Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

thuyết trình sinh học - adn và bản chất của gen (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 17 trang )



Text
Text
S
I
N
H

H

C

9
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
NĂM HỌC 2014-2015


KIỂM TRA
KIỂM TRA
BÀI CŨ
BÀI CŨ
Câu 1: Hãy nêu đặc điểm cấu tạo hóa học của phân
tử ADN. Vì sao ADN có cấu tạo đặc thù và đa dạng?
- Phân tử ADN được cấu tạo từ các nguyên tố
C, H, O, N và P. ADN thuộc loại đại phân tử được
cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là
nuclêôtit thuộc 4 loại: A, T, G, X.
- ADN có cấu tạo đặc thù là bởi thành phần, số
lượng và trình tự sắp xếp các nuclêôtit, do trình tự
sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit tạo nên tính


đa dạng.


Câu 2: Trong phân tử ADN, nguyên tắc bổ sung
thể hiện ở:
A) Liên kết giữa A và T trên cùng một mạch.
B) Liên kết giữa G và X trên cùng một mạch.
C) Liên kết giữa A và T và giữa G và X trên cùng
một mạch.
D) Liên kết giữa Avà T , giữa G và X trên hai mạch
đơn với nhau .




I /- NGUYÊN TẮC NHÂN ĐÔI CỦA ADN:

Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ở đâu và ở
kì nào của chu kì tế bào?
* Quá trình nhân đôi của ADN trong nhân tế bào,
tại các NST ở kì trung gian.


A
T
X
G
T
G
A A

T
X
G
X
ADN mẹ
X
A A
G
X
T
T
T
X G
A
G
ADN con
ADN con
A
T
X
G
T
G
A A
T
X
G
X
A
T

X
G
T
G
A A
T
X
G
X
QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN


T
A A A
X
G G
X
T T T
A
X X
G
G
X
T T T
A
X
G
G
T

A A A
X
G G
X
T
A A A
X
G G
X
X
T T T
A
X
G
G
X
T
T
T
A
X
G
G
T
A
G
X
X
T
A

A
A
X
G
G
X
T
T
T
G
X
SƠ ĐỒ TỰ NHÂN ĐÔI
CỦA PHÂN TỬ ADN
ADN mẹ
ADN con
ADN con
- Quá trình nhân đôi diễn ra trên mấy mạch ADN?
-
Quá trình tự nhân đôi các nu. nào liên kết với nhau thành từng cặp?
- Sự hình thành mạch mới 2 ADN con diễn ra như thế nào?
- Có nhận xét gì về cấu tạo giữa 2 ADN con và ADN mẹ?


I/- AND TỰ NHÂN ĐÔI THEO NGUYÊN TẮC NÀO ?:

+ Quá trình nhân đôi của ADN trong nhân tế bào, tại các
NST ở kì trung gian.
Quá trình tự nhân đôi đã diễn ra trên 2 mạch của ADN
+ Các nuclêôtit ở mạch khuôn liên kết với các nuclêôtit
trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung: A liên

kết với T, G liên kết với X (hay ngược lại)
+ Hai mạch mới của ADN con đang dần được hình thành
dựa trên 2 mạch khuôn ADN mẹ và ngược chiều nhau.
+ Kết quả: Hai phân tử ADN con được hình thành giống
nhau và giống ADN mẹ.
* Nguyên tắc nhân đôi ADN:
Trình bày các nguyên tắc nhân đôi ADN.
+ Nguyên tắc bổ sung (NTBS)
+ Nguyên tắc giử lại một nửa.
SGK



II/ BẢN CHẤT CỦA GEN:
A G X T T A X G A A T G A T G
B
NST
Một đoạn ADN
thuộc gen B
Mạch
mang
thông
tin DT
của
gen B
Prôtêin
GEN MANG THÔNG TIN QUI ĐỊNH
CẤU TRÚC PRÔTÊIN




II/ BẢN CHẤT CỦA GEN:
- Bản chất hoá học của gen là ADN.
* Gen là một đoạn của phân tử ADN có chức năng
di truyền xác định , lưu giữ thông tin cấu trúc
một loại prôtêin
III/ CHỨC NĂNG CỦA ADN:

Chức năng của ADN ?
- Lưu giữ thông tin DT.
- Truyền đạt thông tin DT.


CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
* Câu 2/50 SGK: Giải thích vì sao 2 ADN con được
tạo ra qua cơ chế nhân đôi lại giống ADN mẹ?
Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo NTBS và giử lại
một nửa. Đã hình thành mạch mới của 2 ADN con
dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ nên phân tử ADN
con đựơc tạo ra giống ADN mẹ.


* Câu 4/50 SGK: Một đoạn mạch ADN có cấu trúc
như sau:
Mạch 1: _ A _ G _ T _ X _ X _ T _
Mạch 2: _ T _ X _ A_ G _ G _ A _
A _ G _ T _ X _ X _ T
T _ X _ A _ G _ G _ A
A _ G _ T _ X _ X _ T


T_ X _ A _ G _G _ A
M 1: A_G_T_X_ X_ T
M 2: T_X_ A_G_G_ A


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất sau:
Câu 1: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân
tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:
A) 9
B) 6
C) 7
D) 8


Câu 3: Quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở :
A) Bên ngoài tế bào.
B) Bên ngoài nhân.
C) Trong nhân tế bào.
D) Trên màng tế bào.
Câu 4: Sự nhân đôi ADN xảy ra vào kì nào của chu kì
tế bào nào?
A) Kì trung gian.
B) Kì đầu.
C) Kì giữa.
D) Kì sau và kì cuối.


1

2
3
4
5
9
9
14
10
5
Từ khóa
?
??
?
?
?? ?
?
?
?? ?
??
?
??
?
? ?
??
?
??
?
??
?
??

?
? ?
??
?
??
?
?
?
? ?
?
?
I
Ô
N
N
H
Â
Đ
1. Có 9 chữ cái: Tên gọi chung của các đơn phân cấu
tạo nên phân tử ADN?
2. Có 9 chữ cái: Đây là đặc điểm của hai phân tử ADN
con có được sau khi kết thúc quá trình nhân đôi từ một
phân tử ADN ?
3. Có 14 chữ cái: Đây là thuật ngữ Menden đã dùng
mà sau này được gọi là “gen” ?
4. Có 10 chữ cái: Nguyên tắc tạo ra 2 phân tử AND
con có 1 mạch đơn cũ của phân tử AND mẹ và
1 mạch mới được tổng hợp ?
5.Có 5 chữ cái:Loại liên kết giữa các nuclêôtit ở hai
mạch đơn của phân tử ADN?

N
CU
L
Ê
TÔ I
T
G
Ô
́
I N
NG
H
UA
N
H N
Ô
́
T
D
TI
Â
UR
Y

̀
B
A
́
B
OA

̉
T
A
̀
O
N
N
H
I R
Ô
Đ
N
ÂH N
ÔĐ
I


- Học bài chú ý: Nguyên tắc nhân đôi ADN
và chức năng của ADN
- Vẽ hình sơ đồ nhân đôi ADN.
- Xem bài mới: Mối quan hệ giữa gen và ARN,
chú ý so sánh với ADN.
DẶN DÒ
DẶN DÒ


Chúc các em học giỏi
Kính chúc sức khỏe qúi thầy cô
Kính chúc sức khỏe qúi thầy cô
Trân trọng kính chào

Trân trọng kính chào

×