ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
Mục lục
Trang
Danh mục bảng biểu
Danh mục hình
Danh mục chữ viết tắt
Lời nói đầu
Chương I: Khái quát chung về đối tượng quản lý
!"
# $%&'()*
# +,% ./&0"123%45"./678#
# 9&':"#
## +,% ;<6=>?>@;%'
# %A.B04%A.12<;>?9 'C
# +./&0%4?DA>)EF
# +./&0D.*
Chương II: Cơ sở lý thuyết
#G< DHI./678#J
#K6=/#J
##G< DHI./678#J
#L':%478MA&'N##
##7/%.'O./.&%".2/% 'C78#
#7/%.'O././".2/% 'C78#
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
#PIAB6= Q%O6:(D/ 'C./678#
#R;S%4TU+&DE !IEJ
Chương III: Kết quả tính toán
8/%E;<6
#8/%E"
8/%E/D;S%F
8/%EA.J
'C./E#
Chương IV: Đánh giá và đề xuất
//
VWX"
#5U&H>?X./.E0
#2@
#PYE./.>$%A
##PYE./.>$E !J
#2@%/%%" 'C%B"DH%%%/%E./.09%'N%A
/%E !78
Kết luận
Danh mục tài liệu tham khảo
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &#
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
Danh mục bảng biểu
ZE
P&X[/>?9\
J
7]H&H&^%5'_
ZE#
`Z/>?9\a]H&H&^%5'_
ZE
b'C'Z/>?9\]H&H&^%5'_
ZE
c 9&':%4%/%?&DdeD9\a]
ZE
[[;<6=DH#JJ1#JJ\fg
P'N]
ZE
b'C78./EI=%;<6
ZE
G< DH?.h78./6
ZEF
b'C78./6I=%"
ZE*
b'C78./6I=%A.
ZEJ
b'C78./6I=%A.
ZE
'C./E78%/%23
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
Danh mục hình
Hình 1
ZEI?%(
Hình 2
PA(Z%/%/\9#JJ*]%4d5'_
Hình 3
`Z%/%/&D%/%9%4d5'_
Hình 4
Z0Ic 9&':%4%/%?&DeD9\a]
Hình 5
Ic 9&':%4%/%?&DeD9\a]
Hình 6
[[;<6=\#JJQ#JJ]\fgP'N]
Hình 7
=%9;<6=\#JJQ#JJ]
Hình 8
T/&6E2@%A.
Hình 9
T/&622<;&X?
Hình 10
Z0I.<X=&/%E;<6eD23
Hình 11
Z0I 'C.<X=&/%EAAi?\eD23]
Hình 12
X0I.<X= 'CEY%Oi>A%O6DHeD23\@i9]
Hình 13
Z0I./678%4?/D;S%eD23\@i9]
Hình 14
X0I 'C78A.
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
Hình 15
Z0I 'C./E78&D%9Ai&I&j
Hình 16
Z0I.<X= 'C./678\@i9
Danh mục chữ viết tắt
78 7@E&^
78P5 7@E&^H
78P5 7@E&^AH
+k+5 +E2@6H%O
Vb VY
7+Vb 7O6:;Y
PlK ?>?A&'N
ZfK
ZED>A&'N
TU+
TeD&.%UmD&D+6eQ5=A !
TVG
T&D66VDe6%G&D;%Q7d6=).X[<h
'N
n5o
nD& ;5e o&pD1%,%""M
qGr
q>&De G&De%Dre%Q%,%XED>A
&'N
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
Z
&X[
sb
s=%
LỜI NÓI ĐẦU
I/%?“Sử dụng phương pháp đánh giá nhanh,xác định lượng
phát thải chất thải rắn cho huyện Kim Động-tỉnh Hưng Yên,thể hiện bằng Gis”
tS%(%=B(D/2/%IB 'C DH%@E&^./6
&DX?5k<;.;Y &De2%e "C.>MT+u ?%A%S
v&C%D>% ).X/D%/Dw>&HA&'NB%O6:%D>%2<;
"DH%E !&/%E%45
&D9h<B"?%?./&B-DeDA&'N
X/%
H+./&0%A.BA.B2<;>?; %e
H C(%"%%D23'30 H)E/0%DA&'N"
E ? ?%D
A&'N'M%BA(B@X
A
W?3 ?E
':&%"."6/A
&'NB4DH%>)B>)>?E
':&%"."6,%xe%4%D'N
t&X?d5'_%>y"&j0
t:>y&<d< ?&DY) C0./&0"23
%z&@?%A../&0%y>MY ?
">?='NDA) C>?'C%2<;>?:
&[&HAWA&'N&@%@."f[>)B>%
=B(
D/2/%IB 'C DH%@E&^./6&DX?5
<A
WA&'N ?>A%y&jfM6"C.Y(D/=
&q2%e 6>?>%0&XEIXtTU+6{ ?%D
>% ).X/D%/D
w>&HA&'N%45&:;W;?>?%(2/%O
&D/&[ ?X?).Be3)'C%6|.}Bzz.!"
>A%y)[>?~ '}%4h/Dg
Đàm Quang Th
ọuhTạ Đăng
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
ThuầnPN%z6|.}%4%/%h?e3D??=I/'C%D
s<Be2'C%• N%EO%<?@M%/%h€
Hưng Yên, ngày ….tháng … năm 2012
Sinh viên thực hiện
Đinh Văn Hà
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
CHƯƠNG I : KHÁI QUÁT CHUNG VỀ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÍ
1.1: TỔNG QUÁT CHŨNG VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
1.1.1: Điều kiện địa lí kinh tế
- Vị trí địa lí:
5t:.(<%4d5'_G(X^%/.
D/7<B.(/.?.=5'_u.(A/.•>?
bYu.(</.6A5IBX ?G|k\5?P]>?V
\5?P]
7z=% *r>?6A5I%HB >M&<d ‚5'_B
=>M=% DE#J< ?&DY) CB;W;?
&D>%D '"B>9zBDj%>? ""&%/% ƒ>%>M
%/%d XtY C"&%4B$%X ?>M4A5?P>?
%/%?.= Mg5EG„B5EV'O
%z*O>?%(BIF23>?&@>M;(%
BF#
&@b'OZt;(%?%( ?B#
#k3PƒV<;(%?%( ?B#
k3D?^;(%?%( ?B##
k3fƒk/;(%?%( ?BF#
k3GHP…b3D;(%?%( ?B#
k3jf;(%?%( ?BJ#
k3I;(%?%( ?B#
Fk3+DK;(%?%( ?B#
*k37(Pƒ;(%?%( ?B#
Jk3P<b;(%?%( ?B#
k3G|;(%?%( ?BF#
#k3K;(%?%( ?B#
k3,%5C.;(%?%( ?BF#
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &F
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
k35yr;(%?%( ?BF#
k3Pj%;(%?%( ?B##
k3f…k/;(%?%( ?B##
k35.7'N;(%?%( ?B#
Fk35y7'N;(%?%( ?B#
*k3G|7'N;(%?%( ?B#
Hình 1 :Bản đồ hành chính huyện Kim Động
- Đặc điểm địa hình:
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &*
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
Động là huyện thuộc đồng bằng châu thổ sông Hồng, địa hình
tương đối bằng phẳng, độ dốc không lớn, từ 1,6 – 3m chia thành 2
vùng rõ rệt: Vùng nội đồng gồm 11 xã chiếm 70% diện tích tự nhiên;
vùng ven đê gồm 8 xã chiếm 30% diện tích tự nhiên, trong đó có hai
xã và một thôn là bãi nổi giữa sông Hồng.
1.1.2: Đặc trưng khí hậu
a) Nhiệt Độ
P&X[9g##
J
7
Ky†&X[‡J1#ˆ7B%D@ ?>?D/>?/Ky
A&X[1##ˆ7B@.@ ?>?D/>?/#B‡
F1Jˆ7
ZEgP&X[/>?9\
J
7]H&H&^%5'_
O>g
J
7
/ # F * J #
#JJ *# J * # #F #FBF #*B# #FB #B #B #B B
#JJF J F* #J # # #FB* #*B# #FB #B # #B FB#
#JJ* F F# #J ## # # J #F #F # * #J
( Nguồn : Niên giám thống kê tỉnh Hưng Yên năm 2009 )
Hình 2.Nhiệt độ không khí TB các tháng( năm 2009) của tỉnh Hưng Yên
b) Độ ẩm
• >%%z`&X[ ?Fa
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &J
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
• Nw`'M@'N&y>My2<\/UUBUUU>?Uf]B`
&Dw?>'C/Fa
• %z` M@ ?/Uf>M`&X[H*Ja
• NwA@ ?Y/hyAB‡/kU"/kUU>M
`&X[E2=%d%„FJa
ZE#g`Z/>?9\a]H&H&^%5'_
O>g\a]
/ U UU UUU Uf f fU fUU fUUU Uk k kU kUU
#JJ F F F* *J FF F F F* F F F# F
#JJF FJ F F F F# F F# F F# FJ F F
#JJ* F# F F F F F F F F
( Nguồn : Niên giám thống kê tỉnh Hưng Yên năm 2009 )
Hình 3. Độ ẩm TB các tháng trong các năm của tỉnh Hưng Yên
c) Mưa
• 'C'&X[9;D&DDEJJ1JJ
• b'C'.<X=/I&D>% 'C'&Dy
'%"FJ1Fa 'C'%E9
• +=?'&D9&X[DE#J1J?B&Dz6=?
'xB'.y%"DEJ1?
ZEgb'C'Z/>?9\]H&H&^%5'_
O>g
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
/ U UU UUU Uf f fU fUU fUUU Uk k kU kUU
#JJ #* J # #J# #* J ##* #
#JJF #J # # F F # * # JF
#JJ* #JB # * ** ##F # #* ## *
( Nguồn : Niên giám thống kê tỉnh Hưng Yên năm 2009 )
Hình 4 . Biểu đồ lượng mưa TB của tỉnh Hưng Yên qua các năm .
d) Chế độ gió, bão:
• 5'Mz[?&DyA ?AX^%X^%>?&DyH ?
%/%'MAP>?P
• =%&X[>?DDE#1Bi6=%zH@2E&%z
X3DB<&Y&)'%z%'N M-D;?>?X?BA%E
h W
• b'C';DX3D<H%"NJ1#Ja 'C
'9KyX3DX^h‡/f>?"|%/kUB'E':
>Mh2@ M@&D%/%/fUUBfUUU>?Uk
e]KH 'M6A„B&H%BIBh
− +A„5%=4 CZ^%5'5E
− 5=6A„;?$%XDXj%>? x^.X?BI6A
5IB6AZhB6AP'B7/%6A%zDH%EeD%B
%zDH%E2A;„B%zDH''C%%B'%=%y
>?D;„%(B%EeD'M<Z^%1AP
1.2 : SỨC ÉP PHÁT TRIỂN KINH TẾ CỦA HUYỆN ĐẾN SỰ PHÁT SINH
CHẤT THẢI
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &#
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
1.2.1: Tăng trưởng kinh tế
− 5>= ?hAB%4"./&06E2@A
."%@Hh''NDAB%D6E2@>?6
DHBA H%;%>S'OH'O=./&0
− 9&':"X[<%4HBai9
− 7O%@"%0;%eD'M9c&j%A.>?;%>S
(&D9\#JJQ#JJ*]B=%9&':"%49X[<
JBa
− 7y>M%A.B ƒ>%;%>S1'OH%…%zX'M%./&0HB
@ ?;%>S>)EB<?BX'%(>WAB??B>%OB;%
>S?D/H%/%%C>?6B3/.,.N%h.S%>S6E2@
>?N6=;<6
− PY9h<B;(%@A.?%?‰.'6E2@
A.>Š A'C%%D&jP'N;<3%4/.;S"X51
B'&Ja;(% |%@ 'C%D>?DI&"E&A
%dXEDE 'O%?%„ H/&"%D%D.'O
− f%A.S%>?./&0 ?&='C%< H
E"%7/%;D.3|?>H D%z>% ?
>?%z)./
Tỷ lệ tăng trưởng của các ngành
c 9&':%46=?…j&D5N‡#JJQ
#JJ*'C%0XEC.6g
ZEgc 9&':%4%/%?&DdeD9\a]
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
(Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Hưng Yên 2009)
Hình 5: Biểu đồ tỷ lệ tăng trưởng của các ngành trong huyện theo năm(%)
1.2.2 : Sức ép dân số và vấn đề di cư
a ) Vấn đề dân số và lao động huyện Kim Động
- V<6=O#J'N\eD&;<6=9#JJ]+= D
?>%&D"F*\'N]?%D@
%zI D;I;?D>?;Dz%h.E%z%'O&[
HD>% ?%D 'C D?
ZEg[[;<6=DH#JJ1#JJ\fgP'N]
Năm 2007 2008 2009
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &
STT
Ngành nghề 2005 2006 2007 2008
2009
PPB <.Bc6E B BJ BJ# JB #*BFF
# 7A.B2<; #*BJ JB #BJJ #BJ #B
V%>S B#* BJ B*F B B
% JJ JJ JJ JJ JJ
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
;<6= #J *F J*
=%9;<6=\a] J**
(Nguồn : Báo cáo tình hình dân số huyện Kim Động giai đoạn 2005 - 2010)
Hình 6. Tình hình dân số huyện Kim Động ( 2005 – 2010) (ĐVT: Người)
Hình7. Tốc độ tăng dân số tự nhiên huyện Kim Động ( 2005 – 2010)
Như vậy biến động tự nhiên dân số của huyện không đều qua các năm và có xu
hướng tăng : Năm 2009 so với năm 2008 tăng nhiều hơn so với năm 2007. Nguồn
nhân lực của huyện Kim Động tương đối dồi sao. Nguồn lao động không ngừng tăng
qua các năm : năm 2007 là 125607 người chiếm 42.6% so với tổng dân số và đến
năm 2008 là 145958 người chiếm 42.9%, năm 2009 là 150917 người chiếm 43.2%.
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
o &Dz D%zE9 D%"c &@ M\&*a]>?9
%/%9' DA%zE9 D>Š%„&@$%;y
%z2'ME
o bDD? D'%z D%„>?%Š9
%/%9PY DD? D ? D;'M>?& D
?%,xN6=%4<;<>Š%„$.z9>?
&‹eB'N?>Š.E D09).%D[
o K$%0/%|! ? D%49;h%/%9
?%,x A%|&j>%?DH%D'N D
>? % 'C D%4?%?%z%@ 'C
1.2.3: Khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp – xây dựng và năng lượng
a).Phát triển công nghiệp huyện Kim Động
− ).&./&0H%A.%"X" 'O%%.`BI=
eD'M;Hz%/%6E.`7|&j%"X"%/%6E.`2@`B
'?%A.%"X"A6EB%.`??%A.…
j&D>%./&0%A.AA
− ).&h'./&0>y %D%A.%"X"B%0%O
%@%<&IB%0H66E2@A.?z%z%@ 'C>?/
&%D
− 5DH"&D ƒ>%7A.BHX?%z
?/DHB%4"DH&D ƒ>%$%
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
(Nguồn: Số liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Hưng Yên năm
2009)
Hình 8: Giá trị sản xuất công nghiệp
Duy trì tốc độ phát triển cao. Phấn đấu đạt tốc độ tăng trưởng GTSX công nghiệp
thời kỳ 2006-2010 bình quân 17,4 %/năm. Đẩy nhanh phát triển các ngành có hàm
lượng công nghệ cao như lắp ráp ô tô, cơ khí chế tạo, sản xuất lương thực thực
phẩm với bước đi phù hợp điều kiện của huyện. Phát triển nhanh công nghiệp hỗ
trợ trong ngành dệt may, da giày, nâng giá trị gia tăng trong mỗi sản phẩm và tăng
năng lực cạnh tranh. Nâng chất lượng hàng công nghiệp thực phẩm, thủ công mỹ
nghệ
b)Phát triển ngành xây dựng
− 5DH2<;&D9%z2'M.S%I9;hB<;D/
%E>) 2<;B$%X ? >?299A/0u
Hình 9: Giá trị sx xây dựng trên địa bàn huyện Kim Động
(Nguồn Niên giám thống kê tỉnh Hưng Yên năm 2009)
− 9*Ba6D>M9#JJ*B&DzB;D.?'M%9FBJau;D
.D??'M%9*Bau;D.%z>=h''M%D?9
BaeD/6D6/**H#JcIB9JBJa6D>M9#JJ*;(
9#JJB/&6E2@2<;HcI\eD/%"]
c)Phát triển năng lượng
Quy hoạch công nghiệp điện như sau:
Đường dây và trạm 220kv
&H##JfG5'_3'>?D>)?9#JJJ>M%A6@/
X"/.##JfiJf ?#Kfr
Tại Huyện Kim Động
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
53%z&H##Jf'C%%@.‡ 'M=%.S%>S
h4%D6E2@%A.BA.>?6DH%4<;<uJJa6=
;<'C%;y
d)Tác động của phát triển công nghiệp - xây dựng và năng lượng tới MT
+./&0%4X@wDH"?D%…^ >M>@A
&'N?%?$%X%z!ƒ=>M6./&0%4?"
C.%z( ?B >yB>?23z%D'%A.12<;
>;Pb7/%DH6E2@E':&@ MMA&'N'g
o ŒW'M%$B'M%h;DDH6E2@%A.104%A
.A2• !>?DA&'N
o 56/XB@A&'N6=>?./&0%46>)B ?E
6;H@A.X@
o KA&'N@BA(B'M%XAW;D%/%DH/%>?EXx
A2• !>?DA&'N
o ŒWXS%„;D%/%%A&[2<;?:B%A6:>?%/%'NDA
$%X ?>%@B/B6x @%" „ 'NB/&[%A%/%
%A&[B;/3E':">% H%4<;<B ?@%EA
BAWA&'N
1.2.4. Sự phát triển cua ngành giao thông vận tải
a.Ngành giao thông vận tải huyện Kim Động
− KH 'MDA%4%z>&„"6,%&j&D>%./&0
"123%4B%4d>?%E>y5%z6="'N%(
3:&B<%@.'>?D6•;S''N*< ?%/%&S%'NEXED
'A>M%/%&Dd
− KH 'MDA'C%.<X='O=C. !&X?B&@)
%D>% 'A?D/>??/%&D>?D?B./&0
"123
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &F
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
− KH 'MDA'NXXDI%/%=% B'Nd B'NB
'NDAAA>M6=DE#u&Dzg=% %z"
;?B'N%z";?*B'N23%z%;?u
D?&%„DEJ'NAB2zB'N&>?'N&I
"'Nd*r= >M?.=5'_
− TDA: ?%/%"'N 23'C%XAD/>?&E
8@) C%D>%D'O>?;%0
b.Tác động của ngành GTVT tới môi trường
- Làm thay đố hệ sinh thái.
'NT'C%XAzB&EB%";(%@%D%>)B†
- E.4%>)BA&'NXtA&'N<HD
- Tác động môi trường từ giao thông vận tải đường bộ
•TDA>)E'N ?I<AW%(=>MA&'N
A(:AB;D.'OB%O6:HhDA%'./&0B
'C2e '?B>?Dzh"%/%%•?;D
29;h&X?3/.;S29A%[ ? DH29(<AW%D
A&'N>[>)[&HAWA&'NA(;D%/%.'O
DA ?>@&j
•7/%%@<AWPo#B+o#B7oBXS
•f@AW"I>?DN%D0H%/%A%… ?>@
/<
1.2.5. Sự phát triển của ngành nông nghiệp
=%9&':&X[Ba97O%@+kA.%z%0X"B
c&j%9A9;hB%"#a/&+kA.V(%eD
&I A>??9B6=6•;S@H#B1#B>Si97<>S
A'NH1Ja;(%@%/%7<&I%( ? |%"Ja
;(%eD&IB%za ? |%@ 'C%Du96@X[<##i%E
97/% DH%<&I/%AB H%B)'OBB(B&?./&0
K6=%<&IM./&0%D/&)./%D ?%<;<BD
<B;'%B;'C% BD%E3%0'C%O#JJ%<&I?
96&I%<9EB&&HC.
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &*
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
79A./&0/>?HB9&':?9&Ja?X„
%zO[%DB*a ?X„ +;B&X„6YeD;/%4d3%z#
%DB6=3%D6YKA[%9A).&6= 'C M CB%h
./&0H
CHƯƠNG II : CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1. PHÂN LOẠI CÁC NGUỒN PHÁT SINH CHẤT THẢI RẮN
2.1.1. Một số khái niệm:
• 78'C%ƒ ?gToàn bộ các loại vật chất được con người loại bỏ trong các
hoạt động kinh tế - xã hội của mình (bao gồm các hoạt động sản xuất, các hoạt động
sống và duy trì sự tồn tại của cộng đồng…). Trong đó quan trọng nhất là các loại
chất thải phát sinh từ các hoạt động sản xuất và hoạt động sống.
• Chất thải nguy hại: b?%@%z%,%/%%@D$%C.%@&D%/%$%
(H&%".\;e2%/B;WB ?%B;W9„B;W <W>?%/%
$%(<H/%]D$%'O/%>M%@/%<HMA&'N
>?6,%xe%D'N
2.1.2. Phân loại nguồn phát sinh CTR:
7/%I./678%4"XDIg
1‡%/%;<%'\786DH]
- ‡%/%&<'OH
- ‡%/%%A6:B&'Nj%B%A&[%A%
- ‡%/%DH%A.
- ‡%/%DHA.
- ‡%/%DH2<;
- ‡%/%;%>SB6<X
%z0.< DHI./678?%/% DH'6g
a) Theo vị trí vận hànhg78&D?BD??B&'N.=B%CB
b) Theo thành phần hóa học và vật lýgP'N.<XeD%/%?.h>A%OB
Y%OB%/'C%BA%/'C%B DHB. DHB
c) Theo bản chất nguồn tạo thànhg78'C%.<?%/% DHg
• Chất thải rắn sinh hoạt:
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &#J
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
b?Y%@E "%/%DH%4%D'NBIHD?
%4"‡%/%;<%'B%/%%O&'Nj%B%/%&<;%>SB'O
H
786DH%z?.hXDI DHB6?6,B4BH%z>}B@B
/B%D6B%@;‹DB%.`;'‡D$%/H6•;SB2'O>)B&eB
vB A?B A>B>EB@B&O&HB2/%>)B>x&EeD.'O;
Dj%B%z0.<X%/% DH786DH'6g
- 7@E%.`XDI%/%,%9‡B&BE DH%@E?XE
%@;WX.<46j%B/&[.<4HD&%/%yz%B$%X
&DN"zB`PD?%/% D,%9;'‡‡[%„%z
,%9;'‡‡%/%X".9).0B%/%??B/%6HB%C
- 7@E&%".%4>)%4" ?.<BXDI.<'N>?.<%4
%/% DH>)/%
- 7@E x%4" ?Xy%=&3B ?%/%%@E&‡%/%>%6
DH%4;<%'
- &D>?%/%%@;'‡EXx/%XDIg%/% DH>) 6=%/B%/%
6E.`6@XtB%4>?%/%%@E;W%//%&D
[B&DD%4%/%%A6:B%O2(.B%/% DH2d
- 7/%78‡'N.=%z?.h%4" ? /%<BeB%4B DB>xXD
z
• Chất thải rắn công nghiệp:
b?%@E./6‡%/%DH6E2@%A.B04%A
.7/%I./6%@E%A.XDIg
- 7/%."E‡>) &D/&[6E2@%A.B&DB2d&D%/%?
/
- 7/%."E‡ .S%>S%D6E2@
- 7/%."E&D/&[%A
- ZDX[zz6E.`
• Chất thải xây dựng:
b?%/%."E'@B/BH%BzBXD>};D%/%DH./;ŽB
2<;B%A&[7@E2<;XDIg
- f) 2<;&D/&[;}Xx%A&[2<;
- @/;D>%?Dz&D2<;
- 7/% DH>) ' DHB%@;‹D
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &#
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
- 7/%%@E‡%/%=%O6:Hh~)'&H2• !'M%
B'M%E6DHBXy%$‡%/%%=D/'M%?.=
• Chất thải nông nghiệp:
b?Y%@E>?`‡E&‡%/%DHA.B>(;S'
&I&jBDH%%/% DH%<&IB%/%6E.`E&‡%"X"6YB%4%/%
„"5H>%E !>?2E%/% DH%@EA.A%>
&/%%4%/%%AA&'NA%4%/%.'O
Theo mức độ nguy hạig78'C%.<?%/% DHg
- Chất thải nguy hạigZDI%/% DHz%@;W<.E,B%HB%@E
6j%;W=&YB%/%%@;W%/BD$%%/%%@E.z2HB%/%%@E
W`B < %z%Oe;jM6,%xe%D'NB>)>?%<%x
PI./6&%@EH%4"‡%/%DH"B%A.>?
A.
- Chất thải y tế nguy hạigb?%@E%z%'%6%/%%@D$%C.%@%z&D
%/%$%(<H&%".D$%'O/%>M%/%%@/%<HM
A&'N>?6,%xe%I
7/%I./6&%@EX>XDIg
7/% DHXAX9BH%B‰.;y&D/XB&B.Š)
7/% DHB=u
7/%%0%^XxB%,%A%^Xxu
7@E6DH‡X<u
7/%%@E%z%,%/%%@%zI%D6<g7[B4<B7;B
r6eBkB
7/%%@E.z2H&DX>
7/%%@EH;D%/%%O6:%A.z%@E&%z(%H%DB
/%2@"6,%xe
7/%%@EH‡%/%DHA.%4" ?%/% DH.<zj%B
%/% DH=%XED>%>)
- Chất thải không nguy hạigb?Y DH%@EA%,%/%%@>?C.%@%z
&D%/%$%(H&%".D$%'O/%?.h
2.1.3: Ảnh hưởng của CTR tới môi trường:
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &##
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
Ảnh hưởng tới môi trường nước:
78B$%X ?%@EY%OB&DA&'N'M%6{X.<4
%zH%/%X3&/%B'M%%z&D&/%6{'C%/%&"C.>M%/%DDm'M%
/%'gP'M%'B'M%hB'M%$[?'M%&„&dP'M%&„&d;
%0&DX3&/%6{ ?9E9.<46j%&D&/%%…'&D
/&[>)%0%/%%@<AW&A&'N27/%%@<A
WA&'N?&D'M%&/%I%zg7oV‡JJJ1JJJi uP1
P5
•J1FJJKTibuZoV
‡#JJJ1JJJJi uo7\7%XDY%O
%]‡JJ1#JJJJi uGD.D%‡1Ji u>? 'C M%/%>
6>)BD?%„%z%/% DH$/%<E': M"A&'N
'M%"'A'C%2• !
X Ảnh hưởng tới môi trường không khí
7/% DH&/%E;W.<4'%.`B&/%<xB&%4B&D
>?`(%C.\
D
7>?`J1FJa]6{'C%%/%>
6>).<4HD&yA>? DH(AW/%%z/%2@"
A&'NB6,%xe>?E9DH%4%D'N
% Ảnh hưởng tới môi trường đất
7/%%@EY%O6{'C%>6>).<4&DA&'N@&D
"(>?‚(%z`(%C.6{HD&? DH%/%6E.`
&B%=%y[?%/%%@D/OEB'M%B7o
#
B75
B
fM 'C&/%E>?'M%&„&d>‡.E[E9 ?6H%%4A
&'N@6{.<4%/%%@?&:?%/%%@(AWD$%AAW
P'>M 'C&/%/ M>'C/E9 ?6H%%4A&'N@6{
&:/E>?XAW7/%%@AW?%y>M DH$B%/%%@
%H>?%/%>&yeD'M%&D@%E2=h'M%h ?AW
h'M%?
=>M&/%A.<4'B%D6B"A%zE./.2• !
(%C.[%|6{ ?%O<D/z>?E.[%4@
; Ảnh hưởng tới sức khỏe của con người
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &#
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
7@E&^./6‡%/%AB"A'C%DB2• !|%/%
6{<AWA&'NBE':2@"6,%xe%I;<%'>? ?
@~A
?.h%@E&^&@.,%H.B&Dz%z%,%/%hX‡'N
D$%6|%B%/%%@EY%OB2/%%"6|%>)BHD=%D&IBvB
%B66E>? < hX%D'NB |%&:?;%K6=>
`B6>`B!6&yIH&D&/%%z0<X%D%D'N
'gZ6=&-BX‰D?;B;%H%B'O?B%EB6/B D
G< DHBD>?2• !&/%A| ?%O<X
0%D%A<>6B'NXM&/%B@ ?$..E%/%%@E&^
H‡"B%A.'gB=%(%BhXB%@Y%OX De
z
H%/%X3&/% B"A'C%E !=6{<&>Š
&j%DX3&/%>?%I;<%'&D>%'gT<AWA(B
%/%I'M%BAW@>? ?OA;'}%/%>)%4&&X
%D'N
8/%E"A'C%D=%… ?&DY"=<%E&:
;„%EB ?EE9D/'M%%4%/%6A&H%>?=D/'M%
A
2.2. Các phương pháp trực tiếp xác định lượng chất thải rắn:
02/% 'C78Xt.'O./.&%".'N6•;S%/%
7<BDBDB" 'C78./6'C%&DDEN2/%
?Dz
b'C78'C%‡%/%I./6/%'C%D).&>
O\X3%A @.B&H&%0O2• !]H<'N%z0
'C'C%= 'CB DH78./6
&'M% 'C 'C78'C%'N%z0);SI78
'C%Xt%/%.< DH78BIY6E.`%zE9/%"'C%
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &#
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGHÀNH
KHOA CN HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG
YÊN
\B DH]&I 'Czu.< DH78%zI=%Y%O06•;S
?.<>6u6= DH/%A/%"'C%%z0e2• !Xt
.'O././%\%A @.=]
2.3. Các phương pháp gián tiếp xác định lượng chất thải rắn:
G'O././". ?.'O./.6•;S(D/&%O6:%/%6=
./EB(D/%<Xt>)%@
2.3.1. Sử dụng các hệ số phát thải (phương pháp đánh giá nhanh):
1G'O./.?6•;S%/%6=,%3'C%0&D%"
02/%,%./678KvI./678%z6=./E
&
1X"A>%/%%O6:6E2@%A.'g DH[BA6E
2@B6E 'C%z02/%'C% 'CE./6
1Kv DH[6E2@6{%z%/%,%./E/%u DH%@EB 'C
>?(%@%4z%…%zY$%y/%<%( ?%9%,0//
= Y/&[6E2@>?./EBƒ ?0E9./E
%4‡ DH[6E2@
156=./E'C%eD‡,%B‡z/%;>?DI
=%./6B,%H%4%@E
1 PIg
• 74n5oD$%%4%/%%,%=%"/%\q•BqGr]
• 74%/%'M%./&0
• ED6=./E36•;S&D%/%X/D%/DK3'C%`
BX/D%/DwB%"XED>A&'N
SVTH: ĐINH VĂN HÀ
LỚP : MTK7.1 &#