung dịch kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
e. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
A. Đun nóng axít béo với dd kiềm B. Đun nóng glixerol với axít béo
C. Đun nóng lipit với dd kiềm D. A, C đúng
Câu 25: Sắp xếp theo đúng thứ tự nhiệt độ sôi của các chất: Ancol etylic, Axitaxetic,
etylaxetat
A. Ancol etylic< Axitaxetic< etylaxetat B. Ancol etylic<etylaxetat < Axitaxetic
C. etylaxetat < Ancol etylic< Axitaxetic D. etylaxetat < Axitaxetic < Ancol
etylic
Câu 26 : Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì:
A. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. Gây hại cho da tay.
4
C. Gây ô nhiễm môi trường.
D. Tạo ra kết tủa CaCO
3
, MgCO
3
bám lên sợi vải.
Câu 27: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là
A. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng B. rẻ tiền hơn xà phòng
C. dễ tìm D. có khả năng hoà tan tốt trong nước
Câu 28: Hợp chất mạch hở X có CTPT C
3

H
6
O
2
. X không tác dụng với Na và X có thể cho
phản ứng tráng gương. CTCT của X là:
A. CH
3
-CH
2
-COOH B. HO-CH
2
-CH
2
-CHO
C. HCOOC
2
H
5
D. CH
3
-COOCH
3

Câu 29: Nhiệt độ sôi của C
2
H
5
OH, CH
3

CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
giảm dần theo:
A. CH
3
COOH > C
2
H
5
OH > CH
3
COOCH
3
> CH
3
CHO
B. CH
3
COOH > CH
3
COOCH
3
> C
2
H
5

OH > CH
3
CHO
C. C
2
H
5
OH > CH
3
COOH > CH3CHO> CH
3
COOCH
3

D. C
2
H
5
OH > CH
3
CHO > CH
3
COOCH
3
> CH
3
COOH
Câu 30: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là
A. C

2
H
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 31: Có thể gọi tên este (C
17
H
33
COO)
3

C
3
H
5

A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. Stearic
Phần 3: Các dạng bài tập thường gặp
Dạng 1: Tìm CTPT của este dựa vào phản ứng đốt cháy
Phương pháp: + Đặt CTTQ của este: C
n
H
2n
O
2

+ Viết ptpứ cháy: C
n
H
2n
O
2
+
3 2
2
n −
O
2
 nCO
2
+ n H

2
O
+ Đặt số mol của CO
2
hoặc H
2
O vào ptr rồi suy ra số mol của C
n
H
2n
O
2
+ Từ CT :
2 2n n
C H O
M
m
n
=
. Thế các dữ kiện đề bài cho vào CT => n => CTPT
cần tìm.
Dấu hiệu: +
2H O
n
=
2
CO
n
+ Este đựơc tạo bởi axít no đơn chức và ancol no đơn chức.
+ Nhìn vào đáp án nếu chỉ toàn là este no đơn chức

=> Nếu thấy có 1 trong 3 dấu hiệu này thì cứ đặt CTTQ là ( C
n
H
2n
O
2
) rồi giải như hướng
dẫn ở trên.
* Este đơn chức cháy cho
2 2
CO H O
n n=
, suy ra este đơn chức không no 1 nối đôi, mạch hở
(C
n
H
2n-2
O
2
)

 n
este
=
2 2
CO H O
n n−




Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 g este A thu được 2,64g CO
2
và 1,08 g H
2
O. Tìm CTPT
của A.
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
3
H
4
O
2

5
Ví dụ 2:

Đốt hoàn toàn 4,2g một este E thu được 6,16g CO
2
và 2,52g H
2
O. Công thức cấu
tạo của E là
A. HCOOC
2
H
5
.

B. CH
3
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOCH
3
.


Ví dụ 3 : Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic không no (có 1 liên kết đôi)
đơn chức. Đốt cháy m mol X thu được 22,4 lít CO
2
(đktc) và 9g H
2
O .Giá trị của m là bao
nhiêu trong các số cho dưới đây?
A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. Kết quả khác
Ví dụ 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 gam một chất hữu cơ X cần 4,48 lít khí oxi (đkc) thu được
2 2
1 1
CO H O
n : n :=
. Biết rằng X tác dụng với NaOH tạo ra hai chất hữu cơ. CTCT của X là:
A. HCOOC
3
H
7
B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5

COOCH
3
Ví dụ 5: (ĐH B-09) Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn
một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O
2
(ở đktc), thu được 6,38 gam CO
2
. Mặt khác, X
tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công
thức phân tử của hai este trong X là
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
B. C
3
H
4
O
2
và C
4

H
6
O
2
C. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
D. C
2
H
4
O
2
và C
5
H
10
O
2
Dạng 2: Tìm CTCT của este dựa vào phản ứng xà phòng hóa:
1. Xà phòng hóa este đơn chức:

RCOOR

+ NaOH
→
0
t
RCOONa + R

OH
2. Lưu ý: Một số este khi thuỷ phân không tạo ancol:
• Este + NaOH
→
1 muối + 1 anđehit
Este đơn chức có gốc ancol dạng công thức R-CH=CH-
Thí dụ CH
3
COOCH=CH-CH
3
• Este + NaOH
→
1 muối + 1 xeton
Este đơn chức với dạng công thức R’ –COO – C(R)=C(R”)R’’’
Thí dụ : CH
3
-COO-C(CH
3
)= CH
2
tạo axeton khi thuỷ phân.
• Este + NaOH

→
2 muối + H
2
O
Este của phenol: C
6
H
5
OOC-R
• Este + NaOH
→
1 sản phẩm duy nhất

Este đơn chức 1 vòng

+NaOH
→
o
t

3. Xác định công thức cấu tạo este hữu cơ hai chức:
a. Một ancol và hai muối:
R
1
C
O
O R O C
O
R
2

+
2NaOH
R
1
COONa + R
2
COONa + R(OH)
2

OH
n

= 2n
este
=

n
muối
; n
ancol
= n
este
6
R
C
O
O
R COONa
OH
b. Hai ancol và một muối:

R
1
O C
O
2NaOH
R
1
OH + R
2
OH + R(COONa)
2
C
O
R O R
2
+
n
OH
-
= 2n
muối
= 2n
este
; n
OH
-
= 2

n
rượu

.
4. Khi xác định công thức cấu tạo este hữu cơ ta nên chú ý:
- Este có số nguyên tử C ≤ 3
- Este có M
este
≤ 100 đvC  Este đơn chức.
- Tỉ lệ mol:
este
NaOH
n
n
= số nhóm chức este.
- Cho phản ứng: Este + NaOH
0
t
→
Muối + Rượu
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: m
este
+ m
NaOH
= m
muối
+ m
rượu
Cô cạn dung dịch sau phản ứng được chất rắn khan, chú ý đến lượng NaOH còn dư hay
không.
Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO
2
. Mặt khác khi xà phòng

hóa 0,1 mol este trên thu được 8,2 gam muối chứa natri. Tìm CTCT của X .
A. HCOOC
3
H
7
B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Ví dụ 2: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch
NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu
tạo của X là
A. CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
. B. CH
3

COOCH=CHCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
. D.
CH
2
=CHCOOC
2
H
5
.
Ví dụ 3: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,2 gam. B. 8,56 gam. C. 3,28 gam. D. 10,4
gam.
Ví dụ 4: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH
4
là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam
este X
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH
2
CH
2
CH

3
. B. C
2
H
5
COOCH
3
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOCH(CH
3
)
2
.
Ví dụ 5: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được
2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp
nhau. Công thức của hai este đó là
A. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3

COOC
3
H
7
. B. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOCH

3
và HCOOC
2
H
5
.
Ví dụ 6: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia
phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT
phù hợp với X?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Dạng 3: Tìm CTCT của este dựa vào tỷ khối hơi
Nhớ CT:
7
d
este/B
=
este
B
M
M
=> M
este


=> n=> CTPT ( M
kk
= 29)
Ví dụ 1. Tỷ khối hơi của một este so với không khí bằng 2,07 . CTPT của este là:
A. C
2

H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Ví dụ 2. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. C
2
H
5
COOC
2
H

5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D.
C
2
H
5
COOCH
3
Ví dụ 3. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOCH
3
. C. C
2
H

5
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.
Ví dụ 4. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOCH
3
. C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H

5
Dạng 4: Tính hiệu suất phản ứng este hóa
RCOOH + R

OH
0
2 4
,H SOđ t
→
¬ 
RCOOR

+ H
2
O .
Trước phản ứng: a mol b mol
Phản ứng; x x x
Sau phản ứng; a – x b – x x
. Tính hiệu suất phản ứng
- Nếu a ≥ b  H tính theo ancol
- Nếu a < b  H tính theo axit
Ví dụ 1: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4

đặc làm xúc tác) đến khi phản
ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,5%. B. 75%. C. 55%. D. 50%.
Ví dụ 2: Đun nóng 6,0 gam CH

3
COOH với 6,0 gam C
2
H
5
OH (có H
2
SO
4
làm xúc tác, hiệu
suất phản
ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam

Dạng 5: Hai este có cùng KLPT tác dụng với NaOH
Cần nhớ:

NaOH
n
=
este
este
m
M

=> từ
NaOH
n

suy ra

NaOH
V
=
M
n
C
hoặc
NaOH
m
= n.M tuỳ theo đề bài
yêu cầu.
Ví dụ 1. Xà phòng hóa hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g
Ví dụ 2. Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
đã dùng hết 200

ml dd NaOH . Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH là.
A. 0,5 B. 1 M C. 1,5 M D. 2M
Ví dụ 3. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat
bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V là
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.
8
Dạng 6: Tính khối lượng chất béo hoặc khối lượng xà phòng
Ta có PTTQ: (RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3 NaOH  3RCOONa +C
3
H
5
(OH)
3

( chất béo) (Xà phòng) ( glixerol)
Áp dụng ĐLBT KL: m
chất béo
+ m
NaOH
= m
xà phòng
+ m
glixerol
=> m của chất cần tìm

Ví dụ 1. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
Ví dụ 2. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80
gam.
Ví dụ 3. Đun nóng 4,03 kg panmitin với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được bao nhiêu
kg xà phòng chứa 72% muối natri panmitat ?
A. 5,79 B. 4,17 C. 7,09 D. 3,0024
Ví dụ 3. Khối lượng Glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại tristearin) có
chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là:
A. 1,78 kg. B. 0,184 kg. C. 0,89 kg. D. 1,84 kg
Ví dụ 4. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 12,2
gam.
Ví dụ 5. Thuỷ phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai
chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có công thức là
A. HCOOC
3
H

7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
Dạng 7: Xác định chỉ số axit, chỉ số este hóa, chỉ số xà phòng hóa. Toán về chất béo
- Chỉ số axit: là số mg KOH cần để trung hoà axit béo tự do có trong 1g chất béo.
- Chỉ số xà phòng hoá: là tổng số mg KOH cần để xà phòng hoá glixerit và trung hoà axit
béo tự do có trong 1g chất béo.
 Chỉ số xà phòng hóa = Chỉ số este hóa + chỉ số axit
- Chỉ số iot: là số gam iot có thể cộng hợp vào các liên kết bội có trong 100g chất béo.
Ví dụ 1: Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch
KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là
A. 4,8. B. 6,0. C. 5,5. D. 7,2.
Ví dụ 2: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn
9
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
Ví dụ 3: Thuỷ phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84g glixerol và

18,24g muối của axit béo duy nhất. Chất béo đó là
A. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (C
15
H
31
COO)
3
C
3

H
5
. D. (C
15
H
29
COO)
3
C
3
H
5
.
Ví dụ 4: Để trung hòa hết 4g chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 1 lượng NaOH là
A. 0,028g B. 0,02g C. 0,28g D. 0,2g
Ví dụ 5: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 2,52g chất béo cần 90 ml dung dịch KOH 0,1m. Chỉ số
xà phòng hóa của chất béo là
A. 200 B. 190 C.210 D.180
Ví dụ 6: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 2,52g chất béo X có chỉ số xà phòng hóa là 200 thu
được 0,184g glixerol. Chỉ số axit của X là
A. 10,15 B. 66,67 C. 55,55 D. 67,87
Phần 4. Trắc nghiệm chương 1
Câu 1: Este nào không thu được bằng phản ứng giữa axit và ancol?
A Allyl axetat B Vynyl axetat C Etyl axetat D Metyl arcrylat
Câu 2: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và rượu etylic. Công
thức của X là
A Etyl propionat B Etyl axetat C Metyl axetat D Metyl propionat
Câu 3: Ứng dụng của este trong cuộc sống cũng như trong công nghiệp là:
A Được dùng điều chế polime để sản xuất chất dẻo B Dùng làm hương
liệu trong CN thực phẩm

C Dùng làm dung môi D Tất cả đều đúng
Câu4: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:
A C
17
H
35
COONa và glixerol B C
17
H
35
COOH và glixerol
C C
17
H
31
COONa và etanol D C
15
H
31
COONa và glixerol
Câu 5: Cho sơ đồ: CH
4
A  B  C  D  E  CH
4
. Hai chất C, D lần lượt là:
A CH
3
COOH và CH
3
COONa B CH

3
CHO và CH
3
COOH
C CH
3
COOH và CH
3
COO-CH=CH
2
D C
2
H
5
OH và CH
3
COOH
Câu 6: Ở điều kiện thường chất béo tồn tại ở dạng:
A Lỏng hoặc rắn B Lỏng hoặc khí C Lỏng D Rắn
Câu 7: Cho hỗn hợp hai chất hữu cơ mạch thẳng X, Y tác dụng với NaOH dư thu được một
rượu đơn chức và một muối của một axit hữu cơ đơn chức. Nhận xét nào sau đây không
đúng?
A X, Y là 2 este đơn chức của cùng một axit B X một axit hữu cơ đơn chức, Y rượu
đơn chức
C X rượu đơn chức, Y là một este đơn chức được tạo ra từ rượu X
D X axit đơn chức, Y là một este đơn chức được tạo ra từ axit X
10
Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H

8
O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng), thu được 2 sản
phẩm hữu cơ X và Y. Tử X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng 1 phản ứng duy nhất. Tên gọi
của E là:
A Propyl fomat B Etyl axetat C Metyl propionat D Ancol etylic
Câu 9: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. X tác dụng với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng với Natri. Công thức cấu tạo của X là:
A CH
3
COOCH
3
B HCOOCH
3
C CH
3
COOH D OHCCH
2
OH
Câu 10: Số đồng phân đơn chức và tạp chức ứng với công thức phân tử C
3
H
6

O
2
là:
A 3 và 4 B 3 và 3 C 2 và 3 D 2 và 5
Câu 11: Có bao nhiêu este có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
và chúng đều có thể tạo ra từ phân
tử este hóa?
A 5 B 2 C 4 D 1
Câu 12: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH
2
-CH
2
OH (X); HOCH
2
-CH
2
-
CH
2
OH (Y); HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (Z); CH
3

-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(R); CH
3
-CHOH-CH
2
OH
(T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A X, Y, Z, T. B Z, R, T. C X, Y, R, T. D X, Z, T.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng
A Chất béo là Trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài
không phân nhánh.
B Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.
C Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
D Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
Câu 14: Lipit là những chất hữu cơ có trong tế bào sống và?
A Tan trong nước và được dùng làm dung môi hữu cơ không phân cực
B Không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực
C Tan trong nước và tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực
D Không tan trong nước và không tan dung môi hữu cơ không phân cực
Câu 15: Axit béo là? A Những axit đơn chức có mạch cacbon ngắn phân nhánh
B Những axit đơn chức có mạch cacbon dài phân nhánh C Những axit đơn chức có
mạch cacbon ngắn, không phân nhánh D Những axit đơn chức có mạch cacbon
dài, không phân nhánh

Câu 16: Cho các chất có công thức cấu tạo dưới đây, chất nào là este: a.
CH
3
CH
2
COOCH
3
;b. CH
3
OOCCH
3
;

c. HOOCCH
2
CH
2
OH; d. HCOOC
2
H
5
A a, b, c, d B a, c, d C a, b, d D b, c, d
Câu 17: Chất béo có tính chất chung nào với este?
A Tham gia phản ứng xà phòng hóa
B Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ
C Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và trong môi trường bazơ
D Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit
Câu 18: Số đồng phân cấu tạo có chức este là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử
C
8

H
8
O
2
là:
11
A 3 B 6 C 5 D 4
Câu 19: Chất béo nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
B (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
C C
15

H
31
COOC
3
H
5
(OOCC
17
H
35
)
2
D (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
Câu 20: Chất béo là?
A Đieste của glixerol với các axit B Trieste của glixerol với các axit
C Đieste của glixerol với các axit béo D Trieste của glixerol với các axit béo
Câu 21: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
OOCCH
2
CH

3
. Tên gọi của X là:
A Etyl axetat B Metyl axetat C Metyl propionat D Propyl axetat
Câu 22: Hợp chất hữu cơ X có công thức C
4
H
8
O
2
. Thủy phân X trong môi trường axit thu
được 2 chất hữu cơ Y, Z. Oxi hóa Y thu được Z. X là:
A Metyl axetat B Etyl propionat C Etyl axetat D Metyl propionat
Câu 23: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và rượu metylic.
Công thức của X là
A Etyl propionat B Metyl axetat C Metyl propionat D Etyl axetat
Câu 24: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
và tác dụng được với
dung dịch NaOH là
A 1 B 3 C 4 D 2
Câu 25: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây:
A Không tan trong nước, nặng hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động, thực
vật.
B Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ
động, thực vật.
C Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ

động, thực vật.
D Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Câu 26: Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%.
Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
4
O
2.
. B. C
4
H
8
O
2.
C. C
3
H
6
O
2.
D. CH
2
O
2
.
Câu 27: Cho các chất sau: CH
3
OH (1); CH

3
COOH (2); HCOOC
2
H
5
(3). Thứ tự nhiệt độ sôi
giảm dần là
A. (3);(1);(2). B. (2);(1);(3). C. (1);(2);(3). D. (2);(3);(1).
Câu 28: metyl fomiat có công thức phân tử là:
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 29: Este có công thức phân tử CH
3
COOCH
3

có tên gọi là:
A. metyl axetat. B. vinyl axetat. C. metyl fomiat. D. metyl
propionat.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit có tính thuận nghịch.
B. Công thức chung của este giữa axit no đơn chức và rượu no đơn chức là C
n
H
2n
O
2
(n ≥
2).
12
C. phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng không có tính thuận nghịch.
D. Este là sản phẩm của phản ứng este hoá giữa axit hữu cơ hoặc axit vô cơ với ancol.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối
và ancol.
B. phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H
2
SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
C. khi thủy phân chất béo luôn thu được C
2
H
4
(OH)
2

.
D. phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc bazơ luôn thu được glixerol.
Câu 32: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:
A. CH
3
COOH. B. C
3
H
7
COOH. C. HCOOC
3
H
7
. D.
CH
3
COOCH
3
.
Câu 33: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOCH
3
. C. C
2

H
5
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 34: Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. CH
3
COOCH
3
+ Na. B. CH
3
COOH + AgNO
3
/NH
3
. C. CH
3
COOCH
3
+
NaOH. D. CH
3
OH + NaOH

Câu 35: Este X có CTPT C
4
H
8
O
2
có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây
A. Axit propionic. B. Axit butiric. C. Axit fomic. D. Axit axetic.
Câu 36: Phản ứng hóa học đặc trưng của este là:
A. Phản ứng trung hòa. B. Phản ứng xà phòng hóa. C. Phản ứng oxi hóa.
D. Phản ứng este hóa.
Câu 37: Thuỷ phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng, gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hoá B. Este hoá C. Hiđrat hoá D. Kiềm hoá
Câu 38. Khi 8,8g este đơn chức mạch hở X tác dụng 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được
4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat B. etyl propionat C. etyl axetat D.
propyl axetat
Câu 39. Một este đơn chức A có phân tử lượng 88.Cho 17,6g A tác dụng với 300 ml dd
NaOH 1M, đun nóng.Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng được 23,2g rắn khan.Biết phản ứng xảy
ra hoàn toàn.CTCT A là:
A.HCOOCH(CH
3
)
2
B.CH
3
CH
2
COOCH
3

C.C
2
H
3
COOC
2
H
5

D.HCOOCH
2
CH
2
CH
3
Câu 40: Cho 1,84 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 25% thì khối lượng este thu
được là:
A. 0,75 gam. B. 0,74 gam. C. 0,76 gam. D. Kết qủa khác.
Câu 41: Một este đơn chức A có tỉ khối so với khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác dụng với
300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 20,4 g chất
rắn khan. Công thức cấu tạo của este A là
A. n – propyl fomiatB. iso – propyl fomiat C. etyl axetat D. metyl propionat
Câu42: Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm este metylfomiat và este etylfomiat tác dụng với 200 ml
dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylfomiat là:
A. Kết qủa khác. B. 68,4%. C. 55,2%. D. 44,8%.
13
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được
15,68 lit khí CO
2
(đktc). Khối lượng H

2
O thu được là
A. 25,2 gam B. 50,4 gam C. 12,6 gam D. 100,8 gam
Câu 44: Mệnh đề không đúng là:
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có thể trùng hợp tạo polime.
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng với CH
2
= CHCOOCH
3
.
C. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng được với dung dịch brom.
D. CH

3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđêhit và muối.
Câu 45: Ứng với công thức C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân đơn chức?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 746Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu?
A. 8,2 gam B. 10,5 gam. C. 12,3 gam D. 10,2 gam
Câu 47: Cho 9,2g axit fomic t.dụng với ancol etylic dư thì thu được 11,3 g este.Hiệu suất của
p.ứng là:
A. 65,4%. B. 76,4%. C. Kết qủa khác. D. 75,4%.
Câu 48: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:
A. HCOOCH
3
. B. Tất cả đều được. C. HCOOC
3
H
7
. D. HCOOH.
Câu 49: Số đồng phân este của C
4

H
8
O
2
là?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 50: Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 1,64 gam. B. 4,28 gam. C. 5,20 gam. D. 4,10 gam.
Câu 50: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy
chỉ gồm 8,96 lít CO
2
(ở đktc) và 7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hợp chất X tác dụng với
dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 9,6 gam muối của axit hữu cơ
Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. axit propionic. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. ancol
metylic.
Câu 51: Hai sản phẩm của phản ứng thủy phân este X (trong môi trường axit) đều tham gia
phản ứng tráng bạc. Công thức phân tử phù hợp với X có thể là
A. C
2
H
6
O
2
. B. C
3
H
6
O

2
. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
3
H
4
O
2
.
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được
31,36 lit khí CO
2
(đktc). Khối lượng H
2
O thu được là
A. 12,6 gam B. 50,4 g0am C. 100,8 gam D. 25,2 gam
Câu 52: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomiat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết
150 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng metyl fomiat trong hỗn hợp là
A. 6 gam. B. 3 gam. C. 3,4 gam. D. 3,7 gam.
Câu 53: Đun 24 gam axit axetic với 27,6 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng
đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 22 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là

A. 62,5%. B. 50%. C. 75%. D. 55%.
14
Câu 54: Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác. Khối
lượng este tạo thành khi hiệu suất phản ứng 80% là
A. 10,00 gam B. 7,04 gam C. 12,00 gam D. 8,00 gam
Câu 55: Cho ancol etylic tác dụng với axit axetic thì thu được 22 gam este. Nếu H=25% thì
khối lượng ancol etylic phản ứng là:
A. 26 gam. B. 46 gam. C. 92 gam. D. Kết qủa khác
Câu 56: Ứng với công thức C
3
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với dung dịch
NaOH?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 57: Cho 0,92 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 50% thì khối lượng este thu
được là:
A. 0,74 gam. B. 0,55 gam. C. 0,75 gam. D. 0,76 gam.
Câu 58: Cho 23,6 gam hỗn hợp gồm este metyl fomiat và este etyl axetat tác dụng với 150 ml
dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metyl fomiat là:
A. 25,42%. B. Kết qủa khác. C. 42,32%. D. 68,88%.
Câu 59: Hợp chất X đơn chức có công thức phân tử C
3
H

6
O
2
. Khi cho 7,40 gam X tác dụng
với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 9,60
gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
CH
2
COOH. C. CH
3
COOCH
3
. D. HOC
2
H
4
CHO.
Câu 60: Câu nhận xét nào sau đây không đúng: A. este có nhiệt độ sôi thấp vì axit có liên
kết hiđrô liên phân tử.
B. Este không tan trong nước vì không tạo được liên kết hiđrô với nước.
C. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tạo ra nó vì este dễ bay hơi.
D. Axit sôi ở nhiệt độ cao vì có liên kết hiđrô liên phân tử giữa các phân tử axit.
Câu 61: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. C

2
H
5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D.
C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 62: Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH.
E thuộc loại este:
A. đơn chức B. hai chức C. ba chức D. không xác định
Câu 63: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng (kg) glixerin thu được là: A. 13,8 B. 6,975 C. 4,6 D.

đáp án khác
Câu 64 : Khi cho 178 kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120 kg dd NaOH 20%, giả
sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) xà phòng thu được là :
A. 61,2 B. 183,6 C. 122,4 D. 146,8
Câu 65: Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Có thể thu được tối đa bao nhiêu triglixerit
khi đun glixerin với hh 3 axit RCOOH, R'COOH, R''COOH (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác):
A. 6 B. 9 C. 12 D. 18
Câu 66: Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo
chiều tạo ra este khi:
A. giảm nồng độ rượu hay axit B. cho rượu dư hay axit dư
15
C. dùng chất hút nước để tách nước D. cả B, C
Câu 67: Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo
chiều tạo ra este khi thực hiện?
A. Giảm nồng độ rượu hay axit. B. Cho rượu dư hay axit dư.
C. Dùng chất hút nước để tách nước. D. Chưng cất ngay để
tách este ra.
Câu 68: Rượu nào cho phản ứng este axit CH
3
COOH dễ nhất:
A. Butan-1-ol B. Butan-2-ol C. Rượu isobutylic D. 2-metyl,propan-2-ol
Câu 69: Chất x có CTPT C
4
H
8
O

2
. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
công thức C
2
H
3
O
2
Na và chất Z có công thức C
2
H
6
O. X thuộc loại chất nào sau đây:
A. Axit B. Este C. Anđêhit D. Ancol
Câu 70: Cho các yếu tố sau đây về phản ứng este hoá:
1) hoàn toàn 2) Có giới hạn 3) toả nhiệt mạnh 4) Nhanh 5)
Chậm;
phản ứng este hoá nghiệm đúng các yếu tố nào?
A. 1,3 B. 2,4 C. 2,5 D. 3,5
Câu 71: Làm bay hơi 7,4 (g) một este A no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể tích
của 3,2 (g) khí oxi ở cùng đk về nhiệt độ, ap suất; công thức phân tử của A là:
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H

8
O
3
C. C
5
H
10
O
4
D. Kết quả khác
Câu 72: Xà phòng hoá 22,2 (g) hỗn hợp este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng lượng dd
NaOH vừa đủ, các muối tạo ra được sấy khô đến khan và cân được 21,8(g). Giả thiết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, Số mol HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
lần lượt là:
A.0,15(mol) và 0,15(mol) B. 0,2 (mol) và 0,1(mol)

C. 0,1(mol) và 0,2(mol) D. 0,25(mol) và
0,5(mol)
Câu 73.Đốt cháy 3,7g chất hữu cơ X cần dùng 3,92 lít O
2
(đktc) thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ
mol 1:1. Biết X tác dụng với KOH tạo ra 2 chất hữu cơ. Vậy công thức phân tử của X là
A. C
3
H
6
O
2
. B. C
4
H
8
O
2
.
C. C
2
H
4
O
2
. D. C

3
H
4
O
2
.
Câu 74. Đun nóng 215g axit metacrylic với 100g metanol (với H
pứ
= 60%). Khối lượng este
metyl metacrylat thu được là
A. 100g. B. 125g.
C. 150g. D. 175g.
Câu 75: Để trung hoà 2,8g chất béo cần 3ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất
béo trên là
A. 8. B. 15.
C. 6. D. 16.
ESTE TRONG CÁC ĐỀ THI CAO ĐẲNG – ĐẠI HỌC
Câu 1: (CĐA-2007) Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác)
đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng
este hoá là
A. 50%. B. 75%. C. 55%. D. 62,5%.
16
Câu 2: (CĐA-2007)Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản
phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO
2
(ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X

tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối
của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. isopropyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl propionat.
Câu 3: (CĐA-2007)Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó
cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
(hoặc
Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOCH=CH
2
.
C. HCOOCH
3
.
D. CH
3
COOCH=CH-CH
3
.
Câu 4: (CĐA-2008)Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH
4

là 6,25. Cho 20 gam X tác
dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
. B. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
.
C. CH
2
=CH-CH
2
-COO-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
.
Câu 5: (CĐA-2008)Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC
2
H

5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu
cần dùng là:
A. 400 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 150 ml.
Câu 6: (CĐA-2008)Đun nóng 6,0 gam CH
3
COOH với 6,0 gam C
2
H
5
OH (có H
2
SO
4
làm
xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:
A. 8,8 gam. B. 6,0 gam. C. 5,2 gam. D. 4,4 gam.
Câu 7: (CĐA-2009)Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với
300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn
khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CHCH
2
COOCH
3

. B. CH
3
COOCH=CHCH
3
.
C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
. D.
CH
2
=CHCOOC
2
H
5
.
Câu 8: (CĐA-2010)Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit
cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (M
X
< M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần
dùng 6,16 lít khí O
2
(đktc), thu được 5,6 lít khí CO
2
(đktc) và 4,5 gam H

2
O. Công thức este X
và giá trị của m tương ứng là
A. CH
3
COOCH
3
và 6,7 B. HCOOC
2
H
5
và 9,5
C. HCOOCH
3
và 6,7 D. (HCOO)
2
C
2
H
4
và 6,6
Câu 9: (CĐA-2010)Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H
2
SO
4
đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,50% B. 50,00% C. 40,00% D. 31,25%
Câu 10: (ĐHA-2007)Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol
(glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là
A. C

15
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH. B. C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH.
C. C
17
H
31
COOH và C
17
H
33
COOH. D. C
17
H
33
COOH và C
17

H
35
COOH.
17
Câu 11: (ĐHA-2007)Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
Câu 12: (ĐHA-2007)Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy
5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C
2
H
5
OH (có xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được m
gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20.
Câu 13: (ĐHA-2007) Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH
3
COOH và 1 mol
C
2
H
5
OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính
theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH

3
COOH cần số mol C
2
H
5
OH là (biết các phản
ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
Câu 14: (ĐHB-2008) Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C
7
H
12
O
4
. Cho
0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và
17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
OOC–(CH
2
)
2
–COOC
2
H
5
. B. CH
3
COO–(CH

2
)
2
–COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COO–(CH
2
)
2
–OOCC
2
H
5
. D. CH
3
OOC–CH
2
–COO–C
3
H
7
.
Câu 15: (ĐHB-2008) Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol
NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.

Câu 16: (ĐHB-2008)Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa
đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc).
Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình
đựng dung dịch Ca(OH)
2
(dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp
chất hữu cơ trong X là
A. CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3
.
C. HCOOH và HCOOC
2
H
5

. D. HCOOH và HCOOC
3
H
7
.
Câu 17: (ĐHB-2008)Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một
ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X
phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m
gam chất rắn. Giá trị m là
A. 27,75. B. 24,25. C. 26,25. D. 29,75.
Câu 18: (ĐHA-2008)Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất
Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đun Z với dung dịch H
2
SO
4

đặc ở 170
o
C thu được anken.
Câu 19 : (ĐHA-2009)Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC
2
H
5

CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp
18
X với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị
của m là
A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05.
Câu 20: (ĐHA-2009) Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch
NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là
đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. HCOOCH
3
và HCOOC
2

H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
. D. CH

3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 21: (ĐHA-2009)Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
. Cho 5 gam X tác dụng
vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom
và 3,4 gam một muối. Công thức của X là
A. CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
. B. HCOOC(CH
3
)=CHCH
3
.

C. HCOOCH
2
CH=CHCH
3
D. HCOOCH=CHCH
2
CH
3
.
Câu 22: (ĐHB-2010)Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C
6
H
10
O
4
. Thủy phân
X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức
của X là
A. CH
3
OCO-CH
2
-COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5

OCO-COOCH
3
.
C. CH
3
OCO-COOC
3
H
7
. D. CH
3
OCO-CH
2
-
CH
2
-COOC
2
H
5
.
Câu 23: (ĐHB-2010) Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung
hòa m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì
thu được 15,232 lít khí CO
2
(đktc) và 11,7 gam H
2
O. Số mol của axit linoleic trong m gam
hỗn hợp X là
A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.

Câu 24: (ĐHA-2010)Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên
kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO
2
bằng 6/7 thể tích khí O
2
đã phản ứng (các
thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch
KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của
m là
A. 10,56. B. 7,20. C. 8,88. D. 6,66.
Câu 25: (ĐHA-2010)Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100
gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit
cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A. HCOOH và C
2
H
5
COOH. B. HCOOH và CH
3
COOH.
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH. D. CH
3

COOH và C
2
H
5
COOH.
Câu 26: (ĐH A-2010)Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
19

×