Đọc thông tin, quan sát hình
17.1 cho biết:
- ARN có thành phần hoá học
như thế nào ?
- Trình bày cấu tạo ARN ?
ARN
ADN
Đặc điểm ARN ADN
- Số mạch đơn
- Các loại đơn phân
-
Kích thước, khối
lượng
1 2
A, U, G, X A, T, G, X
Nhỏ Lớn
So sánh cấu tạo của ARN và AND ?
Có mấy loại ARN ?
Chúng có chức năng gì ?
- ARN được tổng hợp ở đâu ?
Quan sát hình 17.2
Một phân tử ARN được tổng hợp dựa vào một hay hai
mạch đơn của gen ?
+ ARN được tổng hợp dựa vào 1 mạch đơn (mạch khuôn)
Quan sát hình 17.2
Các loại nucêôtit nào liên kết với nhau để tạo cặp trong quá
trình hình thành mạch ARN ?
+ Liên kết theo hình thức: A-U; T-A; G-X; X-G
Quan sát hình 17.2
Có nhận xét gì về trình tự các loại đơn phân trên mạch ARN
so với mỗi mạch đơn của gen ?
+ ARN có trình tự tương ứng với mạch khuôn theo NTBS.
- Mô tả quá trình tổng hợp ARN ?
- Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên tắc nào ?
- Nêu mối quan hệ giữa gen với ARN ?
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc của ARN và
AND ?
2. ARN được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào ?
3. Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau:
Mạch 1: – A – T – G – X – T – X – G –
Mạch 2: – T – A – X – G – A – G – X –
Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng
hợp từ mạch 2.
ARN: – A – U – G – X – U – X – G –
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
4. Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
– A – U – G – X – U – U – G – A – X –
Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra
đoạn mạch ARN nói trên.
Đoạn gen đã tổng hợp ARN nói trên:
Mạch khuôn: – T – A – X – G – A – A – X – T – G –
Mạch bổ sung: – A – T – G – X – T – T – G – A – X –
5. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di
truyền:
a) tARN b) mARN c) rARN d) Cả 3 loại trên
DẶN DÒ VỀ NHÀ
-
Học bài 17.
-
Trả lời câu hỏi và bài tập 3, 4, 5 SGK tr 53.
- Đọc trước bài 18 SGK.