Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

sinh học 12 bài 11. liên kết gen và hoán vị gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (737.36 KB, 22 trang )



CÂU HỎI KIỂM TRA BÀI CŨ
Ở RUỒI GIẤM:
P
t/c
:
F
1
:
Lai phân tích:
F
a
:
(100% hạt vàng ,trơn )
F
1
hạt vàng, trơn
Hạt xanh,nhăn
X
Hạt vàng ,trơn
Hạt xanh ,nhăn
X
TỈ LỆ KIỂU GEN VÀ KIỂU HÌNH NHƯ THẾ NÀO ?

QUY LUẬT LIÊN KẾT GEN VÀ
HOÁN VỊ GEN
Tiết : 11

I. T.H MORGAN VÀ THUYẾT DI TRUYỀN NHIỄM SẮC THỂ


LIÊN KẾT GEN
II. THÍ NGHIỆM CỦA MORGAN
1.Liên kết gen:
-
Đối tượng TN
-
Phương pháp TN
-
Kết quả TN
X
X
P
t/c
:
F
1
:
Lpt:
F
a
:
(100% xám / dài )
Xám, dài Đen, cụt
Xám, dài
Đen, cụt
Xám, dài Đen, cụt Xám, dài Đen, cụt
50% xám dài
50% đen cụt

LIÊN KẾT GEN

2.Cơ sỡ tế bào học của hiện tượng liên kết gen
Giã thuyết:
Trong tb số lượng nhiễm sắc thể là có hạn nhưng số lương gen là rất nhiều
Vì vậy chắc chắn ràng có nhiều gen cùng nằm trên cùng nhiễm sắc thể.
Trong trường hợp này thì 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng trên cùng nằm trên1 cặp
nhiễm sắc thể

LIÊN KẾT GEN
3.Kiểm chứng giã thuyết:
Lai phân tích

:
F
1
BV
bv
bv
bv
X
Gtử P
a
: 0,5 BV
0,5 bv
1,00 bv
F
a
:
0,5
BV
bv

:
0,5
bv
bv
50% XÁM DÀI 50% ĐEN CỤT
GIÃ SỬ: gen B quy định thân xám , b quy định thân đen . V quy định cánh
dài, v -> cánh cụt . Hai cặp gen quy định 2 cặp tính trạng cùng nằm trên
1 cặp NST

HOÁN VỊ GEN
II. THÍ NGHIỆM CỦA MORGAN
1. Hoán vị gen:
Xám, dài Đen, cụt Xám, cụt Đen, dài
P
t/c
:
F
1
:
p
a
:
p
b
:
(100% xám / dài )
965 : 944 : 206 : 185
(0,415) ( 0,415) (0,085) (0,085)
X
Xám, dài Đen, cụt

X
Xám, dài
Đen, cụt
-
Đối tượng TN
-
Phương pháp TN
-
Kết quả TN

HOÁN VỊ GEN
SƠ ĐỒ CỦA HIỆN TƯỢNG TRAO ĐỔI ĐOẠN TRONG
GIẢM PHÂN
Giã thuyết:
Trong trường hợp 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng trên cùng nằm trên 1 cặp
nhiễm sắc thể ,các gen liên kết không hoàn toàn ,
có xãy ra hoán đổi vị trí gen trên NST trong quá trình giảm phân tạo giao tử .
2.Cơ sỡ tế bào học của hiện tượng hoán vị gen

HOÁN VỊ GEN
B
V
b
v
B
V
b
V
B
v

b
v
B
V
b
v
b
V
B
v
B
V
b
v
.CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC CỦA HIỆN TƯỢNG

HOÁN VỊ GEN
B
V
b
v
b
v
b
v
X
B
V
b
v

Xám, dài
Đen, cụt
B
V
B
v
b
V
b
v
0,415
0,085 0,085 0,415
b
v
1,0
.CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC CỦA HIỆN TƯỢNG

HOÁN VỊ GEN
0,09 0,09 0,41
B
V
0,41
B
v
b
V
b
v
b
v

1,0
B
V
b
v
Xám, dài
b
v
b
v
Đen, cụt
B
v
b
V
b
v
b
v
Xám, cụt Đen, dài
0,41
0,09 0,09 0,41
F
a
:
CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC CỦA HIỆN TƯỢNG

HOÁN VỊ GEN
Lai phân tích


:
F
1
BV
bv
bv
bv
X
Gtử P
B
:
0,415 BV
0,415 bv
0,085 Bv
0,085 bV
Giao tử có
gen liên kết
Giao tử có
gen hoán vị
1,00 bv
F
B
:
0,415
BV
bv
:
0,415
bv
bv

:
0,085
Bv
bv
0,085
bV
bv
:
3.Kiểm chứng giã thuyết:
GIÃ SỬ: gen B quy định thân xám , b quy định thân đen . V quy định cánh
dài, v -> cánh cụt . Hai cặp gen quy định 2 cặp tính trạng cùng nằm trên
1 cặp NST liên kết không hoàn toàn có xãy ra hoán vị ( trao đổi chéo)
trong giảm phân1

NỘI DUNG QUY LUẬT LIÊN KẾT VÀ HOÁN VỊ GEN
LIÊN KẾT GEN
- Các gen trên cùng NST di truyền cùng nhau, tạo thành nhóm gen
liên kết
- Số nhóm gen liên kết của 1 loài bằng số lượng NST trong bộ đơn
bội của loài(n)
HOÁN VỊ GEN
- Trong giảm phân hình thành giao tử , các cặp NST tương đồng
tiếp hợp với nhau , giữa chúng có xãy ra hiện tượng trao đổi đoạn
NST(gọi là trao đổi chéo ). Kết quả các gen có thể đổi vị trí cho
nhau và làm xuất hiện các tổ hợp gen mới

Ý NGHĨA CỦA HIỆN TƯỢNG LIÊN KẾT VÀ HOÁN VỊ GEN
LIÊN KẾT GEN
-
Các gen trên cùng NST di truyền cùng nhau, giúp sinh vật

thích nghi với môi trường, duy trì sự ổn định của loài
-
Trong chọn giống người ta dùng đột biến chuyển đoạn để
chuyển gen có lợi vào cùng NST tạo ra giống có đặc điểm
mong muốn
HOÁN VỊ GEN
-
Hoán vị gen (trao đổi chéo) là 1 trong những cơ chế tạo ra
biến dị tổ hợp ở các loài sinh sản hữu tính tạo ra nguồn biến
dị di truyền trong chọn giống
-Từ tần số hoán vị gen suy ra khoảng cách giữa các gen trên
NST và lập được bản đồ gen trên NST

Ý NGHĨA CỦA HIỆN TƯỢNG LIÊN KẾT VÀ HOÁN VỊ GEN
TẦN SỐ HOÁN VỊ GEN
-Tần số hoán vị gen (f%): tỷ lệ % số cá thể mang gen hoán vị
- f% < 50%
- 1% tần số hoán vị = 1 centimoocgan (cM).
- Số giao tử liên kết = 50 –
- Số giao tử hoán vị =
f%
2
f%
2

HOÁN VỊ GEN
.BẢN ĐỒ DI TRUYỀN

Phân biệt :Phân li độc lập – liên kết gen - hoán vị gen
X

P
t/c
:
F
1
:
Lai pt:
F
a
:
(100% vàng, trơn )
AaBb
F
1
vàng ,trơn
AaBb
Hạt xanh,nhăn
aabb
X
Hạt vàng, trơn
AABB
Hạt xanh
,nhăn
aabb
1 vàng ,trơn : 1 vàng ,nhăn
:1xanh ,trơn :1 xanh nhăn
1 AABB : 1 AAbb:1aaBB :1 aabb
0,5 0,5
F
1

BV
bv
bv
bv
X
Gtử :
0,5 BV
0,5 bv
1,00 bv
F
a
:
BV
bv
bv
bv
50% XÁM DÀI 50% ĐEN CỤT
0,415 BV
:
:
0,085 bV
0,415
F
1
BV
bv
bv
bv
X
0,415 bv

0,085 Bv
Giao tử có gen
liên kết
Giao tử có
gen hoán vị
1,00 bv
BV
bv
0,415
bv
bv
0,085
Bv
bv
0,085
bV
bv
:
41,5% XÁM DÀI 41,5% ĐEN CỤT
8,5% XÁM DÀI 8,5% ĐEN CỤT

BÀI TẬP VẬN DỤNG
1.N u t n s hoán v gen f% =20. Khi cho bi t ki u gen b và m : x ế ầ ố ị ế ể ố ẹ
,hoán v xãy ra 1 bên, thì t l giao t liên k t = chi m bao nhiêu ị ở ỉ ệ ử ế ế
%
A. 10 B. 40 C. 35 D. 30
aB
Ab
aB
Ab

Ab
aB
2.T n s hoán v gen f% có th b ng bao nhiêu ? ầ ố ị ể ằ
Khi cho bi t ki u gen b và m : x ế ể ố ẹ

,hoán v xãy ra 1 bên, t l giao t hoán v = chi m 10%:ị ở ỉ ệ ử ị ế
A. f% = 15 B. f% = 20 C. f% = 30 D. f% = 10
aB
Ab
aB
Ab
AB
ab
-Tần số hoán vị gen (f%): tỷ lệ % số cá thể mang gen hoán vị
- f% < 50%
- 1% tần số hoán vị = 1 centimoocgan (cM).
- Số giao tử liên kết = 50 –
- Số giao tử hoán vị =
f%
2
f%
2

BÀI TẬP VỀ NHÀ
Xác định tỷ lệ giao tử hoán vị và giao tử liên kết khi cho biết kiểu gen của
bố mẹ và tần số hoán vị trong các trường hợp sau:
aB
Ab
aB
Ab

1. X và f% =
20
ab
AB
ab
AB
2 . X và f% = 10

Đúng
rồi !

Sai mất
rồi !

×